CẮT, GHÉP LÒ XO – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHU KÌ CỦA CON LẮC ĐƠN
1, Mt con lắc đơn độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác độ dài l2 dao động
với chu k T1 = 0,6s. Chu k của con lắc đơn có độ dài l1 + l2
A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.
2, Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thc hin được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ
dài ca nó đi 16cm, cũng trong khong thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của
con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
3, Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên đnh. Trong cùng mt khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiu dài ca hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm. C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D.
l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
4, Khi mc vật m vào xo k1 thì vật m dao động với chu k T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào xo k2 thì vt m
dao động với chu k T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hhai lò xo k1 song song với k2 thì chu k dao động của m
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
5, Khi gắn quả nặng m1 vào mt lò xo, nó dao động vi chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gn quả nặng m2 vào mt lò xo,
nó dao động vi chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu k dao động của chúng là
A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.
6, Khi mc vật m vào xo k1 thì vật m dao động với chu k T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào xo k2 thì vt m
dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hhai lò xo k1 nối tiếp vi k2 thì chu k dao động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
7, Mt con lắc đơn độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác độ dài l2 dao động
với chu k T1 = 0,6s. Chu k của con lắc đơn có độ dài l1 + l2
A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.
8, Mt con lắc đơn đdài l, trong khoảng thi gian Ät thc hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt
độ dài ca nó đi 16cm, ng trong khoảng thi gian Ät như trước thực hiện được 10 dao động. Chiu dài
của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
9, Khi mc vật m vào xo k1 thì vật m dao động với chu k T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào xo k2 thì vt m
dao động với chu k T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hhai lò xo k1 song song với k2 thì chu k dao động của m
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
10, Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn qunặng m2 vào một lò
xo, nó dao động với chu k T2 = 1,6s. Khi gn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng
A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.
11, Treo qucầu khối lượng m1 vào lò xo thì hdao đng với chu kì T1 = 0,3s. Thay qu cầu này bằng
quả cầu khác có khối lượng m2 thì h dao động vi chu kì T2. Treo qucầu có khi lượng m = m1+m2 và lò xo
đã cho thì hdao đng vi chu kì T = 0.5s. Giá trị của chu kì T 2 là?
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,58s D. 0.7s
12, Treo mt vật có khối ng m vào mt lò xo độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2s. nếu treo thêm
gia trọng m = 225g vào xo thì hệ vật và gia trng giao động vi chu kì 0.2s. cho 2 = 10. xo đã cho
độ cứng là?
A. 4 10 N/m B. 100N/m C. 400N/m D. 200N/m
13, Mt đồng hồ quả lắc mỗi ngày chm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào đ đồng h chạy
đúng
A.Tăng 0,2% B. Gim 0,2% C. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3%
14, Một đồng hồ qulắc chy đúng mặt đất với T0 = 2s, đưa đồng hồ lên đcao h = 2500m thì mi ngày
đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km
A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s
15, Mt đồng hồ chạy đúng nhiệt độ t1 = 100 C, nếu nhiệt đ tăng đến t2 = 200C thì mi ngày đêm đồng hồ
chy nhanh hay chậm là bao nhiêu? H số nở dài = 2.10 - 5 K-1
A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
16, Mt con lắc đơn chiều dài l. Trong khoảng thi gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi gim độ dài
23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đu của con lắc là?
A. 30cm B. 40 cm C. 50cm D. 80cm
17, Mt con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T1 khi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc b
kp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu k ban đầu là bao nhiêu?
A. T1/ 2 B. T1/2 C. T12 D. T1(1+ 2)
18, Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên đgóc = 60. Con lắc động năng bằng 3 lần thế năng tại
vị trí có li độ góc là:
A. 1,50 B. 20 C. 2,50 D. 30
19, Hai con lắc đơn cùng khi lượng vật nng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 =81cm, l2 =
64cm dao động vi biên độ góc nh tại cùng một nơi vi cùng mt năng lượng dao động. Biên độ góc của con
lắc thứ nhất là 1 =50, bn độ góc 2 của con lắc thứ hai là:
A. 6,3280 B. 5,6250 C. 4,4450 D. 3,9510
20, Một đồng hồ chy đúng giờ trên mặt đất nhiệt độ 250C. Biết h số n dài dây treo con l
ắc
= 2.10-5k-1. Khi nhịêt độ ở đó 200C thì sau một ny đêm đồng hồ sẽ chạy như thế nào:
A.Chậm 8,64s B. Nhanh 8,64s C. Chậm 4,32s D. Nhanh 4,32s
21, Mt đồng h qulắc chạy nhanh 8,64s trong một ngày ti một nơi trên mặt biển và nhiệt độ 100C.
Thanh treo con lắc có hệ số nở dài = 2.10-5k-1. ng vị trí này, đng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ là:
A. 200C B. 150C C. 50C D. 00C
22, Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400km nà coi nhit độ không
ảnh hưởng tới chu kì con lắc. Đưa đồng h lên đỉnh núi cao 640 m so với mặt đát thì mi ngày đng h chy
nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Nhanh 17,28s B. Chậm 17,28s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s
23, Mt đồng hồ quả lắc chạy đúng gi trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so vi mặt đất. Coi
nhiệt độ hai nơi y bằng nhau bán nh trái đất là 6400km. Sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu:
A.Chậm 5,4s B. Nhanh 2,7s C. Nhanh 5,4s Chậm 2,7s
24, Mt đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 170C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 640m
thì đng hồ vẫn chđúng giờ. Biết hệ s nở dài y treo con lắc =4.10-5k-1. Bán kính trái đất là 6400km.
Nhit độ trên đỉnh núi là:
A. 17,50C B. 14,50C C. 120C D. 70C
25, Mt con lắc đơn có chu k T = 1,5 s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu k của con lắc khi thang máy
đi lên chậm dần đều với gia tc a = 1m/s2 là bao nhiêu? Cho g = 9,80m/s2.
A. 4,7s B. 1,78s C. 1,58s D. 1,43s
26, Mt con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s khi đặt trong chân không, quả lắc làm bằng hợp kim khối lượng
riêng D = 8,67g/cm3. b qua sc cản của không khí qu lắc chịu tác dng của lực đy Acsimet,khối lượng
riêng của không khí là d = 1,33 g/l. Chu kỳ T’ của con lắc trong không khí là:
A. 1,99978s B. 1,99985s C. 2,00024s D. 2,00015s
27, Một con lắc đơn dao động ở nơi g = 10m/s2. 2 = 10, l = 0,8 m, A = 12cm. Chn gc ta độ tại vị trí
cân bng, t = 0 lúc vật qua vtrí cân bằng theo chiều dương. Phưong trình dao động của vật là
A. x = 12sin(5 2t)cm B. x = 12sin(2,5 2t) cm C. x = 12sin(2,5 2t + /2) D. x =
24sin(2,5 2t)cm
28, Con lắc đơn có chiều dài l dao động vi chu kì T trong trng trường trái đt g. Nếu cho con lắc này vào
trong thang máy chuyn động để trọng lượng giảm 2 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này s
A. giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Không đi. D. Một quả kết quả khác.
29, Con lắc đon l = 1(m). Dao động trong trọng trường g = 2(m/s2), khi dao động cứ dây treo thẳng đng thì
bị vướng vào 1 cái đinh trung điểm của dây. Chudao động của con lắc sẽ là
A. 2 (s). B. 3 (s). C. (1+ 2
2 )(s). D. 2,5 (s).
30, Con lắc đơn gn trên xe ôtô trong trng trường g, ôchuyển động với a= 3
g thì khi VTCB dây treo
con lắc lập với phương thẳng đứng góc ỏ là:
A. 600 B. 450 C. 300 D. 48,50.
31, Một con lắc đơn có chu k T = 1s trong vùng không điện trường, quả lắc khi ng m = 10g bằng
kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều gia hai bản kim loại phẳng
song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bn
kim loại rất ln so vi khoảng ch d = 10cm gữa chúng. Gọi α là góc hợp bởi con lắc với mặt phẳng thẳng
đứng khi con lắc vị trí cân bằng. hãy xác định α:
A. α = 26034' B. α = 21048' C. α = 16042' D. α = 11019'
32, Một con lắc đơn có chu k T = 1s trong vùng không điện trường, quả lắc khi ng m = 10g bằng
kim loại mang điện ch q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong đin trường đều giữa hai bản kim loại phẳng
song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bn
kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm ga chúng. Tìm chu co lắc khi dao động trong điện trường
giữa hai bản kim loại.
A. 0,964s B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
33, Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh mt ngọn núi cao
800m thì trong mi ngày chy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết n kính Trái Đất R =
6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu k
A. Nhanh 10,8s B. Chậm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chậm 5,4s
34, Mt con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu k con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi đem lên
mặt trăng, biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối ng mặt trăng 81 lần, và bán kính trái đất lớn n bán
kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể
A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s C. T' = 4,8s D. T' = 5,8s
35, Ngưi ta đưa mt con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi đcao 5km. Hi độ dài ca nó phải thay đổi thế
o đ chu k dao động không thay đi ?
A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
36, Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng vi phương trình x=5cos(20t+ )
3
cm. Ly
g=10m/s2. Thời gian lò xo giãn ra trong một chu kỳ là