1

VĂN HÓA AN TOÀN:

BÀI H C KINH NGHI M TAI N N

LÒ PH N NG H T NHÂN Chernobyl Ạ

Ả Ứ

Tai n n Chernobyl, tr c tiên b c 7 trên thang INES [1], gây ra các h u qu nghiêm ạ ướ ở ậ ậ ả

i là: h n 35 ngàn ng i ch t, trên 5 tri u ng tr ng tr c ti p trên con ng ế ự ọ ườ ơ ườ ế ệ ườ ị ứ ạ ở i b b c x

các m c đ có th d n đ n trong đ i h kho ng 500 tr ứ ộ ờ ọ ể ẫ ế ả ườ ng h p b nh b ch c u và 6 ngàn ạ ệ ầ ợ

tr vong ung th , nh t là ung th tuy n giáp tr em; và Valery Legassov ườ ng h p gây t ợ ử ư ư ế ấ ở ẻ

sát năm 1988 [2]. Thêm vào còn vi c di t n g p rút 116 ngàn ng t ự ệ ả ấ ườ i dân và s nhi m x ự ễ ạ

lâu dài quan tr ng trong khu v c r ng l n c a vùng lãnh th Ukraine, Belarus và Nga. ớ ủ ự ộ ọ ổ

t này là b n Báo cáo INSAG 7 c a C quan Năng Ngu n tin k thu t chính cho bài vi ậ ồ ỹ ế ủ ả ơ

ng Nguyên t Qu c t IAEA. l ượ ử ố ế

Sau khi ghi l i nh ng s ki n chính c a tai n n, bài vi t này tóm t t các bài h c kinh ạ ự ệ ữ ủ ạ ế ắ ọ

nghi m đ c bi con ng i các khái ni m v Văn hoá An toàn - bài ệ ặ t v y u t ệ ề ế ố i đ đ a t ườ ể ư ớ ệ ề

c tính c a các li u h p th s không h c quan tr ng nh t. Vì v y thông tin chi ti ọ ấ ậ ọ t v ế ề ướ ụ ẽ ủ ề ấ

đ c th o lu n đây. H n n a, b n ch t th ng kê c a các ượ ậ ở ả ữ ủ ả ấ ơ ố ướ ề c tính này đã t o ra nhi u ạ

ử tranh cãi không ng ng gi a các chuyên gia trong ngành b o v b c x . Sau cùng, các s a ệ ứ ạ ừ ữ ả

c đ c p. đ i ổ ở Pháp sau v tai n n này cũng s đ ạ ẽ ượ ề ậ ụ

1. Ti n trình c a tai n n h t nhân

ế

1.1. Đ a đi m và lò ph n ng

ả ứ

Nhà Máy Đi n H t Nhân (NMĐHN) Chernobyl ệ ạ ở cách Kiev (th đô c a Ukraine) 110km, ủ ủ

ư ủ cách Chernobyl (có 12.500 dân) 15 km và cách Pripryat (thành ph m i - n i đ nh c c a ố ớ ơ ị

các gia đình nhân viên nhà máy, có 50000 ng i) 3 km. C s nhà máy bao g m b n lò ườ ơ ở ồ ố

ph n ng đang ho t đ ng thu c h lò RBMK ạ ộ ả ứ ộ ọ ấ ố [3]. Tai n n x y ra trên lò m i nh t s 4, ạ ả ớ

công su t 3200 MWnhi t, b t đ u v n hành vào năm 1983. ấ ệ ắ ầ ậ

1.2. S l

c di n bi n

ơ ượ

ế

i th t chính xác các hi n t Sau tai n n, vi c thi ạ ệ t l p l ế ậ ạ ệ ượ ậ ng hoá lý đã x y ra r t là khó ả ấ

khăn, nên ph n d i đây ch ghi l c công nh n chính th c ầ ướ ỉ ạ i các đi u đã đ ề ượ ứ : ậ

– Ngày 25/4/1986, lúc 01:00 công su t lò b t đ u đ ắ ầ ượ ấ ệ c gi m đ th c hi n m t th nghi m ệ ể ự ử ả ộ

ề ệ [4]. Th nghi m này ph i đ v đi n ả ượ ử ệ ả c kh i đ u v i m t công su t gi a kho ng ở ầ ữ ớ ộ ấ

700 và 1000 MW nhi t.ệ

– Kho ng 13:00. Công su t h m t n a t i 1600 MWnhi t, theo đúng ch ng trình th ấ ạ ộ ử ớ ả ệ ươ ử

nghi m, m t trong hai nhóm tuabin phát đi n xoay chi u đ c tách r i vi c c p h i n ệ ệ ề ộ ượ ệ ấ ơ ướ c. ờ

H làm ngu i c u tr kh n c p cũng b cô l p i không rõ ràng. ợ ẩ ấ ộ ứ ậ , nh ng lý do l ệ ư ị ạ

2

ệ – 14:00, S phát đi n yêu c u Nhà máy ng ng h công su t và ti p t c cung c p đi n ừ ế ụ ở ệ ạ ấ ấ ầ

công su t (1600 MWnhi cho m ngạ . Lò v n ẫ ở ấ ệ t) nh v y trong 9 ti ng đ ng h . K t qu ế ư ậ ế ồ ồ ả

là đ nhi m đ c Xenon tr thành t ễ ộ ộ ở ố i đa; đ bù tr hi u ng này, các « ừ ệ ứ ể ể thanh » đi u khi n ề

đ c rút ra d n d n. Ngoài ra, các nhân viên v n hành đã không kích ho t l i h làm ượ ầ ầ ậ ạ ạ ệ

ngu i c u tr ộ ứ ợ tâm lò: vi c v n hành kéo dài v i m t h an toàn b c ch đã không đ ệ ậ ộ ệ ị ứ ế ớ ượ c

coi là nghiêm tr ngọ (!).

– Kho ng 23:00 công su t đ c ti p t c gi m. ấ ượ ả ế ụ ả

– Lúc 00:30 ngày 26/4, công su t lò xu ng t i 500 MWnhi ấ ố ớ ệ t, vi c chuy n h đi u ti ể ệ ề ệ ế t

công su t t đ ng qua b ng tay b tr c tr c. Công su t b s t t i 30 MWnhi t ấ ừ ự ộ ấ ị ụ ớ ị ụ ằ ặ ệ ự ễ t, s nhi m

i tăng thêm, h i n đ c Xenon l ộ ạ ơ ướ ầ c xu t ra r t ít. Nh ng đ th c hi n th nghi m, c n ể ự ư ử ệ ệ ấ ấ

ph i nâng công su t và nhân viên khai thác đã rút ra m t s l ả ấ ộ ố ượ ề ng l n các thanh đi u ớ

khi n - dù đi u này b c m trong các ch th v n hành . ị ậ ị ấ ể ề ỉ

– Kho ng 01:00, công su t n đ nh 200 MW nhi t, ấ ổ ả ị ở ệ lò không còn ở trong tr ng thái ạ

ho t đ ng n đ nh (công su t d i 700 MWnhi t và d i 30 thanh đi u khi n trong ạ ộ ổ ị ấ ướ ệ ướ ể ở ề

tâm lò). Nhóm v n hành, vì không nh n th c đ ứ ượ ậ ậ ệ c v n đ này nên quy t đ nh th c hi n ế ị ự ề ấ

th nghi m theo đúng k ho ch cu ch ng trình ban đ u. ả ươ ử ệ ế ạ ầ

– Lúc 1:03 và lúc 1:07, hai máy b m tu n hoàn b sung đ c kh i đ ng nh d ki n trong ầ ơ ổ ượ ư ự ế ở ộ

ch ng trình th nghi m, do đó l u l ng n c trong tâm lò tăng r t m nh, v ươ ư ượ ử ệ ướ ấ ạ ượ ỏ t kh i

gi i h n bình th ng đ ớ ạ ườ ượ ệ c cho phép. Vì công su t tâm lò th p h n d ki n trong vi c ự ế ấ ấ ơ

c và m c n c trong bình phân chu n b th nghi m nên r t khó duy trì áp su t h i n ấ ấ ơ ướ ị ử ệ ẩ ự ướ

cách trong ph m vi bình th ng. Nhân viên bèn ở ạ ườ ch n tín hi u d p lò kh n c p ậ ấ liên ệ ặ ẩ

quan đ n các thông s này, theo đúng quy đ nh c a ch ủ ế ố ị ươ ng trình th nghi m. ử ệ

– Lúc 1:22, vì s tích t c a Xenon, nên ch còn t ng đ ng t 6 đ n 8 thanh nhúng trong ự ụ ủ ỉ ươ ươ ừ ế

tâm lò (dù r ng theo qui đ nh an toàn thì đã ph i d p lò kh n c p khi ch còn t ng đ ả ậ ằ ẩ ấ ị ỉ ươ ươ ng

15 thanh nhúng trong tâm lò). Máy tính cu lò cho bi t thông tin này nh ng l i ả ế ư ạ không có

đ ng. ng n tron r t b t bình th ng trong tâm lò quy t đ nh t ế ị ự ộ S phân b c a thông l ố ủ ự ượ ấ ấ ơ ườ

(d c tr c và theo bán kính), và theo hi u ng cu s tăng thêm đ ph n ng, thông l ệ ứ ả ứ ả ự ụ ọ ộ ượ ng

có th tr nên r t b t bình th ấ ấ ể ở ườ ế ụ ng c c b . Tuy nhiên, nhân viên v n quy t đ nh ti p t c ế ị ụ ẫ ộ

th nghi m và đ có th l p l i th nghi m n u c n thi ch n tín hi u d p lò ể ặ ạ ử ệ ể ử ệ ế ầ ế t, h đã ọ ệ ặ ậ

kh n c p g n v i s ng ng nhóm tuabin phát đi n xoay chi u th hai . ẩ ấ ắ ớ ự ừ ứ ệ ề

– Lúc 01:23:23 đóng các van đ u vào h i n c cho các tua-bin, nh ng l i không ng ng lò ơ ướ ầ ư ạ ừ

ph n ng. Máy b m tu n hoàn (đ ơ ả ứ ầ ượ ạ c máy tuabin phát đi n xoay chi u cung c p) ch y ệ ề ấ

c nóng lên và sôi b c h i. Các hi u ng chân không làm ch m l ậ i, l u l ạ ư ượ ng gi m đi, n ả ướ ệ ứ ố ơ

tăng đ ph n ng c a tâm lò. Công su t lò tăng lên và t o ra h i n ả ứ ơ ướ ủ ấ ạ ộ ả c nhi u h n. Lò ph n ơ ề

i h n. ứ ng r i vào tr ng thái trên t ạ ơ ớ ạ

– Lúc 01:23:40 đi đ n y u t : Tr ế ố ế quy t đ nh ế ị ưở ẩ ng nhóm đi u hành nh n nút d p lò kh n ề ấ ậ

i ng i v i mong đ i c l c p, ấ các thanh đi u khi n r i xu ng, nh ng hi u qu l ể ơ ả ạ ư ố ệ ề ượ ạ ớ ợ b iở

3

i c a các thanh đó (khi đi vào tâm lò) không ch a ch t h p th n tron và làm vì ph n d ầ ướ ủ ấ ấ ụ ơ ứ

tăng đ ph n ng c a tâm lò [5] ! ả ứ ủ ộ

Các tính toán cho th y r ng công su t t c th i c a lò ph n ng đã tăng lên 100 l n giá tr ấ ằ ờ ủ ấ ứ ả ứ ầ ị

danh đ nh trong 4 giây. Ph n ng h t nhân dây chuy n đã t d ng b i hi u ng c a đ ả ứ ề ạ ị ự ừ ệ ứ ủ ở ộ

ph n ng âm do làm nóng nhiên li u (hi u ng Doppler) và s phân tán nhiên li u. ệ ứ ả ứ ự ệ ệ

Các nhân viên v n hành nghe th y hai ti ng n liên ti p, l n n th hai m nh h n l n th ổ ứ ơ ầ ế ế ậ ấ ầ ạ ổ ứ

nh t, làm tung cao 14m t m bê tông n p lò (2000t) và đ a đ n s phá h y c a các c u trúc ư ế ự ủ ủ ấ ấ ắ ấ

th ượ ng t ng c a tòa nhà. ủ ầ

Nhiên li u, thành ph n tâm lò và các c c u đã b tung lên mái c a các tòa nhà k c n và ế ậ ơ ấ ủ ệ ầ ị

ng. r i xu ng đ t, t o nên vi c th i v t li u phóng x qui mô l n ra môi tr ả ậ ệ ơ ấ ạ ệ ạ ố ớ ườ

ầ Các m nh v c a tâm lò t o ra 30 đám cháy trên các mái nhà g n đó (phòng máy và ph n ỡ ủ ả ạ ầ

còn l i c a nhà lò ph n ng). Nh ng đám cháy, thông qua các ng d n cáp, cũng đe d a lò ạ ủ ả ứ ữ ẫ ố ọ

ph n ng s 3. ả ứ ố

2. X lý tai n n

2.1. Cu c chi n ch ng ho ho n

ả ạ

ế

Đ i c u ho trong nhà máy cùng v i các đ i t Pripyat và Chernobyl ph n ng r t nhanh ộ ứ ộ ừ ả ớ ả ứ ấ

(14 lính c u ho trong 4 phút và 250 lính trong 95 phút sau khi tai n n x y ra). T t c các ấ ả ứ ả ạ ả

t lúc 04:50. Các nhân viên c u ho đã không đ ng n l a đ u b d p t ề ị ậ ắ ọ ử ứ ả ượ ị ệ c trang b hi u

nghi m ch ng l i nhi m x và b ng. 28 ng i trong s h ch t trong m y ngày sau. 2 ệ ố ạ ễ ạ ỏ ườ ố ọ ế ấ

ng i khác có m t t m bêtông trên lò ch t ngay vì b ng và vì đa ch n th ườ ặ ở ấ ế ấ ỏ ươ ng

(polytrauma).

N c đ c b m r t nhanh chóng vào tâm lò đ làm ngu i và ngăn ng a cháy than graphit, ướ ượ ơ ừ ể ấ ộ

nh ng không có k t qu và 20 gi sau, l a (do khí đ c t o nên t tác đ ng c a h i n ư ế ả ờ ử ượ ạ ừ ủ ơ ướ c ộ

trên than graphit và Zirconi) l ạ ậ ệ i bùng lên. K t qu là m t ng n l a cao 50 m cu n v t li u ọ ử ế ả ộ ố

phóng x lên t i đ cao 1500m, và làm cho vât li u b di chuy n r t xa d dàng. ạ ớ ộ ể ấ ệ ễ ị

2.2. Đóng g n kín tâm lò b nóng ch y ả

– M t ph n c a tâm lò s p đ . Các m nh v n t nhiên li u và than graphite tràn xu ng sàn ụ ổ ầ ủ ụ ừ ả ộ ệ ố

bê tông i. Sàn dày 1,8 m b ăn mòn t i 1m. d ở ướ ị ớ

Đ ngăn ch n cháy tâm lò và s phát tán ch t phóng x , 5000 t n v t li u h n h p (cát, ấ ậ ệ ự ể ặ ạ ấ ỗ ợ

bo, đ t sét, đôlômit, chì) đ c th t 1800 chuy n bay tr c thăng t ngày 27/4 đ n ngày ấ ượ ả ừ ự ế ừ ế

i g n, h đã 10/5. B i vì t m nhìn h n ch và m c đ phóng x r t cao không cho phép t ứ ộ ạ ấ ế ầ ạ ở ớ ầ ọ

ph i th áng ch ng theo h ừ ả ả ướ ng c a các l ủ ỗ ủ ố th ng th m chí th ngay trên các mái nhà b c ậ ả

cháy.

– Do s th không chính xác, tâm lò ch đ ự ả ỉ ượ ấ ừ c l p m t ph n và than graphit không ng ng ầ ộ

cháy. Tâm lò l i nóng lên do công su t d không đ i đi, và t ạ ấ ư c t ượ ả ừ ngày 2/5 đ n ngày 5/5 ế

4

vi c th i s n ph m phân h ch tăng lên. M t ph n c a v t li u th xu ng tr n v i urani ộ ậ ệ ả ả ủ ệ ẩ ạ ầ ả ố ộ ớ

[6]. thành ch t "x g n k t” tâm lò (corium) ế ỉ ắ ấ

B t đ u t ngày 5/5, nit l ng d ắ ầ ừ ơ ỏ ướ i áp su t cao đ ấ ượ ộ c b m vào lò ph n ng đ làm ngu i ả ứ ể ơ

ch t x g n k t và n n móng. ế ấ ỉ ắ ề

– T tháng 5 đ n tháng 11, m t k t c u bê tông 300000 t (« quách tang » lò ph n ng) ộ ế ấ ừ ế ả ứ

đ ượ c xây đ cách li lò 4. Đ b n c a quách th p do đi u ki n khó khăn lúc xây d ng. Vì ấ ộ ề ủ ự ể ề ệ

c d trù t năm 1990. Nhi u công trình cũng đ v y, m t v bao thêm đã đ ậ ộ ỏ ượ ự ừ ề ượ ệ c th c hi n ự

vào năm 1995 đ h n ch n ể ạ ế ướ c m a th m qua. ấ ư

ng nhi m x

2.3. T y đ c môi tr ẩ ộ

ườ

Tr c Xô ướ c m c đ r ng l n c a công tác và c n ph i gi m thi u li u cá nhân, Nhà n ầ ứ ộ ộ ớ ủ ể ề ả ả ướ

Vi ng r t l n các nhân viên, quân s ho c dân s t ế t đã kêu g i m t s l ọ ộ ố ượ ấ ớ ự ừ ự ặ toàn th Liên ể

Xô tình nguy n làm đ i công đ làm s ch môi tr ng, kéo dài t 1986 đ n 1990. S l ệ ể ạ ổ ườ ừ ố ượ ng ế

i đi « thanh lí » này là kho ng 600 ngàn ng i. H có nhi m v xây t ng k t nh ng ng ổ ữ ế ườ ả ườ ụ ệ ọ

d ng quách lò, t y x các c s và các đ ạ ự ơ ở ẩ ườ ng giao thông, l u tr ch t th i, xây d ng các ữ ấ ư ự ả

c và nhà m i cách 50 km cho nhân viên c a 3 lò còn l i (v n còn ho t đ ng). đ p n ậ ướ ở ớ ủ ạ ạ ộ ẫ

i đi « thanh lí » này, 35.000 ng i đã ch t và 95.000 b tàn t t. Trong s các ng ố ườ ườ ế ị ậ

2.4. Vi c ch m s tán dân c ư

ơ

– T i ngày 26/4, m c i 10 mSv/h Pripyat (gi i h n b c x cho phép trên ứ phóng x lên t ạ ố ớ ở ớ ạ ứ ạ

toàn b c th cho công chúng là 1 mSv/năm), nh ng không ai bi t đ n và v n ch a có ch ộ ơ ể ư ế ế ư ẫ ỉ

th , thông báo nào cho dân chúng. Các nhà ch c trách ch nh n ra m c đ nghiêm tr ng vào ứ ứ ộ ậ ọ ỉ ị

kho ng 22g, sau khi m t phái đoàn c a Moscow t i n i. ủ ả ộ ớ ơ

Quy t đ nh s tán đã đ c đ a ra ban đêm và 1200 xe ca đ c s d ng cho vi c này. ế ị ơ ượ ư ượ ử ụ ệ

– Gi a tr a ngày 27/4, dân chúng Pripyat đ c thông báo c a đài phát thanh đ s tán, t ữ ư ở ượ ể ơ ủ ừ

14g t i 17g, đ n m t qu n i đó cho t ớ ậ ở ế ộ Ukraine cách đó kho ng 50km. H đ nh c t ả ọ ị ư ạ ớ ố i cu i

tháng 8 tr c khi đ c chuy n đ n Kiev. ướ ượ ể ế

– T ngày 2/5 đ n cu i tháng 8, t ng c ng 116 ngàn ng Ukraine, Belarus và ừ ế ố ổ ộ ườ i (s ng ố ở

Nga, trong vòng bán kính 30km quanh c s ) đã đ c s tán. ơ ở ượ ơ

2.5. Truy n thông ề

ng đã không n m b t đ – Đ i ngũ ộ lãnh đ o đ a ph ạ ị ươ ắ ượ ắ ủ c ngay l p t c t m quan tr ng c a ậ ứ ầ ọ

th m h a. Đ n 4 gi ngày 26/4, Giám đ c Nhà máy m i g i B Năng l ế ả ọ ờ ớ ọ ố ộ ượ ng, nói r ng tâm ằ

ạ lò ph n ng có th là không b h h i. Vi c hoài nghi tính ch t nghiêm tr ng c a tai n n ị ư ạ ả ứ ủ ể ệ ấ ọ

đã làm trì hoãn các quy t đ nh c n thi t. ế ị ầ ế

– T ng th ng Gorbachev ch đ c chính th c thông báo ngày 27/4. V i s đ ng ý c a B ỉ ượ ổ ố ớ ự ồ ứ ủ ộ

Chính Tr (Politburo), ông nh đ n KGB đ có đ c thông tin đáng tin c y. Ngày ờ ế ể ị ượ ậ

14/5(!),ông m i công b trên đài truy n hình t m quan tr ng c a th m h a. ề ủ ầ ả ớ ố ọ ọ

5

– Sáng ngày 28/4, m c đ b t th ng c a phóng x đ c nh n th y trong NMĐHN ộ ấ ứ ườ ạ ượ ủ ậ ấ

Forsmark ở Th y Đi n, gây ra vi c di t n ngay l p t c toàn b c s vì s b rò r phóng ậ ứ ộ ơ ở ợ ị ụ ể ệ ả ỉ

phía đông bên x bên trong. Nh ng các kh o sát ban đ u xác nh n r ng nhi m x đ n t ạ ạ ế ừ ậ ằ ư ễ ả ầ

ngoài nhà máy Thu Đi n. Vào bu i chi u, Agence France-Presse thông báo s vi c này. ự ệ ể ề ổ ỵ

– Tháng 8 năm 1986, t t c a IAEA, đ i di n Liên Xô ông Legassov ạ i m t cu c h p đ c bi ộ ọ ặ ộ ệ ủ ệ ạ

i cho các l cung c p thông tin đ u tiên v tai n n. Ch y u, ông đ t ề ủ ế ổ ộ ấ ầ ạ ỗ ầ i l m v v n hành ề ậ

khai thác nh là không tuân th đi u ki n ho t đ ng d ki n và vi ph m các quy t c an ủ ề ự ế ạ ộ ư ệ ạ ắ

toàn. Giám đ c Nhà máy và K s Tr ng Phòng đi u khi n đã b k t án và ph t tù. ỹ ư ưở ố ị ế ể ề ạ

– Cu i cùng đ n năm 1991, U ban Nhà n c v An toàn H t nhân c a Liên Xô đã công ế ố ỷ ướ ủ ề ạ

i trong thi t k c a Chernobyl 4, và nói chung là c a các lò nh n, trong m t báo cáo, các l ộ ậ ỗ ế ế ủ ủ

ế ph n ng RBMK. y ban nh n đ nh m c đ quan tr ng c a v tai n n là do s «thi u ộ ả ứ Ủ ủ ụ ứ ự ạ ậ ọ ị

t» c a c p lãnh đ o khoa h c v hi u ng c a chu n đ h i n hi u bi ể ế ề ệ ứ ộ ơ ướ ủ ấ ủ ẩ ạ ọ ả c trên đ ph n ộ

ng trong tâm lò. Các nhà v n hành khai thác lò ph n ng đã b k t án đ c tr t do. ứ ả ứ ị ế ậ ượ ả ự

3. Phân tích nguyên nhân

Các nguyên nhân gây tai n n đ c phân thành ba lo i: ạ ượ ạ

3.1. Khuy t đi m c a thi

ế

ế ế : t k

Thi t k cu lò tuy đã đ ế ế ả ượ ệ c phê chu n nh ng không tuân th tiêu chu n an toàn có hi u ủ ư ẩ ẩ

i Liên Xô ngay lúc xây lò, và th m chí nó bao g m m t s đ c tính nguy hi m, thí l c t ự ạ ộ ố ặ ể ậ ồ

d :ụ

m c công su t th p do h s chân không d * S b t n đ nh r t cao c a tâm lò ấ ự ấ ổ ủ ị ở ứ ệ ố ấ ấ ươ ấ ng r t

c làm ngu i l n c a n ớ ủ ướ ộ [7].

* Th i gian r i quá dài c a các thanh đi u khi n; h n n a đo n n i dài c a các thanh làm ủ ủ ữ ề ể ạ ơ ờ ố ơ

tăng đ ph n ng c a tâm lò vào lúc b t đ u r i. ắ ầ ơ ả ứ ủ ộ

* Ít t đ ng hóa các đ ng tác đ b o v mà l ự ộ ể ả ệ ộ ạ i cho nhi u kh năng c ch . ế ả ứ ề

* Thi u nhà che ch n lò có hi u qu . ắ ả [8] ế ệ

3.2. V n hành sai l m ầ :

* Trong ngày đ u tiên: Đã v n hành quá lâu v i công su t th p h n 700 MW nhi ầ ậ ấ ấ ớ ơ ệ ạ t – tr ng

thái công su t mà lò ph n ng ho t đ ng không n đ nh. C n l u ý r ng tr ng thái này ầ ư ạ ộ ả ứ ấ ằ ạ ổ ị

không đ c ch đ nh trong các ph ượ ỉ ị ươ ng th c v n hành. ứ ậ

* Vi ph m các ch th an toàn: ạ ỉ ị

- Các thanh đi u khi n th r i vào tâm lò có t ng đ ng d i 30 thanh r t nhi u. ả ơ ề ể ươ ươ ướ ề ấ

- Ngăn d p lò kh n c p do báo đ ng m c n ấ ứ ướ ậ ẩ ộ ấ ơ c th p, hay do báo đ ng áp su t h i ấ ộ

n c trong bình phân cách. ướ

- Ngăn n p n c c u tr kh n c p. ạ ướ ứ ẩ ấ ợ

3.3. Thi u Văn hoá An toàn trên ph

ng di n H t nhân

c c p qu c gia

ế

ươ

ở ả ấ

đ ng,

: c th hi n trong các s ki n sau đây

l n đ a ph ẫ ị

ươ

ượ

ự ệ

ể ệ

6

3.3.1

c p đ đ a ph

ng:

Ở ấ ộ ị

ươ

* Các liên quan c a th nghi m v i v n đ an toàn đã không đ c kh o sát tr ớ ấ ử ủ ề ệ ượ ả ướ ở c b i

Nhóm Phân tích An toàn t i Nhà máy. ạ

* C quan quy t đ nh ít hi u l c và không đ kh năng đ ch ng l ệ ự ế ị ủ ể ả ơ ố ạ i các áp l c ch có l ự ỉ ợ i

cho vi c s n xu t đi n năng. ệ ả ệ ấ

t c a nhân viên khai thác v các v n đ an toàn c a nhà máy. * S thi u hi u bi ế ự ể ế ủ ủ ề ề ấ

3.3.2

c p đ qu c gia

Ở ấ ộ ố

ế * Nghiên c u nghèo nàn v an toàn: R t ít các kh o sát v t lý lò ph n ng liên quan đ n ả ứ ứ ề ấ ả ậ

cách ho t đ ng c a lò ph n ng. ạ ộ ả ứ ủ

* Ch t l ng th p kém c a các ph ng th c và ch th đã đ t nhóm khai thác tr c các suy ấ ượ ủ ấ ươ ứ ặ ị ỉ ướ

di n khó khăn. ễ

* Trong nhi u năm, B Năng l ng c a Liên bang Xô Vi ề ộ ượ ủ ế ể ả t đ cho khai thác các lò ph n

ng RBMK v i các b t n đ nh v t lý n tron, mà không đ ý đ n các tín hi u b t th ứ ấ ổ ể ế ệ ậ ấ ớ ơ ị ườ ng

và l p đi l p l i t ặ ạ ừ ặ ỏ các h an toàn liên quan đ n các m c công su t và cũng không đòi h i ứ ế ệ ấ

m r ng đi u tra các tình tr ng kh n c p. ở ộ ề ở ẩ ấ ạ

* Trao đ i thông tin quan tr ng v an toàn không thích đáng và vô hi u qu gi a các Nhà ả ữ ệ ề ổ ọ

khai thác cũng nh gi a các Nhà khai thác và Nhà thi t k nh ư ữ ế ế ư : hi u ng d ệ ứ ươ ng c a các ủ

thanh đi u khi n đã đ c quan sát vào năm 1983 ể ề ượ ở ứ NMĐHN Ignalina. B ph n nghiên c u ậ ộ

các v n đ c a lò ph n ng RBMK đã thông báo cho các Nhà máy khác và ch ra r ng thi ả ứ ề ủ ằ ấ ỉ ế t

c s a đ i đ gi k này s đ ế ẽ ượ ử ổ ể ả ổ i quy t v n đ . Tuy v y, B ph n này đã không thay đ i ộ ế ấ ề ậ ậ

thi t k và đ ngh s a đ i chi ti t quy trình v n hành nhà máy đã không đ c thông qua. ế ế ị ử ổ ề ế ậ ượ

H không tin vào h u qu nghiêm tr ng do tăng đ ph n ng khi thanh đi u khi n r i vào ể ơ ả ứ ề ả ậ ọ ọ ộ

tâm lò. V y mà đi u này th c s đã x y ra trong s vi c d n đ n tai n n Chernobyl 4 ! ự ệ ẫ ự ự ạ ở ề ế ậ ả

i Leningrad 1 (đ c coi * B qua các ph n h i kinh nghi m ả ệ : m t tai n n vào năm 1975 t ạ ồ ỏ ộ ạ ượ

Chernobyl nh là m t ti n thân c a Chernobyl 4) và m t « ủ ộ ề ộ Tr c tr c ụ ặ » n t v nhiên li u ứ ỏ ệ ở ư

1 vào năm 1982 đã cho th y nhi u đi m y u nghiêm tr ng trong các đ c tr ng và v n hành ư ể ề ế ấ ậ ặ ọ

c gi kín (! ). c a các lò RBMK. Nh ng các bài h c này đã đ ư ủ ọ ượ ữ

4. Bài h c kinh nghi m và ng d ng

4.1. Trên ph

ng di n qu c t

ươ

ố ế

c b t đ u v i s b o tr c a IAEA đã d n đ n các khái * M t đ t th o lu n qu c t ả ộ ợ đ ố ế ượ ậ ớ ự ả ắ ầ ợ ủ ế ẫ

ni m v Văn hoá An toàn. INSAG đã l p ra « Nhóm t v n qu c t ề ệ ậ ư ấ ố ế ạ cho An toàn H t

nhân » và xác đ nh m t h c thuy t qu c t chung thông qua các văn b n ộ ọ ố ế ế ị ả :"Nguyên t c cắ ơ

b n An toàn cho các NMĐHN" (1990), "Văn hoá An toàn " (1991), "An toàn c a Năng ả ủ

ng H t nhân" (1993), "Phòng th theo chi u sâu" (1997) l ượ ủ ề ạ

* Thêm vào các vi c thành l p sau đây: ệ ậ

7

- H th ng INES : INES đ c xác đ nh t các b c c nh báo c a Pháp l p ra sau ệ ố ượ ị ừ ủ ậ ả ậ

th m h a Chernobyl. H th ng này có 7 b c b c 1 t ệ ố ậ : t ả ọ ừ ậ ươ ng ng v i m t « ớ ộ b t th ứ ấ ườ » ng

i b c 7 nguy h i nh t. đ n gi n mà không có h u qu gì v an toàn t ơ ề ậ ả ả ớ ậ ạ ấ

- M t h th ng báo cáo các « Tr c tr c ng ộ ệ ố ặ » (IRS) cung c p thông tin h t ấ ỗ ươ ụ ở ấ c p

. đ qu c t ộ ố ế

- “H i th gi i các Nhà khai thác h t nhân" ế ớ ộ ạ ề : Các Nhà khai thác đã phát tri n n n ể

Văn hóa An toàn t ng quát. ổ

- M t hi p đ nh qu c t v m c đ nhi m x c a hàng hóa th c ph m trong ố ế ề ứ ạ ủ ự ệ ễ ẩ ộ ộ ị

th ng m i qu c t đã đ c ký k t. ươ ố ế ạ ượ ế

ạ * Hi p đ nh ký k t trong C ng đ ng Âu châu v thông tin nhanh chóng m t tai n n h t ệ ế ề ạ ồ ộ ộ ị

nhân và h tr kh n c p trong tr ng h p phóng x t c này sang n c khác. ẩ ấ ỗ ợ ườ n ạ ừ ướ ợ ướ

4.2. T i Pháp trong các lĩnh v c

ự :

4.2.1. Thi

t kế ế

* Xác đ nh toàn b các kh năng c a tai n n đ ph n ng trong t t c các lo i lò. ả ứ ủ ả ạ ộ ộ ị ấ ả ạ

ộ * Đ i v i các th h ti p theo c a lò PWR, có quy đ nh m i nh m đ m b o s làm ngu i ế ệ ế ả ự ố ớ ủ ằ ả ớ ị

tâm lò nóng ch y và đ m b o tính toàn v n dài h n cu các tòa nhà che ch n lò. ẹ ả ả ả ạ ả ắ

4.2.2. C i thi n T ch c An toàn

ổ ứ

* Thi t l p thêm m t n c thang m c đ nghiêm tr ng và sau đó đã đ ế ậ ộ ấ ứ ộ ọ ượ ể ự c dùng đ d ng

INES.

* H ng các tiêu chu n l a ch n các Tr c tr c ẩ ự ướ ọ ặ nh h ả ụ ưở ề ng đ n an toàn, v tr c tr c ti n ề ụ ế ặ

thân và v h u qu ti m tàng. ả ề ề ậ

ng h p x y ra tai n n: * Hành đ ng trong tr ộ ườ ả ạ ợ

- Trong tai n n nghiêm tr ng, phân phát iôt cho nh ng ng g n Nhà máy. ữ ạ ọ i ườ ở ầ

- Chú tr ng thêm vào các K ho ch Kh n c p N i b PUI, các K ho ch Hành ẩ ộ ộ ế ế ấ ạ ạ ọ

t PPI [9] nh t là vi c h p th c hóa chúng qua th c hành. đ ng Đ c bi ộ ặ ệ ệ ợ ự ứ ấ

* Nâng cao ch t l ng thông tin đ i chúng b ng cách tăng c ấ ượ ạ ằ ườ ng vai trò c a các U ban ủ ỷ

Thông tin Đ a ph ng (CLI) đ ị ươ ể :

- Tôn tr ng « ọ minh b chạ ».

- Thành l p các nhóm công tác v vi c ph bi n thông tin v năng l ề ệ ổ ế ề ậ ượ ng h t nhân ạ

và các nguy c c a nó. ơ ủ

- Khuy n khích công dân liên l c v i CLI. ạ ớ ế

* Các đi u l c a C quan An toàn h t nhân ASN và Vi n B o v và An toàn H t nhân ề ệ ủ ệ ệ ả ạ ạ ơ

IPSN (chuyên gia k thu t h tr ASN) đã đ c s a đ i đ giúp h đ ậ ỗ ợ ỹ ượ ử ổ ể ọ ượ ộ ậ ố c đ c l p h n đ i ơ

v i chính ph và quy n l ủ ớ ề ợ i công nghi p trong lúc thi hành nhi m v c a h . ụ ủ ọ ệ ệ

8

K t lu n ậ

ế

Lò ph n ng đ u tiên AES Obninsk-RBMK b t đ u cung c p đi n ngày 27/6/1954 t i Liên ắ ầ ả ứ ệ ầ ấ ạ

Xô. M c dù đã có 32 năm kinh nghi m ho t đ ng v i NMĐHN mà th m h a Chernobyl ạ ộ ệ ặ ả ớ ọ

ng xuyên v n còn x y ra vào ngày 26/4/1986, đi u này cho th y rõ s c n thi ẫ ự ầ ề ả ấ ế t ph i th ả ườ

c nh giác trong vi c v n hành NMĐHN. ệ ậ ả

N u tai n n TMI [10], đã làm n i b t t m quan tr ng c a các l ế ạ ổ ậ ầ ủ ọ ỗ ậ ọ i v n hành, th m h a ả

Chernobyl đã cho th y s c n thi t c a m t n n Văn hoá An toàn đ ấ ự ầ ế ủ ộ ề ượ c áp d ng cho t ụ ấ ả t c

i trong công ngh h t nhân k t thi t k , xây d ng, khai thác đ n ki m tra an m i gi ọ ớ ệ ạ ể ừ ế ế ự ể ế

toàn.

T i Pháp, thi t k c a các lò PWR khác h n v i Chernobyl 4. H n n a, m c đ an toàn ạ ế ế ủ ứ ữ ẳ ộ ớ ơ

(các ph ng th c, đi u khi n khai thác, b sung ph ươ ứ ề ể ổ ươ ng th c ngăn ng a tai n n cũng nh ừ ứ ạ ư

đào t o nhân viên và t ch c công vi c đã đ ạ ổ ứ ệ c h ượ ưở ng k t qu bài h c cu tai n n TMI. ọ ế ả ả ạ

Cho nên [thay Cho nên b ng "Do v y," ] nh ng s a đ i ch y u do kinh nghi m Chernobyl ử ổ ủ ế ữ ệ ậ ằ

là ch ch t l ở ấ ượ ỗ ng qu n lý sau tai n n đ h n ch h u qu : m t m t, tăng tính minh ế ậ ể ạ ặ ả ạ ả ộ

ng thông tin đ i chúng, và m t khác tăng c i các phép đo b ch và ch t l ạ ấ ượ ạ ặ ườ ng m ng l ạ ướ

liên t c phóng x toàn qu c cũng nh các ph ng ti n h u hi u đ tr giúp n n nhân s ư ụ ạ ố ươ ể ợ ữ ệ ệ ạ ơ

tán cùng v i vi c kh x các khu v c l n. ự ớ ử ạ ệ ớ

TMI đã ch ng minh k t qu tính toán v hi n t ề ệ ượ ứ ế ả ộ ng nóng ch y tâm lò; tai n n này là m t ả ạ

cho Nhà khai thác, nh ng còn có th ch p nh n đ c cho con ng i vì t n h i kinh t ạ ổ ế ư ể ậ ấ ượ ườ

không có li u l t quá gi i h n quy đ nh cho phép. Còn ề ượ ng h p th b c x nào v ụ ứ ấ ạ ượ ớ ạ ị

Chernobyl đã chuy n đ i các d đoán phát tán s n ph m phân h ch cũng nh các bi u đ ư ự ể ể ả ẩ ạ ổ ồ

phát tán trong khí quy n thành bi k ch c a con ng ủ ể ị ườ ả i trong th i gian dài và gây ra s ph n ự ờ

đ i đi n h t nhân c a dân các n ố ủ ệ ạ ướ ộ c láng gi ng (nh Đ c và Th y Đi n) cùng nh ng cu c ư ứ ụ ữ ề ể

t gi a các chuyên gia. tranh lu n k ch li ậ ị ệ ữ

M c dù nhi u s a đ i d a trên các bài h c t Chernobyl đã đ c th c hi n trong th gi ề ử ổ ự ọ ừ ặ ượ ế ớ i ự ệ

25 năm nay, th m ho này v n mang đ n cho các qu c gia b t đ u trong lĩnh h t nhân t ạ ừ ắ ầ ế ả ạ ẫ ố

v c đi n h t nhân nhi u lý do và đ tài đ suy nghĩ cân nh c v v n đ phát tri n năng ự ề ấ ề ể ệ ể ề ề ạ ắ

ng h t nhân qu c n i. l ượ ố ộ ạ

TS. Tô L -H ng ệ ằ

Nguyên là nhân viên Vi n B o v và An toàn H t nhân t i Pháp ả ệ ệ ạ ạ

9

Gi

i thích các Ghi chú

[1] "International Nuclear Event Scale », là m t «ộ thang » qu c t ố ế ọ ch m c đ nghiêm tr ng ỉ ứ ộ

ng đ n an toàn. c a các s vi c có nh h ự ệ ủ ả ưở ế

[2] Valery Legassov, m t quan ch c c p cao c a Liên Xô ph trách v H t nhân, đã t sát ứ ấ ề ạ ủ ụ ộ ự

ngày 27/4/1988 sau khi đ c bi t rõ cách x trí tai n n c a các nhà ch c trách. Bài vi ượ ế ạ ủ ử ứ ế ủ t c a

c đăng trong Pravda 20/5/1988. ông "B n ph n cu tôi là ph i nói ra" đ ả ậ ả ổ ượ

[3] Vi t c a tên c a lò ph n ng c a Nga có đ c đi m là t t : uranium đ c làm giàu ít, ế ắ ủ ả ứ ủ ủ ể ặ ượ

i nhi c sôi trong ng nhiên li u. làm ch m n tron b ng than graphit, t ằ ậ ơ ả t b i n ệ ở ướ ệ ố

[4] Th nghi m đ xác minh r ng trong tr ng h p m t l i đi n bên ngoài, các h an ử ệ ể ằ ườ ấ ướ ợ ệ ệ

toàn v n có th đ c ti p t c cung c p đi n khi tuabin phát đi n ch m l i trong lúc ch ể ượ ẫ ế ụ ệ ệ ấ ậ ạ ờ

ph c h i kh n c p b ng các nhóm điezen . ằ ụ ồ ẩ ấ

[5] M i thanh có đ u d i m t đo n n i dài b ng than graphit. Khi thanh r i xu ng tâm ỗ ở ầ ướ ạ ằ ộ ố ơ ố

lò, đo n n i dài này đ y ra kh i tâm lò m t c t n ng ng và nh v y làm tăng thêm c t ộ ộ ướ ươ ứ ư ậ ạ ẩ ố ỏ

n i này thay vì gi m nó. đ ph n ng ộ ả ứ ở ơ ả

[6] M t lo i "dung nham" ph c h p ch t hóa h c n đ nh. S phân ph i c a nó gi a các ố ủ ọ ổ ứ ự ữ ạ ấ ộ ợ ị

c bi t rõ. t ng n n và các ph n trên c a lò ph n ng không đ ầ ả ứ ủ ề ầ ượ ế

l chân không d ng c a n c làm ngu i, lò ph n ng càng nóng thì càng [7] V i m t t ớ ộ ỷ ệ ươ ủ ướ ả ứ ộ

c, đ ph n ng tăng lên theo và h th ng tr thành trên t i h n. sinh nhi u h i n ề ơ ướ ệ ố ả ứ ộ ở ớ ạ

[8] Không ch c m t nhà che ch n hi n t i nào ch u đ c s c n nh v y. Đ i v i các lò ệ ạ ắ ắ ộ ị ượ ứ ổ ố ớ ư ậ

PWR, thi ế ế t k lúc đ u công nh n r ng lo i tai n n đ ph n ng không th x y ra b i vì ạ ậ ằ ả ứ ể ả ầ ạ ộ ở

khi n c làm ngu i tâm lò m t đi thì ph n ng dây chuy n s b d p t ướ ề ẽ ị ậ ắ ; vì v y nhà che t ả ứ ấ ậ ộ

ch n ch đ d phòng b o v ch ng h u qu c a các tai n n khác. Sau đó, v i vi c phát ỉ ể ự ả ủ ệ ệ ắ ả ậ ạ ố ớ

hi n ra kh năng pha loãng b t đ ng nh t, nguy c này đã xu t hi n tr l i và đ ấ ồ ở ạ ệ ệ ả ấ ấ ơ ượ ố c ch ng

i b ng các bi n pháp phòng ng a. Đ i v i các lò ph n ng n tron nhanh, các tai n n đ l ạ ằ ố ớ ả ứ ừ ệ ạ ơ ộ

ph n ng chung cho toàn b tâm lò đ c xem xét ngay t lúc thi t k ả ứ ộ ượ ừ ế ế ; trong tr ườ ợ ng h p

c thi t k đ ch ng l i 800 MJ. c a SPX ( Pháp), nhà che ch n đ ủ ắ ượ ở ế ế ể ố i s c n t ạ ứ ổ ớ

[9] « K ho ch Kh n c p N i b ộ ộ ộ » PUI áp d ng bên trong các c s h t nhân và thu c ơ ở ạ ụ ế ạ ẩ ấ

trách nhi m c a Nhà khai thác. Các nhi m v chính là: ủ ụ ệ ệ

– Đi u khi n và b o toàn c s . ơ ở ề ể ả

– C u tr ng i b th ợ ườ ị ươ ứ ng trong c s . ơ ở

– B o v nhân viên trong c s . ơ ở ệ ả

– Báo đ ng và thông tin cho chính quy n. ề ộ

« K ho ch Tác đ ng Đ c bi t » PPI t ch c, d i trách nhi m c a các T nh tr ế ạ ặ ộ ệ ổ ứ ướ ủ ệ ỉ ưở ệ ng, vi c

ng bên ngoài c s c u h đ b o v dân c và môi tr ệ ứ ộ ể ả ư ườ ơ ở

[10] Ngày 28/3/1979, các Tr c tr c khai thác c a lò PWR s 2 (900MWđi n) t i Three Mile ụ ủ ệ ặ ố ạ

Island (USA) đã đ a t ư ớ ự ậ i s nóng ch y c a tâm lò nh ng nhà che ch n đã hoàn thành ph n ả ủ ư ắ

10

s : phóng x th i ra v n còn r t h n ch (nh ng ng ự ạ ả ấ ạ ữ ế ẫ ườ ị ơ i b chi u x nhi u nh t v n ít h n ề ấ ẫ ế ạ

1 mSv). Tai n n này đ ạ ượ ế c x p vào b c 5 c a INES. ậ ủ