Đồ án tt nghip Đại hc Bách khoa Hà Ni
Sinh viên: Hoàng Đức Sinh -1- Lp CNTP2-K50
MC LC
LI M ĐẦU ................................................................................................................. 4
I- TNG QUAN ........................................................................................................... 5
1.1. Tng quan ngành sa Vit Nam ........................................................................ 5
1.1.1. Đặc đim và giá tr dinh dưỡng ca sa ...................................................... 5
1.1.2. Tình hình sn xut sa ti Vit Nam ........................................................... 8
1.1.3. Nhu cu tiêu th sa trong nước ................................................................. 8
1.1.4. S cn thiết phi có h thng qun lý cht lượng trong sn xut sa ......... 9
1.2. Mt s h thng qun lý cht lượng đang được áp dng trong các nhà máy
thc phm ti Vit Nam ............................................................................................. 10
1.2.1. H thng qun lý cht lượng theo tiêu chun ISO 9000:2000 .................. 10
1.2.2. H thng phân tích mi nguy và kim soát các đim ti hn (HACCP) .. 11
1.2.3. H thng qun lý an toàn thc phm theo tiêu chun ISO 22000:2005 ... 13
1.3. Tng quan v H thng Qun lý An toàn Thc phm ISO 22000:2005 ......... 13
1.3.1. Các yếu t chính ca ISO 22000:2005 ...................................................... 14
1.3.2. Trin khai ISO 22000:2005 ti các cơ s sn xut thc phm ................. 16
1.3.3. Yêu cu đối vi mt t chc khi áp dng ISO 22000:2005 ...................... 19
1.3.4. Mt s li ích c th khi áp dng ISO 22000:2005 .................................. 19
1.3.5. Các yêu cu ............................................................................................... 20
1.3.6. Ý nghĩa ca ISO 22000:2005 .................................................................... 22
1.4. Mc tiêu và ni dung nghiên cu .................................................................... 23
1.4.1. Mc tiêu nghiên cu .................................................................................. 23
1.4.2. Ni dung nghiên cu ................................................................................. 23
II- XÂY DNG NHÀ MÁY SA TUYÊN QUANG ................................................ 24
2.1. S cn thiết phi đầu tưy dng nhà máy sa Tuyên Quang ....................... 24
2.1.1. Nhu cu dinh dưỡng .................................................................................. 24
Đồ án tt nghip Đại hc Bách khoa Hà Ni
Sinh viên: Hoàng Đức Sinh -2- Lp CNTP2-K50
2.1.2. Nhu cu th trường đối vi các sn phm t sa ....................................... 24
2.1.3. Nhu cu v ngun nguyên liu .................................................................. 25
2.2. Lun chng chn địa đim để xây dng nhà máy ........................................... 25
2.2.1. Mô t địa đim xây dng nhà máy ............................................................ 25
2.2.2. Điu kin t nhiên ca khu vc d án ...................................................... 26
2.2.3. H thng giao thông .................................................................................. 27
2.3. Sn phm ca nhà máy .................................................................................... 27
2.4. Nguyên liu và công ngh sn xut ................................................................. 28
2.4.1. Nguyên liu ............................................................................................... 28
2.4.2. Công ngh sn xut sa tươi tit trùng ..................................................... 32
2.4.3. Đánh giá cht lượng sn phm sa tươi tit trùng .................................... 34
2.5. Tính toán sn xut và la chn thiết b ............................................................ 35
2.5.1. Tính toán sn xut ..................................................................................... 35
2.5.2. La chn thiết b ....................................................................................... 38
2.6. Thiết kế tng mt bng nhà máy ...................................................................... 42
2.6.1. Khu sn xut chính .................................................................................... 42
2.6.2. Khu nhà hành chính .................................................................................. 43
2.6.3. Khu ph tr ............................................................................................... 43
2.6.4. Kho ............................................................................................................ 44
2.6.5. Tính toán h s xây dng .......................................................................... 46
2.7. Cơ cu t chc, tuyn dng và đào to ............................................................ 47
2.7.1. Cơ cu t chc ........................................................................................... 47
2.7.2. Tuyn dng và đào to .............................................................................. 55
III- XÂY DNG H THNG TÀI LIU ISO 22000:2005 ÁP DNG CHO DÂY
CHUYN SN XUT SA TƯƠI TIT TRÙNG TI NHÀ MÁY SA TUYÊN
QUANG ......................................................................................................................... 56
3.1. Quy trình kim soát tài liu (QT-01) ............................................................... 61
Đồ án tt nghip Đại hc Bách khoa Hà Ni
Sinh viên: Hoàng Đức Sinh -3- Lp CNTP2-K50
3.2. Quy trình kim soát h sơ (QT-02) .................................................................. 64
3.3. Quy trình đánh giá ni b (QT-06) .................................................................. 66
3.4. Quy trình kim soát hàng không phù hp (QT-07) ......................................... 69
3.5. Quy trình hành động khc phc (QT-08) ......................................................... 70
3.6. Quy phm kim tra cht lượng nước (PR-01) ................................................. 72
3.7. Quy phm phòng lây nhim chéo (PR-02) ...................................................... 74
3.8. Quy phm v sinh cá nhân (PR-03) ................................................................. 76
3.9. Quy phm kim soát động vt gây hi (PR-04) ............................................... 78
3.10. Quy phm tiếp nhn sa tươi (OP-01) ......................................................... 80
3.11. Phân tích mi nguy nguyên vt liu (HA-01) .............................................. 82
3.12. Kế hoch HACCP sa tươi tit trùng (HA-02) ............................................ 87
3.13. Bng tng hp kế hoch HACCP (HA-03) .................................................. 97
S TAY AN TOÀN THC PHM ........................................................................ 100
KT LUN ................................................................................................................. 134
PH LC .................................................................................................................... 135
PH LC 1:
THÀNH LP BAN AN TOÀN THC PHM ...................................................... 135
PH LC 2:
CÂY QUYT ĐỊNH ................................................................................................ 136
TÀI LIU THAM KHO ........................................................................................... 137
Đồ án tt nghip Đại hc Bách khoa Hà Ni
Sinh viên: Hoàng Đức Sinh -4- Lp CNTP2-K50
LI M ĐẦU
Mc sng ca người dân Vit Nam ngày càng tăng lên kéo theo nhu cu v
dinh dưỡng cũng rt được quan tâm. Trong các loi thc phm hin nay thì sa là mt
loi thc phm vô cùng b dưỡng vi rt nhiu cht dinh dưỡng thiết yếu đối vi cơ
th con người. Sa và các sn phm t sa ngày nay đã gn gũi hơn vi người dân,
Vit Nam hin ti đang có rt nhiu doanh nghip chế biến và phân phi sa chia nhau
mt th trường tim năng vi hơn 86 triu dân. Nhn thy tim năng to ln ca th
trường này nên các nhà sn xut sa trong nước đã không ngng ci tiến k thut cũng
như nâng cao trình độ cho đội ngũ nhân viên để có th cung cp cho th trường nhng
sn phm sa đa dng v chng loi, phong phú v hình thc và đáp ng nhu cu dinh
dưỡng cho mi la tui.
Mc dù vy nhưng sa và các sn phm t sa mi ch được s dng ph biến
các thành ph ln vi mc sng ca người dân cao, cùng vi đó là các nhà máy sa
trong nước hin nay chưa đáp ng đủ nhu cu ca người dân. Do đó vic xây dng các
nhà máy sa là vic cn thiết để có th cung cp được nhiu hơn na các sn phm sa
đến vi người tiêu dùng. Và mi quan tâm đặc bit ca các nhà sn xut đó chính là
cht lượng ca sn phm, do đó vic áp dng các h thng qun lý cht lượng vào dây
chuyn sn xut là mt vic cn thiết để nâng cao cht lượng ca sn phm.
Trong xu hướng hin nay, các nhà sn xut quan tâm đến vic áp dng các h
thng qun lý cht lượng theo tiêu chun quc tế nhm tiêu chun hóa cht lượng ca
sn phm. ISO 22000:2005 là h thng qun an toàn thc phm, có cu trúc tương t
như ISO 9001:2000 và được xây dng da trên nn tng ca 7 nguyên tc HACCP và
các yêu cu chung ca h thng qun lý cht lượng, rt thun tin cho vic tích hp
vi h thng ISO 9001:2000. Vì có tính ưu vit cao nên h thng qun lý an toàn thc
phm theo tiêu chun ISO 22000:2005 hin nay được các nhà máy sn xut, chế biến
thc phm rt quan tâm và đang tng bước xây dng h thng này để áp dng cho nhà
máy ca mình.
T đó em xin làm đồ án này nhm: “Xây dng h thng qun lý an toàn thc
phm theo tiêu chun ISO 22000:2005 cho dây chuyn sn xut sa tươi tit trùng
ca nhà máy sa Tuyên Quang”.
Đồ án tt nghip Đại hc Bách khoa Hà Ni
Sinh viên: Hoàng Đức Sinh -5- Lp CNTP2-K50
I- TNG QUAN
1.1. Tng quan ngành sa Vit Nam
1.1.1. Đặc đim và giá tr dinh dưỡng ca sa
1.1.1.1. Đặc đim
Sn phm sa nói chung là mt ngun thc phm có giá tr dinh dưỡng rt cao,
thun tin và hp dn vi người tiêu dùng. Đặc bit cn thiết vi người già, tr em,…
cn trong bnh vin, trường hc và trong mi gia đình.
Trong chiến lược phát trin xã hi ca mt nước, nâng cao mc sn xut và tiêu
dùng sa là mt trong nhng thước đo đánh giá trình độ phát trin phát trin ca nước
đó. Sn phm sa hin nay trên thế gii cũng như trong nước có các loi chính sau:
a. Sa thanh trùng:
Là sa được gia nhit đến 70oC trong thi gian 1 phút. Nó có mùi v ging như
sa tươi, không b hư hng sau khi đóng gói trong thi gian t vài gi đến 2 tun l
tùy theo nhit độ bo qun. Vì vy sa thanh trùng gp rt nhiu khó khăn trong vic
phân phi, tiêu th vì cn phi có nhng xe lnh và không để đưc lâu.
b. Sa tit trùng:
Là sa được gia nhit đến 137oC trong vòng 4s. Sau khi đã đóng gói vi loi
bao bì đặc bit, sn phm có th bo qun được đến 6 tháng trong điu kin nhit độ
bình thường. Vì vy sa tit trùng được vn chuyn đến nơi tiêu th d dàng bng các
phương tin vn chuyn và s dng d dàng tin li trong điu kin bo qun bình
thường. Vì vy các nước Châu Á trong đó có Vit Nam rt ưa chung loi sn phm
này. Trước đây, Vit Nam sa tit trùng thường được nhp t nước ngoài, giá
thường đắt và thi hn s dng ngn hơn. Nhưng hin nay khi các công ty sn xut và
chế biến sa nước ngoài cũng như các nhà máy chế biến sa ln trong nước đầu tư xây
dng các dây chuyn sn xut sa tit trùng ti Vit Nam thì hu như đã đáp ng được
nhu cu s dng loi thc phm b dưỡng này vi giá c phù hp vi đa s người tiêu
dùng Vit Nam.
c. Sa chua: