QUIZ 4
1. Amazon.com tn dng nhiu loi dch v để phc v các nhóm khách hàng khác
nhau thông qua website ca mình, đây là hình thc
Choose one answer.
a. “Loi b trung gian phân phi” -
“disintermediation”
b. “M rng kênh phân phi” - “unbundling”
c. “Trung gian s” - “cybermediation”
d. “Siêu trung gian” - “hypermediation”
2. Chiến lược marketing ca Dell được gi là:
Choose one answer.
a. “Kinh doanh theo mô hình truyn thng” - “brick-and-mortar”
b. “Chia s dch v” - “shared service”
c. “Cung cp hàng hóa trc tiếp t nhà sn xut” - “direct from manufacturer”
d. “Kết hp mô hình kinh doanh truyn thng vi mô hình kinh doanh đin t” -
“click-and-mortar”
3. Chiến lược marketing ca Sears được gi là:
Choose one answer.
a. “Nhà sn xut cung cp hàng hóa trc tiếp” - “direct from manufacturer”
b. “Kết hp mô hình kinh doanh truyn thng vi mô hình kinh doanh đin
t” - “click-and-mortar”
c. “Kinh doanh theo mô hình truyn thng” - “brick-and-mortar”
d. “Chia s dch v” - “shared service”
4. Du TRUSTe được gn trên các website thương mi đin t là ví d ca:
Choose one answer.
a. “Biu tượng uy tín” - “a trust mark”
b. “Bn quyn” - “a copy right”
c. “Sàn giao dch B2B” - “a B2B exchange”
d. “Xếp hng doanh nghip” -
“a business rating”
5. Đặc đim nào đúng vi ngân hàng trc tuyến?
a. Ngân hàng trc tuyến kết hp dch v ngân hàng truyn thng và ngân hàng đin
t
b. Ngân hàng trc tuyến có nhiu ri ro hơn ngân hàng truyn thng
c. Ngân hàng trc tuyến không chi nhánh như ngân hàng truyn thng
d. Ngân hàng trc tuyến kh năng thành công cao hơn, đem li li nhun cao
hơn
6. Khi các đại lý bo him phát hin thy công ty bt đầu bán bo him qua
Internet, h phn đối và t ý s đồng lot không hp tác tr khi công ty có chính
sách phù hp. Đây là ví d v:
Choose one answer.
a. “M rng kênh phân phi” - “unbundling”
b. “Xung đột kênh phân phi” - “channel conflict”
c. “Trung gian s” - “cybermediation”
d. “ Siêu trung gian” - “hypermediation”
7. Khi chiến lược t trin khai thương mi đin t (click-andmortar) ca ToysRUs
tht bi, công ty chuyn sang s dng h thng n hàng trc tuyến ca
Amazon.com. Đây là ví d minh ha mô hình nào?
a. Loi b trung gian phân phi - disintermediation
b. Liên minh chiến lược - a strategic alliance
c. H thng phân phi s hóa - a digital delivery system
d. Xung đột kênh phân phi - channel conflict
8. Khi định v sn phm, e-manager phi tr li các câu hi sau, NGOI TR:
a. Sn phm s đáp ng phân đon th trường nào?
b. Công ty nào s cung cp c phn cng phn mm để trin khai bán hàng
trc tuyến
c. Công ty s phi hp vi các đi tác nào?
d. Công ty s outsource các hot động kinh doanh nào?
9. Mt công ty xây dng h thng thương mi đin t để bán các tour du lch trc
tuyến, đây là mô hình gì?
a. “Marketer lan ta” - “viral marketer”
b. “Người to ra th trường” - “market maker”
c. “Người truyn ti ni dung” - “content disseminator”
d. “Môi gii giao dch” - “transaction broker”
10. Mt công ty xây dng qun mt ch đin t giao dch theo hình
many-to-many, công ty này được gi là gì?
a. “Người truyn ti ni dung” -
“content disseminator”
b. “Môi gii giao dch” - “transaction broker”
c. “Người to ra th trưng” - “market maker”
d. “Marketer lan ta” - “viral marketer”
11. Mt ca hàng truyn thng s dng website thương mi đin t để h tr bán
hàng (click-and-mortar) nhm các mc tiêu sau, NGOI TR:
a. gim s lượng hàng tr li
b. cng c thương hiu
c. tăng cường phc v khách hàng
d. khai thác li thế ca c thương mi truyn thng và thương mi đin t
12. Mt marketer s dng e-mail để qung cáo đến các khách hàng tim năng, hình
thc này được gi là gì?
a. “Người truyn ti ni dung” -
“content disseminator”
b. “Môi gii giao dch” - “transaction broker”
c. “Người to ra th trưng” - “market maker”
d. “Marketer lan ta” - “viral marketer”
13. Nhng đặc đim sau giúp sn phm được bán trc tuyến tt hơn, NGOI TR
a. sn phm có th s hóa được
b. sn phm được tiêu chun hóa
c. giá cao
d. sn phm được mua tương đối thường xuyên
14. Nhng khách hàng vn rt bn rn sn sàng mua hàng trc tuyến để tiết
kim thi gian mua sm được gi là gì?
a. “Nhng người rt bn rn” - “time-starved customers”
b. “Nhng người thích s dng công ngh mi” -
c. “Nhng người không thích đi mua sm” - “shopping avoiders”
d. “ Nhng người thích cái mi” - “leading edgers”
15. Nhng khách hàng mua hàng trc tuyến vì không thích mua sm ti các ca
hàng truyn thng, đây là nhóm khách hàng nào?
a. “Nhng người không thích đi mua sm” - “shopping avoiders”
b. “Nhng người rt bn rn” - “time-starved customers”
c. “ Nhng người thích cái mi” - “leading edgers”
d. “Nhng người thích s dng công ngh mi” - “ne
w technologists”
16. Phn mm có chc năng tìm kiếm trên web để phát hin các ca hàng bán cùng
sn phm vi giá thp hơn được gi là?
a. “Công c tìm kiếm thông minh” -
“intelligent search engines”
b. “Trình duyt ca hàng trc tuyến” - “shopping browsers”
c. “Phn mm mua hàng t động” - “shopbots”
d. “Cng thông tin mua hàng trc tuyến” - “shopping portals”
17. Tt c nhng nhóm sn phm sau đây đều đã thành công trong ng dng
thương mi đin t, NGOI TR
a. phn cng máy tính
b. trang thiết b văn phòng
c. ô tô
d. thiết b th thao
18. Thay bán sn phm máy tính ti các ca hàng, Dell quyết định bán trc tiếp
cho khách hàng. Hình thc này gi là gì?
a. Xung đột kênh phân phi - channel conflict
b. H thng phân phi s hóa -
a digital delivery system
c. Loi b trung gian phân phi - disintermediation
d. Liên minh chiến lược - a strategic alliance
19. Website dn đến ca hàng trc tuyến đưc gi là:
a. “Công c tìm kiếm thông minh” - “intelligent search engines”
b. “Trình duyt ca hàng trc tuyến” - “shopping browsers”
c. “Phn mm mua hàng t động” - “shopbots”