ươ ng
m i đi n t
T ng quan v internet và th ề ổ ạ ệ ử
1 m đ u ở ầ 1.1 L ch s phát tri n internet: ử ị
ể
ỹ ộ ố ộ ệ ủ ứ ườ ạ ọ ớ ế ứ ứ ợ ỹ ể ả ạ ạ ứ ượ ể ườ ươ ể ở ng trình này). Sau đó, m ng này đ ạ c các tr ạ ầ ượ ổ ủ ụ ộ ạ ụ ở ộ ệ ử ụ ạ ạ ế ạ ầ ọ ự ấ ủ ậ ằ ạ ế ấ ớ ế ự ế ữ ả ế ỷ ầ ườ ề ế ụ i, lên cu c s ng c a m i ng ở th gi ế ế ớ i, đ c bi ớ ặ ộ ệ ố ạ ng r t l n đ n s phát tri n kinh t ủ các n ả nhi u ngu n khác nhau. World Wide Web đ ự toàn c u. S nh h ự ả i trên th gi ỗ ướ ế ể c m t k s ng ộ ỹ ư ượ ề ồ ấ ệ ủ ữ ộ ả ạ ấ ứ ỗ ả ộ ể ạ ệ ầ ả
ộ ữ ệ ế ớ ấ ứ ể ạ ừ ữ ệ ộ ệ ả ờ ị ỉ ụ ể ộ ể ặ ả ế ớ ợ ở Wide ậ ở ể i đ ể ả ượ ữ ư ậ ẳ ề ứ ươ ộ ệ ồ ồ ả i m t ngu n thông tin kh ng l ườ ạ ờ ố ủ ạ ơ ơ Vào cu i nh ng năm 60, B Qu c Phòng M đã tài tr cho m t nhóm sinh viên ữ ố nhi u tr t ng trình ng Đ i h c và Vi n nghiên c u c a M đ tham gia ch ươ ề ừ nghiên c u v m t cách th c truy n thông m i. K t qu nghiên c u là s ra đ i ờ ự ứ ề ề ộ ợ c a m ng ARPA (The Advanced Research Project Agency – tên c a t ch c tài tr ủ ổ ứ ủ ng Đ i chi phí nghiên c u cho ch ạ c các tr ườ ọ ng Đ i h c, g i h c cùng nhau phát tri n đ tr thành m t m ng chung cho các tr ộ ạ ọ ọ ng Đ i c a Internet ngày nay. Ban đ u, m ng này đ là ARPAnet ông t ạ ườ ủ ỹ h c s d ng, sau đó Quân đ i cũng b t đ u t n d ng, và cu i cùng Chính ph M ắ ầ ậ ọ ử ụ ố ộ quy t đ nh m r ng vi c s d ng m ng cho m c đích th ng m i và c ng đ ng. ồ ươ ạ ế ị ộ ộ M ng Internet ngày nay đã tr thành m t m ng liên k t các m ng máy tính n i b ộ ở và các máy tính cá nhân trên kh p toàn c u . ắ ộ Cho đ n ngày nay, m i ng i đ u công nh n r ng s phát minh ra Internet là m t ườ ề trong nh ng phát minh vĩ đ i nh t c a nhân lo i trong th k XX và s phát minh ạ ủ ng c a này có nh h ể ưở ưở Internet lên n n kinh t i s còn ế ớ ẽ ộ ố ề c đang và ch a phát tri n. ti p t c trong nhi u năm t t là ể ư ệ ả World Wide Weblà m t h th ng siêu văn b n có th liên k t nhi u lo i văn b n ề i Anh là Tim ườ ở ệ Berners – Lee phát minh và hoàn thi n vào năm 1991. Xu t phát t nhu c u h ầ ừ ế ượ th ng l c i nh ng ghi chép l n x n c a mình, nhanh chóng tìm ra và liên k t đ ộ ạ ố v i nh ng tài li u tham kh o t i b t c ch nào trên m t văn b n, Tim Berners-Lee ệ ữ ớ đã phát minh ra m t ph n m m trên m t giao di n văn b n có th t o ra các liên ộ ề k t v i các file d li u trong máy tính c a mình, sau đó phát tri n tính năng này có ế ớ ủ th liên k t v i b t c file d li u nào trong các máy tính trên m ng Internet. T đó ể ấ ra đ i khái ni m trang Web là m t lo i siêu văn b n có đ a ch c th và duy nh t, ạ trên trang web có th đ t các liên k t t i các trang web khác m t cách đ n gi n và ơ ế ớ i thông qua m ng Internet i. T p h p các trang web ti n l kh p n i trên th gi ạ ơ ắ ệ ợ Web. World thành t o ạ ồ World Wide Web đã nhanh chóng phát tri n và có th nói nó đã tr thành linh h n ể c các văn b n mà còn các cho m ng Internet. Trên web không nh ng chuy n t ả ạ ữ ng ti n khác nh hình nh, âm thanh, phim, …vì v y ch ng nh ng thông tin đa ph ụ nó mang l mà còn mang đ n r t nhi u ng d ng ế ấ trong đ i s ng c a con ng i trí (ch i trò ch i, xem phim, nghe nh c…), mua s m, h c t p, k t b n, làm vi c, … ế ạ ọ ậ ổ i nh gi ư ả ệ ắ
Trang 1
1.2 N n t ng phat tri n internet
:
ề ả
ể
Ti n thân c a m ng Internet ngày nay là m ng ạ ARPANET. C quan qu n lý d ề ủ ể ứ ộ b qu c phòng ố ả ể ộ ệ ứ và Đ i h c California, Santa Barbara ạ ọ ạ ọ ự ơ ầ Mỹ liên k t 4 đ a đi m đ u ị ế , Đ i h c California, ạ ọ . Đó chính là m ngạ c xây d ng. ự ầ Thu t ng "Internet" xu t hi n l n đ u vào kho ng năm ạ án nghiên c u phát tri n ARPA thu c tiên vào tháng 7 năm 1969 bao g m: ồ Vi n nghiên c u Stanford Los Angeles, Đ i h c Utah liên khu v c (ự Wide Area Network - WAN) đ u tiên đ ượ ả ấ ầ ữ ệ ầ 1983, giao th c TCP/IP ứ ượ ứ ấ ả
1974. Lúc đó m ng v n ẫ ạ c coi nh m t ư ộ ả ử ứ ứ ầ ể ầ ầ ứ ậ chính th c đ c g i là ARPANET. Năm đ ọ ượ t c các máy tính n i v i ARPANET ph i s chu n đ i v i ngành quân s M và t ố ớ ố ớ ẩ ự ỹ 1984, ARPANET đ d ng chu n m i này. Năm c chia ra thành hai ph n: ph n th ụ ớ ượ ẩ nh t v n đ c g i là ARPANET, dành cho vi c nghiên c u và phát tri n; ph n th ệ ượ ọ ấ ẫ hai đ ượ ọ c g i là MILNET, là m ng dùng cho các m c đích quân s . ự ụ ạ
ứ ể ệ ủ ạ ọ ả ể ộ ế ễ ớ ề ứ ớ ng m i k t n i đ ạ ở ử ớ ạ ế ố ượ ươ ẩ ộ ấ Giao th c TCP/IP ngày càng th hi n rõ các đi m m nh c a nó, quan tr ng nh t là kh năng liên k t các m ng khác v i nhau m t cách d dàng. Chính đi u này cùng v i các chính sách m c a đã cho phép các m ng dùng cho nghiên c u và ạ ạ c v i ARPANET, thúc đ y vi c t o ra m t siêu m ng th c đánh giá là m ng tr c t c a Internet. (SuperNetwork). Năm 1980, ARPANET đ ệ ạ ạ ụ ộ ủ ượ
c xác l p vào gi a ọ ố ị ữ th p niên 1980 ậ ậ M c l ch s quan tr ng c a Internet đ ứ ượ ậ ế ạ ố ể ừ ề ệ ớ ả khi tổ ủ ử ch c khoa h c qu c gia M ỹ NSF thành l p m ng liên k t các trung tâm máy tính ọ ARPANET sang l n v i nhau g i là NSFNET. Nhi u doanh nghi p đã chuy n t ọ ớ NSFNET và do đó sau g n 20 năm ho t đ ng, ARPANET không còn hi u qu đã ệ ạ ộ ng ng ho t đ ng vào kho ng năm 1990. ạ ộ ầ ả ừ
ố ủ ạ ạ ng s ng c a NSFNET và nh ng m ng vùng khác đã t o ữ i cho s phát tri n c a Internet. T i năm 1995, NSFNET ươ ậ ợ ể ủ ự ra m t môi tr thu l i thành m t m ng nghiên c u còn Internet thì v n ti p t c phát tri n. S hình thành m ng x ạ ng thu n l ườ ạ ộ ự ộ ạ ớ ế ụ ứ ể ẫ
1.3
ệ
ả ế ố ở ạ ở ạ ươ ủ ệ ọ ộ ư ậ ự th i, m ng c a các m ng, xu t hi n trong m i lĩnh v c ấ ừ ể ạ ộ ớ ỷ V i kh năng k t n i m nh v y, Internet đã tr thành m t m ng l n nh t trên ạ ớ ấ ớ ạ , chính trị, ng m i th gi ế ớ đó, các d ch v trên quân sự, nghiên c u, ứ giáo d cụ , văn hoá, xã h iộ ... Cũng t ụ ị Internet không ng ng phát tri n t o ra cho nhân lo iạ m t th i kỳ m i: k nguyên ờ th ừ ng m i đi n t ạ ệ ử trên Internet. ươ
t internet va intranet Phân bi : Đ c các đ nh nghĩa cũ v Intranet t ọ ừ ề ị c.ượ
cách đây vài năm thì không th nào đ y đ ể ầ ủ đ
ự ể ẻ ạ ồ ng web, nó cũng có th ch là s liên k t gi a các máy tính đ chia s d Intranet nói chung là m ng n i b . Nó có th là ngu n chia s thông tin d a trên ẻ ữ môi tr ự ộ ộ ỉ ể ườ ữ ế ể
Trang 2
ệ ấ ệ không ệ chính còn xác là ế li u (copy files và in n). Vi c gán ghép khái ni m "web" ngay khi nói đ n n a.ữ "Intranet"
ử ụ ư ứ ữ ư kho tàng d li u kh ng l ữ ệ ừ ổ ư Intranet cũng s d ng giao th c TCP/IP nh Internet và có th h tr m i d ch v nh nh ng gì có trên Internet (tr Internet), nh ng theo m c đ nh thì tách bi m ng Intranet s ụ ể ỗ ợ ọ ị c chia s trên đ ẻ ồ ượ ặ ể ộ t v i Internet. Có th cài đ t đ m t ể i là chuy n khác. ệ ệ ớ c Internet, nh ng đ y l ư ặ ị d ng đ ụ ượ ử ạ ạ ấ
ệ ộ ự
ở ộ Đi kèm v i khái ni m "Intranet" ngày nay, còn có khái ni m "Extranet", là m t s ệ ớ . m r ng c a Intranet ủ
:
c phát tri n t m ng ARPANET và Internet và đ c dùng
2. Các thành ph n c u thành internet ầ ấ 2.1 Giao th c TCP/IP: ứ Giao th c TCP/IP đ ượ
ể ừ ạ ứ ượ
nh giao th c m ng và v n chuy n trên m ng Internet. TCP (Transmission Control ứ ư ể ậ ạ ạ
ứ Protocol) là giao th c thu c t ng v n chuy n và IP (Internet Protocol) là giao th c ộ ầ ứ ể ậ
thu c t ng m ng c a mô hình OSI. H giao th c TCP/IP hi n nay là giao th c đ ộ ầ ứ ượ c ủ ứ ệ ạ ọ
s d ng r ng rãi nh t đ liên k t các máy tính và các m ng. ử ụ ấ ể ế ạ ộ
Hi n nay các máy tính c a h u h t các m ng có th s d ng giao th c TCP/IP ể ử ụ ủ ầ ứ ế ệ ạ
đ liên k t v i nhau thông qua nhi u h th ng m ng v i k thu t khác nhau. Giao ệ ố ể ế ớ ớ ỹ ề ạ ậ
th c TCP/IP th c ch t là m t h giao th c cho phép các h th ng m ng cùng làm ứ ộ ọ ệ ố ứ ự ấ ạ
vi c v i nhau thông qua vi c cung c p ph ng ti n truy n thông liên m ng. ệ ấ ươ ệ ề ạ
ệ ớ • Giao th c IP: ứ
T ng quát ổ
Nhi m v chính c a giao th c IP là cung c p kh năng k t n i các m ng con ế ố ụ ủ ứ ệ ấ ả ạ
ứ ầ thành liên k t m ng đ truy n d li u, vai trò c a IP là vai trò c a giao th c t ng ữ ệ ủ ủ ế ể ề ạ
ế m ng trong mô hình OSI. Giao th c IP là m t giao th c ki u không liên k t ứ ứ ể ạ ộ
(connectionlees) có nghĩa là không c n có giai đo n thi t l p liên k t tr c khi ầ ạ ế ậ ế ướ
truy n d li u. ữ ệ ề
S đ đ a ch hóa đ đ nh danh các tr m (host) trong liên m ng đ ơ ồ ị ể ị ạ ạ ỉ ượ ị c g i là đ a ọ
ch IP 32 bits (32 bit IP address). M i giao di n trong 1 máy có h tr giao th c IP ỗ ợ ứ ệ ỗ ỉ
c gán 1 đ a ch IP (m t máy tính có th g n v i nhi u m ng do v y có đ u ph i đ ề ả ượ ể ắ ề ạ ậ ộ ớ ị ỉ
th có nhi u đ a ch IP). Đ a ch IP g m 2 ph n: đ a ch m ng (netid) và đ a ch máy ỉ ạ ể ề ầ ồ ị ỉ ị ỉ ị ị ỉ
c tách thành 4 vùng (m i vùng 1 byte), (hostid). M i đ a ch IP có đ dài 32 bits đ ỉ ỗ ị ộ ượ ỗ
i d ng th p phân, bát phân, th p l c phân hay nh phân. Cách có th bi u th d ể ể ị ướ ạ ậ ụ ậ ị
Trang 3
vi ế t ph bi n nh t là dùng ký pháp th p phân có d u ch m (dotted decimal ậ ế ấ ấ ấ ổ
ấ notation) đ tách các vùng. M c đích c a đ a ch IP là đ đ nh danh duy nh t ủ ị ể ị ụ ể ỉ
cho m t máy tính b t kỳ trên liên m ng. ấ ạ ộ
Do t ch c và đ l n c a các m ng con (subnet) c a liên m ng có th khác ổ ộ ớ ứ ủ ủ ể ạ ạ
nhau, ng ườ ớ i ta chia các đ a ch IP thành 5 l p, ký hi u là A, B, C, D và E. Trong l p ệ ớ ị ỉ
A, B, C ch a đ a ch có th gán đ ứ ể ỉ ị ượ ậ c. L p D dành riêng cho l p k thu t ớ ớ ỹ
multicasting. L p E đ c dành nh ng ng d ng trong t ng lai. ớ ượ ữ ứ ụ ươ
Netid trong đ a ch m ng dùng đ nh n d ng t ng m ng riêng bi ể ỉ ạ ừ ạ ậ ạ ị ệ ạ t. Các m ng
liên k t ph i có đ a ch m ng (netid) riêng cho m i m ng. đây các bit đ u tiên ạ Ở ỉ ạ ế ả ỗ ị ầ
c a byte đ u tiên đ ủ ầ ượ c dùng đ đ nh danh l p đ a ch (0 - l p A, 10 - l p B, 110 - ỉ ể ị ớ ớ ớ ị
l p C, 1110 - l p D và 11110 - l p E). ớ ớ ớ
û đây ta xét c u trúc c a các l p đ a ch có th gán đ Ơ ủ ể ấ ớ ị ỉ ượ c là l p A, l p B, l p C ớ ớ ớ
C u trúc c a các đ a ch IP nh sau: ị ủ ư ấ ỉ
M ng l p A: đ a ch m ng (netid) là 1 Byte và đ a ch host (hostid) là 3 byte. ỉ ạ ạ ớ ị ị ỉ
M ng l p B: đ a ch m ng (netid) là 2 Byte và đ a ch host (hostid) là 2 byte. ỉ ạ ạ ớ ị ị ỉ
M ng l p C: đ a ch m ng (netid) là 3 Byte và đ a ch host (hostid) là 1 byte. ỉ ạ ạ ớ ị ị ỉ
L p A cho phép đ nh danh t i đa 16 tri u host trên m i m ng. ớ ị ớ i 126 m ng, v i t ạ ớ ố ệ ạ ỗ
L p này đ c dùng cho các m ng có s tr m c c l n. ớ ượ ự ớ ố ạ ạ
L p B cho phép đ nh danh t i đa 65534 host trên m i m ng. ớ ị ớ i 16384 m ng, v i t ạ ớ ố ạ ỗ
L p C cho phép đ nh danh t i 2 tri u m ng, v i t i đa 254 host trên m i m ng. ớ ị ớ ớ ố ệ ạ ạ ỗ
L p này đ c dùng cho các m ng có ít tr m. ớ ượ ạ ạ
Hình 7.1: C u trúc các l p đ a ch IP ấ ớ ị ỉ
M t s đ a ch có tính ch t đ c bi t c dùng đ ộ ố ị ấ ặ ỉ ệ : M t đ a ch có hostid = 0 đ ỉ ộ ị ượ ể
h ng t i m ng đ nh danh b i vùng netid. Ng ướ ớ ạ ở ị c l ượ ạ i, m t đ a ch có vùng hostid ỉ ộ ị
Trang 4
c dùng đ h ng t i t g m toàn s 1 đ ồ ố ượ ể ướ ớ ấ ả ế t c các host n i vào m ng netid, và n u ạ ố
ng t t c các host trong liên m ng i t vùng netid cũng g m toàn s 1 thì nó h ồ ố ướ ớ ấ ả ạ
Hình 7.2: Ví d c u trúc các l p đ a ch IP ụ ấ ớ ị ỉ
C n l u ý r ng các đ a ch IP đ c dùng đ đ nh danh các host và m ng ầ ư ằ ỉ ị ượ ể ị ạ ở ầ t ng
m ng c a mô hình OSI, và chúng không ph i là các đ a ch v t lý (hay đ a ch MAC) ỉ ậ ủ ạ ả ị ị ỉ
c a các tr m trên đó m t m ng c c b (Ethernet, Token Ring.). ủ ụ ộ ạ ạ ộ
Trong nhi u tr ng h p, m t m ng có th đ c chia thành nhi u m ng con ề ườ ể ượ ạ ộ ợ ề ạ
(subnet), lúc đó có th đ a thêm các vùng subnetid đ đ nh danh các m ng con. ể ư ể ị ạ
Vùng subnetid đ vùng hostid, c th đ i v i l p A, B, C nh ví d sau: c l y t ượ ấ ừ ụ ể ố ớ ớ ư ụ
ụ ị ỉ
c g i là gói tin (datagram), có khuôn d ng Hình 7.3: Ví d đ a ch khi b sung vùng subnetid ổ Đ n v d li u dùng trong IP đ ượ ọ ị ữ ệ ơ ạ
Trang 5
ạ
Hình 7.4: D ng th c c a gói tin IP Ý nghĩa c a thông s nh sau: ứ ủ ố ư ủ
VER (4 bits): ch version hi n hành c a giao th c IP hi n đ c cài đ t, Vi c có ủ ứ ệ ệ ỉ ượ ệ ặ
ch s version cho phép có các trao đ i gi a các h th ng s d ng version cũ và h ữ ệ ố ử ụ ỉ ố ổ ệ
th ng s d ng version m i. ử ụ ố ớ
IHL (4 bits): ch đ dài ph n đ u (Internet header Length) c a gói tin datagram, ỉ ộ ủ ầ ầ
tính theo đ n v t ( 32 bits). Tr ng này b t bu t ph i có vì ph n đ u IP có th có ị ừ ơ ườ ể ầ ắ ầ ả ộ
i thi u là 5 t (20 bytes), đ dài t i đa là 15 t hay là đ dài thay đ i tùy ý. Đ dài t ộ ổ ộ ố ể ừ ộ ố ừ
60 bytes.
Type of service (8 bits): đ c t ặ ả ạ các tham s v d ch v nh m thông báo cho m ng ố ề ị ụ ằ
bi t d ch v nào mà gói tin mu n đ ế ị ụ ố ượ ử ụ ậ c s d ng, ch ng h n u tiên, th i h n ch m ạ ư ờ ạ ẳ
t ý nghĩ c a tr ng 8 bits này. tr , năng su t truy n và đ tin c y. Hình sau cho bi ộ ễ ề ấ ậ ế ủ ườ
0 (gói Precedence (3 bit): ch th v quy n u tiên g i datagram, nó có giá tr t ề ư ị ề ị ừ ử ỉ
tin bình th ng) đ n 7 (gói tin ki m soát m ng). ườ ể ế ạ
D (Delay) (1 bit): ch đ tr yêu c u trong đó ỉ ộ ễ ầ
D = 0 gói tin có đ tr bình th ng ộ ễ ườ
D = 1 gói tin đ tr th p ộ ễ ấ
T (Throughput) (1 bit): ch đ thông l ỉ ộ ượ ớ ng yêu c u s d ng đ truy n gói tin v i ầ ử ụ ề ể
ng thông su t cao. l a ch n truy n trên đ ự ề ọ ườ ng thông su t th p hay đ ấ ấ ườ ấ
T = 0 thông l ng bình th ng và ượ ườ
T = 1 thông l ng cao ượ
R (Reliability) (1 bit): ch đ tin c y yêu c u ầ ỉ ộ ậ
R = 0 đ tin c y bình th ng ậ ộ ườ
R = 1 đ tin c y cao ậ ộ
Total Length (16 bits): ch đ dài toàn b gói tin, k c ph n đ u tính theo đ n v ộ ể ả ỉ ộ ầ ầ ơ ị
byte v i chi u dài t i đa là 65535 bytes. Hi n nay gi ề ớ ố ệ ớ ạ ư i h n trên là r t l n nh ng ấ ớ
Trang 6
trong t ng lai v i nh ng m ng Gigabit thì các gói tin có kích th ươ ữ ạ ớ ướ ớ ầ c l n là c n
thi t.ế
Identification (16 bits): cùng v i các tham s khác (nh Source Address và ư ố ớ
Destination Address) tham s này dùng đ đ nh danh duy nh t cho m t datagram ể ị ấ ộ ố
trong kho ng th i gian nó v n còn trên liên m ng. ả ẫ ạ ờ
Flags (3 bits): liên quan đ n s phân đo n (fragment) các datagram, Các gói tin ạ ế ự
khi đi trên đ ng đi có th b phân thành nhi u gói tin nh , trong tr ườ ể ị ề ỏ ườ ng h p b ợ ị
ng Flags đ c dùng đi u khi n phân đo n và tái l p ghép bó d phân đo n thì tr ạ ườ ượ ề ể ắ ạ ữ
li u. Tùy theo giá tr c a Flags s có ý nghĩa là gói tin s không phân đo n, có th ị ủ ệ ẽ ẽ ạ ể
phân đo n hay là gói tin phân đo n cu i cùng. Tr ng ạ ạ ố ườ Fragment Offset cho bi t vế ị
ng ng v i đo n b t đ u c a gói d li u g c. Ý trí d li u thu c phân đo n t ộ ữ ệ ạ ươ ắ ầ ữ ệ ứ ủ ạ ố ớ
nghĩa c th c a tr ng Flags là: ụ ể ủ ườ
bit 0: reserved - ch a s d ng, luôn l y giá tr 0. ư ử ụ ấ ị
bit 1: (DF) = 0 (May Fragment) = 1 (Don't Fragment)
bit 2: (MF) = 0 (Last Fragment) = 1 (More Fragments)
trong datagram tính Fragment Offset (13 bits): ch v trí c a đo n (fragment) ỉ ủ ạ ị ở
ả theo đ n v 8 bytes, có nghĩa là ph n d li u m i gói tin (tr gói tin cu i cùng) ph i ữ ệ ừ ầ ơ ỗ ố ị
ả ch a m t vùng d li u có đ dài là b i s c a 8 bytes. Đi u này có ý nghĩa là ph i ộ ố ủ ữ ệ ứ ề ộ ộ
nhân giá tr c a Fragment offset v i 8 đ tính ra đ l ch byte. ộ ệ ị ủ ể ớ
Time to Live (8 bits): qui đ nh th i gian t n t i (tính b ng giây) c a gói tin trong ồ ạ ờ ị ủ ằ
m ng đ tránh tình tr ng m t gói tin b qu n trên m ng. Th i gian này đ c cho ể ạ ẩ ạ ạ ộ ờ ị ượ
c gi m đi (th ng qui b i tr m g i và đ ở ạ ử ượ ả ườ ướ ỗ c là 1 đ n v ) khi datagram đi qua m i ơ ị
router c a liên m ng. Th i l ờ ượ ủ ạ ng này gi m xu ng t ả ố ạ i m i router v i m c đích gi ớ ụ ỗ ớ i
h n th i gian t n t ạ ồ ạ ủ i c a các gói tin và k t thúc nh ng l n l p l ế ầ ặ ạ ữ ờ i vô h n trên ạ
m ng. Sau đây là 1 s đi u c n l u ý v tr ng Time To Live: ố ề ầ ư ề ườ ạ
Trang 7
c g i 1 gói tin mà tr ng này có giá tr = 0. Nút trung gian c a m ng không đ ủ ạ ượ ở ườ ị
M t giao th c có th n đ nh ể ấ ứ ộ ị Time To Live đ th c hi n cu c ra tìm tài nguyên ệ ể ự ộ
trên m ng trong ph m vi m r ng. ở ộ ạ ạ
M t giá tr c đ nh t i thi u ph i đ l n cho m ng ho t đ ng t t. ị ố ị ộ ố ả ủ ớ ạ ộ ể ạ ố
Protocol (8 bits): ch giao th c t ng trên k ti p s nh n vùng d li u ế ế ẽ ữ ệ ở ạ tr m ứ ầ ậ ỉ
đích (hi n t i th ng là TCP ho c UDP đ c cài đ t trên IP). Ví d : ệ ạ ườ ặ ượ ụ TCP có giá trị ặ
tr ng Protocol là 6, UDP có giá tr tr ng Protocol là 17 ườ ị ườ
Header Checksum (16 bits): Mã ki m soát l i c a header gói tin IP. ể ỗ ủ
Source Address (32 bits): Đ a ch c a máy ngu n. ỉ ủ ồ ị
Destination Address (32 bits): đ a ch c a máy đích ỉ ủ ị
Options (đ dài thay đ i) ổ : khai báo các l a ch n do ng ự ộ ọ ườ ử i g i yêu c u (tuỳ theo ầ
ng trình). t ng ch ừ ươ
Padding (đ dài thay đ i) ổ : Vùng đ m, đ ệ ộ ượ c dùng đ đ m b o cho ph n header ả ể ả ầ
luôn k t thúc ế ở ộ m t m c 32 bits. ố
Data (đ dài thay đ i) ổ : Trên m t m ng c c b nh v y, hai tr m ch có th liên ụ ộ ư ậ ể ạ ạ ộ ộ ỉ
l c v i nhau n u chúng bi ạ ớ ế ế ị ả t đ a ch v t lý c a nhau. Nh v y v n đ đ t ra là ph i ư ậ ề ặ ỉ ậ ủ ấ
th c hi n ánh x gi a đ a ch IP (32 bits) và đ a ch v t lý (48 bits) c a m t tr m. ộ ạ ỉ ậ ủ ệ ỉ ị
ự ạ ữ ị • Các giao th c trong m ng IP ứ ạ
Đ m ng v i giao th c IP ho t đ ng đ t ng ể ạ ạ ộ ứ ớ c t ượ ố ườ i ta c n m t s giao th c b ộ ố ứ ổ ầ
sung, các giao th c này đ u không ph i là b ph n c a giao th c IP và giao th c IP ậ ủ ứ ứ ứ ề ả ộ
s dùng đ n chúng khi c n. ẽ ế ầ
Giao th c ARP (Address Resolution Protocol): đây c n l u ý r ng các đ a ch ứ Ở ầ ư ằ ị ỉ
IP đ c dùng đ đ nh danh các host và m ng t ng m ng c a mô hình OSI, và ượ ể ị ạ ở ầ ủ ạ
ộ chúng không ph i là các đ a ch v t lý (hay đ a ch MAC) c a các tr m trên đó m t ỉ ậ ủ ả ạ ị ị ỉ
m ng c c b (Ethernet, Token Ring.). Trên m t m ng c c b hai tr m ch có th ụ ụ ạ ạ ạ ộ ộ ộ ỉ ể
liên l c v i nhau n u chúng bi t đ a ch v t lý c a nhau. Nh v y v n đ đ t ra là ế ạ ớ ế ị ư ậ ề ặ ỉ ậ ủ ấ
ph i tìm đ c ánh x gi a đ a ch IP (32 bits) và đ a ch v t lý c a m t tr m. ả ượ ạ ữ ị ộ ạ Giao ỉ ậ ủ ỉ ị
th c ARP đã đ c xây d ng đ tìm đ a ch v t lý t đ a ch IP khi c n thi t. ứ ượ ỉ ậ ự ể ị ừ ị ầ ỉ ế
Giao th c RARP (Reverse Address Resolution Protocol) : Là giao th c ng ứ ứ ượ ớ c v i
Giao th c RARP đ c dùng đ tìm đ a ch IP t đ a ch v t lý. giao th c ARP. ứ ứ ượ ể ị ỉ ừ ị ỉ ậ
Trang 8
Giao th c ICMP (Internet Control Message Protocol): ứ ệ Giao th c này th c hi n ự ứ
truy n các thông báo đi u khi n (báo cáo v các tình tr ng các l ề ề ề ể ạ ỗ ữ i trên m ng.) gi a ạ
các gateway ho c m t nút c a liên m ng. Tình tr ng l i có th là: m t gói tin IP ủ ạ ặ ạ ộ ỗ ể ộ
không th t ể ớ ể i đích c a nó, ho c m t router không đ b nh đ m đ l u và chuy n ủ ộ ớ ệ ể ư ủ ặ ộ
m t gói tin IP, M t thông báo ICMP đ ộ ộ ượ ạ ọ c t o và chuy n cho IP. IP s "b c" ẽ ể
ạ (encapsulate) thông báo đó v i m t IP header và truy n đ n cho router ho c tr m ế ề ặ ớ ộ
đích.
• các b ướ c ho t đ ng c a giao th c IP: ủ ạ ộ ứ
Khi giao th c IP đ c kh i đ ng nó tr thành m t th c th t n t i trong máy ứ ượ ở ộ ở ể ồ ạ ự ộ
ấ tính và b t đ u th c hi n nh ng ch c năng c a mình, lúc đó th c th IP là c u ắ ầ ự ủ ự ứ ữ ể ệ
thành c a t ng m ng, nh n yêu c u t ạ ủ ầ ầ ừ ậ các t ng trên nó và g i yêu c u xu ng các ử ầ ầ ố
i nó. t ng d ầ ướ
máy ngu n, khi nh n đ c m t yêu c u g i t t ng trên, Đ i v i th c th IP ự ố ớ ể ở ậ ồ ượ ử ừ ầ ầ ộ
nó th c hi n các b c sau đây: ự ệ ướ
c. T o m t IP datagram d a trên tham s nh n đ ự ậ ượ ạ ố ộ
Tính checksum và ghép vào header c a gói tin. ủ
Ra quy t đ nh ch n đ ế ị ọ ườ ộ ng: ho c là tr m đích n m trên cùng m ng ho c m t ặ ạ ằ ặ ạ
gateway s đ ẽ ượ c ch n cho ch ng ti p theo. ặ ế ọ
Chuy n gói tin xu ng t ng d i đ truy n qua m ng. ể ầ ố ướ ể ề ạ
Đ i v i router, khi nh n đ ố ớ ậ ượ c m t gói tin đi qua, nó th c hi n các đ ng tác sau: ự ệ ộ ộ
1) Tính chesksum, n u sai thì lo i b gói tin. ạ ỏ ế
2) Gi m giá tr tham s Time - to Live. n u th i gian đã h t thì lo i b gói tin. ạ ỏ ế ế ả ờ ố ị
ng. 3) Ra quy t đ nh ch n đ ế ị ọ ườ
4) Phân đo n gói tin, n u c n. ế ầ ạ
5) Ki n t o l ế ạ ạ i IP header, bao g m giá tr m i c a các vùng Time - to -Live, ị ớ ủ ồ
Fragmentation và Checksum.
6) Chuy n datagram xu ng t ng d i đ chuy n qua m ng. ể ầ ố ướ ể ể ạ
Cu i cùng khi m t datagram nh n b i m t th c th IP ự ể ậ ộ ở ộ ố ở ạ ẽ ự tr m đích, nó s th c
hi n b i các công vi c sau: ệ ệ ở
1) Tính checksum. N u sai thì lo i b gói tin. ạ ỏ ế
2) T p h p các đo n c a gói tin (n u có phân đo n) ạ ủ ế ậ ạ ợ
Trang 9
3) Chuy n d li u và các tham s đi u khi n lên t ng trên. ể ữ ệ ố ề ể ầ
ề
• Giao th c đi u khi n truy n d li u TCP ể TCP là m t giao th c "có liên k t" (connection - oriented), nghĩa là c n ph i thi ề ữ ệ ế ứ ộ ứ ả ầ ế t
l p liên k t gi a hai th c th TCP tr ậ ữ ự ế ể ướ ộ c khi chúng trao đ i d li u v i nhau. M t ổ ữ ệ ớ
ứ ti n trình ng d ng trong m t máy tính truy nh p vào các d ch v c a giao th c ụ ủ ứ ụ ế ậ ộ ị
TCP thông qua m t c ng (port) c a TCP. S hi u c ng TCP đ ố ệ ộ ổ ủ ổ ượ ở c th hi n b i 2 ể ệ
bytes.
ổ
Hình 7.5: C ng truy nh p d ch v TCP M t c ng TCP k t h p v i đ a ch IP t o thành m t đ u n i TCP/IP (socket) duy ạ ậ ị ớ ị ế ợ ụ ỉ ộ ầ ộ ổ ố
nh t trong liên m ng. D ch v TCP đ ạ ụ ấ ị ượ ộ c cung c p nh m t liên k t logic gi a m t ờ ộ ữ ế ấ
c p đ u n i TCP/IP. M t đ u n i TCP/IP có th tham gia nhi u liên k t v i các ặ ế ớ ộ ầ ể ề ầ ố ố
xa khác nhau. Tr đ u n i TCP/IP ầ ố ở ướ ả c khi truy n d li u gi a 2 tr m c n ph i ữ ệ ữ ề ạ ầ
thi t l p m t liên k t TCP gi a chúng và khi không còn nhu c u truy n d li u thì ế ậ ữ ệ ữ ế ề ầ ộ
liên k t đó s đ c gi i phóng. ẽ ượ ế ả
ọ Các th c th c a t ng trên s d ng giao th c TCP thông qua các hàm g i ể ủ ầ ử ụ ự ứ
(function calls) trong đó có các hàm yêu c u đ yêu c u, đ tr l i. Trong m i hàm ể ả ờ ể ầ ầ ỗ
còn có các tham s dành cho vi c trao đ i d li u. ổ ữ ệ ệ ố
Các b t l p m t liên k t TCP/IP : Thi ướ c th c hi n đ thi ệ ự ể ế ậ ế ộ ế ậ ế t l p m t liên k t ộ
m i có th đ ể ượ ớ c m theo m t trong 2 ph ộ ở ươ ặ ị ộ ng th c: ch đ ng (active) ho c b đ ng ủ ộ ứ
(passive).
Trang 10
Ph ươ ng th c b đ ng, ng ứ ị ộ ườ ử ụ ế i s d ng yêu c u TCP ch đ i m t yêu c u liên k t ờ ợ ầ ầ ộ
i s d ng dùng hàm g i đ n t ử ế ừ xa thông qua m t đ u n i TCP/IP (t ộ ầ ố ạ i ch ). Ng ỗ ườ ử ụ
passive Open có khai báo c ng TCP và các thông s khác (m c u tiên, m c an toàn) ứ ư ứ ố ổ
ng th c ch đ ng, ng V i ph ớ ươ ủ ộ ứ ườ ử ụ ế ớ i s d ng yêu c u TCP m m t liên k t v i ở ộ ầ
m t m t đ u n i TCP/IP xa. Liên k t s đ c xác l p n u có m t hàm Passive ộ ầ ố ộ ở ế ẽ ượ ế ậ ộ
Open t ng ng đã đ c th c hi n t xa đó. ươ ứ ượ ệ ạ ầ i đ u n i TCP/IP ố ự ở
B ng li t kê m t vài c ng TCP ph bi n. ả ệ ổ ế ộ ổ
S ố ệ hi u Mô tả
c ngổ 0 5 7 9 11 13 15 17 20 21 23 25 37 53 102 103 104 111 139 Reserved Remote job entry Echo Discard Systat Daytime Nestat Quotd (quote odd day ftp-data ftp (control) Telnet SMTP Time Name Server ISO - TSAP X.400 X.400 Sending Sun RPC Net BIOS Session
source 160 - 223 Khi ng i s d ng g i đi m t yêu c u m liên k t s đ c nh n hai thông s ườ ử ụ ế ẽ ượ ử ầ ộ ậ ố Reserved ở
tr l i t TCP. ả ờ ừ
Thông s Open ID đ c TCP tr l ố ượ ả ờ ế ụ i ngay l p t c đ gán cho m t liên k t c c ậ ứ ể ộ
c yêu c u. Thông s này v sau đ b (local connection name) cho liên k t đ ộ ế ượ ề ầ ố ượ c
dùng đ tham chi u t i liên k t đó. (Trong tr ng h p n u TCP không th thi ế ớ ể ế ườ ể ế ợ ế ậ t l p
đ c liên k t yêu c u thì nó ph i g i tham s Open Failure đ thông báo.) ượ ả ử ế ể ầ ố
Trang 11
Khi TCP thi t l p đ ế ậ ượ c liên k t yêu c u nó g i tham s Open Sucsess đ ử ế ầ ố ượ c
dùng đ thông báo liên k t đã đ c thi t l p thành công. Thông báo này d ể ế ượ ế ậ ượ c
chuy n đ n trong c hai tr ể ế ả ườ ế ng h p b đ ng và ch đ ng. Sau khi m t liên k t ủ ộ ị ộ ợ ộ
đ c m , vi c truy n d li u trên liên k t có th đ c th c hi n. ượ ề ữ ệ ể ượ ệ ế ở ự ệ
Các b ướ c th c hi n khi truy n và nh n d li u: ề ữ ệ Sau khi xác l p đ ự ệ ậ ậ ượ ế c liên k t
ng ườ ữ ụ i s d ng g i và nh n d li u. Vi c g i và nh n d li u thông qua các hàm ệ ử ữ ệ ữ ệ ử ậ ậ
Send và receive.
Hàm Send: D li u đ c g i xu ng TCP theo các kh i (block). Khi nh n đ ữ ệ ượ ử ậ ố ố ượ c
m t kh i d li u, TCP s l u tr trong b đ m (buffer). N u c PUSH đ ố ữ ệ ế ờ ộ ệ ẽ ư ữ ộ ượ ự c d ng
thì toàn b d li u trong b đ m đ ộ ữ ệ ộ ệ ượ ử c g i, k c kh i d li u m i đ n s đ ố ữ ệ ớ ế ẽ ượ c ể ả
i c PUSH không đ c l c d ng thì d li u đ c gi i trong b g i đi. Ng ử ượ ạ ờ ượ ữ ệ ự ượ l ữ ạ ộ
ữ ể ữ đ m và s g i đi khi có c h i thích h p (ch ng h n ch thêm d li u n a đ g i ệ ữ ệ ẽ ử ơ ộ ẳ ạ ợ ờ
đi v i hi u qu h n). ả ơ ệ ớ
Hàm reveive: tr m đích d li u s đ Ở ạ ữ ệ ẽ ượ ỗ c TCP l u trong b đ m g n v i m i ộ ệ ư ắ ớ
liên k t. N u d li u đ c đánh d u v i m t c PUSH thì toàn b d li u trong b ế ữ ệ ượ ế ộ ữ ệ ộ ờ ấ ớ ộ
c l u t tr c) s đ c chuy n lên cho ng i s d ng. đ m (k c các d li u đ ệ ữ ệ ượ ư ừ ướ ể ả ẽ ượ ể ườ ữ ụ
Còn n u d li u đ n không đ c đánh d u v i c PUSH thì TCP ch t i khi thích ữ ệ ế ế ượ ớ ờ ờ ớ ấ
h p m i chuy n d li u v i m c tiêu tăng hi u qu h th ng. ụ ợ ể ữ ệ ả ệ ố ệ ớ ớ
Nói chung vi c nh n và giao d li u cho ng ữ ệ ệ ậ ườ ử ụ ộ i s d ng đích c a TCP ph thu c ủ ụ
vào vi c cài đ t c th . Tr ng h p c n chuy n g p d li u cho ng ặ ụ ể ệ ườ ữ ệ ể ầ ấ ợ ườ ử ụ i s d ng
thì có th dùng c URGENT và đánh d u d li u b ng bit URG đ báo cho ng ấ ữ ệ ể ể ằ ờ ườ i
s d ng c n ph i s lý kh n c p d li u đó. ử ụ ẩ ấ ữ ệ ả ử ầ
Các b c th c hi n khi đóng m t liên k t: ướ ầ ế Vi c đóng m t liên k t khi không c n ự ệ ệ ế ộ ộ
thi t đ ế ượ c th c hiên theo m t trong hai cách: ộ ự dùng hàm Close ho c ặ dùng hàm Abort.
Hàm Close: yêu c u đóng liên k t m t cách bình th ế ầ ộ ườ ề ng. Có nghĩa là vi c truy n ệ
t. Khi nh n đ c m t d li u trên liên k t đó đã hoàn t ữ ệ ế ấ ậ ượ ề ộ hàm Close TCP s truy n ẽ
đi t t c d li u còn trong b đ m thông báo r ng nó đóng liên k t. L u ý r ng khi ấ ả ữ ệ ộ ệ ư ế ằ ằ
i s d ng đã g i đi m t m t ng ộ ườ ử ụ ữ ệ ộ hàm Close thì nó v n ph i ti p t c nh n d li u ả ế ụ ử ẫ ậ
t v vi c đóng liên đ n trên liên k t đó cho đ n khi TCP đã báo cho phía bên kia bi ế ế ế ế ề ệ
t c d li u cho ng i s d ng c a mình. k t và chuy n giao h t t ể ế ế ấ ả ữ ệ ườ ử ụ ủ
Trang 12
Hàm Abort: Ng ườ ử ụ ậ i s d ng có th đóng m t liên k t b t và s không ch p nh n ế ấ ể ẽ ấ ộ
d li u qua liên k t đó n a. Do v y d li u có th b m t đi khi đang đ ữ ệ ể ị ấ ữ ệ ữ ế ậ ượ ề c truy n
đi. TCP báo cho TCP xa bi t r ng liên k t đã đ ở ế ằ ế ượ ủ c h y b và TCP ỏ ở xa s thông ẽ
báo cho ng i s d ng cũa mình. ườ ử ụ
M t s hàm khác c a TCP: ộ ố ủ
Hàm Status: cho phép ng i s d ng yêu c u cho bi t tr ng thái c a m t liên ườ ử ụ ầ ế ủ ạ ộ
i s d ng. k t c th , khi đó TCP cung c p thông tin cho ng ế ụ ể ấ ườ ử ụ
Hàm Error: thông báo cho ng ườ ử ụ ụ ấ ợ i s d ng TCP v các yêu c u d ch v b t h p ề ầ ị
liên quan đ n m t liên k t có tên cho tr c ho c v các l i liên quan đ n môi l ệ ế ế ộ ướ ề ặ ỗ ế
tr ng. ườ
Đ n v d li u s d ng trong TCP đ c g i là segment (đo n d li u), có các ị ữ ệ ử ụ ơ ượ ữ ệ ạ ọ
tham s v i ý nghĩa nh sau: ố ớ ư
ứ ủ ạ
Hình 7.5: D ng th c c a segment TCP Source Por (16 bits): S hi u c ng TCP c a tr m ngu n. ố ệ ổ ủ ạ ồ
Destination Port (16 bit): S hi u c ng TCP c a tr m đích. ố ệ ổ ủ ạ
Sequence Number (32 bit): s hi u c a byte đ u tiên c a segment tr khi bit SYN ố ệ ủ ừ ủ ầ
đ c thi t l p. N y bit SYN đ c thi t l p thì Sequence Number là s hi u tu n t ượ ế ậ ế ượ ế ậ ố ệ ầ ự
kh i đ u (ISN) và byte d li u đ u tiên là ISN+1. ở ầ ữ ệ ầ
ồ Acknowledgment Number (32 bit): s hi u c a segment ti p theo mà tr m ngu n ố ệ ủ ế ạ
đang ch đ nh n. Ng m ý báo nh n t t (các) segment mà tr m đích đã g i cho ờ ể ậ ố ậ ầ ử ạ
tr m ngu n. ạ ồ
Trang 13
Data offset (4 bit): s l ng b i c a 32 bit (32 bit words) trong TCP header (tham ố ượ ộ ủ
s này ch ra v trí b t đ u c a ngu n d li u). ắ ầ ủ ố ồ ữ ệ ỉ ị
Reserved (6 bit): dành đ dùng trong t ng lai ể ươ
Control bit (các bit đi u khi n): ề ể
URG: Vùng con tr kh n (Ucgent Poiter) có hi u l c. ệ ự ẩ ỏ
ACK: Vùng báo nh n (ACK number) có hi u l c. ệ ự ậ
PSH: Ch c năng PUSH. ứ
RST: Kh i đ ng l i (reset) liên k t. ở ộ ạ ế
SYN: Đ ng b hóa s hi u tu n t (sequence number). ố ệ ầ ự ồ ộ
FIN: Không còn d li u t tr m ngu n. ữ ệ ừ ạ ồ
ế ử ổ Window (16 bit): c p phát credit đ ki m soát ngu n d li u (c ch c a s ). ể ể ữ ệ ấ ơ ồ
Đây chính là s l byte đ c ch ra trong vùng ACK ố ượ ng các byte d li u, b t đ u t ữ ệ ắ ầ ừ ượ ỉ
number, mà tr m ngu n đã saün sàng đ nh n. ể ậ ạ ồ
Checksum (16 bit): mã ki m soát l i cho toàn b segment (header + data) ể ỗ ộ
Urgemt Poiter (16 bit): con tr này tr t i s hi u tu n t c a byte đi theo sau d ỏ ớ ố ệ ầ ự ủ ỏ ữ
li u kh n. Vùng này ch có hi u l c khi bit URG đ c thi t l p. ệ ự ệ ẩ ỉ ượ ế ậ
Options (đ dài thay đ i): khai báo các option c a TCP, trong đó có đ dài t i đa ủ ộ ộ ổ ố
c a vùng TCP data trong m t segment. ủ ộ
Paddinh (đ dài thay đ i): ph n chèn thêm vào header đ đ m b o ph n header ể ả ầ ả ầ ộ ổ
m t m c 32 bit. Ph n thêm này g m toàn s 0. luôn k t thúc ế ở ộ ầ ố ố ồ
TCP data (đ dài thay đ i): ch a d li u c a t ng trên, có đ dài t ủ ầ ữ ệ ứ ộ ộ ổ ố ầ i đa ng m
đ nh là 536 byte. Giá tr này có th đi u ch nh b ng cách khai báo trong vùng ề ị ể ằ ị ỉ
options.
Trang 14
? 2.2 Client:web-browser ệ
Hình 7.8: Mô hình quan h h giao th c TCP/IP ệ ọ ứ
?
ề ứ ụ ầ ị ệ ự ạ i d ng văn b n nh Lynx; trình duy t đ h a, h tr ể ị ả ồ ọ ướ ư ệ ạ ả ồ ọ ư ả Web browser: Trình duy t web, là m t ph n m m ng d ng dùng đ đ nh v và ị ộ hi n th các trang web.Có 2 lo i web browser: trình duy t d a trên văn b n, ch hi n ỉ ể ể ỗ ợ th các thông tin d ị hypermedia nh âm thanh, hình nh, video... các web browser đ h a thông d ng ụ hi n nay: Microsoft Internet Explorer, Netscape Navigator, Mozilla Firefox, Opera... ệ Web browser còn g i là web client. ọ
2.3 Clientserver là gì
c dùng cho nh ng ch ậ ượ MôhìnhWebclient/server ữ ng trình server này ch p nh n t ậ ấ ả ụ ượ : Thu t ng server đ ụ ữ trên toàn m ng. ợ ệ ạ m i n i trên m ng, sau đó nó thi hành d ch v và tr k t qu v máy yêu đ n t ế ừ ọ ơ ươ c u. M t ch ng ươ ộ ầ ng trình server và client nói trình server và ch đ i câu tr ng trình thi hành nh m t d ch v ư ộ ị ươ t c các yêu c u h p l ầ ấ ả ế ả ề ị c coi là client khi nó g i các yêu c u t i máy có ch ầ ớ ử server. Ch i t l Các ch ươ ạ ng trình đ ờ ợ ả ờ ừ ươ
Trang 15
ớ ằ ề ệ ệ ộ ổ ộ ươ ể ể ớ ộ ệ ể ả ươ ươ ẩ ượ c g i là giao th c. N u m t ch ứ ng trình client có th giao ti p đ ượ ẩ ầ ấ ộ ự ư ộ ư ứ ạ ủ ượ ở ầ ằ ạ ạ ụ ẩ ả t o ra m t giao th c riêng nh ng th ườ ể ự ạ ể ứ ứ ạ ể ể ứ ứ ượ ử ụ ấ ệ ủ ứ ư ộ ứ ươ ứ ủ ứ ộ ớ c coi là m t máy ch hay máy ph c v (server) và máy ch a ch ươ c coi là máy t ủ c g i là mô hình client/server. Th c t ị ớ ặ (client). Mô hình m ng trên đó có các máy ch và máy t ọ nhiên và ti n l ề ệ ợ ề ự ở ộ ế ộ ể ễ ệ ự ớ
ấ ư c n i t ể ượ ố ớ ệ ả c 1 yêu c u t ậ thì m t server có th đ ượ ệ ể ử ế c cho server khác ví d nh database server vì b n thân nó không th ộ ơ ậ ượ ầ ụ ơ ệ ả i th i gian hi n t ủ ả ờ ệ ạ ứ ạ ể ờ ề ờ ầ ấ ẽ ầ v ế ẩ ầ ị ộ ộ c ch p nh n thì máy server s tr ư ấ ấ ị ầ ừ ạ ộ ậ ng ch ườ ươ ượ ầ ở ạ ờ m t ti n trình liên tác qua l client nh ng trên th c t ư ạ ự ế ộ ế phía client, khi mà client g i tín hi u yêu c u t ử ở ứ ứ ầ i b t đ u ạ ắ ầ ở ng trình server th ậ ợ ủ ng đ u thi hành ươ ự ệ ể ẩ ụ ể ở ứ ề ạ ườ i c a ph ỗ ợ ứ ứ ả ủ ể ẩ ạ ọ ặ ụ ả ấ ộ ị ợ ớ ươ ớ ể ạ ụ ộ ị ng server cùng làm m t d ch v , chúng có th ộ ị ườ ụ ể ặ ng. Có th có nhi u ch ươ ộ ề ặ ề ậ ớ ể ề ặ ầ ỉ ự ế ầ ứ ặ ơ chuy n v i nhau b ng các thông đi p (messages) thông qua m t c ng truy n thông ng trình server và m t liên tác IPC (Interprocess Communication). Đ m t ch ộ ộ c v i nhau thì gi a chúng ph i có m t ch ữ ế chu n đ nói chuy n, chu n này đ ng trình ế ọ ứ server thì nó ph i tuân theo giao th c client nào đó mu n yêu c u l y thông tin t ả ừ ố mà server đó đ a ra. B n thân chúng ta khi c n xây d ng m t mô hình client/server ầ c th thì ta cũng có th t ỉ ng chúng ta ch ụ ể ư ệ t ng ng d ng c a m ng. V i s phát tri n m ng nh hi n c đi u này làm đ ớ ự ề này thì có r t nhi u giao th c chu n trên m ng ra đ i nh m đáp ng nhu c u phát ờ ầ ề ấ ộ tri n này. Các giao th c chu n ( t ng m ng và v n chuy n) đ c s d ng r ng ẩ ở ầ ậ rãi nh t hi n nay nh : giao th c TCP/IP, giao th c SNA c a IBM, OSI, ISDN, X.25 ứ ng trình server ho c giao th c LAN-to-LAN NetBIOS. M t máy tính ch a ch ặ ng trình client đ ụ ụ ượ giao đ ạ ượ ớ ự ế ti p v i nhau theo 1 ho c nhi u d ch v đ ụ ượ ế i cho vi c truy n thông thì mô hình client/server là s m r ng t ự ươ liên ti n trình trên các máy tính cá nhân. Mô hình này cho phép xây d ng các ch ng ể ạ trình client/server m t cách d dàng và s d ng chúng đ liên tác v i nhau đ đ t ử ụ hi u h n. qu ơ ả ệ ự Mô hình client/server nh sau: Client/Server là mô hình t ng quát nh t, trên th c ổ i nhi u server khác nh m làm vi c hi u qu và t ằ ề ế client, server này có th g i ti p yêu c u nhanh h n. Khi nh n đ ầ ầ ừ ể v a nh n đ ả ư ụ ừ ặ c. Máy server có th thi hành các nhi m v đ n gi n ho c x lý yêu c u này đ ử ượ i trong ngày, khi m t máy ph c t p. Ví d nh m t máy ch tr l ụ ư ộ client yêu c u l y thông tin v th i gian nó s ph i g i m t yêu c u theo m t tiêu ả ử ộ ẽ ả ề chu n do server đ nh ra, n u yêu c u đ ậ ượ thông tin mà client yêu c u. Có r t nhi u các d ch v server trên m ng nh ng nó ạ ụ ề ầ ả ế client sau đó x lý và tr k t đ u ho t đ ng theo nguyên lý là nh n các yêu c u t ề ử c thi hành ng trình server và client đ qu cho client yêu c u. Thông th ả tr ng thái s n sàng ch nh n trên hai máy khác nhau. Cho dù lúc nào server cũng ậ ẵ i (interaction) gi a yêu c u t ữ ầ ừ client và server l ầ ớ i ệ ứ m c ng d ng (t ng ng server. Các ch ụ ề ươ ấ d ng c a m ng). S thu n l ng pháp này là nó có th làm vi c trên b t ạ ủ ụ đây là c m t m ng máy tính nào có h tr giao th c truy n thông chu n c th ứ ộ giao th c TCP/IP. V i các giao th c chu n này cũng giúp cho các nhà s n xu t có ớ ấ ẩ th tích h p nhi u s n ph m khác nhau c a h lên m ng mà không g p ph i khó ề ả ng trình server cho m t d ch v nào đ y có khăn gì. V i các chu n này thì các ch ẩ th thi hành trên m t h th ng chia s th i gian (timesharing system) v i nhi u ề ẻ ờ ộ ệ ố ể ng trình và d ch v khác ho c nó có th ch y trên chính m t máy tính các nhân ch ươ ể bình th ấ n m trên nhi u máy tính ho c m t máy tính. V i mô hình trên chúng ta nh n th y ằ r ng mô hình client/server ch mang đ c đi m c a ph n m m không liên quan gì ằ đ n ph n c ng m c dù trên th c t yêu c u cho m t máy server là cao h n nhi u so ầ ế các v i máy client. Lý do là b i vì máy server ph i qu n lý r t nhi u các yêu c u t ớ ề ầ ừ ủ ộ ả ề ả ấ ở
Trang 16
ằ ượ ạ Ư ớ i s d ng, nó có th ủ ứ ườ ế ạ ượ ỹ ụ ộ ề ả ị ệ ệ ư ưở ố ượ t k h ế ế ướ ấ ữ ở ạ ậ ữ ạ ả ễ ị ụ ể ườ ượ ườ ỉ ượ ử ụ ộ ộ ậ c s d ng b i 1 ng ở ể ử ụ ả ượ ố ượ ộ ư ệ ề ệ ư ứ
ớ ấ ạ ấ ể ầ ấ ụ ứ ữ ạ ộ ạ ử ữ ệ ứ ẻ ự ế ợ ủ ượ ườ ử ụ ữ ệ c coi nh là ng ư ấ ị ị c coi nh là ng ườ ư ả ọ ạ ộ ụ ụ ể ạ ư ể ạ ộ ư ộ ờ ấ ừ ề ị ấ ư ượ ể ị ế ụ ề ổ ủ đ ẽ ượ ộ ượ ư ị ặ c đ nh nghĩa nh là m t máy tính nhi u ng ộ ề ả ả ạ ộ ủ ạ ệ ề ớ ư ệ ề ạ ộ ề ể ậ c tách r i nhau đ m t l ứ ệ ố ụ ờ ệ ạ ỏ ứ ụ ả ả ủ ụ ở ị ệ ố ụ ề ầ ị ấ ể ỗ ợ ụ ụ ả ơ ị ỉ ộ ặ ầ ả ạ ộ ự ỗ ợ ủ ể ả ả ư ề ộ ả ấ ộ ị ạ ữ ệ ả ả ộ ị c đi m chính Có th nói r ng v i mô hình clients khác nhau trên m ng. u và nh ể ể ể client/server thì m i th d ng nh đ u n m trên bàn c a ng ằ ư ề ọ ườ ử ụ xa (bao g m các công vi c nh g i và nh n file, tìm ki m thông truy c p d li u t ư ử ậ ữ ệ ừ ậ ệ ồ c. Mô hình tin, ...) v i nhi u d ch v đa d ng mà mô hình cũ không th làm đ ị ề ớ ể ệ ng cho phép tích h p các k thu t hi n client/server cung c p m t n n t ng lý t ậ ợ ấ ng đ i t đ i nh mô hình thi ng, h chuyên gia, h thông tin đ a lý ạ (GIS) ... M t trong nh ng v n đ n y sinh trong mô hình này đó là tính an toàn và ề ả ộ 2 khu v c khác b o m t thông tin trên m ng. Do ph i trao đ i d li u gi a 2 máy ự ả ả ổ ữ ệ ng thông tin truy n trên m ng b l nhau cho nên d dàng x y ra hi n t . ị ộ ề ệ i ta còn đ nh nghĩa c th cho m t máy Client Trong mô hình client/server, ng ộ ể client là m t máy tr m mà ch đ i dùng v i đ mu n th ố ạ ớ ể ườ ng hi n tính đ c l p cho nó. Máy client có th s d ng các h đi u hành bình th ệ ề ề c tích h p nhi u nh Win9x, DOS, OS/2... B n thân m i m t client cũng đã đ ợ ỗ c n i vào m t m ng LAN, ch c năng trên h đi u hành mà nó ch y, nh ng khi đ ạ ộ ạ ệ WAN theo mô hình client/server thì nó còn có th s d ng thêm các ch c năng do h ứ ể ử ụ đi u hành m ng (NOS) cung c p v i nhi u d ch v khác nhau (c th là các d ch ụ ị ị ụ ể ề ề ữ ệ v do các server trên m ng này cung c p), ví d nh nó có th yêu c u l y d li u ư ụ ụ t trong các ng d ng c a mô m t server hay g i d li u lên server đó... Th c t ủ ự ế ừ ộ hình client/server, các ch c năng ho t đ ng chính là s k t h p gi a client và server v i s chia s tài nguyên, d li u trên c 2 máy Vai trò c a client Trong mô hình ả ớ ự i s d ng các d ch v trên m ng do m t client/server, client đ ộ ụ ạ i cung c p d ch v đ ho c nhi u máy ch cung c p và server đ ụ ể ủ ấ ượ ề ặ ạ c vai trò ho t i các yêu c u c a các clients. Đi u quan tr ng là ph i hi u đ tr l ượ ể ề ầ ủ ả ờ ể i có th đ ng c a nó trong m t mô hình c th , m t máy client trong mô hình này l ụ ể ộ ủ ộ ư là server trong m t mô hình khác. Ví d c th nh m t máy tr m làm vi c nh ư ộ ộ ệ ng trong m ng LAN nh ng đ ng th i nó có th đóng vai trò m t client bình th ồ ườ ườ xa cho nhi u ng nh m t máy in ch (printer server) cung c p d ch v in n t i ủ c hi u nh là b n i c a các d ch v trên m ng, khác (clients) s d ng. Client đ ạ ụ ử ụ c hi n th trên máy client. n u có thông tin vào ho c ra thì chúng s ể ị ườ ử ụ i s d ng Server Server còn đ ề các client trên (multiuser computer). Vì m t server ph i qu n lý nhi u yêu c u t ầ ừ ớ m ng cho nên nó ho t đ ng s t t h n n u h đi u hành c a nó là đa nhi m v i ệ ế ẽ ố ơ các tính năng ho t đ ng đ c l p song song v i nhau nh h đi u hành UNIX, ộ ậ WINDOWS... Server cung c p và đi u khi n các ti n trình truy c p vào tài nguyên ế ấ i c a h th ng. Các ng d ng ch y trên server ph i đ ể ộ ỗ ả ượ ụ ủ c a ng d ng này không làm h ng ng d ng khác. Tính đa nhi m đ m b o m t ộ ủ ứ ư ti n trình không s d ng toàn b tài nguyên h th ng. Vai trò c a server. Nh ế ệ ố ử ụ ộ chúng ta đã bàn trên, server nh là m t nhà cung c p d ch v cho các clients yêu ấ ư ộ i khi c n, các d ch v nh c s d li u, in n, truy n file, h th ng... Các c u t ấ ư ơ ở ữ ệ ầ ớ ng d ng server cung c p các d ch v mang tính ch c năng đ h tr cho các ho t ạ ị ứ ụ ứ ể đ ng trên các máy clients có hi u qu h n. S h tr c a các d ch v này có th là ệ ộ toàn b ho c ch m t ph n thông qua IPC. Đ đ m b o tính an toàn trên m ng cho ậ ữ ệ nên server này còn có vai trò nh là m t nhà qu n lý toàn b quy n truy c p d li u c a các máy clients, nói cách khác đó là vai trò qu n tr m ng. Có r t nhi u cách ề ủ th c hi n nay nh m qu n tr có hi u qu , m t trong nh ng cách đang đ ượ ử c s ệ ằ ứ d ng đó là dùng tên Login và m t kh u ẩ ụ ậ
Trang 17
2.4 ISP
t t ISP là vi ế ắ ủ ấ ể ề ậ mà ISP đó cung c p nh e-mail, t c a Internet Service Provider, có nghĩa là nhà cung c p d ch v ơ ạ ụ ư ấ ị ụ ị Internet. ISP là n i b n đăng ký đ có quy n gia nh p vào Internet và s d ng ử ụ nh ng d ch v Web… ữ n Ở ướ c ta thì có các ISP l n nh là : FPT, Viettel, VNPT. ư ớ
2.5 Search Engine:
Search Engines :Máy tìm ki m , là ch ế ư ệ ươ khóa và tr v danh sách các t ng trình tìm ki m các t ế li u phù h p v i t ợ ớ ừ ả ề ư ệ ệ ự ể t, m t s máy tìm ki m khác s d ng Indexer (ng ử ụ ế li u. li u trên WWW khóa. Các máy d a và các t ừ ự ư ệ tìm ki m h at đ ng d a vào các Spider (con nh n) đ có th thu th p các t li u ậ ọ ế ể ộ c n thi i l p m c l c) d a trên ế ự ụ ụ ườ ậ ộ ố ầ ch a trong các t các t ừ ứ ư ệ
ệ
2.6 Các server ti n ích : Ữ
Ộ Ố ứ
http://www.wikipedia.com) ự ể ự ế
ư ệ ầ
ứ ọ
: Khoa CNTT Tr ng ĐHSP Hà N i ộ
ườ , Khoa CNTT Tr ng ĐH KHTN-ĐHQG tp ườ • M T S WEBSITE H U ÍCH. Tra c u thông tin • Các Search Engine: Google (http://www.google.com, http://scholar.google.com), • AltaVista (http://www.altavista.com), • Yahoo (http://www.yahoo.com), • VNSeek (http://www.vnseek.vn). • T đi n tr c tuy n : Wikipedia ( • Webopedia (http://www.webopedia.com Th vi n ph n m m ề • ZDNet (www.zdnet.com), Cnet(http://download.cnet.com) Nghiên c u, khoa h c, giáo d c ụ • Codeguru (http://www.codeguru.com), MSDN (http://msdn.microsoft.com) • http://cntt.dhsph.edu.vn • http://www.is-edu.hcmuns.edu.vn HCM
ế ố
ạ
3 : K t n i máy PC vào m ng internet: 3.1 k t n i dùng model:
• Dial-up networking s d ng m t modem, nh giao di n gi a m t máy tính PC
ế ố ế ố ươ ộ ượ ử ụ ng ng ti n đ Dial-up networking là ph ệ i Internet. Cu i năm 2000, trên ¼ t ỷ ố ề ấ ố ư ố c s d ng r ng rãi trong k t n i máy tính i đã quay s vào Internet - nhi u g p 4 t ườ ớ l n s các user truy c p thông qua giao th c khác nh : DSL, cáp quang, ISDN ứ ầ modem. Sau đây là m t s các đ c tr ng v Dial-up networking: ề ặ ậ ộ ố ư
ữ ệ ộ T c đ k t n i có th lên t v i m t m ng (ch ng h n nh Internet). ớ ạ ạ ẳ ộ ể ử ụ ư ư ố ộ ế ố ộ i 56 kbps. ớ
Trang 18
• Quay s v i m t modem v n là ph ộ
ố ớ ẫ ươ ể ế ố ng pháp r nh t và s n dùng đ k t n i ẻ ấ ẵ
ạ ả ữ ệ ử ụ ấ ượ c ng truy n, và giao ng đ i d li u s d ng công dial-up networiking đ ấ ượ ườ ệ ề ạ
• T c đ k t n i qua khi s d ng ph ng pháp quay s • Dial-up networking luôn s d ng truy n thông v i ISP s d ng theo giao th c ứ ề ể
Internet. • T c đ l n nh t khi b n t ộ ớ ố gi i h n b i băng thông c a h th ng đi n tho i, ch t l ủ ệ ố ở ớ ạ v n trên m ng Internet. ạ ậ ố ộ ế ố ử ụ ươ ố ử ụ ử ụ ớ đi m n i đi m. ố ể
ụ ẫ ệ ề ằ ẽ ể ư ố ế ố ạ ụ ề ệ ườ ử ụ ỉ ơ ằ ẫ ị ư ườ ử ụ ẫ thông là ẵ i c tính r ng, các k t n i d ng không dây s là đ i th ườ ướ ấ ị ố ế ụ ử ụ k t ế ạ ả ch ế ứ ơ ệ ng th c đ n gi n nh t đ k t n i t ầ ị ẵ ườ ấ ạ ẽ ự ệ ề ạ ử ụ ầ ớ ớ ơ ị ỗ ậ ụ ớ
ệ ậ ể ượ ộ ấ ỉ ầ ị ỗ ầ ộ ẽ ử ụ ự ắ ầ ử ụ ụ ấ ố ị ả ờ ỉ ộ ể ể
c đ nh t c đ và thi ắ ầ ộ ế ậ ụ ạ ấ ố ị ị
ế ậ s ử t l p, modem c a b n s tr l ủ ạ ẽ ở ạ ạ ẩ ủ ạ ớ ậ ậ ượ ẽ ử ọ ậ ủ ạ ẽ ể ự ượ ủ ổ ạ ể ể ụ ấ ị ế ự ạ ử ử ự ứ ả ờ ỉ ệ ở ấ ể ứ ố ố ơ ị ể ậ ắ ữ ệ ủ ạ khi tr g i ử ứ ể ng đi n tho i. V i m ng ethernet, các gói d li u PPP, th c ướ ử ụ ệ ữ ệ ườ ạ ờ ắ ầ ớ ộ ế ầ ồ ượ ắ ỗ Trong khi các d ch v băng thông khác nh DSL, modem cáp, và Internet truy n ề ị ế ụ qua v tinh đang tr nên s n có trên nhi u qu c gia, dial-up networking v n ti p t c ở ủ phát tri n. Nhi u ng ố ươ i s d ng truy c p Internet trong t chính trong vi c cung c p d ch v cho ng ng ậ ầ ố lai g n. Nh ng theo th ng kê ch ra r ng, cu i năm 2001, v n có nhi u h n 2 l n s ố ầ ề ụ i s d ng v n ti p t c s d ng dial-up networking so v i s d ng các d ch v ng ớ ử ụ n i khác. băng Internet ố b t gì? C tay ắ ơ ỉ Dial-up networking là ph i Internet: b n ch ấ ể ế ố ớ ươ ọ ng đi n tho i s d ng modem c a b n, ban đ u b n s l a ch n k t n i qua đ ủ ạ ế ố m t nhà cung c p d ch v ISP, và ph n m m quay s đã có s n trong h đi u hành ụ ố ề ộ Windows v i giao di n s d ng đ n gi n. V i m i ng i s d ng, khi quay s đòi ườ ử ụ ả ệ ử ụ ố h i m t account truy c p v i tên s d ng và m t kh u truy c p d ch v t i nhà ớ ậ ẩ ử ụ ậ ỏ t l p các thao tác đó xong, m i l n truy c p sau, khách cung c p ISP. Sau khi thi ế ậ ng dial-up. hàng ch c n th c hi n k t n i b ng cách nháy kép chu t trên bi u t ế ố ằ Khi b n b t đ u s d ng d ch v , dial-up networking s s d ng modem đ quay ể ụ ạ ộ i. Ch sau m t s t i nhà cung c p s d ch v ISP, n i s có m t modem khác tr l ơ ẽ ố ớ ể vài giây, các modem s s các tín hi u đi u khi n đ xem xem các modem có th ẽ ử ề ệ i đa là bao nhiêu. Ti ng kêu c a modem khi b t đ u k t n i là k t n i v i t c đ t ế ố ủ ế ế ố ớ ố ộ ố t l p k t khi modem b n và c a nhà cung c p d ch v đang ế ủ ướ n i d ng. ụ ố i tr ng thái im l ng, và dial- Khi k t n i đã đ c thi ặ ế ố i nhà cung c p ISP theo up networking s g i tên truy c p và m t kh u c a b n t ấ ng th c g i là CHAP -- challenge handshake authentication protocol. T i đ u ph ạ ầ ươ ứ ộ cu i ISP, m t máy tính s ki m tra tên và m t kh u truy c p c a b n d a trên m t ẩ ậ ộ ố c quy n s d ng d ch v . Sau khi đã ki m tra c s d li u các khách hàng đ ơ ở ữ ệ ề ử ụ ch ng th c này, c a s tr ng thái dial-up networking bi n m t, và b n có th duy t ệ ứ ượ c thông tin các website, g i email, download các file, ... Quá trình x lý này luôn đ 30 giây đ n 2 phút. b t c đâu ch trong kho ng th i gian t th c hi n ế ừ t h n Giao th c đi m n i đi m (PPP): Ch m h n nh ng ch u l i t ơ ỗ ư Dial-up networking cũng c t d li u c a b n thành các gói tin, mã hoá và gói d ữ li u đi. ệ Dial-up networking s d ng giao th c PPP (Point to Point Protocol) đ gói d li u ữ ệ ng truy n tin qua đ ườ ề ạ ượ c c g i là m t frame, bao g m m t vài ph n, có các c b t đ u và k t thúc (đ đ ộ ượ ọ c g n cho m i gói tin. Gi ng nh các gói tin ethernet, các frame g i “wrappers”) đ ư ọ ơ c n i PPP ch a các c wrapper. Các wrapper giúp d li u trong các gói tin t ờ ứ ố ữ ệ i đ ớ ượ
Trang 19
ể ư ứ gói ể trong ử ụ s ử d ng ụ
ộ ọ ể ụ ồ ử ụ ữ ệ ả ử ị ấ ề ế ề ỏ ử ạ ự ẽ ề ữ ệ ế ớ ề ạ ị ữ ệ ộ ậ ượ ị ể ơ ỗ ượ ị ộ ị ấ ế ự ậ ầ d ể ấ ạ ộ c đ nh mà s dùng nó đ g i l ướ ờ ị ứ ể ề ị ể ạ ố ớ ắ ứ ơ ậ ỗ ơ ả ả ử ụ ề ậ ấ ộ ợ đ n dù s d ng các giao th c khác, nh TCP/IP, và cũng ki m tra ki u d li u nén ế c đ tin. ượ t quan tr ng gi a các frame PP và các gói tin ethernet là kh năng các S khác bi ữ ệ ự c ph c h i s d ng m t chu trình gói tin g i đi. M i gói tin PPP b nguy hi m đ ỗ ượ ị ng truy n; khi đ n, theo gói tin đôi khi b m t hay h ng d li u khi truy n trên đ ườ ỏ i gói tin đó. Đi u này gây m t c ch xác th c s có yêu c u đ n PC đòi h i g i l ấ ơ ế ề ầ th i gian nhi u h n so v i truy n theo d ng băng thông khác. ờ c g i là Trong ki n trúc, m i PPP wrapper ch a m t t p các đ nh v d li u đ ọ ứ i n i đ n. Khi có m t PPP frame nguy hi m, nó giá tr xác th c, mà đ c ki m tra t ể ạ ơ ế ị i đúng gói tin đã b m t mà không c n g i l ử ạ s d a vào t p đ nh v này đ l y l i ị ẽ ự li u. toàn b ệ ữ i các gói Trong khi quá trình này l u th i gian ể ử ạ ẽ ư i làm cho giao th c đi m tin b nguy hi m khi truy n, các ch c năng kh c ph c l ể ụ ỗ ứ i h n so v i các giao th c đ n gi n h n. Mà Internet là m t n i n i đi m ch y ít l ộ ơ ơ ả ớ truy n tin không đ m b o đ tin c y cao, do v y PPP r t thích h p khi s d ng v i Internet và ngày càng phát tri n.ể 3.2 K t n i dung adsl ơ ộ ộ ể ớ ố ế ố ố
ị ể ưở dành ể ướ ng th c nhi u d ch v "rùa n i ố công ề bò". ứ ệ cho b n ả t" trên Internet và th k t ế v ề ệ ế ố ủ ọ ngh ố ộ ệ ệ ố t t ẵ t c đ cao, ti ộ
ỉ ấ ệ ớ ầ ữ ề ệ ả ườ ở ố ầ ố ấ ự ế ỉ ạ ữ ệ ệ ể ở ầ ư ể ề ố
ữ ệ và thông băng trên Internet ế ố ổ ế ữ ấ ớ ế ạ ộ ộ ớ ề ố ớ ọ ề ư ố ố ầ ộ ớ ố ụ ụ ế ẽ ậ ộ ứ kĩ trên ạ ạ ộ ế ố ấ ủ thu t ậ ự ự ưở toàn dùng ng m ng i ườ Đ i ố ẽ ệ ạ ư ệ ệ ộ i file..v.v.. nh ng nhanh h n tr ả ể ờ ế ố i Internet, v i t c đ có th nhanh h n vài ADSL là m t cách k t n i t c đ cao t ộ ớ ệ ế ố ch c đ n c trăm l n modem quay s hi n nay chúng ta đang dùng. Công ngh k t n i ố ệ ầ ụ ế ả ụ h a h n cho chúng ta đ có th "l ẹ ứ không * ADSL Căn ADSL là m t thành viên c a h công ngh k t n i modem t c đ cao hay còn g i là ọ ộ ạ ằ DSL, vi t c a Digital Subscriber Line. DSL t n d ng h th ng cáp đi n tho i b ng ậ ụ ế ắ ủ t ki m kinh phí l p đ t cáp quang i d li u đ ng có s n đ truy n t ế ề ả ữ ệ ở ố ể ặ ắ ệ ồ ề là truy n (fibre-optic) đ t ti n h n. T t c các d ng DSL ho t đ ng d a trên th c t ự ự ế ạ ộ ạ ấ ả ơ ắ ề ỏ ng cáp đi n tho i đ ng ch chi m m t ph n băng thông r t nh . âm thanh qua đ ầ ệ ộ ế ạ ồ ườ ng cáp đi n tho i thành hai: m t ph n nh dành cho DSL tách băng thông trên đ ầ ỏ ộ ạ ườ i d li u truy n âm, ph n l n dành cho truy n t t c đ cao. ộ ề 0KHz ch dùng m t kho ng t n s r t nh t ng dây đi n tho i thì th c t Trên đ ệ ỏ ừ ả ộ đ n 20KHz đ truy n d li u âm thanh (đi n tho i). Công ngh DSL t n d ng đ c ặ ế ệ ụ ậ ạ ề t n s 25.875 KHz đ n ng dây, nh ng đi m này đ truy n d li u trên cùng đ ế ườ ể 1.104 MHz ADSL r ngộ * ADSL là m t trong nh ng k t n i Internet ph bi n cung c p băng thông l n cho ộ i d li u (ti ng Anh g i là broadband Internet). Broadband Internet so vi c truy n t ề ả ữ ệ ệ ộ v i k t n i b ng modem quay s truy n th ng là m t cu c cách m ng l n v t c đ , ố ớ ế ố ằ ng và n i dung, cũng gi ng nh so sánh Nvidia GeForce 4 TI4600 v i S3 Trio ch t l ấ ượ 1MB PCI v y. V i t c đ k t n i g p hàng ch c đ n hàng trăm l n modem quay s , ố ng th c th ADSL – m t ng d ng c a broadband Internet - s giúp b n th c s th ế ứ c u. s gi i ầ ố ớ A. v i ớ ư V c b n, ADSL s giúp b n làm nh ng vi c quen thu c trên Internet nh dùng th ư ề ơ ả ề c r t nhi u đi n t ướ ấ ơ ả ễ ệ ử t t ng th m t l n và b n có th làm nh ng vi c đó đ ng th i thay vì ph i làm l n l ứ ộ ầ ổ ợ ng th c Internet do không ph i dài c đ i nh tr ữ , duy t websites, duy t di n đàn, t ạ ồ ữ c đây. B n có th tho i mái th ư ướ ầ ượ ừ ả ệ ả ưở ứ ể ạ
Trang 20
ệ ưở ệ ề ệ ệ ẫ đ ườ trên s n. ẵ ệ ố tho i ạ ổ ế ở ồ ọ ố ọ ổ ạ ộ ng dây v n dùng đ g i đ ể ọ ượ đi n ệ ườ ầ ụ ữ ướ c ờ ữ ể ấ đ ng… nhi u ề ậ n n, ề thi t ế ạ nh c ạ ố ẫ đ u ầ t k v i ch t l ấ ượ ộ ắ ả ệ ừ ế ế ớ hình ớ i. gi ạ ể trên i thi u phim… t ớ ớ ầ ế ứ ế ọ ế ề ệ ạ ạ ươ ả ề ị ấ ệ ủ ạ ế ADSL ộ ớ 512Kbps. ạ ẽ ả qua ạ ố l nh ng ứ ư ạ ớ ạ ượ ơ ứ ớ cao. ắ
ấ ấ nhanh ớ ạ ạ thú ơ ế xa t ạ ự ể ạ ổ i ho c truy c p các th vi n đi n t ệ ử ọ ạ ọ ậ ặ ổ h n. ơ doanh v i ớ ề ệ
ử ạ ể ượ ườ ẫ ả ớ ơ ễ ng tác tr c ti p v i ng ả ươ ề ả ế ươ t k v i tính t c thi ế ế ớ i dùng. Lo i c a hàng này d thi ạ ử ườ ế ự ơ ở ớ ấ ẻ ế ợ ỏ ớ ể ạ ươ ớ ớ ơ ệ c u. ầ ẽ ạ ệ ệ ề ạ ớ ơ ậ ộ nên d dàng h n và kinh t ầ ệ ả ễ ẽ ở ườ ệ ạ ẩ ki n ệ ả đáp Đi u ề ơ ả sau: yêu đó
ỉ ạ ố ế ấ ở ị i ớ ộ ệ ị ạ ở ng ch trang web n p xong trên modem quay s g i t ng đài hay ng i đ c truy n ch ạ ờ c g i đi n tho i khi dùng trình duy t. M t đi u đáng chú ý là b n không ph i tr c ạ ọ ả ả ướ c khi đang duy t Internet, dù công ngh này ADSL, và đ ệ có ng d a ự ạ trên, ADSL còn giúp b n Ngoài vi c tăng t c cho nh ng nhu c u Internet ph bi n ữ c đây modem quay s v n ph i khóc lóc s d ng Internet vào nh ng tác v mà tr ả ử ụ hàng. th m tr ng v y ắ ẫ ả ng cao, dùng - Th nh t, b n có th truy c p nh ng website thi ứ flash, kh p m i ọ - Th hai, b n có th nghe và xem các bài hát, b n tin, gi ứ n i th ơ - Th ba là phim theo yêu c u (ti ng Anh g i là movie-on-demand), v i băng thông ể ượ r ng và công ngh nén và truy n hình nh, âm thanh tiên ti n, phim nh có th đ c ả ộ truy n qua Internet và b n có toàn quy n ch n l a ch ng trình, t m d ng ho c tua đi ọ ự ề ặ ừ i tùy thích. Hi n nay nhà cung c p d ch v Internet c a Singapore là SingNet đang tua l ụ ạ cung c p d ch v này v i giá kho ng 6.5 USD/tháng (giá khuy n m i cho 12 tháng đ u ầ ụ ớ ấ ị USD) 2.5 là đ ng ườ là h i th o video qua m ng: k t h p v i webcam, ADSL s giúp b n đàm - Th t ế ợ ả i thân hay đ i tác kinh doanh qua Internet v i âm thanh và hình tho i v i b n bè, ng ườ ch t ả ấ ờ i. V i th i - Th năm là ch i multiplayer game trên Internet v i b n bè kh p th gi ớ ế ớ gian ping r t th p, ADSL cho phép các game m ng ch y tr n tru, khi n ch i game qua ơ h n. v và h n Internet ơ ị ơ ch c b i các Th sáu là h c qua m ng. B n có th tham d các khóa h c t ạ ứ ở ứ ọ ừ trên m ng tr ạ ng đ i h c tên tu i trên th gi ư ệ ế ớ ườ nhanh Đ i nghi p B. ệ ố ng lai c a m i n n ng m i đi n t ọ ề Th và n n công nghi p thông tin là n n t ng t ủ ệ ử ạ ươ ng m i đi n t . ADSL nói riêng và broadband Internet nói chung khi n th kinh t ệ ử ở tr ạ ế ơ ng tác cao h n, nên kh thi. Các c a hàng trên m ng có th đ ươ ả ế ế cách trình bày s n ph m h p d n h n v i ng t k , ẩ d b o qu n, giá thành r , k t h p v i kh năng t i dùng ả ễ ả s giúp cho doanh nghi p nh có th c nh tranh v i các c s l n h n trên quy mô ẽ toàn tnam s đ t tính c nh tranh cao h n v i Internet N n công ngh ph n m m c a Vi ủ ề băng thông r ng. Vi c phát tri n, thăm dò và xâm nh p th tr ng cũng nh nh n đ n ơ ư ị ườ ể ậ h n r t nhi u. đ t hàng và giao s n ph m s tr ề ấ ế ơ ặ ơ ADSL đ t đ * l p ể ặ ắ t h n, đ ng đi n Đi u ki n c b n là b n ph i có m t đ ệ ng đi n tho i (!) Chi ti ộ ườ ề ế ơ ạ ệ nh ng ng tho i ph i c u ả ầ ứ ạ ữ Cách t ng đài d i 5500 m. Càng g n t ng đài, t c đ truy c p c a b n càng tăng. ậ ủ ạ ộ ố ầ ổ ướ ổ đâu b n cũng ch đ t t i đa Dĩ nhiên n u nhà cung c p d ch v gi i h n t c đ thì dù ụ ớ ạ ố ộ ạ t c là h n. gi đ ạ ố ườ ng Không b áp d ng công ngh pair gain. Pair gain là công ngh kĩ thu t s tách đ ệ ậ ố ụ ấ cáp đi n tho i ra làm hai ( đây xét pair gain 1+1). Công ngh này đ c nhà cung c p ệ ượ d ch v đi n tho i hay áp d ng đ gi m chi phí trong tr ng h p nhà b n mu n có ụ ị ệ ụ ệ ể ả ườ ạ ạ ợ ố
Trang 21
ạ ệ ườ ở ủ ố ẽ ị ả ị ệ
ị ộ ấ ệ ạ ẫ ặ ấ ạ ườ ồ xa ơ ạ vùng ạ ằ ụ ệ ẵ sâu ể ắ ự đ o. ả ự ồ ế ư h i ả ữ xây, ạ Trang ạ ủ ạ ầ ắ hay t thi ế ạ ư ầ ế ế ố ạ ị ườ ụ ả ự ụ ấ ủ ế ị vùng ể ỗ ợ ệ ổ ọ ẽ làm l y, n u thuê d ch v thì s r t đ t. Ngay c vi c mua s m thi ẽ ấ ắ ể ề ễ t ki m đ ệ ế ị ấ ỉ ầ ề ả ệ ự ữ ạ ọ ấ ơ ạ ứ ặ ề ị ơ t b đó có đ ấ ế ể ắ ấ ắ c khá nhi u và h n n a b n làm ch thi ơ ẽ ặ ấ ễ c khi mua thi ọ ỗ ợ ố ị ộ ữ ệ ố ạ ổ ữ ệ ữ ể ệ ạ ợ ADSL. ộ ẻ ệ ề ỗ ợ ư ạ ấ ặ ạ ề ế ề ạ ớ ế ạ ắ ạ ướ ư ự ộ ạ ố ữ ố ự ế ấ ề ề ạ c khi ch n USB cho ADSL. i dùng nhi u tài nguyên h ọ ớ ắ ạ
ấ ấ ễ ắ ế ế ặ ạ Ư ể c đi m là giá thành cao h n các lo i khác (có tính c ơ ể ỗ ợ ầ ạ ượ ễ ắ ạ ẻ ế ố ạ ộ ố ượ ợ ư ườ ử ẻ n i ễ ố t b khác nh máy đi n tho i hay fax trên đ ệ các máy khác d ạ ế ố ủ ệ ạ ầ ế ị ộ ộ ọ ế ừ dàng). ườ ấ ẻ ị ậ ụ ấ ị t Nam, tri n khai và m r ng. ộ ng đi n tho i. Đi m d c a nó là k t n i Internet quay s s b gi m m t thêm đ ế ố ể i đa so vKhông b áp d ng công ngh RIM – Remoted n a t c đ (28.8Kbps t ụ ộ ố ử ố ng cáp quang (fibre-optic cable), Integrated Multiplexer. Công ngh này d a trên đ ườ ự nhà cung c p d ch v đi n tho i d n cáp quang đ n m t khu v c r i chuy n tín hi u ệ ụ ệ ế ệ khi l p đ t đi n ng. RIM r t kinh t trên cáp quang thành d ch v đi n tho i bình th ị tho i nh ng n i không có s n m ng cáp đi n tho i b ng đ ng nh khu v c ngo i ô ạ ạ ở ệ m i ớ b * ị N u đ ng đi n tho i c a b n có th h tr ADSL, b n ch c n liên l c nhà cung ế i nhà c p d ch v là h s lo ph n k t n i b n vào t ng đài. Nh ng v ph n l p đ t t ị ặ ạ ấ thì b n ph i t ế t ấ ắ ạ ắ túc, vì nhà cung c p có th bán r t đ t. T túc mua s m và l p b có khi cũng nên t ự ị t b , có t b s giúp b n ti đ t thi ượ ạ ế ị ẽ ặ ề th chuy n qua nhà cung c p d ch v khác d dàng h n (hi v ng Vi tnam s có nhi u ụ ệ ể ể ng lai). B n c yên tâm, vì l p đ t r t d dàng, nhà cung c p d ch v Internet trong t ụ ắ ươ không h khó h n vi c l p đ t modem quay s đâu. Tuy nhiên, tr ế ị t b , ệ ắ ướ ố b n nên ki m tra v i nhà cung c p xem thi không. c h h tr ượ ớ ạ Cũng g n gi ng nh k t n i quay s , b n c n m t modem làm trung gian gi a máy ư ế ố ầ ầ ng đi n tho i đ chuy n đ i gi a tín hi u và d li u. Có ba lo i modem tính và đ ạ ể ườ tr h ỗ t c trên m t card PCI. Giá thành r nh t Modem trên card PCI: lo i này tích h p t ấ ợ ấ ả ạ trong ba lo i, nh ng r t khó cài đ t, kén ch n h đi u hành và không h tr chia s ẻ ọ ẻ k t n i đ n nhi u máy tính. N u b n tính dùng thêm Linux hay Mac OS X, hay chia s ế ố ế k t n i ADSL v i nhi u máy khác, hay là dân overclocker, nên tránh xa lo i này. ế ố ỉ Modem USB: đây là lo i modem l p ngoài k t n i qua giao ti p USB 1.1. Giá ch ế ố c m t chút và trông có v d l p đ t. Nh ng th c ra lo i này cũng kén h n lo i tr ạ ặ ẻ ễ ắ ơ ng đ i khó và không h tr chia s k t h đi u hành không kém lo i kia, cài đ t t ẻ ế ệ ề ỗ ợ ặ ươ còn th p i đa là 12Mbps nh ng th c t n i. H n n a, t c đ c a USB 1.1 r t th p (t ấ ư ố ấ ộ ủ ơ ố ệ h n nhi u), không thích h p v i ADSL t c đ cao, l ơ ộ ố ợ th ng. B n nên cân nh c kĩ tr ướ ố Ethernet modem l p ngoài: đây là lo i ph bi n nh t. Nó dùng giao ti p ethernet v i ớ ổ ế máy tính qua card m ng 10/100. u đi m là r t d l p đ t, h tr h u h t các h đi u ệ ề hành, d chia s k t n i. Nh ả ứ c tích h p thêm m t s ch c giá c a card m ng). Ethernet ADSL modem có khi đ ủ năng nh t ng l a (hardware firewall) hay router và hub hay switch l p trong (giúp ắ v i b n chia s k t ớ ế ạ ng dây mà N u mu n dùng các thi ư ườ ADSL dùng, b n c n m t b l c đ l c tín hi u. Giá thành c a nó r t r và th ng ể ọ c bán kèm modem n u b n mua t đ nhà cung c p d ch v . ạ ụ ấ ượ Hi n t c VDC- nhà cung c p kh năng truy c p Internet ả ệ ạ l n nh t Vi ấ ớ i, d ch v ADSL đang đ ể ượ ở ộ ệ
Trang 22