VÙNG KHOEO
Bài ging Gii phu hc
Ch biên: TS. Trnh Xuân Đàn
Vùng khoeo (fossa poplitea) hay vùng gi sau (regio genus posterior) là mt h hình
trám được gii hn bi hai tam giác. Khi gp gi h khoeo lõm sâu. Khi dui phng khó
xác định.
- Tam giác trên (tam giác đùi)
Cnh ngoài là cơ nh đầu đi t ngi và đưng ráp xương đùi đến chm xương mác có
dây thn kinh mác chung đi dc b trong cơ.
Cnh trong có cơ bán mc sâu, cơ bán gân nông.
- Tam giác dưới (tam giác chày) ch liên quan vi mâm chày được to bi hai đầu ca cơ
bng chân.
1. CÁC THÀNH CA TRÁM KHOEO
Ngoài 4 cnh gii hn nên chu vi trám khoeo còn có thành trước và thành sau.
Thành sau: được cu to bi:
+ Da đàn hi có các nếp khoeo.
1. Gân c t đ u đùiơ
2. Bao thanh m c
3. C r ng ngoàiơ
4. Đ u d i x ng đùi ướ ươ
5. Đ ng m ch g i trên ngoài
6. Tnh m ch kheo
7. C nh đ u đùiơ
8. H ch b ch huy t ế
9. Th n kinh mác chung
10. M c kheo (lá sâu)
11. M c kheo (lá nông)
12. Th n kinh chày
13. Th n kinh hi n bé
14. C bán gânơ
15. C bán m cơ
16. C thonơ
17. C mayơ
18. Đ ng m ch kheo
19. Tnh m ch hi n l n
20. C r ng trongơ
Hình 3.26. Thiết đồ ct ngang qua khoeo
+ T chc dưới da có tĩnh mch hin ph ni tĩnh mch hin bé vi tĩnh mch hin ln
và nhánh thn kinh đùi bì sau.
+ Mc khoeo liên tiếp vi mc cng chân tách hai lá căng gia các cơ
trám khoeo, gia hai lá có:
Tĩnh mch hin bé dưới nm ngoài mc cng chân đến đầu dưới hõm khoeo nm gia
hai lá nhn tĩnh mch hin ph, chc qua lá sâu đổ vào tĩnh mch khoeo.
Thn kinh bì bp chân ngoài tách t thn kinh mác chung chc qua lá sâu nm gia hai
lá ti 1/2 cng chân chc ra nông.
Thn kinh bì bp chân trong tách t thn kinh chày xung dưới ra nông cùng tĩnh mch
hin bé.
Thành trước: là mt sau khp gi gm có:
+ Mt sau đầu dưới xương đùi và đầu trên xương chày.
+ Bao khp, dây chng khoeo chéo và dây chng khoeo cung.
+ Cơ khoeo.
1. Gân cơ khép ln
2. Cơ bng chân trong
3. Dây chng bên chày
4. Cơ kheo
5. Gân cơ nh đầu đùi
6. Dây chng kheo cung
7. Dây chng kheo chéo
8. Cơ bng chân ngoài
9. Cơ gan chân
Hình 3.27. Liên quan thành trước h khoeo 2. CÁC THÀNH PHN TRONG H
KHOEO
Cha t chc m trong đó có mch và thn kinh.
2.1. Động mch khoeo (a. poplitea)
- Tiếp theo động mch đùi t vòng gân cơ khép đi chếch xung dưới, ra ngoài, ti gia
khoeo chy thng xung theo trc trám khoeo ti b dưới cơ
khoeo chia hai nhánh tn là động mch chày trước và động mch chày sau
(đường kính trung bình người Vit Nam là 4,5-5,5mm).
- Liên quan: trong trám khoeo động mch, tĩnh mch khoeo và thn kinh chày xếp
thành 3 lp theo hình bc thang (bc thang Hiersfield) t sâu ra nông, t trong ra ngoài:
động mch nm trong nht và sâu nht, thn kinh nm nông nht và ngoài nht, tĩnh
mch nm gia.
- Phân nhánh: có 7 nhánh bên.
+ Hai động mch gi trên trong và ngoài tách trên 2 li cu xương đùi ri vòng quanh 2
li cu ra trước góp phn vào mng mch quanh bánh chè.
+ Động mch gi gia chy vào khoang gian li cu.
+ Hai động mch cơ bng chân tách ngang mc đường khp phân nhánh vào hai đầu
cơ.
+ Hai động mch gi dưới trong và ngoài đi dưới dây chng bên khp gi vòng quanh 2
li cu xương chy ra trước góp phn vào mng mch bánh chè. Tiếp ni: các động
mch gi ni vi nhau và ni vi:
+ trên: vi động mch gi xung ca động mch đùi, vi nhánh xung
động mch mũ đùi ngoài và động mch xiên 3.
+ dưới: vi động mch qut ngược chày (động mch chày trước) và nhánh mũ mác
(động mch chày sau).
1. Động mch gi xung
2. Nhánh khp ĐM gi xung
3. Nhánh hin ĐM gi xung
4. ĐM khp gi trên trong
5. Dây chng bên chày
6. ĐM gi dưới trong
7. Động mch chày trước
8. ĐM qut ngược chày trước
9. Động mch mũ mác
10. Động mch gi dưới ngoài
11. Dây chng bên mác
12. Động mch gi trên ngoài
13. Nhánh xung ĐM mũ đùi ngoài
Hình 3.28. Sơ đồ mng mch khp gi S tiếp ni này to nên hai mng mch: mng
mch quanh bánh chè (nông) và mng mch khp gi. Tuy vy tht vn nguy him nếu
tht nên tht trên động mch gi trên và tht kèm c tĩnh mch khoeo.
2.2. Tĩnh mch khoeo (v. poplitea)
Do tĩnh mch chày trước và chày sau hp thành nm sau ngoài động mch ti l vòng
gân cơ khép đổi tên thành tĩnh mch đùi, trên đường đi nhn các nhánh tĩnh mch nh
cùng tên vi các nhánh ca động mch khoeo đổ vào. Ngoài ra còn nhn thêm tĩnh
mch hin bé.
2.3. Bch huyết
Có 4-6 hch nm dc bó mch khoeo ngang mc các động mch gi. Mt hch khác
nm ngay ch đổ vào ca tĩnh mch hin bé.
2.4. Thn kinh ngi (n. ischiadicus)
Đến đỉnh trám khoeo chia hai nhánh: thn kinh mác chung và thn kinh
chày.
1.Gân cơ khép ln
2. Động mch khoeo
3. Tĩnh mch khoeo
4. Cơ khoeo
5,8. Thn kinh mác chung
6. Thn kinh cho cơ dép
7. Thn kinh chày
Hình 3.26. H khoeo mch thn kinh sâu - Thn kinh mác chung (n. fibulans
communis) hay thn kinh hông khoeo ngoài:
Đi dc b trong gân cơ nh đầu đùi, khi cơ bám vào chm xương mác thì
thn kinh vòng quanh c xương mác ri chia hai là thn kinh mác nông và thn kinh
mác sâu. trám khoeo thn kinh mác chung tách các nhánh bên cm giác khp gi,
nhánh bì bp chân ngoài và các nhánh bì mác cm giác phía trên ngoài cng chân.
- Thn kinh chày (n. tibialis) hay thn kinh hông khoeo trong:
Tiếp tc xung theo trc trám khoeo nm sau ngoài mch khoeo và nông nht,
vùng khoeo thn kinh chày tách nhánh khp gi, nhánh bì bp chân trong và các nhánh
vn động cho 2 đầu cơ bng chân, cơ khoeo và cơ gan chân.