Đ KI M TRA
H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ
1. Phân rã h th ng giúp cho ng i phân tích viên ườ
a Hi u đ c c u trúc phân c p c a h th ng * ượ
b Ch ra nh ng khuy t đi m c a h th ng ế
c Ch ra ph m vi gi i quy t v n đ ế
d Ch ra nh ng khuy t đi m c a h th ng và Ch ra ph m vi gi i quy t v n đ ế ế
2. S phân rã h th ng giúp cho ng i phân tích viên ườ
a Hi u đ c vai trò c a m i thành ph n đ i v i toàn h th ng ượ
b T p trung vào nh ng v n đ c b n, b qua các chi ti t không quan tr ng ơ ế
c T p trung vào các thành ph n liên quan đ n v n đ đang gi i quy t ế ế
d T t c các đáp án còn l i *
3. L c đ nào sau đây không đ c t o ra t vi c phân rã h th ng ượ ượ
a ERD và DFD
b DFD
c ERD
d Không có l c đ nào *ượ
4. Vai trò c a h th ng thông tin qu n lý đ i v i m c tiêu c a t ch c là
a Ph ng ti n đ ho ch đ nh m c tiêu ươ
b Ph ng ti n ph n ánh k t qu th c hi n m c tiêu ươ ế
c Ph ng ti n ph bi n m c tiêu ươ ế
d C ba đáp án còn l i đ u đúng *
5. Ti n trình là gì ? ế
a Là m t chu i ho t đ ng có ý th c đ t o ra nh ng thay đ i c n thi t * ế
b Là m t chu i ho t đ ng t ng tác gi a ng i và máy tính ươ ườ
c Là m t chu i ho t đ ng đã đ c quy đ nh s n, ph i tuân th ượ
b T t c đ u đúng
6. Y u t nào sau đây là b t bu c ph i có trong các h th ng thông tin qu n lý ế
a Máy tính
b Ph n m m
c Chu n
d C ba đáp án còn l i đ u đúng *
7. Nh ng gì sau đây đ c xem nh là thành ph n c a m t h th ng thông tin qu n lý ? ượ ư
a Máy tính đ c dùng đ x lý thông tin ượ
b Ng i s d ng ph n m m đ t o ra thông tin h u ích cho t ch c ườ
c Ng i làm nhi m v b o trì và nâng c p ph n m m ườ
d T t c đ u đúng *
8. ATM (máy rút ti n t đ ng) là m t ….
a H th ng thông tin qu n lý (MIS)
b H th ng h tr ra quy t đ nh (DSS) ế
d H th ng x lý giao d ch (TPS) *
c T t c đ u đúng
9. Mô t nào sau đây là chính xác nh t cho ph ng pháp ph ng v n cá nhân ươ
a Chu n b câu h i, gi i h n ch đ và th i gian cho các ch đ *
b Chu n b câu h i và tìm câu tr l i trong các tài li u c a t ch c
c Chu n b câu h i ng n g n, d hi u và xác đ nh tr c các câu tr l i ướ
d Chu n b câu h i, các ph ong ti n nghe nhìn và thi t k bu i ph ng v n ư ế ế
10. Mô t nào sau đây là chính xác nh t cho ph ng pháp kh o sát b ng phi u thăm dò ươ ế
a Chu n b câu h i và tìm câu tr l i trong các tài li u c a t ch c
b Chu n b câu h i ng n g n, d hi u và xác đ nh tr c các câu tr l i * ướ
c Chu n b câu h i, gi i h n ch đ và th i gian cho các ch đ
d Chu n b câu h i, các ph ong ti n nghe nhìn và thi t k bu i ph ng v n ư ế ế
11. Mô t nào sau đây là chính xác nh t cho ph ng pháp ph ng v n ươ
a Chu n b câu h i, gi i h n ch đ và th i gian cho các ch đ *
b Chu n b câu h i ng n g n, d hi u và xác đ nh tr c các câu tr l i ướ
c Chu n b câu h i và tìm câu tr l i trong các tài li u c a t ch c
d Chu n b câu h i, các ph ong ti n nghe nhìn và thi t k bu i ph ng v n ư ế ế
12. Mô t nào sau đây là chính xác nh t cho ph ng pháp kh o sát tài li u ươ
a Chu n b câu h i, các ph ong ti n nghe nhìn và thi t k bu i ph ng v n ư ế ế
b Chu n b câu h i và tìm câu tr l i trong các tài li u c a t ch c *
c Chu n b câu h i, gi i h n ch đ và th i gian cho các ch đ
d Chu n b câu h i ng n g n, d hi u và xác đ nh tr c các câu tr l i ướ
13. Khuy t đi m chính c a ph ng pháp quan sát th c t ế ươ ế
a Có mâu thu n gi a th c t và mô t trong các tài li u c a t ch c ế
b Khó xác đ nh đ c th i đi m h p lý đ quan sát ượ
c Phát hi n nhi u công vi c không có trong quy trình
d T n nhi u th i gian đ quan sát *
14. Mô t nào sau đây dùng cho dòng d li u (data flow)
a Ngu n g c phát sinh ho c đích đ n c a d li u ế
b D li u đ c l u t i đây và có nhi u d ng th hi n khác nhau ượ ư
c Công vi c ho c tác đ ng lên d li u, nh v y d li u đ c chuy n đ i, l u tr , phân ph i * ượ ư
d D li u mang n i dung di chuy n t ch này sang ch khác
15. Mô t nào sau đây dùng cho x lý (process)
a Tác đ ng lên d li u, nh v y d li u đ c chuy n đ i, l u tr , phân ph i * ượ ư
b Ngu n g c phát sinh ho c đích đ n c a d li u ế
c D li u đ c l u t i đây và có nhi u d ng th hi n khác nhau ượ ư
d D li u mang n i dung di chuy n t ch này sang ch khác
16. Mô t nào sau đây dùng cho Data Store
a D li u đ c l u t i đây và có nhi u d ng th hi n khác nhau * ượ ư
b D li u mang n i dung di chuy n t ch này sang ch khác
c Ngu n g c phát sinh ho c đích đ n c a d li u ế
d Công vi c ho c tác đ ng lên d li u, nh v y d li u đ c chuy n đ i, l u tr , phân ph i ượ ư
17. Yêu c u đ DFD có tính ch t đúng đ n, h p lý là
a T t c các thành ph n c b n c a h th ng thông tin đ c th hi n đ y đ trên l c đ ơ ượ ượ
b T t c các ký hi u c b n c a l c đ DFD (dataflow, datastore, process) đ c đ a vào đ y ơ ượ ượ ư
đ trong l c đ ượ
c T t c các dòng d li u vào ra c a 1 x hoàn toàn phù h p (t ng thích) v i các dòng d ươ
li u vào ra c a l c đ phân rã x lý đó ượ
d T t c nh ng mô t trong l c đ hoàn toàn phù h p v i các quy t c qu n lý c a t ch c * ượ
18. Vai trò c a các l c đ DFD, ERD đ i v i vi c phát tri n h th ng thông tin là ượ
a Đ h n ch s d ng các đo n văn mô t dài dòng. ế
b Đ chia s s hi u bi t v m t h th ng thông tin gi a nh ng ng i tham gia phát tri n h ế ườ
th ng thông tin đó
c Đ h th ng hóa ki n th c hi u bi t c a m i cá nhân v m t h th ng thông tin ế ế
d T t c đ u đúng *
19. Mô t nào phù h p v i DFD m c v t lý cho h th ng hi n t i
a Tên c a m i x lý có ch ra cách th c hi n công vi c c a h th ng hi n t i *
b Tên c a m i x lý mô t cách th c th c hi n m t công vi c trong h th ng m i
c Tên c a m i x lý là m t yêu c u ch c năng c n ph i th c hi n trong h th ng m i
d Tên c a m i x lý ch th hi n m t vai trò ch c năng c a nó trong h th ng hi n t i
20. Mô t nào phù h p v i DFD m c lu n lý cho h th ng hi n t i
a Tên c a m i x lý ch th hi n m t vai trò ch c năng c a nó trong h th ng hi n t i
b Tên c a m i x lý mô t cách th c th c hi n m t công vi c trong h th ng m i
c Tên c a m i x lý là m t yêu c u ch c năng c n ph i th c hi n trong h th ng m i
d Tên c a m i x lý có ch ra cách th c hi n công vi c c a h th ng hi n t i *
21. Mô t nào phù h p v i DFD m c lu n lý cho h th ng m i
a Tên c a m i x lý mô t cách th c th c hi n m t công vi c trong h th ng m i *
b Tên c a m i x lý là m t yêu c u ch c năng c n ph i th c hi n trong h th ng m i
c Tên c a m i x lý có ch ra cách th c hi n công vi c c a h th ng hi n t i
d Tên c a m i x lý ch th hi n m t vai trò ch c năng c a nó trong h th ng hi n t i
22. Mô t nào phù h p v i DFD m c v t lý cho h th ng m i
a Tên c a m i x lý mô t cách th c th c hi n m t công vi c trong h th ng m i *
b Tên c a m i x lý có ch ra cách th c hi n công vi c c a h th ng hi n t i
c Tên c a m i x lý ch th hi n m t vai trò ch c năng c a nó trong h th ng hi n t i
d Tên c a m i x lý là m t yêu c u ch c năng c n ph i th c hi n trong h th ng m i
23. Mô t nào phù h p v i khái ni m “th c th ” trong mô hình quan ni m d li u
a Là m t v t th có th t trong th gi i khách quan ế
b Là m t đ i t ng c th có nh ng thu c tính c n thi t cho vi c mô hình hóa ượ ế
c Là m t t p h p g m nhi u đ i t ng có chung m t s tính ch t (thu c tính) * ượ
a C a,b,c đ u sai
24. Mô t nào phù h p v i khái ni m “th hi n” trong mô hình th c th quan h
a Là m t đ i t ng c th có nh ng thu c tính c n thi t cho vi c mô hình hóa * ượ ế
b Là m t t p h p g m nhi u đ i t ng có cùng chung m t s tính ch t (thu c tính) ượ
c Là 1 b ng s li u
d C a,b,c đ u sai
25. Ý ni m v “b ng c p” c a nhân viên trong t ch c đ c mô hình hóa t t nh t b ng ượ
a Thu c tính c a quan h
b Quan h
c Th c th
d Thu c tính c a th c th *
26. Cho 2 b ng quan h DAYCHUYEN (MãDâyChuy n, Tên, Đ aCh ) và SANPHAM
MãDâyChuy n, MãS nPh m, Môt S nPh m, Tr ngL ng, Giá). M t dây chuy n làm ra ượ
nhi u s n ph m, m t s n ph m ch đ c làm t m t dây chuy n (các giá tr trong c t ượ
MãDâyChuy n c a b ng SANPHAM đ c l y t c t MãDâyChuy n c a b ng ượ
DAYCHUYEN). M i quan h gi a b ng DAYCHUYEN và b ng SANPHAM là m i quan h :
a Nhi u-Nhi u (N-M)
b M t-Nhi u (1-N), SANPHAM đ c di n t phía 1 ượ
c M t-Nhi u (1-N), SANPHAM đ c di n t phía N * ượ
d Không thu c các d ng trên.
27. Cho 2 b ng quan h DAYCHUYEN (MãDâyChuy n, Tên, Đ aCh ) và SANPHAM
(MãDâyChuy n, MãS nPh m, Môt S nPh m, Tr ngL ng, Giá). M t dây chuy n làm ra ượ
nhi u s n ph m, m t s n ph m ch đ c làm t m t dây chuy n (các giá tr trong c t ượ
MãDâyChuy n c a b ng SANPHAM đ c l y t c t MãDâyChuy n c a b ng ượ
DAYCHUYEN). Chúng ta bi t đ c gì t b ng SANPHAM ? ế ượ
a Có 2 khóa chính: MãDâyChuy n và MãS nPh m
b Có m t khóa chính k t h p t MãDâyChuy n và MãS nPh m ế
c Có ch có 1 khóa chính là MãS nPh m, và m t khóa liên k t là MãDâyChuy n * ế
d T t c đ u sai
28. B ng quan h có c u trúc t t (well structured relation) là b ng quan h
a Không có khóa b r ng
b Ch ch a d li u nguyên t
c Ch ch a t i thi u d li u d th a ư
d T t c đ u đúng *
29. Mô t nào sau đây th hi n đ c tr ng c b n c a d ng chu n 1 (1NF) ư ơ
a B ng không có 2 dòng hoàn toàn gi ng nhau *
b B ng không có ô d li u nào mang nhi u giá tr
c Thu c tính không ph i là khóa thì ph thu c hàm vào toàn b khóa chính
d B ng không ch a ph thu c hàm b c c u
30. Mô t nào sau đây th hi n đ c tr ng c b n c a d ng chu n 2 (2NF) ư ơ
a Thu c tính không ph i là khóa thì ph thu c hàm vào toàn b khóa chính *
b B ng không ch a ph thu c hàm b c c u
c B ng không có 2 dòng hoàn toàn gi ng nhau
d B ng không có ô d li u nào mang nhi u giá tr
31. Mô t nào sau đây th hi n đ c tr ng c b n c a d ng chu n 3 (3NF) ư ơ
a Thu c tính không ph i là khóa thì ph thu c hàm vào toàn b khóa chính
b B ng không có 2 dòng hoàn toàn gi ng nhau
c B ng không ch a ph thu c hàm b c c u *
d B ng không có ô d li u nào mang nhi u giá tr
32. M c đích chính c a vi c chu n hóa các b ng quan h
a Đ ti t ki m không gian l u d li u ế ư
b Phân rã b ng quan h ph c t p thành các b ng nh h n đ d thao tác ơ
c Tránh trùng l p d li u gi a các b ng
d T o ra các b ng quan h có c u trúc t t *
33. Tr ng công th c trong h qu n tr c s d li u là gì ? ườ ơ
a Là tr ng đ c h th ng t đ ng tính giá tr d a trên công th c đã khai báo cho nó *ườ ượ
b Là tr ng ch a công th c c a m u tin ườ
c Là tr ng mà giá tr c a nó ph i phù h p v i công th c đã khai báo ườ
d Là tr ng ch a các quy t c ki m tra tính đúng đ n c a d li u ườ
34. Phát bi u nào sau đây là đ nh nghĩa c a h qu n tr c s d li u ơ
a H qu n tr c s d li u là ph n m m đ nh nghĩa, thao tác, l u tr và chia s d li u c a c s d ơ ư ơ
li u
b H qu n tr c s d li u là ph n m m dùng đ liên k t nhi u c s d li u ơ ế ơ
c H qu n tr c s d li u không ch a c s d li u ơ ơ
d T t c đ u đúng*
35. Hi u qu s d ng m t h th ng thông tin ph thu c ch y u vào ế
a Đ u t cho các thi t b ph n c ng ư ế
b Thi t l p m ng máy tính có băng thông l n (t c đ cao) ế
c B trí ngu n l c phù h p v i t ng công vi c trong h th ng *
d Trang b đ y đ ph n m m cho ng i s d ng ườ
36. Phát bi u nào sau đây mô t chuy n đ i tr c ti p (direct conversion) ế
a Toàn b h th ng c v n còn ho t đ ng trong khi h th ng m i đã b t đ u
b M t ph n c a h th ng cũ đ c thay th d n b ng h th ng m i ượ ế
c H th ng m i đ c đ a vào v n hành m t s chi nhánh c a t ch c ượ ư
d Toàn b h th ng cũ ng ng ho t đ ng ngay khi h th ng m i b t đ u ho t đ ng *
37. Phát bi u nào sau đây mô t chuy n đ i song hành (parallel conversion)
a H th ng m i đ c đ a vào v n hành m t s chi nhánh c a t ch c ượ ư
b Toàn b h th ng cũ ng ng ho t đ ng ngay khi h th ng m i b t đ u ho t đ ng
c M t ph n c a h th ng c đ c thay th d n b ng h th ng m i ượ ế
d Toàn b h th ng c v n còn ho t đ ng trong khi h th ng m i đã b t đ u*
38. Phát bi u nào sau đây mô t chuy n đ i t ng ph n (phased conversion)
a M t ph n c a h th ng c đ c thay th d n b ng h th ng m i * ượ ế
b H th ng m i đ c đ a vào v n hành m t s chi nhánh c a t ch c ượ ư
c Toàn b h th ng c ng ng ho t đ ng ngay khi h th ng m i b t đ u ho t đ ng
d Toàn b h th ng c v n còn ho t đ ng trong khi h th ng m i đã b t đ u
39. M t h th ng thông tin có th t n t i đ c không n u thi u ph n m m ? ượ ế ế
a Có, đó là khi ng i ta ch a có c h i s d ng máy tính ườ ư ơ
b Có, đó là h th ng thông tin qu n lý theo theo ch c năng
c Không, vì nó ch có th là h th ng d li u, không ph i là h th ng thông tin
d Không, các h th ng thông tin không th thi u ph n m m * ế
40. Yêu c u c b n đ DFD có tính ch t hoàn ch nh là ơ
a T t c các thành ph n c b n c a h th ng thông tin đ c th hi n đ y đ trên l c đ * ơ ượ ượ
b T t c nh ng mô t trong l c đ hoàn toàn phù h p v i các quy t c qu n lý c a t ch c ượ
c T t c các dòng d li u vào ra c a 1 x hoàn toàn phù h p (t ng thích) v i các dòng d ươ
li u vào ra c a l c đ phân rã x lý đó ượ
d T t c các ký hi u c b n c a l c đ DFD (dataflow, datastore, process, source.sink) đ c ơ ượ ượ
đ a vào đ y đ trong l c đ ư ượ
41. Yêu c u c b n đ DFD có tính ch t nh t quán là ơ
a T t c các thành ph n c b n c a h th ng thông tin đ c th hi n đ y đ trên l c đ ơ ượ ượ
b T t c các dòng d li u vào ra c a 1 x lý hoàn toàn phù h p (t ng thích) v i các dòng d ươ
li u vào ra c a l c đ phân rã x lý đó ượ
c T t c các ký hi u c b n c a l c đ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink) đ c ơ ượ ượ
đ a vào đ y đ trong l c đ ư ượ
d T t c nh ng mô t trong l c đ hoàn toàn phù h p v i các quy t c qu n lý c a t ch c * ượ
42. M i liên h “là cha c a”,”là con c a”, “là v c a”,”là ch ng c a”,.. gi a ng i nhân viên và ườ
ng i thân c a h đ c mô hình hóa t t nh t b ng ườ ượ
a Các thu c tính trong th c th NG I THÂN ƯỜ
b Thu c tính c a m i quan h gi a NHÂN VIÊN và NG I THÂN ƯỜ
c Các thu c tính trong th c th NHÂN VIÊN
d Quan h gi a NHÂN VIÊN và NG I THÂN * ƯỜ
43. Y u t nào sau đây quan tr ng nh t trong vi c đánh giá tính kh thi c a m t h th ng thôngế
tin s đ c xây d ng ? ượ
a Năng l c đáp ng các yêu c u thay đ i
b Năng l c h tr hoàn thi n k ho ch phát tri n t ch c ế
c ng d ng công ngh thông tin tiên ti n nh t ế
d Làm hài lòng ng i s d ng h th ng *ườ
44. Chu n hóa (normalizasion) là đ :
a Không làm m t thông tin khi thao tác trên d li u
b Làm b c l rõ các m i quan h ti m n gi a các n i dung d li u
c Tăng hi u qu s d ng không gian l u tr * ư
d T t c đ u đúng
45. Thu c tính B ph thu c hàm vào thu c tính A có nghĩa là
a N u cho tr c 1 giá tr d li u A, thì s xác đ nh đ c 1 giá tr d li u B t ng ng *ế ướ ượ ươ
b N u cho tr c 1 giá tr d li u B, thì s xác đ nh đ c 1 giá tr d li u A t ng ng ế ướ ượ ươ
c N u cho tr c 1 giá tr d li u A, thì s tính toán đ c 1 giá tr d li u B t ng ng b ngế ướ ượ ươ
công th c toán h c
d C a, b, và c đ u đúng
46. Có bao nhiêu l i sai do vi ph m quy t c v DFD trong l c đ sau (m i lo i l i ch tính 1 l n) ượ
DFD m c 0
a 4 b 2 * c 3 d 1