ạ ệ
ng Đ i H c Công Nghi p TPHCM ẩ ọ ệ ự ọ
Tr Vi n Công Ngh Sinh H c & Th c Ph m L p:DHSH7LT ườ ệ ớ
Ọ Ộ
Ệ
Môn: CÔNG NGH SINH H C Đ NG V TẬ
ng Nhung
ị
ươ
GVHD: Th.S Tr n Th Ph ầ SVTH : Nhóm 14
DANH SÁCH NHÓM 14
ễ
ỗ
ề
ươ
ề ị
ươ ạ ặ
1. Nguy n Văn Long - 11302161 2. Đ Minh V ng - 11285461 ươ 3. Nguy n Xuân Giang - 11310731 ễ ng Văn Hi n - 11302721 4. Tr 5. Nguy n Ki u Oanh - 11286631 ễ 6. Tr ng Th Thúy Nga - 11332851 7. Ph m Th M H ng - 11330951 ị ỹ ươ 8. Đ ng Th Thanh Hà - 11333431 ị 9. Phan Hoàng Y n - 11267361 ế 10. Lê Th Di u Anh - 11316581
ị ệ
Đ tài: ề
Ậ
Ọ
Ệ
V T LI U SINH H C TRONG GHÉP DA, PHÂN TÁN THU CỐ
N I DUNG:
Ộ
ứ
Các bi n ch ng xung quanh v t ghép. ậ ng d ng VLSH trong ghép da. ng d ng VLSH trong h th ng phân
ệ ố
ế ụ ụ
Ứ Ứ tán thu c.ố
ự ứ
ấ
ệ ố
ố
Thành t u ng d ng VLSH trong c y ụ ghép da, h th ng phân tán thu c trên th gi
i.
ế ớ
Ứ
Ế
I. CÁC BI N CH NG XUNG QUANH V T GHÉP Ậ
KHÁI NI M, NGUYÊN NHÂN BI N CH NG.
Ứ
Ế
Ệ
Khái ni m: Bi n ch ng v t ghép là k t qu t n
ả ổ
ế
ệ
ứ
ậ ượ
ẫ
ẫ c nh mong
ế ng ban đ u sau khi đ ầ ế
ấ ạ
c ph u thu t ghép d n ậ ượ ả
ư
th ươ đ n th t b i ghép hay k t qu không đ ế mu n.ố
Nguyên nhân: 1. T b nh nhân. ừ ệ 2. T b nh vi n. ừ ệ 3. Đáp ng mi n d ch, th i b sinh h c. ứ
ệ ễ ị
ả ỏ
ọ
BI U HI N BI N CH NG V T GHÉP.
Ứ
Ậ
Ế
Ể
Ệ
BI U HI N BI N CH NG V T GHÉP.
Ứ
Ậ
Ế
Ệ
Ể
ả ứ
ấ
ụ ạ ử
ế
ẫ
ị
Ph n ng viêm c p tính hình thành các c c máu đông r i rác d n đ n mô ghép b ho i t ả nhanh chóng.
ứ
ẩ
Nhi m trùng, ch y, m n đ , ng a, đau. S đ i màu c a v t ghép, s o xung quanh
ả ủ ậ
ỏ ẹ
ễ ự ổ v t ghép. ậ
Ý T
NG Đ C I T O TÍNH T
ƯỞ
Ế
NG H P KHI Ợ ƯƠ Ể Ả Ạ VLSH TI P XÚC MÁU.
T i thi u s t
ể ự ươ
ng tác: S thay đ i các đo n a n ổ
ố ề
ứ
ỉ ả ạ
c ự ạ ư ướ m m và c ng khác nhau c a polyurethane ch ra s h p ự ấ ủ thu fibrinogen th p và albumin cao giúp c i t o tính t ươ
ấ ng h p máu. ợ ố
ấ
ủ ặ
ố
ấ ứ
Ghép thu c: ph ho c ghép các ch t ch ng đông, các ạ
ể ầ
ấ
ặ
c màng t
bào
ướ
ế
ắ
ọ
c 1 màng sinh h c: b t ch b m t ti p xúc máu.
ch t c ch s bám dính ti u c u ho c các ch t ho t ế ự hóa tiêu fibrin. B t ch ướ ắ h ng c u ầ ở ề ặ ế ồ
Ứ
II. NG D NG VLSH TRONG Ụ GHÉP DA
Bám dính nhanh và b n trên b m t v t
ề ặ ế
ề
ng.
C u trúc cho phép di chuy n, tăng sinh các t
th ươ ấ
ể
ế
bào mô m i, giúp khép nhanh v t th
ế
ớ
ươ
ạ
ng. ị ứ c.
ượ
ộ
Không t o kháng nguyên, không gây d ng Không gây đ c, có th ti Tính linh đ ng cao, ph c h i ch c năng da ộ
t trùng đ ứ
ể ệ ụ ồ
nhanh. ễ ả
D b o qu n, giá thành r . ẻ ả
Đ C TÍNH LÝ T NG C A VLSH THAY TH DA. Ặ ƯỞ Ủ Ế
GHÉP DA
ả n i khác đ n che
Ghép da là dùng m t m nh da, m t v t ộ ể ừ ơ
ộ ạ ế
ế ổ
da l y ho c chuy n t ấ ặ ph lên vùng da thi u khuy t t n ủ ế ng. th ươ thân (autograft) Da t ự Da đ ng lo i (allograft) ạ ồ
S D NG MÀNG
Ử Ụ
Ố V T TH
NG
Ế
I LÀM MÀNG PH Ủ ƯƠ
S d ng màng m ng trong su t c a nhau
ố ủ
ỏ
ế
ươ
ề ng chóng li n
ử ụ thai đ ghép. ể u đi m: d tìm, v t th Ư ể ễ s o.ẹ
c đi m
Nh
ể : màng không b n, d b tiêu,
ễ ị
ề
nhanh khi b viêm.
ượ ho i t ạ ử
ị
S D NG MÀNG
Ử Ụ
Ố V T TH
NG
Ế
I LÀM MÀNG PH Ủ ƯƠ
bào
ỏ ế
ả
ặ
C o b t ạ bi u mô trên ể iặ ố m t
i lên Đ t m nh màng ố i ướ lame và quan sát d c kính hi n vi soi ng ượ
ể
i ố
Ph n 1: bóc ầ tách t bào ế bi u mô ể b ng dung ằ d ch EDTA ị 0.02%
c c t
Ngâm 5 m nh ả trong bercher ch a 5ml ứ dd EDTA 0.02% trong 2h
ỗ
ố ấ i ra c o b t ạ ể
Màng s ch ạ đ ượ ắ thành nh ng ữ m nh ả nh có ỏ kích c ướ th 3x3cm, chia làm hai ph n:ầ
gia Khu y t ấ ừ t v i t c nhi ệ ớ ố đ 150 – 200 ộ v/p, nhi t đ ệ ộ 37oC, th i gian ờ khu y 30phút
M i m c th i gian cách ờ 5phút, l y 3 m nh màng ả bào ỏ ế ố bi u mô, đ t lên lame ặ và quan sát trên kính hi n vi soi ng
c.
ấ
ượ
ể
Ngâm 25 m nh ả trong 10 ml dd Trypsin 0,25% - EDTA 0.025:
Ph n 2: bóc ầ bào tách t ế bi u mô ể b ng dd ằ Trypsin 0,25% - EDTA 0,02%, theo quy trình trypsin mấ
M T S S N PH M MÀNG PH Ủ
V T TH
NG
Ộ Ố Ả Ế
Ẩ ƯƠ
INTEGRA (cid:210) DERMAGRAFT (cid:210) ORCEL (cid:210) EZ DERM (cid:210) PROMOGRAN (cid:210) PURAPLY (cid:210) FIBROCOL PLUS (cid:210) OASIS (cid:210)
M T S S N PH M MÀNG PH Ủ
V T TH
NG
Ộ Ố Ả Ế
Ẩ ƯƠ
INTEGRA (cid:210)
DERMAGRAFT (cid:210)
ORCEL (cid:210)
EZ DERM (cid:210)
M T S S N PH M MÀNG PH Ủ
V T TH
NG
Ộ Ố Ả Ế
Ẩ ƯƠ
PROMOGRAN (cid:210)
OASIS (cid:210)
X lý m u
ử
ẫ
Thu nh n ậ m uẫ
B o qu n ả ả t m th i ờ ạ m uẫ
ể
ấ
Ki m tra tính ch t sinh lí cúa màng sau b o qu n
Lo i b t ạ ỏ ế bào bi u ể mô
ả
ả
QUY TRÌNH CH T O MÀNG PH NHÂN T O Ế Ạ Ủ Ạ
c
Ứ
ng d ng thành t u trong và ngoài n ự
ụ
ướ
c:
ấ ợ
Trong n - H ng đ n công ngh cao: nuôi c y nguyên bào s i ệ ướ ng, v t b ng. ế ỏ ề
đi u tr v t th ướ ế ị ế ươ
ấ ứ
ợ
- Nghiên c u xây d ng quy trình nuôi c y t
- Thành công trong vi c nghiên c u dùng t m ệ ạ ỡ ị ỏ ự
Tegaderm làm giá đ nguyên bào s i, giúp h giá thành khi đi u tr b ng. ề
ấ ế ứ
ứ ố ừ ệ ế
ệ ộ
- Phát tri n v t li u thay th da tam th i: da ch đông ế
bào s ng không huy t thanh trên n n collagen. C u s ng b nh ề nhân b ng sâu di n r ng. ỏ ể ậ ệ ế
khô, màng chitosan, polysan làm t v tôm, cua… ờ ừ ỏ
Nh ng d ng công ngh cao, Vi n B ng đã c u s ng hàng ngàn ệ
ứ ố
ờ ứ
ụ
ệ
ỏ
b nh nhân b ng. Trong nh: Đi u tr ệ
ề
ả
ỏ
ị tr b b ng t ẻ ị ỏ
ạ
ệ i Vi n
c
Ứ
ng d ng thành t u trong và ngoài n ự
ụ
ướ
c:ướ
ng t
Ngoài n - Ch t o thành công da nhân t o có đ co dãn t ế ạ
ạ
ộ
ươ
ự
da ng
- Ch a b ng ki u m i b ng súng phun da.
i.ườ ữ ỏ
ớ ằ
ể
Ứ
III. NG D NG VLSH Ụ TRONG H TH NG Ệ Ố PHÂN TÁN THU CỐ
KHÁI NI M H TH NG PHÂN TÁN THU C
Ệ Ố
Ố
Ệ
ố
ả
ể
ự
S phân phát thu c có ki m sóat x y ra khi m t ổ
ộ ộ
ớ
nhiên hay t ng h p k t h p v i m t lo i ợ ế ợ ạ ộ
ể
ẽ ượ
c phóng thích
ạ ộ
ị
polymer t ạ ự thu c ho c m t tác nhân ho t đ ng khác theo ki u ộ ặ ố mà tác nhân ho t đ ng s đ ạ ộ đ nh. Tác nhân ho t đ ng có th đ liên t c hay theo chu kỳ trong m t th i gian dài.
c phóng thích theo ch ỉ ể ượ ờ ộ
ụ
U NH
Ư
Ể
Ủ ƯỢ THÍCH THU C CÓ KI M SOÁT
C ĐI M C A H TH NG PHÓNG Ệ Ố Ể
Ố
Ậ Ệ Ế
CÁC V T LI U DÙNG Đ THI T K H TH NG Ế Ệ Ố Ể PHÓNG THÍCH THU C CÓ KI M SOÁT Ể Ố
Ệ
Ả Ứ
Ụ
HI U QU NG D NG VLSH TRONG H Ệ PHÂN TÁN THU CỐ
H phân tán thu c và vi c đi u tr b nh ti u đ
ố ề ị ệ ể ườ
ấ ệ ộ ệ ố
ự
ệ ư ị
ứ ố ớ
ự ố ề ệ ế
ệ c ki m sóat t ng: ệ t nh t là có th phóng thích m t h th ng phân phát t ể ố insulin d a vào s phát hi n glucose trong dòng máu. ệ H phân tán thu c trong đi u tr ung th : đã có nhi u ề ề nghiên c u v h phân phát thu c v i các ligand đ c hi u cho t bào ung th . ư ệ ặ H phân tán thu c d a trên các h t vàng nano: h phân ố ự ệ xa ố ừ ể ể
ế ạ phát có th phóng thích thu c khi đ ượ b ng cách chi u tia laser trên các h t vàng nano. ạ ằ
Ự Ứ
Ố
IV. THÀNH T U NG D NG VLSH TRONG Ụ C Y GHÉP DA, H Ệ Ấ TH NG PHÂN TÁN THU CỐ
Ự Ứ
Ụ
THÀNH T U NG D NG VLSH TRONG C Y Ấ GHÉP DA, H TH NG PHÂN TÁN THU C
Ệ Ố
Ố
Trong n
c: Hi n nay Vi n b ng Vi ệ ệ
ướ ứ ệ ỏ ệ
ấ ể ậ ệ t Nam đang đ y m nh ạ bào, ọ ế ề ọ
ế ỏ ứ
ỡ
ấ ả ợ ệ ờ ấ ơ
ng t ệ ỏ ể ấ ươ ẩ ả ớ ợ ủ ế ớ i.
ẩ nghiên c u phát tri n công ngh sinh h c, công ngh t ệ ế s n xu t các v t li u sinh h c thay th da đi u tr v t ị ế ả th ng, v t b ng. Vi n b ng đã nghiên c u thành công s ử ươ d ng t m Tegaderm đ làm giá đ nguyên bào s i nh đó giá ụ thành s n ph m nuôi c y nguyên bào s i c a vi n th p h n so v i các s n ph m t ự Ngoài ra các v t li u thay da đ trên th gi ượ ử ụ c s d ng r ng rãi trong ộ
ế ẩ ậ ệ ư
đi u tr b ng nh : da ch đông khô, màng chitosan, polysan ề làm t ị ỏ v tôm, cua, cá ph li u, trung bì da l n. ế ệ ừ ỏ ợ
Ự Ứ
Ụ
THÀNH T U NG D NG VLSH TRONG C Y Ấ GHÉP DA, H TH NG PHÂN TÁN THU C
Ệ Ố
Ố
i: ế ớ
ớ ậ ệ
ng ế ế ạ ả
Trên th gi - Các nhà khoa h c Nga đã ch t o v t li u m i mang tên ọ “Giamatrix”. V t li u này gi m đau và làm cho v t th ươ ậ ệ ơ b ng mau lành h n. ỏ ạ ố
bào g c t ố ừ
- Các nhà khoa h c Đ c đã nghiên c u th nghi m bi n t
- T i Singapore đã thành công trong nuôi c y t ấ ế i b ng n ng. ặ ệ
ố
cu ng r n đ t o da ghép cho ng ể ạ ọ ườ ỏ ử ứ
ệ ề
ứ ạ ể ể
ấ ả ế ơ nh n thành da nhân t o. Sau nhi u th nghi m cho th y t ệ ử ấ ế c cung c p nh n n u đ bào da có th phát tri n trên t ấ ơ ệ ế ượ t đ thích h p.T đó h có th ng ch t, không khí và nhi d ể ọ ừ ợ ệ ộ ưỡ ạ t o nên m ng da nhân t o. ạ
PH N CÂU H I NHÓM 15 Đ T RA
Ỏ
Ầ
Ặ
Câu 1: Màng
i có gì quan tr ng mà đ
c s ượ ử
ng?
ố d ng làm màng ph v t th
ủ ế
ụ
ọ ươ ế ạ
ữ
Câu 2: Trong quy trình ch t o máng ph nhân t o, m u v t s d ng làm là nh ng v t li u gì? ạ
ủ ậ ệ Câu 3: ng d ng v c y ghép da m i nh t ề ấ
ớ
n
ỉ ệ
ướ
ố
ấ ở thành công là bao nhiêu? Câu 4: H th ng phân tán thu c trong c th ơ ể ng phân
c th hi n nh th nào? Con đ ư ế
ườ
ượ
đ tán thu c nào là nhanh nh t?
ẫ ậ ử ụ ụ Ứ đâu? T l c ta ở ệ ố ể ệ ố
ấ
c s d ng ọ ượ ử ụ
Câu 1: Màng làm màng ph v t th i có gì quan tr ng mà đ ng? ố ủ ế ươ
Có tính bám dính t ố G n nh trong su t sau khi đ ố ư bi u mô, là giá th t ể ố
t lên b m t v t th
M t màng
ố ế
ầ
ấ
ớ
nh t và trong bóng.
i ít bóng, không có l p
ớ
ố ch t nh y và b ng ph ng
ủ ằ
bào lên màng
M t bi u mô c a màng ẳ c c đ nh t ướ ố ị
i ph i đ
c lo i b l p t
bào
ả ượ
ế ạ ỏ ớ ế
ố bi u mô.
bào ậ i ti p xúc v i màng đ m r t nh y, ng. ươ ề ặ ế c lo i b l p t ạ ỏ ớ ế ượ bào đ ng v t. t cho nhi u lo i t ộ ạ ế ề ệ
ầ ể ặ ớ ặ ể ấ ầ Đ chu n b cho b ẩ ị ể i thì màng ố ể
ế ạ
Câu 2: Trong quy trình ch t o máng ph nhân t o, m u v t s d ng làm là nh ng v t li u gì? ạ ủ ậ ệ ậ ử ụ ữ ẫ
Ngu n g c sinh h c: Da đ ng loài, da khác loài, màng ồ bao quy đ u tr s ẻ ơ ầ
ọ
ừ
màng nhau thai, NBS t thi đã qua x lý… ử ử
ồ ố i l y t ố ấ ừ sinh, da t ậ ệ ạ ấ ư
ữ ủ
ồ ớ
V t li u nhân t o: các t m polymer nh : polyurethal, polyetylen,polycaprolactone,… Nh ng polymer c a hydroxyvinyl chlorid acetate(polyvinyl, silastic floam, lyofloam,…Ngoài ra còn có màng Biobrane g m l p d ướ
c tráng l p silicon m ng. ỏ
ớ NBS s n xu t ch t n n t ng trung bì, collagen t o i nilon đ ượ ấ
ạ ng đ ng ươ ươ ỏ
ả ấ ề ả ch t n n t ng nh trung bì, silicon m ng t ư ấ ề ả nh bi u bì. ư ể
ớ
Thành t u m i nh t v c y ghép da ph i k đ n
Câu 3: ng d ng v c y ghép da m i nh t ề ấ n ấ ở thành công là bao nhiêu? ụ đâu? T l Ứ c ta ỉ ệ ướ ở
ớ ự ấ ề ấ
thân ng pháp m i v nuôi c y da t ỏ ấ ự ớ ề
Vi n B ng ộ . Đây là ng ơ ả ớ
c đây là nuôi c y t ướ ừ
ả ể ế ph ở ệ ươ Qu c gia (113 Phùng H ng- Hà Đông- Hà N i) ư ố ng pháp đ n gi n và ít t n kém so v i ph ph ươ ố ươ bào s ng trong môi pháp tr ấ ế tr ườ ệ ng có huy t thanh. ế ệ ế ấ
Hi n nay, Vi n B ng Qu c gia đã ti n hành nuôi c y ố i tình nguy n và 7 m u da ấ ừ ườ b nh nhân b ng. Đ tu i trung bình c a nhóm
ng ệ ẫ
ủ
ệ ỏ
ỏ trên 17 m u da l y t ẫ l y t ỏ ấ ừ ệ ộ ổ tình nguy n cho da là 8 tu i, nhóm b nh nhân b ng ổ ệ tu i trung bình là 36. ổ
ớ
Câu 3: ng d ng v c y ghép da m i nh t ề ấ n ấ ở thành công là bao nhiêu? ụ đâu? T l Ứ c ta ỉ ệ ướ ở
ỹ ậ ề ụ
ỏ
ươ ấ ẫ ẹ ỏ ứ ụ ệ
ệ ỉ
ỏ ấ ỉ ậ ệ ấ
Ngoài ra, ng d ng k thu t vi ph u trong đi u tr ị ứ ng b ng sâu và t o hình s o b ng, khuy t t n th ế ổ ạ h ng m t da (Vi n B ng Qu c gia); ng d ng k ỹ ố ổ thu t vi ph u trong ch n th ng-ch nh hình (b nh ươ ẫ ng ch nh hình TPHCM). N m trong vi n Ch n th ươ top 26 thành t u y h c n i b t Vi c B y ộ ệ ọ ổ ậ ự i thi u ngày 17-2-2012. gi t ế ớ
t Nam đ ằ ượ
ệ
ệ ố
c ơ ể ượ ng phân tán thu c ố ố ườ ể ệ
H th ng phân tán thu c trong c th đ
Câu 4: H th ng phân tán thu c trong c th đ th hi n nh th nào? Con đ ư ế nào là nhanh nh t?ấ
ố ệ ố c th hiên ể
ố
ể ng ph ng kéo theo ơ ể ượ qua c ch phóng thích thu c có ki m soát. ế ồ
ơ ế Có 3 c ch : S khu ch tán; Tr ơ ế ự ự ươ khu ch tán; S phân h y sinh h c. ọ ủ ế
m c vĩ mô (nh khu ch ư ế ự ở ứ
: có th x y ra ể ả ề
ặ ở ứ ữ
ng đ n s khu ch tán thu c là: c u trúc hóa h c c a ố
ế m c phân t ử nh ế ố ả ọ ủ trên màng), trong n n polymer) ho c ỗ ữ ế ự ạ
ủ
S khu ch tán tán qua các l (ngang qua gi a các chu i polymer). Nh ng y u t ỗ h ế ưở ấ màng, tr ng thái x p c a màng (m t đ l ậ ộ ỗ ố ủ c phóng thích. đ ố ườ ủ ố ề ự ế c ch n l a sao cho thu c khu ch tán ra môi ố ng sinh h c mà không có b t kỳ s thay đ i nào trên ấ
ượ Trong h này, s k t h p c a n n polymer và thu c ng đi c a thu c khi đ ợ
ệ ọ ự ọ ế ự ổ
VD: polymer và thu c đ
đ ượ tr ườ polymer.
ộ ẫ
ấ ự ố ượ ế
ầ ỏ ơ
c tr n l n đ t o thành m t h ể ạ ộ ệ đ ng nh t. S khu ch tán x y ra khi thu c đi qua ch t ố ấ ả ồ ng ngòai. T c đ phóng thích s n n polymer ra môi tr ẽ ố ộ ề gi m d n vì thu c ph i di chuy n m t kh ang xa h n nên ả ộ ể ố th i gian phóng thích s lâu h n. ơ ờ ườ ả ẽ
ứ
ố ộ
ố ớ ệ ố thu c có th đ
ố
ể ượ
ắ
ệ
ậ
ượ ộ
ặ ừ ậ ủ
ố ệ
ấ
ả
ố
ồ
ệ ọ ổ ố ộ
ộ
c gi
ể ượ
ữ ổ
ế ờ
ị
Đ i v i h th ng ‘túi ch a’, t c đ phóng thích c gi n đ nh. ữ ổ ị Trong h này, thu c d ng r n, pha loãng ố ở ạ hay đ m đ c trong ch t n n polymer đ c m t ấ ề ộ v t li u ki m sóat t c đ bao màng làm t ể ệ b c. C u trúc c a màng này có hi u qu trên ọ s phóng thích thu c. Do vi c b c màng là đ ng ự nh t và đ dày không thay đ i, t c đ khu ch tán ấ thu c có th đ n đ nh trong th i gian ố dài.
S tr
ế ồ ự ươ :h th ng không có kh ả
ế ng ph ng và khu ch tán ố
ng sinh h c thích h p. Ban đ u, h th ng ợ ườ
ươ ơ ể ượ ướ ồ
ng dung môi i polymer đ đ thu c khu ch tán ra ng ph ng làm tăng l ố c m ng l ạ ủ ể ế
Tùy thu c vào polymer, m t polymer có kh năng tr
ồ ướ ng.
ươ ả
ể ượ ộ ộ ổ
ở ng bao quanh h phân phát: pH, l c ion, Enzym - c ch t, ng c phát đ ng b i m t thay đ i trong môi ộ ự ồ ườ ơ ấ ệ
ố ệ c đ t trong môi năng phóng thích thu c cho đ n khi đ ượ ặ tr d ng ệ ố ọ ầ ở ạ c hay d ch c th và khô, khi vào c th s h p thu n ị ơ ể ẽ ấ ng ph ng lên. S tr tr ự ươ và kích th ướ môi tr ườ ộ ph ng có th đ tr nhi t đ …ệ ộ
Ví d : ụ Tác nhân là pH tác đ ng lên lo i Hydrogel acid
hay base - tr
ươ
ộ ồ
ố
L c ion: hydrogel ion, thay đ i l c ion – thay đ i
ổ
ng ph ng – phóng
ạ ng ph ng – phóng thích thu c. ổ ự ươ
ồ
ộ
ự n ng đ ion bên trong gel – tr ồ thích thu c.ố
Enzym – c ch t: Hydrogel ch a các enzym c ố
ứ
ổ
ể ệ ng ph ng – phóng thích thu c.
đ nh, khi c ch t hi n di n – chuy n đ i enzym – ệ ị tr ươ
ố
ơ ấ ơ ấ ồ
ọ các polymer phân h y trong c ơ
S phân h y sinh h c: ủ ế
ự ể ư ả ủ ủ nhiên và ọ ự
th nh là k t qu c a quá trình sinh h c t phóng thích thu c. ố
Ph n l n các polymer có kh năng phân h y sinh h c d ng chu i polymer thành các h p
ủ
ừ ạ ả ỗ ọ ợ
ỏ ơ ấ
ầ ớ s b th y phân t ẽ ị ủ ch t nh h n. ụ ư
2,
ủ
Ví d nh polylactide, polyglycolide, và các copolymer c a chúng; các polymer s phân h y thành acid lactic ẽ ủ và acid glycolide, vào chu trình Kreb, t o thành CO ng. H2O và đ
ạ ng bình th t ra theo con đ c ti ượ ế ườ ườ
ự ủ ủ ể ả
ố
ấ b m t, tr ỉ ặ ủ ở ề ặ
ng h p ợ ườ ế
l v i vùng b m t c a h phân phát ề ặ ủ ệ ỷ ệ ớ
S phân h y có th x y ra qua th y phân kh i t c là ố ứ polymer phân h y đ ng nh t xuyên su t ch t n n ấ ề ủ ồ ho c ch phân h y polyanhydride và polyorthoester, khi n cho t c đ ố ộ phóng thích t thu c.ố ệ ố tiêm d
ng u ng ho c ng s d ng đ ử ụ ườ ườ ặ ố
H th ng này th ướ
i da.
Con đ
ườ
ố ậ
ố
ng phân tán thu c. Ngoài ườ nh : v t li u phân tán thu c, con đ ố
ụ ố ố ớ ử ụ
N u đánh giá theo 3 c ch phân tán thu c, nhóm ơ ế
ạ ệ
ng phân tán thu c nhanh nh t ấ : t c đ ố ố ộ phân tán thu c nhanh hay ch m tùy thu c vào nhi u ề ộ ng phân y u t ế ố ư ậ ệ ườ tán thu c, đi u ki n môi tr ố ệ ề ra còn tùy thu c vào m c đích s d ng thu c đ i v i ộ t ng lo i b nh khác nhau. ừ ế ậ
ng phóng thích thu c d a trên s ự c s ượ ử ấ
ướ ặ ố
ố ố ự ệ ố i da, thu c s ố ẽ c phân h y - th y phân theo quá trình sinh h c t ọ ự ủ
nh n th y con đ ườ ấ phân h y sinh h c là nhanh nh t vì h th ng đ ọ ủ d ng b ng cách u ng ho c tiêm d ằ ụ đ ủ ượ nhiên trong c th . ơ ể