Tuyển chọn 30 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2016: Môn Vật lý
lượt xem 46
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Vật lý, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tuyển chọn 30 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2016 "Môn Vật lý" dưới đây. Nội dung đề thi là hệ thống 20 đề thi thử đại học trắc nghiệm, hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển chọn 30 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2016: Môn Vật lý
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Đề 021 Môn: Vật lí; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v = 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 2. Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng 1 = 0,48 m và 2. Trong khoảng rộng trên màn dài L = 19,2 mm, chính giữa là vân trung tâm, đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính 2 biết hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L? A. 0,75 m B. 0,5 m C. 0,6 m D. 0,4 m Câu 3. Một ống Rơn ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 5.10 m. Bỏ qua vận tốc ban đầu 10 của các electron khi bứt ra khỏi catot. Giả sử 100 % động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catot và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2 mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catot trong 1 phút là A. 298,125 J B. 29,813 J C. 928,125 J D. 92,813 J Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. Câu 5. Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng = 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,80 mm B. 0,96 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm Câu 6. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s 2. Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ Câu 7. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 120cos t V. Khi = 1 = 100 rad/s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc /6 và có giá trị hiệu dụng là 1A. Khi = 1 = 100 rad/s và = 2 = 400 rad/s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là A. 0,2/ H B. 0,3 H C. 0,4/ H D. 0,6/ H Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước sóng là = 24 cm. Khi I có li độ 6 mm thì li độ của M là A. 3 mm B. 3 mm C. 3 mm D. 3 mm Câu 9. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20 Ω và R = 80 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R = R 1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R = R2 = 15 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng? A. P2
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Câu 10. Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,1 J B. 0,2 J C. 0,4 J D. 0,6 J Câu 11. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3:1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là 127:1. Chu kì bán rã của X bằng A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của chất điểm là 2 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 s thì vận tốc của vật có giá trị bằng A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. 2 cm/s D. 4 cm/s Câu 13. Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần lượt là 1, 2 và 3. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là 1 2 3 1. 2 . 3 A. min B. min 1. 2 . 3 1 2 3 1. 2 . 3 1 .. 3 C. min D. min 1 2 2 3 3 1 1 3 Câu 14. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U và 2U. Phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần. Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 0 = 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là A. 0 B. 10/3 m/s2 C. 10/3 m/s2 D. 10/3 m/s2 Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V, tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 220 Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z C = 220 Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng A. 1A B. 0 A C. A D. 2 A Câu 17. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ℓ. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc bằng A. ℓ B. ℓ C. ℓ/2 D. 2 ℓ Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t = 3T/4 là A. 3A B. A(2 + ) C. 3A/2 D. A(2 + ) Câu 19. Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là N 1/N2 =5, hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng A. 30A B. 40A C. 50A D. 60A Câu 20. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 12 kWh. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng A. 0,71 kW B. 1 kW C. 1,1 kW D. 0,6 kW Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t cm , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 2
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. A. 1,01 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,05 Câu 22. Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 m, 2 = 0,5 m và 3 = 0,6 m. Trên khoảng từ M đến N với MN = 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 23. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc thay đổi được. Khi = 1 = 50 rad/s thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi = 2 = 150 rad/s thì hệ số công suất của mạch là . Khi = 3 = 100 rad/s thì hệ số công suất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866 Câu 24. Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 50 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I = 200A. Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2000V B. 3000V C. 4000V D. 6000V 7 7 1 Câu 25. Dùng proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên để gây ra phản ứng 3 Li 1 H 2 . Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể A. có giá trị bất kì. B. bằng 600. C. bằng 1200. D. bằng 1600. Câu 26. Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100 t A. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là A. 1/25 C B. 1/50 C C. 0 C D. 1/100 C Câu 27. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím. C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím. Câu 28. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? A. 100 B. 150 C. 300 D. 450 Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =10cos10 t cm. Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50 cm/s lần thứ 2012 kể từ t = 0 tại thời điểm A. 2413/12 s B. 1207/12 s C. 1205/12s D. 2415/12 s Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100 t + /2) V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là A. i = 1,2cos(100 t + /4) A B. i = 2,4cos(100 t + /4) A C. i = 2,4 cos(100 t +3 /4) A D. i = 1,2cos(100 t +3 /4) A Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 3
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Câu 31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos( t + /3) cm và x2 = 5.cos( t + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng x = Acos( t + /6) cm. Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất Amax. Giá trị đó bằng A. 5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của rôto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n 1, n2 và n0 là 2 2 2n12 n22 n12 n22 2 2 2 A. n0 n1n2 B. n0 2 2 C. n 2 0 D. n0 n1 n2 n1 n2 2 Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm, dao động theo phương trình uA = 5cos(40 t) mm và uB = 5cos(40 t + ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v =40 cm/s. Số điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là A. 10 B. 21 C. 20 D. 11 Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại Pmax = 400 W. Khi C = C2 thì hệ số công suất của mạch là /2 và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là A. 200 W B. 100 W C. 100 W D. 300 W − Câu 35. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1, 2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i1= 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ 1 cho vân sáng còn bức xạ 2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là A. 20 B. 26 C. 22 D. 24 Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u =U0cos( t) V, trong đó U0 và không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, các giá trị tức thời là uL = 10 V, u C = 30 V, uR = 15 V. Tại thời điểm t2, các giá trị mới là uL = 20 V, uC = 60V, uR = 0 V. Điện áp cực đại U0 có giá trị bằng A. 40 V B. 50 V C. 60 V D. 40 V Câu 37. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm t1, dòng điện qua cuộn cảm là i = 5 mA. Sau đó T/4 thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = 10 V. Biết điện dung của tụ điện là C = 2 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng A. 50 mH B. 40 mH C. 8 mH D. 2,5 H Câu 38. Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là /12 và /3. Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là u1 1 u1 u1 u1 1 A. B. 1 C. 3 D. u2 3 u2 u2 u2 3 Câu 39. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0=600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 2 3 5 A. 10 m/s2 B. 0 C. 10 m/s2 D. 10 m/s2 3 2 3 Câu 40. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 4
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v=60 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz Câu 41. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,2. Lấy g = 10 m/s 2, = 3,14. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. 28,66 m/s B. 38,25 m/s C. 25,48 m/s D. 32,45 m/s Câu 42. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng A. 742/5 B. 384/9 C. 423/8 D. 529/3 Câu 43. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cos100 t V. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1=0,5 A, điện áp hiệu dụng UMB = 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị của L2 là 1 2 1 3 2 3 2,5 A. H B. H C. H D. H Câu 44. Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơtron là 1,675.1027 kg . Nếu chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là A. 105 % B. 4,29.104 % C. 107 % D. 4,29.106 % Câu 45. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2 s, vật nặng là một quả cầu có khối lượng m1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m1 có gia tốc 2 cm/s2 thì một quả cầu có khối lượng m2 = m1/2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là 3 cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A. 3,63 cm B. 6 cm C. 9,63 cm D. 2,37 cm Câu 46. Hiệu điện thế đặt vào anot và catot của một ống Rơnghen là 50 kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia X có bước sóng ngắn nhất. Coi electron phát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể. Số photon tia X phát ra trong 1 giây bằng A. 4,2.1014 s B. 3,125.1015 s C. 4,2.1015 s D. 3,125.1014s Câu 47. Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Câu 48. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là A. T = mg(2 2cos 0) B. T = mg(4 cos 0) C. T = mg(4 2cos 0) D. T = mg(2 cos 0) Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C = 10 4/ F. Khi L= L1 = 2/ H thì i = I1cos(100 t /12) A. Khi L= L2 = 4/ H thì i = I2cos(100 t /4) A. Giá trị của R là A. 100 B. 100 C. 100 D. 200 Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 5
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Câu 50. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 2 . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là .106 s. Giá trị của E là A. 2V B. 4V C. 6V D. 8V Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 6
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 021 Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài l = 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v = 8 m s . Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 λ l = ( 2m + 1) = ( 2m + 1) v 60 f = ( 2m + 1) 800 180 Giải: 4 4f 4.60 8,5 m 26,5 có 18 giá trị của m thỏa mãn. Câu 2: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 48 µ m và λ2 . Trong khoảng rộng trên màn dài L = 19, 2 mm , chính giữa là vân trung tâm, đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính λ2 biết hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L? A. 0, 75 µ m B. 0,50 µ m C. 0, 60 µ m D. 0, 40 µ m Giải: Gọi n1 , n2 lần lượt là số vân sáng của bức xạ λ1 , λ2 . λ1 D n1 + n2 = 35 + 3 = 38 , i1 = a = 0,96 L = ( n1 − 1) i1 = ( n2 − 1) i2 n1 = 21 n2 = 17 i2 = 1, 2 λ2 −10 Câu 3: Một ống Rơn ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 5.10 m . Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catot. Giả sử 100 % động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catot và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2 mA . Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catot trong 1 phút là A. 298,125 J B. 29,813 J C. 928,125 J D. 92,813 J hc ∆Wd = eU AK = ε max = Giải: Độ biến thiên động năng λmin I n= = 1, 25.1016 Số electron đến đối catot trong 1 giây: e Số electron đến đối catot trong 1 phút: N = 60.n Q = 100%.N .∆Wd Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. ur uuur ur Giải: Hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về: F = Fdh + P Fx =− A = Fx = A = kA Tại hai vị trí biên: uuur x = ∆l Khi vật đi qua vị trí thì Fdh đổi chiều tác dụng. uuur ur Khi lò xo bị nén thì Fdh và P cùng chiều. Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 7
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Câu 5: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng λ = 600 nm , khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2, 4 m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,80 mm B. 0,96 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm λD ∆d = i = Giải: a Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g , lò xo có độ cứng k = 10 N m , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m s . Trong thời gian kể từ 2 lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ µ mg 1 1 x0 = = 0, 02; A = k ∆l 2 − kx02 Giải: Vị trí vật có tốc độ lớn nhất: k 2 2 Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện u = 120 2 cosωt ( V ) áp . Khi ω = ω1 = 100π rad s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π 6 và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi ω = ω1 = 100π rad s và ω = ω2 = 400π rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là A. 0, 2 π H B. 0,3 π H C. 0, 4 π H D. 0, 6 π H U R 3 Z1 = = 120, cosϕ1 = = R = 60 3 I1 Z1 2 1 Z − Z C1 1 tan ϕ1 = − = L1 − ω1 L = 60 Giải: 3 R ω1C 1 1 I1 = I 2 ω1ω2 = ω2 L = = ω1 L + 60 ( ω2 − ω1 ) L = 60 LC ω1C Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước sóng là λ = 24 cm . Khi I có li độ − 6 mm thì li độ của M là A. − 3 3 mm B. 3 3 mm C. 3 mm D. − 3 mm Giải: � 2π . AI � � 2π .BI � � π . AB � ωt − u I = u AI + uBI = a cos � ωt − �+ a cos � ωt − �= 2a cos � �= − 6 � λ � � λ � � 24 � � 2π . AM � � 2π .BM � �π � � π � uM = u AM + uBM = a cos � ωt − �+ a cos �ωt − �= 2a cos � ( BM − AM ) � ωt − ( AM + BM ) � cos � � λ � � λ � �λ � � λ � AM = AI − IM = AI − 2 4π � π . AB � 3 BM = BI + IM = BI + 2 uM = 2a cos ωt − cos � �= .( − 6) = − 3 3 24 � 24 � 2 BM − AM = 4 Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 8
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Câu 9: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20 Ω và R = 80 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R = R1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R = R2 = 15 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng? P < P1 < P P < P < P1 P < P1 < P2 P < P2 < P1 A. 2 B. 2 C. D. U2 U2 20 + 80 = 100 = P= P 100 Giải: ( L Z − ZC ) 2 = 20.80 = 402 U2 U2 P1 = R1 = U2 R + ( Z L − ZC ) 2 2 82 P2 1 . Tương tự: 122 Câu 10: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,1 J B. 0, 2 J C. 0, 4 J D. 0, 6 J x1 = 2 x2 v1 = 2v2 Wt1 = 4Wt 2 ; Wd1 = 4Wd 2 Wd 1 = 0, 6 Wd 2 = 0,15, Wt 2 = 0, 05 W2 = 0, 2 Giải: Wt1 ' = 0, 4 Wt 2 = 0,1 Wd 2 ' = W2 − Wt 2 = 0,1 ' ' Câu 11: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3 : 1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là 127 : 1. Chu kì bán rã của X bằng A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút Giải: Gọi số hạt nhân X ban đầu là N 0 . Tại thời điểm t1 , số hạt nhân X còn lại là N X , số hạt nhân Y tạo thành là NY = N 0 − N X . Ta có: NY = 3 N X ' Tại thời điểm t2 thì số hạt nhân X còn lại là N X , số hạt nhân Y tạo thành là � − ∆Tt � NY = N X − N X = N X � ' ' 1− 2 � � � � − ∆Tt � 3 N X + N X �1− 2 � NY + NY' � �= 127 ' = ∆t NX − Ta có: N X .2 T với ∆t = 110 phút Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T = 1 s . Tại thời điểm t1 nào t = t + 0, 25 ( s ) đó, li độ của chất điểm là − 2 cm . Tại thời điểm 2 1 thì vận tốc của vật có giá trị bằng A. 4π cm s B. − 2π cm s C. 2π cm s D. − 4π cm s x1 = − 2 = A cos ( ωt1 + ϕ ) x2 = A cos ( ωt2 + ϕ ) = A cos � ω ( t1 + 0, 25 ) + ϕ � � �= − Asin ( ωt1 + ϕ ) v2 = − ω A cos ( ωt1 + ϕ ) = 2ω = 4π Giải: Câu 13: Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần lượt là λ1 , λ2 và λ3 . Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là λ1 + λ2 + λ3 λ1λ2 λ3 λmin = λmin = A. λ1λ2 λ3 B. λ1 + λ2 + λ3 Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 9
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. λ1λ2λ3 λ1λ3 λmin = λmin = C. λ1λ2 + λ2λ3 + λ3λ1 D. λ1 + λ3 E4 − E1 = E4 − E3 + E3 − E2 + E2 − E1 1 1 1 1 = + + Giải: λmin λ1 λ2 λ3 Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U 3 và 2U . Phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần. ur uuur uur 3 5π U = U X + UY U 2 = U X2 + U Y2 + 2U X U Y cosϕ cosϕ = − ϕ= Giải: 2 6 Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là α 0 = 60 rồi thả nhẹ. Lấy 0 g = 10 m s 2 . Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là 2 2 2 2 A. 0 m s B. 10 5 3 m s C. 10 3 m s D. 10 6 3 m s Giải: Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của con lắc lần lượt là P v2 at = t = g sin α , an = = 2 g ( cosα − cosα 0 ) m l 1+2cosα 0 2 5 10 5 10 P =T mg = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) cosα = = sin α = at = , an = 3 3 3 3 3 a = at2 + an2 Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V , tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 220 Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z C = 220 Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 A B. 0 A C. 2 A D. 2 A Giải: Dòng điện chạy qua mỗi tải có biểu thức lần lượt là u u1 = 220 2 cosωt i1 = 1 = 2 cosωt R � 2π � u2 � 2π � u2 = 220 2 cos � ωt + � i2 = = 2 cos � ωt + � � 3 � R � 3 � � 2π � π π u3 = 220 2 cos � ωt − �; ϕu 3 − ϕi 3 = − ϕi 3 = − � 3 � 2 6 � π � i = i1 + i2 + i3 = 2 cos �ωt + � I = 2 � 12 � Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ∆l . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T 3 . Biên độ dao động A của con lắc bằng A. 2 ∆l B. 3 ∆l C. ∆l 2 D. 2∆l a =ω x 2 g x ∆l − ∆l x ∆l Giải: Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 10
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. T T T A ∆t = ∆t ( x = ∆l x = − ∆l ) = ∆t ( x = ∆l x = 0) = x = ∆l = 3 6 12 2 Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 3T 4 là A. 3A B. ( A 2+ 2 ) C. 3 A 2 D. ( A 2+ 3 ) T T ∆t = + smax = 2 A + A 2 Giải: 2 4 Câu 19: Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là N1 N 2 = 5 , hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng A. 30 A B. 40 A C. 50 A D. 60 A e1 N1 E1 U1 1 H = 0,96 = Ptc = = = =5 U2 = Ptc = 9,6 = U 2 I 2cosϕ Giải: e2 N 2 E2 U 2 5 Psc Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 12 kWh. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng A. 0, 71 kW B. 1, 0 kW C. 1,1 kW D. 0, 6 kW W P = UI cos ϕ = = 0,5 t p = ui = U 0 cos ( ω t+ϕ ) I 0 cosωt = UI cos ϕ + UI cos ( 2ωt + ϕ ) pmax = UI cos ϕ + UI 1,1 kW Giải: Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m s với phương 2 s = 2, 0 cos 7t ( cm ) trình của li độ dài , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng A. 1, 01 B. 0,95 C. 1, 08 D. 1, 05 mg ( 3 − 2 cos α 0 ) s = 3 − 2 cos α 0 ; 1 + α 02 ; α 0 = 0 = 0,1 Giải: mg l Câu 22: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4 µ m , λ2 = 0,5 µ m và λ3 = 0, 6 µ m . Trên khoảng từ M đến N với MN = 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Giải: x1 = x2 = x3 k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 k1 = 15, k2 = 12, k3 = 10 x1 = x2 = x3 = k1i1 = 12 MN = 60 = 5 x1 Câu 23: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω1 = 50π ( rad s ) ω = ω1 = 150π ( rad s ) thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi thì hệ số công ω = ω3 = 100π ( rad s ) suất của mạch là 1 3 . Khi thì hệ số công suất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866 Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 11
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. ω = ω1 = 50π ( rad s ) Z L1 = Z C1 Z C1 Z L1 1 R 9R 2 ω2 = 3ω1 Z L 2 = 3Z L1 , Z C 2 = = ; cosϕ 2 = = Z L21 = 3 3 3 R 2 + ( Z L 2 − ZC 2 ) 2 32 Z C1 Z L1 R ω3 = 2ω1 Z L 3 = 2 Z L1 , Z C 3 = = cosϕ3 = 2 2 R2 + ( Z L3 − ZC 3 ) 2 Giải: Câu 24: Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 50 Ω . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I = 200 A . Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2000 V B. 3000 V C. 4000 V D. 6000 V Giải: Gọi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy tăng áp lần lượt là U1 , U 2 ; U3 I4 = I 3 = 20; U 2 − U 3 = I 3 R U 2 U , U U I của máy hạ áp lần lượt là 3 4 . Ta có: 4 3 7 Câu 25: Dùng proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên để gây ra phản ứng p + 37 Li 2α Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc ϕ giữa hướng chuyển động của các hạt α bay ra có thể A. có giá trị bất kì. B. bằng 600. C. bằng 1200. D. bằng 1600. Giải: Wp W = ( m0 − m ) c 2 = 2Wα − Wp > 0 > > ighcam > i = ighl > ighc > ight Giải: ncam nl n c nt tia chàm và tím bị phản xạ toàn phần. Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 12
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? 0 0 0 0 A. 10 B. 15 C. 30 D. 45 Giải: Cb = C0 + C X ; C X = a.α + b; C X min = 10 b = 10; C X max = 250 a = 2 C X = 2α + 10 λ1 = 10 = 2π c L ( C0 + 10 ) ; λ2 = 30 = 2π c L ( C0 + 250 ) C0 = 20 λ3 = 20 = 2π c 2 L ( 20 + C X ) C X = 40 α = 150 x = 10 cos10π t ( cm ) Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc của vật có độ 50π ( cm s ) lớn bằng lần thứ 2012 kể từ t = 0 tại thời điểm A. 2413 12 s B. 1207 12 s C. 1205 12 s D. 2415 12 s vmax A 3 vmax = 100π v = 50π = x= = 5 3 Giải: 2 2 vmax v v= v = max 1T thì 2 4 lần 502,5T thì 2 2010 lần ( lúc này vật đang ở M vì tại t = 0 thì vật đang ở P ) 5π 5T 5T ∆ϕ = = ω∆t ∆t = t = 502,5T + 6 12 12 u = 120 2 cos ( 100π t + π 2 ) (V ) Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là i = 1, 2 2 cos ( 100π t + π 4 ) ( A) i = 2, 4cos ( 100π t + π 4 ) ( A) A. B. i = 2, 4cos ( 100π t + 3π 4 ) ( A) i = 1, 2 2 cos ( 100π t + 3π 4 ) ( A) C. D. U2 1 U R0 Pmax = R0 = 50 ; cosϕ = = U R 0 = 60 2 = IR 0 I 0 = 2, 4 2 R0 2 U π π U R 0 = U L − U C = U L − 30 2 = 60 2 U L = 90 2 > U C ϕ= = ϕ u − ϕi ϕi = Giải: 4 4 Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos ( ωt + π 3) cm x = 5cos ( ωt + ϕ ) cm và 2 . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động x = Acos ( ωt + π 6 ) cm này có dạng . Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất Amax. Giá trị đó bằng A. 5 3 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 3 cm Giải: Dùng định lí sin trong tam giác: A A2 π π = = 2 A2 A = 10sin β Amax = 10 β= γ =− sin β sin ( α − ϕ ) 2 6 Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 13
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của rôto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n 1, n2 và n0 là 2n12 n22 n12 + n22 n0 2 = n 2 = A. n0 = n1.n2 n 2 = n12 + n22 2 B. n1 + n2 C. 0 2 2 2 D. 0 E0 E0 = ω Nφ0 = 2π fNφ0 E= =U Giải: Suất điện động cực đại 2 ( do r = 0 ) E12 E22 ω12 ω22 1 1 �L �2 I1 = I 2 I12 = I 22 = = + 2 =� 2 − R2 � C Z12 Z 22 � 1 � 2 � 1 � 2 ω 2 1 ω 2 � C � ω1 L − R2 + � � ω2 L − R2 + � � � ω1C � � ω2 C � * 1 ω02 y= y= 2L � 1 � 2 R2 − E U E 1 1 C − L2 I= = I max max ω0 L − R2 + � � + Z Z Z � ω0C � C 2 ω04 ω0 2 . Xét Biến đổi: . 1 1 2 � 2 2L � 2 x= >0 z= x + �R − �x − L Đặt ω02 C2 � C � 1 C 2 �2 L 2� 2 1 1 2 1 1 2 1 1 z'= 0 x= 2 = � − R �** = 2+ 2 = 2+ 2 = 2+ 2 ω0 2 �C � . Từ * và ** ω0 ω1 ω2 2 f02 f1 f2 2 n0 n1 n2 Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm , dao động theo phương trình u A = 5cos(40π t ) mm và u B = 5cos(40π t + π ) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 40 cm / s . Số điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là A. 10 B. 21 C. 20 D. 11 Giải: Phương trình sóng tại M do nguồn A và B truyền đến lần lượt là: � 2π d1 � � 2π d 2 � u1M = 5cos � 40π t − � u2 M = 5cos �40π t + π − � λ � và � λ � � �2π � aM2 = 52 + 52 + 2.5.5cos � ( d 2 − d1 ) − π �= 52 Biên độ dao động tại M: �λ � ( theo đề bài ) �2π � 1 2π cos � ( d 2 − d1 ) − π �= − = cos �λ � 2 3 5 −10 < d 2 − d1 = + 2k < 10 − 5,83 < k < 4,167 3 1 −10 < d 2 − d1 = + 2k < 10 − 5,167 < k < 4,83 Và 3 Vậy có tất cả 20 giá trị của k thỏa mãn. Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại Pmax = 400 W . Khi C = C2 thì hệ số công suất của mạch là 3 2 và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là A. 200 W B. 100 3 W C. 100 W D. 300 W 2 2 2 2 U 3 UR 3U U 3U Pmax = = 400 ; cosϕ = = U R2 = ; P= R = Giải: R 2 U 4 R 4 R Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 14
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Câu 35: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 , λ2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i1 = 0, 48 mm và i2 = 0, 64 mm . Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ λ1 cho vân sáng còn bức xạ λ 2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là A. 20 B. 26 C. 22 D. 24 Giải: B 1 1 1 2 ( 2 x = x = k i = x = k + 0,5 ) i2 48k1 = 64 ( k2 + 0,5 ) k1 = 2, k2 = 1 xB = 2i1 = 1,5i2 = 0,96 x A = 6, 72 + 0,96 = 7, 68 = 16i1 = 12i2 k1 4 k1λ1 = k2 λ2 = k1 = 4,8,12,16 Xét sự trùng nhau của các vân sáng: k2 3 Tổng có 15 giá trị của k1 ( từ 2 đến 16 ), 11 giá trị của k2 ( từ 2 đến 12 ) trừ đi 4 vị trí trùng nhau. u = U 0 cosωt ( V ) Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức , trong đó U 0 và ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, các giá trị tức thời là u L = − 10 3 V , uC = 30 3 V , u = 15 V. Tại thời điểm t , các giá trị mới là u = 20 V, uC = − 60 V, u R 2 L R = 0 V. Điện áp cực đại U 0 có giá trị bằng A. 40 V B. 50 V C. 60 V D. 40 3 V Giải: Tại thời điểm t = t2 : � π� u L = U 0 L cos ( ωt2 + ϕuL ) = U 0 L cos � ωt2 + ϕi + � � 2� � π� uC = U 0C cos ( ωt2 + ϕuC ) = U 0C cos � ωt 2 + ϕi − � � 2� π u R = i.R = U 0 R cos ( ωt2 + ϕi ) = 0 ωt2 + ϕi = 2 π ωt 2 + ϕi = − u L = U 0 L = 20; uC = − U 0C = − 60 U 0C = 60 Chỉ lấy trường hợp 2 Tương tự với thời điểm t = t2 : � π� π ωt1 + ϕi − �= 30 3 uC = U 0C cos � ωt1 + ϕi = � 2� 3 ( chỉ lấy t/h này ) u R = U 0 R cos ( ωt1 + ϕi ) = 15 U 0 R = 30 U 02 = U 02R + ( U 0 L − U 0 C ) 2 Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm t , dòng điện qua cuộn cảm là i = 5 mA . Sau đó T 4 thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ 1 là u = 10 V . Biết điện dung của tụ điện là C = 2 nF . Độ tự cảm L của cuộn dây bằng A. 50 mH B. 40 µ H C. 8 mH D. 2,5 µ H i = i1 = 5.10−3 = I 0cos ( ωt1 + ϕ ) � π� �� T � π� u = u2 = 10 = U 0 cos �ωt2 + ϕ − �= U 0cos � ω �t1 + �+ ϕ − �= U 0cos ( ωt1 + ϕ ) Giải: � 2� �� 4 � 2� i1 u2 I 2u 2 C Cu 2 = i12 = 0 22 = u22 L = 22 i1 và u2 cùng pha nên I 0 U 0 U0 L i1 Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 15
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M 1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là λ 12 và λ 3 . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là u u = −1 3 u u = −1 u1 u2 = − 3 u1 u2 = 1 3 A. 1 2 B. 1 2 C. D. Giải: Hai điểm M1 và M2 dao động ngược pha nhau ( do có nút N ở giữa ). Phương trình li độ sóng tại điểm M bất kì cách nút một khoảng d có dạng �2π d π � � 2π l π � uM = 2a cos � + � cos �ωt − − � �λ 2� � λ 2� Với l là khoảng cách từ nguồn dao động tới nút đó. λ λ d1 = d2 = Thay 12 và 6 đáp án. Câu 39: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α 0 = 60 rồi thả nhẹ. Lấy 0 g = 10 m s 2 , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 10 2 3 ( m s 2 ) 0 ( m s2 ) 10 3 2 ( m s 2 ) 10 5 3 ( m s 2 ) A. B. C. D. a 2 = at2 + an2 = ( g sin α ) + � 2 g ( cosα − cosα 0 ) � 2 2 � � = 300 cos 2 α − 400 cos α + 200 = y Giải: 1 t 1 Đặt z = 3cos α − 4 cos α + 2 = 3t − 4t + 2 với 2 2 2 2 2 200 2 z'= 0 t= z= y= a = 10 Đạo hàm 3 3 3 3 . 1 2 2 t = , t = , t =1 amin = 10 Lập bảng biến thiên ứng với 2 3 3 Câu 40: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm , dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v = 60 cm s . Tần số dao động của hai nguồn là A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz λ λ λ AB = 9 + + = 5λ = 10 Giải: 2 4 4 Câu 41: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m = 100 g , lò xo có độ cứng k = 10 N m . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0, 2 . Lấy g = 10 m s , 2 π = 3,14 . Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. 28, 66 cm s B. 38, 25 cm s C. 25, 48 cm s D. 32, 45 cm s Giải: Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục của lò xo, gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương là chiều dãn của lò xo. Khi vật chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ thì: '' � µ mg � � µ mg � − k ( x − x0 ) = m ( x − x0 ) '' −kx + µ mg = ma = mx '' −k �x − �= m �x − � � k � � k � X = x − x0 X = A cos ( ωt + ϕ ) = x − 2 Đặt Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 16
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Lúc t = 0 thì x = x0 = 6 và v = v0 = 0 ϕ = 0; A = 4 X = x − 2 = 4 cos10t π s x=0 X = − 2 = 4 cos10t t= ; v= Tại vị trí lò xo không biến dạng thì 15 t Câu 42: Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng A. 742 5 B. 384 9 C. 423 8 D. 529 3 rn = n 2 r0 = 25r0 n=5 hc hc λmax = λ54 = , λmin = λ51 = Giải: E5 − E4 E5 − E1 Câu 43: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu u = 100 2 cos100π t ( V ) đoạn mạch AB điện áp xoay chiều . Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 = 0,5 A , điện áp hiệu dụng U MB = 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng U đạt cực đại. Giá trị của L là AM 2 1+ 2 1+ 3 2+ 3 2,5 ( H) ( H) ( H) ( H) A. π B. π C. π D. π Giải: Tính được R = 100, Z C = 200 U U R 2 + Z L2 U U AM = IZ AM = Z AM = = Z R 2 + ( Z L − ZC ) 2 400 ( 100 − Z L ) 1+ 1002 + Z L2 100 − Z L Z L2 − 200 Z L − 1002 y= y'= ; y' = 0 ( ) Z L = 100 1 + 2 = ω L 1002 + Z L2 ( 1002 + Z L2 ) 2 Đặt −27 Câu 44: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơ tron là 1, 675.10 kg . Nếu chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là −5 −4 −7 −6 A. 10 % B. 4, 29.10 % C. 10 % D. 4, 29.10 % 2Wd v= Giải: Vận tốc của notron: m t s ∆N − s = 10 m : t = = 4.10−3 s = 1− 2 T Thời gian để nó đi được quãng đường v N0 T = 2π ( s ) Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì , vật nặng là một quả cầu có khối lượng m 1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m 1 có gia tốc − 2 cm s 2 thì một quả cầu có khối lượng m2 = m1 2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là 3 3 cm s . Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m đổi chiều chuyển động lần đầu 1 tiên là A. 3, 63 cm B. 6 cm C. 9, 63 cm D. 2,37 cm Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 17
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. ' Giải: Gọi v2 là vận tốc của m2 trước khi va chạm, v, v2 lần lượt là vận tốc của m1 , m2 sau va chạm. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và động năng. pt = ps m2 v2 = m1v + m2v2' m1v = m2 ( v2 − v2' ) ( 1) 1 1 1 m2 v22 = m1v 2 + m2v2'2 m1v 2 = m2 ( v22 − v2'2 ) ( 2 ) 2 2 2 v = v2 + v2' ( 3) m1 ( 1)v = v2 − v2' ( 4 ) Cộng (3) và (4) theo vế v = 2 3 v2 = − 3 ' Chia (2) cho (1) theo vế m2 Gia tốc của m1 trước va chạm: a = −ω A = − 2 A = 2 2 Gọi A ' là biên độ của con lắc sau khi va chạm với m2 . Áp dụng hệ thức độc lập với x0 = A, v0 = v v02 A'2 = x02 + = 42 A' = 4 ω 2 Quãng đường con lắc đi được kể từ khi va chạm ( tại x0 = A ) tới khi nó đổi chiều chuyển động lần đầu s1 = A + A ' T T 2π t= + = s2 = v2' t ; 3, 63 m Thời gian 2 chuyển động là 12 4 3 Vậy khoảng cách 2 vật là: s = s1 + s2 ; 9, 63 Câu 46: Hiệu điện thế đặt vào anot và catot của một ống Rơnghen là 50 kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống là I = 5 mA . Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia X có bước sóng ngắn nhất. Coi electron phát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể. Số photon tia X phát ra trong 1 giây bằng 14 15 15 14 A. 4, 2.10 s B. 3,125.10 s C. 4, 2.10 s D. 3,125.10 s Giải: Gọi N là số phôtôn tia X phát ra trong 1 s. Năng lượng của chùm tia X phát ra trong 1 s là: WX = N ε X = N .75%.ε X max = N .0, 75eU I n= Số electron đến anot trong 1 s là e nên năng lượng của chùm electron đến anot trong 1 s là I We = n∆Wd = eU = UI e . Theo bài ra: WX = 0, 01We đ/án. Câu 47: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Giải: Theo mẫu nguyên tử Bo, lực Cu_lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của electron. e2 vn2 k k 2 = me vn = e ; v1 = 4v2 r2 = 16r1 n = 4 r rn rn Câu 48: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là T = mg ( 2 − 2 cos α 0 ) T = mg ( 4 − cos α 0 ) A. B. T = mg ( 4 − 2 cos α 0 ) T = mg ( 2 − cos α 0 ) C. D. Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 18
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. Wt = mgl ( 1 − cosα ) ; W=mgl ( 1cosα 0 ) ; T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) Giải: Sử dụng: Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C = 10 π F . −4 i = I1 2 cos ( 100π t − π 12 ) A Khi L = L1 = 2 π H thì . Khi L = L2 = 4 π H thì i = I 2 2 cos ( 100π t − π 4 ) A . Giá trị của R là A. 100 3 Ω B. 100 Ω C. 100 2 Ω D. 200 Ω Z L1 − Z C 100 ϕ1 = ϕu − ϕi1 ; tan ϕ1 = = R R Z − Z C 300 ϕ2 = ϕu − ϕi 2 ; tan ϕ2 = L 2 = = 3 tan ϕ1 R R π π π tan ϕ 2 − tan ϕ1 1 1 ϕ2 − ϕ1 = − + = ; tan ( ϕ2 − ϕ1 ) = = tan ϕ1 = R = 100 3 Giải: 12 4 6 1 + tan ϕ1 tan ϕ 2 3 3 Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động ξ , điện trở trong r = 2 Ω . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây −6 khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên π −6 .10 tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là 6 s. Giá trị của ξ là A. 2 V B. 4 V C. 6 V D. 8 V ξ I0 = Giải: Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là r 1 1 Q2 W= LI 02 = CU 02 = 0 Khi nối với tụ thì năng lượng của mạch là 2 2 2C (*) 3 T Wd = 3Wt u= U0 ∆t = T = 2π LC = 2π .10−6 LC = 10−6 2 12 (**) Từ * và ** I 0 = 4 ξ = 8 Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 19
- Tuyển chọn 30 đề thi thử thpt quốc gia 2016…….. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC023 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã: A. Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần B. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì C. Làm mát lực cản môi trường đối với vật chuyển động D. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật Câu 2. Một nguồn điểm phát âm đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn một khoảng 8 m và lắng nghe. Sau đó công suất nguồn âm giảm đi còn một nửa. Hỏi muốn cảm nhận đc độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước lại gần nguồn âm một khoảng bằng bao nhiêu; A. 4 m B. 2m C. 4(2 )m D. 6m Câu 3. Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào: A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. B. lực cản của môi trường. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động. Câu 4. Cho mạch LRC có R = 60 , tụ điện có điện dung thay đổi được. người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos( t /3) V. Khi cảm kháng của cuộn dây là 30 thì công suất đoạn mạch có giá trị lớn nhất và nhận thấy uRC uL. Công suất lớn nhất này có giá trị: A. 192W B. 130W C. 216W D. 220W Câu 5. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u= U 0cos2 ft đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn 10 4 thuần cảm L = H và tụ C = F mắc nối tiếp, f có thể thay đổi được, U 0 không đổi. Khi cho f biến thiên từ 36Hz tới 48Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R: A. giảm rồi tăng B. Không thay đổi C. tăng rồi giảm D. Luôn tăng Câu 6. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sang khe hẹp S được chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng tương ứng là 1 = 0,4 m; 2 = 0,6 m. Trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 và vân sáng bậc 7 của bức xạ 2 nằm ở hai phía so với vân trung tâm có bao nhiêu vị trí có màu là tổng hợp của hai bức xạ trên: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Iâng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2(m). Xét điểm M trên màn đang là vân sáng bậc 2. Cần dịch chuyển màn E một đoạn tối thiểu bao nhiêu để tại M khi đó là vân tối. Biết rằng phương dịch chuyển vuông góc với màn E: A. 30cm B. 40cm C. 66,67cm D. 45m Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất? A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. Câu 9. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây nối tiếp với điện trở R và nối tiếp với hộp X qua điểm M. Biết hệ số tự cảm cuộn dây là L = 3/ H; R = 100 . Khi đặt vào giữa hai đầu AB Name: đoàn công chung-KT14.02-K60_BK......Email:clubgsttdhbk@gmail.com...phone:0979914182 Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyến chọn một số bài từ sách TUYỂN TẬP 10 NĂM ĐỀ THI OLYMPIC 30/4 HÓA HỌC p2
18 p | 567 | 184
-
Tuyến chọn một số bài từ sách TUYỂN TẬP 10 NĂM ĐỀ THI OLYMPIC 30/4 HÓA HỌC p1
16 p | 424 | 147
-
Tuyển chọn 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử (Có đáp án và giải chi tiết)
310 p | 138 | 23
-
Tuyển chọn 30 đề thi thử từ các trường chuyên và lời giải chi tiết năm 2014 môn Vật lí - Ngô Tiến Đạt
135 p | 97 | 20
-
Tuyển tập 90 đề ôn tập thi thử Quốc gia môn Vật lý (Tập 3): Phần 1
231 p | 73 | 7
-
Ôn thi sinh học năm 2012 (P7)
23 p | 73 | 6
-
Ôn thi sinh học năm 2012 (P13)
12 p | 84 | 6
-
Tuyển chọn đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX môn Hóa học năm 2013
134 p | 21 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn