TAØI LIEÄU TOAÙN 11 - ÑAÏI SOÁ + HÌNH HOÏC ThS. Leâ Hoàng Lónh
TRUNG TAÂM LTÑH 17 QUANG TRUNG ÑT: (0710)3751.929 Trang 1
TRUNG TÂM GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
17 QUANG TRUNG
Cần Thơ 2013
Địa chỉ: 17 Quang Trung – Xuân Khánh – Ninh Kiều – Cn Thơ
Đi
n thoại: 0939.922.727
0915.684.278
(07103)751.929
TAØI LIEÄU TOAÙN 11 - ÑAÏI SOÁ + HÌNH HOÏC ThS. Leâ Hoàng Lónh
TRUNG TAÂM LTÑH 17 QUANG TRUNG ÑT: (0710)3751.929 Trang 2

Chương 1. Hàm số lượng giác
Chương 2. Tổ hợp xác sut
Chương 3. Dãy s- cấp số cộng – cấp số nhân
Chương 4. Giới hạn
Chương 5. Đạo hàm
TAØI LIEÄU TOAÙN 11 - ÑAÏI SOÁ + HÌNH HOÏC ThS. Leâ Hoàng Lónh
TRUNG TAÂM LTÑH 17 QUANG TRUNG ÑT: (0710)3751.929 Trang 3
Chương 1
M SLƯỢNG GIÁC
CÁCỚC ĐỂ GII PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
+ Tìm điều kiện (nếu có) để bài toán có nghĩa
+ Biến đổi để đưa phương trình vmột trong các dạng đã biết cách gii
+ Giải phương trình và chọn nghiệm phù hp
+ Kết luận
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Cung liên kết
a) Cung đối:
x x
cos x cos x
sin x sin x
tan x tan x
cot x cot x
b) Cung bù:
( x) x
cos x cos x
sin x sin x
tan x tan x
cot x cot x
c) Cung phụ:
x x
2
cos x sin x
2
sin x cos x
2
tan( x) cot x
2
cot x tan x
2
d) Cung hơn kém
:
( x) x
cos x cos x
sin x sin x
tan x tan x
cot x cot x
e) Cung hơn kém
2
:
x và x
2
cos / 2 x sin x
sin / 2 x cos x
tan / 2 x tan x
cot / 2 x cot x
TAØI LIEÄU TOAÙN 11 - ÑAÏI SOÁ + HÌNH HOÏC ThS. Leâ Hoàng Lónh
TRUNG TAÂM LTÑH 17 QUANG TRUNG ÑT: (0710)3751.929 Trang 4
2. Công thức lượng giác
Công thức cộng: Cho a và b là 2 góc bất k, ta
sin(a b) sin a cos b sin b cos a
cos(a b) cos a cos b sin a sin b
tan a tan b
tan(a b) 1 tan a tan b
Công thức nhân đôi
2 2 2 2
2
cos2a cos a sin a 2cos a 1 1 2sin a
sin2a 2sin a cos a
2 tan a
tan2a ; (a k )
1 tan a 4 2
Công thức nhân ba
3
3
sin 3a 3sin a 4sin a
cos3a 4cos a 3cosa
Công thức hạ bậc
2 2 2
1 cos 2a 1 cos 2a 1 cos 2a
sin a ; cos a ; tan a
2 2 1 cos 2a
Công thức chia đôi
Đặt
a
t tan
2
, khi đó
2
2 2 2
2t 1 t 2t
sin a ; cosa ; tan a
1 t 1 t 1 t
Công thức biến đổi tổng thành tích
a b a b
sin a sin b 2sin cos
2 2
a b a b
sin a sin b 2 cos sin
2 2
a b a b
cos a cos b 2 cos cos
2 2
a b a b
cos a cos b 2sin sin
2 2
sin(a b)
tan a tan b c
os a cos b
sin(b a)
cot a cot b sin a sin b
TAØI LIEÄU TOAÙN 11 - ÑAÏI SOÁ + HÌNH HOÏC ThS. Leâ Hoàng Lónh
TRUNG TAÂM LTÑH 17 QUANG TRUNG ÑT: (0710)3751.929 Trang 5
Công thức biến đổi tích thành tổng
1
sin a sin b [cos(a b) cos(a b)]
2
1
cos a cos b [cos(a b) cos(a b)]
2
1
sin a cos b [sin(a b) sin(a b)]
2
B. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC QUEN THUỘC
1. c phương trình lượng giác cơ bản
u v k2
sin u sin v
u v k2
u v k2
cos u cos v
u v k2
tan u tan v u v k , (u, v / 2 k )
cot u cot v u v k , (u,v k )
(u,v là các biểu thc chứa ẩn, k
)
2. Phương trình bậc hai theo một hàm s lượng giác
Dạng
2
a sin x bsin x c 0
2
a cos x bcos x c 0
2
a tan x b tan x c 0
2
a cot x bcot x c 0
(với
a 0
, a, b,c
)
Phương pháp giải
2
a sin x bsin x c 0
, đặt
t sin x , t 1
2
a cos x bcos x c 0
, đặt
t cos x , t 1
2
a tan x b tan x c 0
, đặt
t tan x
, đk
x / 2 k
2
a cot x bcot x c 0
,
t cot x
, đk
x k
Khi đó phương trình trthành phương trình bậc 2 theo biến t, gii tìm t thỏa đk bài toán,
suy ra nghiệm x của phương trình
dụ: Giải phương trình
cos 2x 5 6 cos x
Ta có 2
cos2x 5 6cos x 2cos x 6cos x 4 0 (*)
Đặt
t cos x, t 1
. Khi đó (*) trở thành 2t 1
2t 6t 4 0
t 2 (loai)