Tuyn tp 200 câu hi Lý Thuyết Vật Lý ôn thi Đại hc hay và khó
Câu 1: Một sóng cơ có tần s f. Phát biểu đúng
A. Tốc độ truyn sóng biến thiên vi tn s f.
B. Vn tc các phn t biến thiên vi tn s f.
C. Biên độ dao động các phn t vt chất trong môi trường biến thiên vi tn s f.
D. Năng lượng của dao động được truyền đi với vn tc bng vn tốc dao động ngun sóng.
Câu 2: Gia tc ca vật dao động điều hòa có độ ln bng 1 na giá tr cực đại khi vt có:
A. Động năng cực đại.
B. Động năng bằng ba ln thế năng.
C. Thế năng bằng động năng.
D. Thế năng bằng ba ln động năng.
Câu 3: Đối vi con lắc đơn và con lắc lò xo, nếu ch tăng khối lượng ca vt mà gi nguyên biên độ giao động thì
A. Chu kì dao động ca hai con lắc đều không thay đổi.
B. Chu kì dao động ca hai con lắc đều tăng.
C. Năng lượng dao động ca con lắc đơn tăng, của con lắc lò xo không đổi.
D. Năng lượng dao động ca hai con lắc đều tăng.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang
A. Cht lỏng fluorexien khi được chiếu sáng bng tia t ngoi.
B. Phát quang màn hình vô tuyến.
C. Phát quang đèn LED.
D. Phát quang con đom đóm.
Câu 5: Cơ chế phóng x 𝛽+ có th
A. Mt electron ca nguyên t b ht nhân hp thụ, đồng thi nguyên t phát ra mt poziton.
B. Mt proton có sn trong ht nhân b phát ra.
C. Mt phần năng lượng liên lết ca ht nhân chuyn hóa thành mt poziton.
D. Mt protn trong ht nhân phóng ra mt poziton và mt hạt khác để chuyển thành nơtron.
Câu 6: Cho tn s sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tn có tn s 1000Hz thc hin một dao động toàn
phn thì dao động cao tn thc hiện được s dao động toàn phn là
A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600.
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, suất điện động xoay chiu có tn s không ph thuc vào
A. S cp cc ca phn cm
B. Tốc độ quay ca roto.
C. S vòng dây ca phn ng.
D. Cu to ca phn cm.
Câu 8: Thay đổi độ phóng x ca mt khi cht phóng x bng cách
A. Thay đổi nhiệt độ ca khi cht phóng x.
B. Đặt khi cht phóng x vào t trường mnh.
C. Thay đổi khối lượng ca khi cht phóng x.
D. Thay đổi hng s phóng x ca khi cht phóng x.
Câu 9: Dòng quang điện s tt hn khi
A.
2
max
2
AK
mv
eU
B.
2
max
2
AK
mv
eU
C.
2
max
2
AK
mv
eU
D.
2
max
2
AK
mv
eU 
Câu 10. Tính cht quan trng nht của tia Rơnghen để phân bit nó vi tia t ngoi và tia hng ngoi là
www.VNMATH.com
A. tác dng mnh lên kính nh. B. gây ion hoá các cht khí.
C. kh năng đâm xuyên lớn. D. làm phát quang nhiu cht
Câu 11. S phát sáng ca ngun nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn xe máy. B. Ngôi sao băng. C. Hòn than hng. D. Đèn LED.
Câu 12. Tính chất nào sau đây không có chung tia hng ngoi và t ngoi
A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. đều có tác dng nhit.
C. là các bc x không nhìn thy. D. đều có bn chất là sóng điện t.
Câu 13. Hiệu điện thế gia ant và catt ca tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện không ph
thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Tn s ca ánh sáng kích thích. B. ờng độ chùm sáng kích thích.
C. c sóng ca ánh sáng kích thích. D. Bn cht kim loi làm catt.
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiu RLC không phân nhánh có ZL>ZC. Nếu tăng tần s dòng điện thì
A. cm kháng gim. B. ờng độ hiu dụng không đổi.
C. độ lch pha của điện áp so với dòng điện tăng. D. dung kháng tăng.
Câu 15. Độ cao ca âm ph thuc yếu t nào sau đây?
A. Đồ th dao động ca ngun âm. B. Độ đàn hồi ca ngun âm.
C. Biên độ dao động ca ngun âm. D. Tn s ca ngun âm.
Câu 16. Chn câu sai khi nói v sóng điện t.
A. Sóng điện t có th nhiu x, phn x, khúc x, giao thoa.
B. Có thành phần điện và thành phn t biến thiên vuông pha vi nhau.
C. Sóng điện t là sóng ngang.
D. Sóng điện t mang năng lượng.
Câu 17. Trong dao động điều hoà, gia tc biến đổi
A. tr pha pi/2 so với li độ. B. cùng pha vi so với li độ.
C. ngược pha vi vn tc. D. sm pha pi/2 so vi vn tc.
Câu 18. Trong một đoạn mạch điện xoay chiu gm các phn t R,L,C mc ni tiếp, hiệu điện thế hiu dng gia
2 đầu đoạn mch:
A. Luôn không bng hiệu điện thế hiu dng trên mi phn t
B. Luôn lớn hơn hiệu điện thế hiu dng trên mi phn t
www.VNMATH.com
C. Luôn bng tng hiệu điện thế hiu dng trên mỗi điện tr
D. Không th nh hơn hiệu điện thế hiu dng trên điện tr thun R.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về photon là sai:
A. Chùm ánh sáng là chùm ht photon.
B. Năng lượng photon ng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C. Tốc độ truyn sáng luôn bng tốc độ photon.
D. Photon không mạng điện tích.
Câu 20. Khi nói v s tương ứng giữa dao động điện t và dao động cơ học ca con lc lò xo, phát biu nào sau
đây đúng:
A. Năng lượng điện trường trong t điện C tương ứng với động năng con lắc.
B. Năng lượng t trường trong cun cảm tương ứng với động năng con lắc.
C. Năng lượng t trường trong cun cảm tương ứng vi thế năng con lắc.
D. Năng lượng dao động ca mạch LC tương ứng vi thế năng con lắc.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa cu vt:
A. Thế năng của vt biến thiên điều hòa vi tn s bng 2 ln tn s ca vật dao động điều hòa.
B. Vn tc và gia tc ca vt luôn cùng chiu nhau
C. Khi ti v trí cân bng tốc độ ca vt cực đại, gia tc ca vt bng không.
D. Thời gian để vật đi từ v trí biên v v trí cân bng là mt phần tư chu kì.
Câu 22: Tc đ truyn âm trong mt môi tng s:
A. tăng khi đ đàn hồi ca môi trường càng ln.
B. giá tr cực đại khi truyn trong cn không.
C. có gtr nnhau với mi môi trưng.
D. gim khi khi lượng rng của môi trườngng.
Câu 23: Điu o sau đây ca đúng khi i v quang đin tr?
A. Quang đin tr th ng thay thế cho tế bào quang điện.
B. Quang đin tr là mt điện tr giá tr đin tr ca nó có th thay đi theo nhit đ.
C. Khi kng được chiếung thì điện tr của quang điện tr vào khong
6
10
.
D. B phn chính của quang điện tr lp bán dn có gắn hai điện cc.
www.VNMATH.com
Câu 24: Biện pháp nào sau đây kng góp phn tăng hiệu sut ca máy biến áp?
A. Dùng i st có điện tr sut nh.
B. ng lõi st gm nhiu lá st mỏng gp cách điện vi nhau.
C. Dùng y đin tr sut nh m dây qun biến áp.
D. Đặt các lá st ca lõi st song song vi mt phng cha các đường sc t.
Câu 25: ng lượng ion hca nguyên t hiđrô trng thái cơ bn là ng lượng
A. cực đại ca phôn pt ra thucy Laiman.
B. En, khi n ln vô cùng.
C. ca nguyên t trạng thái cơ bản.
D. của phôtôn có c sóng ngn nht trong dãy Pasen.
Câu 26: Mắc động ba pha o mạng điện xoay chiu ba pha, cm ng t ca t trưng do mi cun y gây ra ti
m có đc đim:
A. đ ln không đổi và quay đều quanh tâm.
B. quay biến đổi đều quanh m.
C. phương không đổi, gtr biến thiên điều hòa.
D. đ ln không đổi.
Câu 27: Sóng ngang không truyền đưc trong các cht
A. rn và k. B. lng và khí. C. rn và lng. D. rn, lng khí.
Câu 28: Mt con lc đơn đang thực hiện dao đng nh, thì
A. khi đi qua v trín bng lc căng ca si dây có độ ln bng trngng ca vt.
B. gia tc ca vt luôn vuông góc vi si dây.
C. khi đi qua v trín bng gia tc ca vt trit tu.
D. ti hai v trí bn gia tc ca vt tiếp tuyến vi qu đạo chuyển đng.
Câu 29: Trong mch dao động LC,ờng độ đin trưng
E
gia hai bn t cm ng t
B
trongng ng dây biến
thiên điều hòa
A. cùng pha. B. vng pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
Câu 30: S phóng x s phân hch không có cùng đặc đim nào sau đây:
A. xy ra mt ch t phát. B. biến đi ht nhân.
C. phn ng ht nn tỏa năngng. D. to ra ht nhân bn vng hơn.
www.VNMATH.com
Câu 31: Theo thuyếtng t ánhng, pt biu nào sau đây không đúng:
A. khi lượng ca phôtôn kng ph thuc o u sc ánh sáng.
B. ng lượng ca phôtôn bằng động ng ca nó.
C. đi vi mi ánh sáng đơn sc thì phôtôn có mt năng ng hn toàn c đnh.
D. đi vi mi pn, tích s giữa độngợng ớc sóng đại lưng không đổi.
Câu 32: Sóng điện t phát ra t anten phát ca h thng phát thanh là sóng
A. có dng hình sin. B. có chu k cao. C. cao tn biến điệu. D. âm tn.
Câu 33: Sóng điện t nào sau đây không thu bằng phương pháp chụp nh?
A. Tia t ngoi. B. Sóng vô tuyến. C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 34: Với ánh sáng đơn sắc, ta có kết lun :
A. Ch có ánh sáng đơn sắc mt mi nhìn thấy được.
B. Có năng lượng càng nh tính cht sóng càng th hin rõ.
C. Nếu nhìn thy s có bước sóng rt ln so với bước sóng cơ.
D. Ch có ánh sáng đơn sắc mi thc hiện được giao thoa.
Câu 35: Trong s phát quang, thi gian phát quang là khong thi gian
A. tính t lúc bắt đầu kích thích đến khi ngng kích thích.
B. tính t lúc bắt đầu kích thích đến khi ngng phát quang.
C. tính t lúc ngừng kích thích đến khi ngng phát quang.
D. tính t lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu phát quang.
Câu 36: Đồ th biu diễn động năng ban đầu cực đại ca êlectron bt ra khi catôt ca tế bào quang điện (có gii
hn quang
)
0
ph thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích là
A. hypebol. B. đường thng ct trc hoành ti
,
0
h s góc dương.
C. parabol. D. đường thng ct trc tung.
Cõu 37: Khi lượng riêng ca các ht nhân khác nhau thì
A. ht nhân càng bn s càng ln. B. ph thuc vào s khi.
C. ht nhân càng kém bn s càng ln. D. xp x bng nhau.
Câu 38: Người ta thường da vào sóng dừng để xác định
A. biên độ dao động sóng. B. tốc độ truyn sóng trên dây.
www.VNMATH.com