GVHD:Lê Qu c Tu n
TR NG Đ I H C GIAO THÔNG V N T I THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN

THUY T MINH K THU T VÀ D
TOÁN KINH P
Đ tài:
Y D NG H TH NG M NG LAN VÀ WAN T I
NGÂNNG TH NG M I C PH N SÀI GÒNƯƠ
TH NG TÍN TP.HCMƯƠ
GVHD : LÊ QU C TU N
SVTH : NGUY N DUY H NG Ư
CHÂU NG C PH NG ƯỢ
H TH KIM TUY N
CHU TH H NH
L P: CN02
TP. H Chí Minh 12/2004
SVTT:Nguy n Duy H ng-H Th Kim Tuy n-Châu Ng c Phu ng-Chu Th H nh ư
Trang 1
GVHD:Lê Qu c Tu n
Y D NG H TH NG M NG T I
NGÂNNG TMCPI GÒN TH NG TÍN ƯƠ
(SACOMBANK)
278 Nam Kỳ Kh i Nghĩa-Q3-Tp.HCM
Website: www.sacombank.com
Mail : scbank@hcm.vnn.vn
I.GI I THI U ĐÔI NÉT V SACOMBANK
1.Khái Quát
- Ngân hàng Sài Gòn Th ng Tín (Sacombank) đ c thành l p 21 tháng 12 năm 1991ươ ượ
trên c s h p nh t 4 t ch c tín d ng là Ngân hàng Phát tri n kinh t Gò V p, HTXơ ế
tín d ng L Gia, Tân nh Thành Công v i các nhi m v chính là huy đ ng v n,
c p tín d ng và th c hi n các d ch v ngânng.
- H th ng Sacombank đ c phân chia làm nhi u chi nhánh t o nên b y qu n ượ
r t hi u qu . Chúng ta hãy xét m t chi nnh c p 1đ bi t đ c ch c năng nhi m ế ượ
v c a các b ph n phòng ban, nh v y quá trình phân nhóm khi thi t k m ng ư ế ế
m i d ng h n. ơ
SVTT:Nguy n Duy H ng-H Th Kim Tuy n-Châu Ng c Phu ng-Chu Th H nh ư
Trang 2
GVHD:Lê Qu c Tu n
2. Ch c Năng Nhi m V C a Các Đ n V Tr c Thu c S Giao D ch & ơ
Chi Nhánh C p 1
1. Phòng D ch v kháchng
- Do 1 Tr ng Phòng ph trách, giúp Tr ng phòng có 1 ho c nhi u phó phòng (tùyưở ưở
m c đ giao d ch c a t ng đ n v ). ơ
Nhi m v chung c a Phòng là: cung c p t t c các s n ph m Ngân hàng cho khách
ng th c hi n ng tác ti p th đ phát tri n th ph n; y d ng k ho ch kinh ế ế
doanhng tháng,ng năm và theo i đánh giá quá trình th c hi n k ho ch ế
Phòng D ch v kháchng g m các b ph n công tác:
a. B ph n tín d ng doanh nghi p
B ph n n d ng doanh nghi p g m m t s cán b tín d ng, có th ho c không có
Tr ng b ph n. Ch c năng nhi m v :ưở
- Th c hi n công c ti p th đ phát tri n khách hàng, phát tri n th ph n chăm ế
c kch hàng hi n h u.
- H ng d n kch hàng v t t c các v n đ liên quan đ n cho vay, b o lãnh.ướ ế
- Nghiên c u h s , xác minhnh hình s n xu t kinh doanh, ph ng án vay v n, kh ơ ươ
năng qu n lýi s n đ m b o c a khách hàng.
- Pn tích, th m đ nh, đ xu t cho vaygia h n các h s cho vay, b o lãnh. ơ
- Tham gia ti p nh ni s n c m c .ế
- Ki m tra s d ng v n đ nh kỳ và đ t xu t sau khi cho vay
- Đôn đ c kch hàng tr lãi v n đúng kỳ h n
- Đ xu t các bi n pháp x c kho n n qh n, tr h n.
- y d ng k ho ch tháng, năm; theo i đánh giá tình nh th c hi n đ xu t ế
c bi n pháp kh c ph c các k khăn trong côngc.
- Thu th p các ý ki n đóng góp c a khách hàng v côngc tín d ng; nghiên c u vi c ế
th c hi n các s n ph m cùng lo i c a các Ngân hàng khác trên đ a n đ ph n h i
đ xu t các bi n pháp c i ti n nh m tăng c ng năng l c c nh tranh. ế ườ
b. B ph n tín d ng cá nn
B ph n Tín d ng nhân g m m t s n b tín d ng, th ho c không
Tr ng b ph n. Ch c năng nhi m v gi ng nh B ph n tín d ng doanh nghi pưở ư
ngo i tr ch c năng th 3 đ c b sung nh sau: Nghiên c u h s , c minh nhân ượ ư ơ
SVTT:Nguy n Duy H ng-H Th Kim Tuy n-Châu Ng c Phu ng-Chu Th H nh ư
Trang 3
GVHD:Lê Qu c Tu n
thân, ngu n thu nh p dùng đ tr n , tài s n b o đ m .....c a khách hàng trong cho
vay b t đ ng s n và tiêu dùng.
c. B ph n thanh tn qu c t ế
B ph n thanh toán qu c t g m m t ho c m t s Giao d ch viên thanh toán qu c ế
t ,th có ho c không có Tr ng b ph n nh ng có m t Ki m soát viên (n u bế ưở ư ế
ph n t 3 Giao d ch viên tr lên). Ch c năng nhi m v :
- H ng d n kch hàng t t c c v n đ liên quan đ n thanh toán qu c t .ướ ế ế
- Ki m tra v m t k thu t, th m đ nh đ xu t vi c phát hành, tu ch nh, thanh
toán tng báo LC và trong vi c th c hi n các ph ng th c thanh toán qu c t khác ươ ế
- L p th t c và theo dõi vi c thanh toán cho n c ngoài và nh n thanh toán t n c ướ ướ
ngoài theo yêu c u c a khách ng.
- Nh n xét nh h p l c a b ch ng t xu t kh u và v trí Ngân hàng phát hành LC
trong vi c cho vay c m c b ch ng t .
- Kinh doanh ngo i t đ i v i khách hàng các t ch c kinh t . ế
- Th c hi n vi c chuy n ti n phi m u d ch ra n c ngoài ướ
- L p ch ng t k toán có liên quan đ n công vi c do B ph n đ m trách ế ế
- Thu th p các ý ki n đóng góp c a khách hàng v ng tác do b ph n đ m trách và ế
đ xu t các bi n pháp c i ti n nh m tăng c ng năng l c c nh tranh. ế ườ
d. B ph n D ch v thanh toán
B ph n D ch v thanh toán g m có m t s Giao d ch viên tài kho n, có th có ho c
không Tr ng b ph n, Tr ng b ph n đ c y quy nm s ch ng t kưở ưở ượ ế
toán Ch c năng nhi m v :
- Qu n lýc lo i tài kho n ti n g i, ti n vay, ngo i b ng..... c a khách ng
- Th c hi n nghi p v thanh tn vàc d ch v khác liên quan đ n tài kho n ti n ế
g i thanh toán theo yêu c u c a khách hàng
- Th c hi n nghi p v chuy n ti n nhanh
- Th c hi n các l nh gi i ngân cho vay, thu n , thu phí theo đúng quy đ nh.
- Thu chi ti n m t theo đúng nhi m v quy đ nh
- L p ch ng t k toán có liên quan đ n công vi c do B ph n đ m trách. ế ế
- Thu th p các ý ki n đóng góp c a khách hàng v ng c thu c trách nhi m c a ế
B ph n và đ xu t các bi n pp c i ti n nh m tăng c ng năng l c c nh tranh. ế ườ
SVTT:Nguy n Duy H ng-H Th Kim Tuy n-Châu Ng c Phu ng-Chu Th H nh ư
Trang 4
GVHD:Lê Qu c Tu n
e. B ph n ti t ki m ế
B ph n ti t ki m g m m t s Giao d ch viên, do 1 Tr ng b ph n ph trách, ế ưở
Tr ng b ph n đ c y quy n ký m t s ký m t s ch ng t k toán. Ch c năngưở ượ ế
nhi m v :
- Th c hi n nghi p v huy đ ng ti t ki m n c cho vay c m c s ti t ki m ế ư ế
c a Nn hàng.
- Th c hi n đ i ngo i t ti n m t, séc du l ch và thanh tn các lo i th qu c t . ế
- Đ m nh n nghi p v th Sacombank.
- Chi tr ki u h i
- Đ m nh n côngc v n c ph n c a Ngân ng
- L p ch ng t k toán có liên quan đ n công vi c do b ph n đ m trách. ế ế
- Thu th p các ý ki n đóng góp c a khách hàng v ng c thu c trách nhi m c a ế
B ph n và đ xu t các bi n pp c i ti n nh m tăng c ng năng l c c nh tranh ế ườ
- Qu n lý vi c s d ng khuôn d u c a Chi nhánh
f. B ph n h ng d n khách hàng ướ
B ph n H ng d n khách hàng g m m t ho c m t s nhân viên, không có Tr ng ướ ưở
b ph n. Ch c năng nhi m v :
- H ng d n và gi i thi u t t c c s n ph m c a Ngân hàng (ngo i tr s n ph mướ
c p tín d ng và thanh toán qu c t đ i v i doanh nghi p) cho kch hàng. ế
- T v n cho khách hàng trong vi c s d ng các s n ph m c a Ngân hàngư
- Th c hi n các th t c ban đ u khi khách hàng s d ng s n ph m h ng d n ướ
kháchng đ n qu y giao d ch liên quan.ế
- Tùy tình hình th c t có th có ho c không B ph n này trong b máy. ế
g. B ph n D ch v b t đ ng s n
B ph n D ch v b t đ ng s n g m m t ho c m t s nhân viên, th ho c
không Tr ng b ph n. Ch c năng nhi m v : th c hi n các d ch v liên quanưở
đ n b t đ ng s n.ế
y tình hình th c t , có th ho c không có B ph n này trong b máy. ế
2. Phòng Qu n lý tín d ng
Phòng Qu n tín d ng do 1 Tr ng phòng ph trách, th ho c không Phó ưở
phòng. Nhi m v chung c a Phòng Qu n tín d ng: ki m soát các h s n d ng ơ
SVTT:Nguy n Duy H ng-H Th Kim Tuy n-Châu Ng c Phu ng-Chu Th H nh ư
Trang 5