VÍ D - BÀI TP KINH T LƯỢNG S DNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
VÍ D - BÀI TP KINH T LƯỢNG S DNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS4
B TR SÁCH BÀI GING KINH T LƯỢNG
Bùi Dương Hi
Tt c các bài tp ly mc α = 5% vi mi kim định và khong tin cy.
________________________________________
CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH HI QUY ĐƠN
Ví d 2.2 trong sách Bài ging
Năm Phân bón (X) Năng sut (Y) Năm Phân bón (X) Năng sut (Y)
1990 6 40 1995 18 58
1991 10 44 1996 22 60
1992 12 46 1997 24 68
1993 14 48 1998 26 74
1994 16 52 1999 32 80
Bng kết qu hi quy bng phn mm Eviews4, và mt s thng kê đánh giá v mô hình
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1 10
Included observations: 10 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 27.12500 1.979265 13.70458 0.0000
X 1.659722 0.101321 16.38082 0.0000
R-squared 0.971049 Mean dependent var 57.00000
Adjusted R-squared 0.967430 S.D. dependent var 13.47426
S.E. of regression 2.431706 Akaike info criterion 4.791920
Sum squared resid 47.30556 Schwarz criterion 4.852437
Log likelihood -21.95960 F-statistic 268.3312
Durbin-Watson stat 1.783613 Prob(F-statistic) 0.000000
Tiếng Anh Ý nghĩa
Dependent Variable: Y Biến ph thuc: Y
Method: Least Squares Phương pháp: Bình phương nh nht
Sample (adjusted): 1 10 Mu (sau điu chnh): t 1 đến 10
Included observations: 10 S quan sát được s dng: 10
Variable Biến s (các biến độc lp)
C Biến hng s, C 1
X Biến độc lp X
Coefficient Ước lượng h s: ˆj
β
Std. Error Sai s chun ca ước lượng h s: ˆ
()
j
Se
β
t-Statistic Thng kê T: ˆˆ
/(
qs j j
TSe)
β
β
=
Prob. Mc xác sut (P-value) ca cp gi thuyết
H0:
β
j = 0 ; H1:
β
j 0
R-squared H s xác định (bi): R2
Adjusted R-squared H s xác định điu chnh 2
R
S.E. of regression Sai s chun ca hi quy: ˆ
σ
Sum squared resid Tng bình phương phn dư: RSS
Durbin-Watson stat Thng kê Durbin-Watson
Mean dependent var Trung bình biến ph thuc: Y
KHOA TOÁN KINH T - ĐẠI HC KINH T QUC DÂN 1
VÍ D - BÀI TP KINH T LƯỢNG S DNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
S.D. dependent var Độ lch chun biến ph thuc: /( 1)
Y
STSSn
=
F-statistic Thng kê F:
2
2
/( )
(1 ) /( 1)
qs
R
nk
FRn
=
Prob (F-statistic) Mc xác sut (P-value) ca cp gi thuyết:
H0: R2 = 0 ; H1: R2 > 0 (R2 0)
Ví d 3.1 S liu trong sách Bài ging, có kết qu hi quy
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1 12
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 32.27726 6.253073 5.161823 0.0006
X2 2.505729 0.328573 7.626105 0.0000
X3 4.758693 0.410384 11.59572 0.0000
R-squared 0.975657 Mean dependent var 141.3333
Adjusted R-squared 0.970247 S.D. dependent var 23.20789
S.E. of regression 4.003151 Akaike info criterion 5.824358
Sum squared resid 144.2269 Schwarz criterion 5.945585
Log likelihood -31.94615 F-statistic 180.3545
Durbin-Watson stat 2.527238 Prob(F-statistic) 0.000000
Ma trn phương sai – hip phương sai
C X2 X3
C 39.10093 -1.416429 -0.727129
X2 -1.416429 0.107960 -0.064747
X3 -0.727129 -0.064747 0.168415
Bài tp 2.12
Cho QA là lượng bán (đơn v: nghìn lít), PA là giá bán (đơn v: nghìn đồng/lít) ca hãng nước gii
khát A, thi gian t quý 1 năm 2001 đến quý 4 năm 2006, và kết qu hi quy mô hình như sau
Bng 2.12
Dependent Variable: QA
Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4
Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1814.139 174.1613 10.41643 0.0000
PA -51.75140 9.840903 -5.258806 0.0000
R-squared 0.556943 Mean dependent var 923.5833
Adjusted R-squared 0.536804 S.D. dependent var 292.7673
S.E. of regression 199.2530 F-statistic 27.65504
Sum squared resid 873438.5 Prob(F-statistic) 0.000028
a. Viết hàm hi quy tng th, hi quy mu, và gii thích ý nghĩa kết qu ước lượng.
b. Tìm mt ước lượng đim lượng bán trung bình khi giá bán là 20 nghìn đồng/lít.
c. Lượng bán có thc s ph thuc vào giá bán không?
d. Gim giá có làm tăng lượng bán không?
e. Giá gim mt nghìn thì lượng bán thay đổi trong khong nào?
f. Giá tăng mt nghìn thì lượng bán gim ti đa bao nhiêu?
g. Có th cho rng giá tăng mt nghìn thì lượng bán gim nhiu hơn 50 nghìn lít hay không?
h. Tính các đại lượng TSS, ESS.
i. H s xác định ca mô hình bng bao nhiêu, đại lượng đó có ý nghĩa thế nào?
k. Tìm ước lượng đim và khong cho phương sai sai s ngu nhiên.
l. D báo giá tr trung bình và cá bit ca lượng bán khi giá bán là 18 nghìn/lít.
KHOA TOÁN KINH T - ĐẠI HC KINH T QUC DÂN 2
VÍ D - BÀI TP KINH T LƯỢNG S DNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
Bài tp 2.13
Cho Y là sn lượng, L là lượng lao động, và kết qu hi quy mô hình như sau:
Bng 2.13
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1 20
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -255.5380 99.72089 -2.562533 0.0196
L 6.068681 0.745640 8.138894 0.0000
R-squared 0.786329 Mean dependent var 551.9000
Adjusted R-squared 0.774458 S.D. dependent var 95.17900
S.E. of regression 45.20169 F-statistic 66.24160
Sum squared resid 36777.46 Prob(F-statistic) 0.000000
a. Viết hàm hi quy tng th, hi quy mu; du các ước lượng h s có phù hp vi lý thuyết
kinh tế không?
b. H s chn ca mô hình có ý nghĩa thng kê không? Nếu mc ý nghĩa còn 1% thì kết lun thế
nào?
c. Biến Sn lượng có ph thuc vào biến Lao động không? Nếu có thì mô hình gii thích được
bao nhiêu % s biến động ca biến sn lượng?
d. Theo kết qu này, khi thêm mt đơn v lao động thì sn lượng thay đổi ti đa bao nhiêu?
e. Có th cho rng khi gim mt đơn v lao động thì sn lượng gim chưa đến 7 đơn v không?
f. D báo sn lượng trung bình khi lượng lao động là 150 đơn v?
________________________________________
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HI QUY BI
Bài tp 3.5
Cho QA là lượng bán (đơn v: nghìn lít), PA là giá bán ca hãng nước gii khát A, PB là giá bán
ca hãng nước gii khát B cnh tranh vi hãng A (đơn v: nghìn đồng/lít) và kết qu hi quy mô
hình như sau:
Bng 3.5
Dependent Variable: QA
Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4
Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1003.407 355.4275 2.823098 0.0102
PA -59.05641 9.269155 -6.371283 0.0000
PB 55.63005 21.91590 2.538342 0.0191
R-squared 0.660965 Mean dependent var 923.5833
Adjusted R-squared 0.628676 S.D. dependent var 292.7673
S.E. of regression 178.4017 Akaike info criterion 13.32242
Sum squared resid 668370.4 Schwarz criterion 13.46968
Log likelihood -156.8691 F-statistic 20.47028
Durbin-Watson stat 2.489845 Prob(F-statistic) 0.000012
Và hip phương sai ước lượng hai h s góc bng: – 63.071
a. Gii thích ước lượng các h s góc.
b. Khi giá hãng A tăng 1 nghìn, giá hãng B không đổi thì lượng bán hãng A thay đổi thế nào?
c. Khi giá hãng B tăng 1 nghìn, giá hãng A không đổi thì lượng bán hãng A thay đổi thế nào?
d. Khi giá ca hai hãng A và B cùng tăng 1 nghìn thì lượng bán ca hãng A có thay đổi không?
KHOA TOÁN KINH T - ĐẠI HC KINH T QUC DÂN 3
VÍ D - BÀI TP KINH T LƯỢNG S DNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
e. Nếu giá ca hãng B tăng 1 nghìn, và hãng A gim giá 1 nghìn, thì lượng bán ca hãng A tăng
ti đa bao nhiêu?
f. Gi s chưa có kết qu v h s R2, hãy nêu các cách để tính được kết qu đó t các thông tin
khác trong bng.
g. Biết rng khi hi quy QA theo PA và h s chn thì h s xác định bng 0,557 và tng bình
phương phn dư bng 873438,5; hãy nêu các cách để có th kim định xem có nên b biến PB
ra khi mô hình hay không?
Bài tp 3.6
Cho kết qu hi quy vi Y là sn lượng, K là vn, L là lao động; LOG là logarit t nhiên ca các
biến tương ng.
Bng 3.6
Dependent Variable: LOG(Y)
Method: Least Squares
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.764682 0.713780 1.071314 0.2990
LOG(K) 0.510023 0.126959 4.017220 0.0009
LOG(L) 0.599932 0.248400 2.415183 0.0273
R-squared 0.910215 Mean dependent var 6.298380
Adjusted R-squared 0.899652 S.D. dependent var 0.180753
S.E. of regression 0.057258 F-statistic 86.17079
Sum squared resid 0.055735 Prob(F-statistic) 0.000000
Hip phương sai ước lượng hai h s góc bng: – 0,027736
a. Viết hàm hi quy tng th, hi quy mu vi các biến Y, K, L và gii thích ý nghĩa kết qu ước
lượng các h s hi quy
b. Phi chăng c hai biến độc lp đều gii thích cho s biến động ca biến ph thuc?
c. Khi vn tăng thêm 1%, lao động không đổi thì sn lượng tăng ti đa bao nhiêu?
d. Khi lao động tăng thêm 1%, vn không đổi thì sn lượng tăng ti thiu bao nhiêu?
e. Khi vn và lao động cùng tăng 1% thì sn lượng thay đổi như thế nào?
f. Tăng vn 1% đồng thi gim lao động 1% thì sn lượng có thay đổi không?
g. Có th cho rng quá trình sn xut có hiu qu tăng theo quy mô hay không?
h. Khi b biến logarit ca lao động khi mô hình thì h s xác định còn 0,8794 và tng bình
phương phn dư bng 0,07486. Vy có nên b biến đó không?
________________________________________
CHƯƠNG 4 HI QUY VI BIN GI
Bài tp 4.4
Cho kết qu hi quy, vi QA là lượng bán (nghìn lít), PA là giá bán (nghìn đồng/lít) ca hãng nước
gii khát A, H nhn giá tr bng 1 nếu quan sát vào mùa lnh, và bng 0 nếu vào mùa nóng.
Bng 4.4
Dependent Variable: QA
Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4
Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1972.7741 723.6264 2.726233 0.0130
PA -57.15100 9.466111 -6.037430 0.0000
H -885.5565 221.6018 -3.996161 0.0001
H*PA 27.11565 10.98241 2.469006 0.0227
R-squared 0.676992 F-statistic 13.97265
Sum squared resid 636775.7 Prob(F-statistic) 0.000038
Cho hip phương sai ước lượng hai h s ca PA và H*PA bng: – 12,89
KHOA TOÁN KINH T - ĐẠI HC KINH T QUC DÂN 4
VÍ D - BÀI TP KINH T LƯỢNG S DNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
a. Viết hàm hi quy tng th, hi quy mu cho hai mùa nóng và lnh.
b. Tìm ước lượng đim lượng bán ca hãng khi giá bán là 20 nghìn vào hai mùa nóng và lnh.
c. H s chn ca mô hình có khác nhau gia hai mùa không?
d. H s góc có khác nhau gia hai mùa không? Nếu có thì chênh lch trong khong nào?
e. Vào mùa nào thì vic gim giá s có tác động đến lượng bán nhiu hơn?
f. Vào mùa lnh, khi gim giá mt nghìn thì lượng bán tăng trong khong nào?
g. Đánh giá vic đưa yếu t mùa nóng - lnh vào mô hình, biết rng hi quy QA theo PA và h s
chn thì h s xác định bng 0,557 và tng bình phương phn dư bng 873438,5.
h. Có ý kiến cho rng t đầu năm 2006 v sau, do b cnh tranh mnh, nên yếu t giá c có tác
động đến lượng bán mnh hơn so vi trước đó. Hãy nêu xây dng mô hình để có th kim tra
đánh giá v ý kiến đó.
________________________________________
CHƯƠNG 5 HIN TƯỢNG ĐA CNG TUYN
Bài tp 5.4
Cho kết qu hi quy sau, vi QA là lượng bán ca hãng nước gii khát A, PA là giá ca hãng A,
PB là giá ca hãng B, QB là lượng bán ca hãng B
Bng 5.4
Dependent Variable: QA Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4 Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 13265.76 28173.04 0.470867 0.6428
PA -58.18860 9.661317 -6.022844 0.0000
PB -434.7366 1126.757 -0.385830 0.7037
QB -6.111723 14.04066 -0.435288 0.6680
R-squared 0.664147 Mean dependent var 923.5833
Adjusted R-squared 0.613769 F-statistic 13.18329
Durbin-Watson stat 2.442813 Prob(F-statistic) 0.000056
a. Viết hàm hi quy mu. So sánh vi kết qu bng 3.5, nhn xét gì v du và giá tr ca các ước
lượng h s hi quy?
b. Có nhn xét gì v ý nghĩa thng kê ca biến PB, so sánh vi bng 3.5 trên.
c. Nghi ng mô hình có đa cng tuyến, hãy nêu mt cách để kim tra điu đó.
d. Cho hai kết qu hi quy ph sau trên cùng b s liu, hãy cho biết hai kết qu đó dùng để làm
gì, và có kết lun gì v hin tượng đa cng tuyến qua tng hi quy ph đó?
Bng 5.5
Dependent Variable: PA Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -597.0432 622.8575 -0.958555 0.3487
PB 24.76408 24.86943 0.995764 0.3307
QB 0.299889 0.310308 0.966426 0.3448
R-squared 0.134873 F-statistic 1.636949
Durbin-Watson stat 0.292773 Prob(F-statistic) 0.218443
Bng 5.6
Dependent Variable: QB Included observations: 24
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 2006.367 5.633796 356.1306 0.0000
PA 0.141990 0.146923 0.966426 0.3448
PB -80.23378 0.347384 -230.9659 0.0000
R-squared 0.999643 F-statistic 29441.88
Durbin-Watson stat 2.548328 Prob(F-statistic) 0.000000
KHOA TOÁN KINH T - ĐẠI HC KINH T QUC DÂN 5