Bài gi ng NLCTMch ng7ươ
Ch ng 7ươ
TRUY N Đ NGNH RĂNG
7.1. NH NG V N Đ CHUNG
7.1.1. Gi i thi u b truy n bánh răng
B truy n nh răng th ng dùng truy n chuy n đ ng gi a hai tr c song song ườ
nhau ho c chéo nhau b truy n bánh răng tr . Cũng th truy n chuy n đ ng gi a
hai tr c c t nhau – b truy n bánh răng nón.
B truy nnh răng th ng có hai b ph n cnh: ườ
+ nh d n 1, đ ng kính D ườ 1 đ c l p trên tr c I, quay v i s vòng quay ượ
1
n
,
ng su t truy n đ ng N 1, mô men xo n trên tr c M 1
+ Bánh b d n 2, có đ ng kính D ườ 2 đ c l p trên tr c II, quay v i s ng quay ượ
2
n
, công su t truy n đ ng N 2, mô men xo n trên tr c M 2
+ Trên bánh răng các răng, khi truy n đ ng các răng ăn kh p v i nhau,
ti p xúc và đ y nhau trên đ ng ăn kh p.ế ườ
V n t c ti p tuy n ế ế
không
Ph m vi s d ng
v t quá (m/sượ ).
nh 7.1- B truy n
nh răng tr răng
th ng
nh 7.2- B truy n
nh răng tr răng
nghiêng
nh 7.3- B truy n bánh
răng nón
[Type text] Page 1
Bài gi ng NLCTMch ng7ươ
Răng th ngRăng
nghiêng63030B truy n t c đ cao710 15B truy n có t c đ t ng đ i cao và t i ươ
tr ng trung bình8610B truy n yêu c u chính xác 924B truy n có v n t c và yêu c u
c p chính xác th p.
7.2. CÁC D NG H NG C A RĂNG VÀ CH TIÊU TÍNH TOÁN
Khi truy n mômen xo n M 1 tai ch ti p xúc c a đôi răng sinh ra l c pháp tuy n ế ế
Pn, l cy làm cho răng ch u u nnén. M t khác khi ăn kh p các răng tr t lên nhau ượ
n có l c ma sát Fms =Pn.f d i tác d ng c a c l c y răng ch u tr ng thái ng su tướ
ph c t p. ng su t ti p xúc ế σtx ng su t u n σu các ng su t ch y u nh ế
h ng quy t đ nh đ n kh năng làm vi c c a răng. Đ i v i m i răng,c ng su t nàyưở ế ế
thay đ i theo chù kỳ m ch đ ng gián đo n.
ng su t thay đ inguyên nhân làm h ng ng vì m i: răng b gãy do ng su t
u n và tróc r b m t do ng su t ti p xúc.có ma sát khi răng ăn kh p n b m t ế
răng có th mòn ho c dính. D i đây trình y các d ng h ng c a răng và ch tiêu ch ướ
y u đ nh toán b truy n.ế
[Type text] Page 2
Bài gi ng NLCTMch ng7ươ
nh 7.6: L c tác d ng lên đôi răng ăn kh p và s đ m ch đ ng ơ
7.2.1. G y răng
Là d ng h ng th ng x y ra v i bánh răng làm b ng v t li u dòn (gang, thép i), ườ
ch t o, l p ráp không chính c, s d ng sai qui ch. N u nh răng làm vi c m tế ế
chi u khi v t g y xu t hi n chân răng v phía ch u kéo ch góc l n là n i t p trung ế ượ ơ
ng su t. G y ng có th vì quá t i do t i tr ng tĩnh quá l n ho c do va đ p đ t ng t.
Cũng th vì m i, t c do ng su t u n thay đ i l p đi l p l i nhi u l n. Răng b
y b truy n m t kh năng làm vi c, nhi u khi còn nh h ng t i các chi ti t máy ưở ế
khác.
Bi n pháp kh c ph c: C n tính răng theo s c b n u n. Tăng n kính góc l n ượ
chân răng s làm gi m s t p trung ng su t. Tăng c tính c a t li u. ơ
7.2.2. Mòn răng
Hi n t ng: Th ng x y ra b truy n h , đi u ki n bôi tr n không t t, có các ượ ườ ơ
h t mài. Răng th ng b mòn nhi u đo n gi a. ườ
c h i: Di n tích răng b gi m, d ng răng thay đ i, t i tr ng đ ng tăng.
Bi n pháp kh c ph c: Tăng đ c ng đ nh n b m t răng. Che n đ tránh
h t mài r i vào ch ti p xúc c a b truy n. Dùng lo i d u bôi tr n thích h p. ơ ế ơ
7.2.3. Tróc răng
Hi n t ng: Th ng x y ra b truy n đ ng n đ c bôi tr n t t. Khi ăn ượ ườ ượ ơ
kh p, hai m t răng có s tr t t ng đ i, ng su t ti pc thay đ i theo chu k m ch ượ ươ ế
đ ng gián đo n nên trên m t răng xu t hi n nhi u v t n t. áp su t c a ch t bôi tr n tác ế ơ
d ng trong các v t n t làm cho v t n t phát tri n thêm, cu i ng m nh kim lo i b tróc ế ế
ra.
Tróc răng có 2 lo i:
N u m t răng đ c ng HBế 350 thì ch t p trung ng su t xu t hi n các
v t tróc đ u tiên nh ng sau đó không phát tri n thêm v t tróc mà th b mài m t đi,ế ư ế
hi n t ng này g i là hi n t ng tróc nh t th i. ượ ượ
N u m t răng đ c ng HBế >350 các v t tróc th ng phát tri n ra kh p m tế ườ
răng va g i là tróc lan.
[Type text] Page 3
Bài gi ng NLCTMch ng7ươ
c h i: M t răng không nh n, chóng n, d n răng b méo mó, gây nên t i tr ng
đ ng l n.
Bi n pháp kh c ph c: C n ph inh răng theo s c b n ti p xúc, tăng đ c ng và ế
đ nh n b m t răng.
7.2.4. Dính răng
Hi n t ng: Là d ng h ng th ng x y ra b truy n đ ng kín ch u t i tr ng và ượ ườ
v n t c cao. Nh v y t i ch răng ăn kh p nhi t đ s cao, màng d u b phá v làm ư
cho răng ti pc v i nhau. Khi đôi răng chuy n đ ng t ng đ i, nh ng m nh kim lo iế ươ
nh b đ t khái răng máy bám ch t lên b m t răng kia.
c h i: B m t răng b x c, d ng răng b phá h ng. ướ
Bi n pháp: Tăng đ nh n m t răng, ng d u ch ng dính.
K t lu nế : Qua phân tích d ng h ng c a răng th y:
Truy n đ ng kín răng có th b h ng theo t t c các d ng, nh ng ch y u là h ng ư ế
do tróc m t răng. Đ h n ch d ng h ng này c n nh răng theo s c b n ti p c. ( ế ế σtx
][ tx
σ
)
Truy n đ ng h r ng th ng b g ymòn ch y u. Đ n nay ch a có c s ườ ế ế ư ơ
tính toán bánh răng mòn. Vì v y đ h n ch hi n t ng g y răng c n tính răng theo s c ế ượ
b n u n ( σu
][ u
σ
).
7.3. V T LI U VÀ NG SU T CHO PHÉP:
7.3.1. V t li u
V t li u làm bánh răng ph i tho n các yêu c u v s c b n u n s c b n
ti p xúc. Tuỳ theo t i tr ng và đi u ki n làm vi cng v t li u ch t o bánh ngế ế
nh sau: nh răng ch u t i tr ng nh dùng thépm l ng c bon trung bình nh :ư ượ ư
CT5, CT6 ho c thép 40, 45, 50 th ng hoá. ườ
nh răng ch u t i tr ng v a dùng thép hàm l ng các bon trung bình 40,45 ượ
ho c thép h p kim 40x, 40xh tôi c ng toàn b ho c tôi b m t.
Tr ng h p bánh răng có kích th c l n có th ng thép đúc 35ườ ướ π, 40π, 45π, 50π.
nh răng có kích th c l n, ch u t i tr ng nh , truy n đ ng h bôi tr n kém cóướ ơ
th dùng gang: CЧ 15-32, CЧ 18-26, 24-44.
Ngoài ranng v t li u phi kim lo i đ ch t o bánh răng nh ch u t i y u, ế ế
gi m ti ng n, gi m t i tr ng đ ng. ế
Khi ch n v t li u cho m t c p bánh răng ăn kh p v i nhau c n chú ý: Bánh nh
làm vi c nhi u, cn răng bé nên mòn nhi u chóng b g y h n bánh răng l n. Vì v y v t ơ
li u ch t o bánh răng nh c n ph i ch n t t h n nh răng l n. Tr ng h p hainh ế ơ ườ
răng ng lo i v t li u thì ph i ch n ph ng pháp nhi t luy n nh răng nh đ ươ
c ng b m t l n h n. Th ng HB bánh nh = (1,1 ơ ườ ÷1,4) HB bánh răng l n.
7.3.2. ng su t cho phép
7.3.2.1. ng su t u n cho phép
+ Tr ng h p bánh răng làm vi c m t chi u, ng su t cho phép là ng su t u nườ
thay đ i theo chu kỳ m ch đ ng và tính theo công th c:
[Type text] Page 4
Bài gi ng NLCTMch ng7ươ
σσ
σ
σ
σ
knKn
u.
.5,1
.
][ 1
0
0
=
(7.1)
+ Tr ng h p nh răng làm vi c hai chi u, ng su t cho phép là ng su t u nườ
thay đ i theo chu kỳ đ i x ng, và tính theo công th c:
σ
σ
σ
Kn
u.
][ 1
1
=
(7.2)
σ-1 tra b ng 7.10.
Trong đó:
σ-1 gi i h n m i c a chu kỳ đ i x ngth tra b ng ho c tính g n đúng:
σ-10,25(σB+σch) +50N/mm2 đ i v i thép rèn.
σ-1= 0,22(σB+σch) +50N/mm2 đ i v i thép đúc.
σb, σch : Gi i h n b n và gi i h n ch y c a v t li u.
n: H s an toàn, th ng l y n=1,5 ườ ÷2,2. Tr s nh dùng cho bánh răng thép
th m các bon, th m nit , ho c nh răng gang. Tr s l n ng cho nh răng thép ơ
th ng hoá và tôi.ườ
Kσ: H s t p trung ng su t chân răng, l y K σ =1,5÷1,8. Tr s nh dùng cho
nh răng thép th m các bon, th m nit , ho c bánh răng gang. Tr s l n ng cho bánh ơ
răng thép th ng hoá vào tôi. ườ
7.3.2.1. ng su t ti p xúc ế
ng su t ti p xúc cho phép ph thu c o c tính c a v t li u, ph ng pháp ế ơ ươ
nhi t luy n hoá và hoá nhi t luy n
- Đ i v i thép có đ r n HB 350 thì [σ]tx =2,75HB
- Đ i v i thép có đ r n HB >350 thì [ σ] =C.HRC
Trong đó: C- là h s t l C =19,6÷30,4
HB - Đ r n Brinen
HRC - Đ r n Rôcoen
Đ i v i gang [ σ]tx =1,47HB
Đ n v ng su t ti p: N/mmơ ế 2
7.3.3. Các khái ni m v s ăn kh p c a b thuy n bánh răng
Quá trình ăn kh p là quá trình ti p c c a m t c p biên d ng răng c a m t c p ế
nh răng trong quá trình làm vi c.
Hai biên d ng răng hai đ ng thân khai nên ch ti p xúc v i nhau trên ườ ế
đ ng ăn kh pườ
Đ ng ăn kh p là đ ng ti p tuy n chung c a hai vòng c s c a hainh răngườ ườ ế ế ơ
cũng đ ng pháp tuy n chung c a hai biên d ng răng đang ti p xúc, nó đ c cườ ế ế ượ
đ nh b i hai đi m vào kh p và ra kh p
Đi m o kh p là đi m ti pc đ u tiên gi a hai răng trong chân kh p. v i t i ế
xa nh t n m trên vòng đ nh c a bánh b đ ng, ký hi u là V.
Đi m ra kh p đi m ti p c cu i cùng trong quá trình ăn kh p c a hai răng, ế
đi m v i t i xa nh t n m trên vòng đ nh c a bánh ch đ ng, hi u là đi m R.
[Type text] Page 5