TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
Bng 13.1: Đặc trưng tính toán ca ti trng xe chy
Loi đường
Ti trng
trc
P(daN)
Áp lc tính toán
lên mt đường
( daN/cm2)
Đường kính
vt bánh xe
(cm)
Đường ô tô công cng (thuc cp ca
TCVN 4054-98, TCVN 4054 - 2005)
10000 6 33
Trc chính đô th (20TCN 104-83);
đường cao tc (TCVN 59-97)
12000 6 36
Đường phđường ít quan trng đô
th (20TCN 104-83)
9500 5.5 33
13.1.2 nh hưởng ca ti trng đến cơ chế làm vic ca KCAĐ
Biến dng ca KCAĐ và nn đường ph thuc:
Thi gian tác dng ca ti trng
Biến dng t l thun vi thi gian tác dng : nếu cùng ti trng tác dng như
nhau thì thi gian tác dng càng lâu sinh ra biến dng càng ln.
Tác dng ngn hn:
Tác dng ca ti trng xe chy đối vi các lp tng mt 0.02-0.05s vi
V>50km/h
Tác dng ca ti trng xe chy đối vi các lp tng móng: 0,1-0,2s
Tác dng xung kích: t 0 –> p -> 2p
Ti trng tác dng P
Biến dng t l thun vi ti trng : nếu cùng thi gian tác dng như nhau thì
ti trng tác dng các ln sinh ra biến dng càng ln
Tc độ gia ti
Biến dng t l nghch vi tc độ gia ti : tc độ gia ti càng chm thì biến
dng do nó gây ra càng ln.
Do đất và các lp vt liu áo đưng là loi vt liu đàn hi nht do nên dưới
tác dng ca ti trng động, trùng phc s phát sinh hin tượng mi và có
tích lu biến dng dư (hình 13-4 trang 98 Sđd)
Æ
Nên tìm cách to điu
kin đất dưới đáy áo đường tr nên biến cng (rigidation) là không còn tích
lu biến dng dư na.
TS Phan Cao Th Thiết kế đường ôtô (Phn 2) Trang: 12
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
§13.2 CÁC HIN TƯỢNG PHÁ HOI KCAĐ MM, NGUYÊN LÝ
TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ ÁO ĐƯỜNG MM
13.2.1 Các hin tượng phá hoi KCAD mm
Ngay dưới mt tiếp xúc ca bánh xe, mt đường s b lún (ng sut nén)
Xung quanh ch tiếp xúc s phát sinh trượt do (ng sut ct)
Trên mt đường xut hin các đường nt hướng tâm bao tròn, xa hơn 1 chút vt
liu b đẩy tri, mt đường có th b gãy v và phn đáy ca áo đường b nt (ng
sut kéo)
l
D
D
o
NÐn
KÐo
C¾t
KÐo
Lón
Tråi
¸
p lùc tru
y
Òn lªn ®Êt
(®Êt bÞ nÐn)
H×nh 13-7. C¸c hiÖn tù¬n
g
ph¸ ho¹i ¸o ®õ¬n
g
mÒm ë tr¹n
g
th¸i
g
iíi h¹n dø¬i t¸c dôn
g
cña t¶i trän
g
xe ch¹
y
Kết lun rút ra sau khi phân tích sơ đồ phá hoi:
- Biến dng ca KCAĐ mm là kết qu tác động ca nhiu yếu t xy ra
cùng 1 lúc hay là yếu t n tiếp sau ngay yếu t kia.
- Trong khu vc hot động ca nn đường dưới tác dng ca ti trng xe,
toàn b kết cu nn mt b biến dng và áo đường b lún xung dưới dng
đường cong gi là vòng tròn lún vi độ lún là l. Các lp áo đường càng
dy, càng cng (E ln) thì áp lc ca bánh xe truyn xung phân b trên
din tích rng hơn, áp lc truyn xung móng nn đất nh hơn và ngược
li kết cu áo càng mng, càng mm thì áp lc ca bánh xe truyn xung
càng sâu trên din phân b nh hơn.
- Độ lún càng ln ng sut kéo b mt dưới cu các lp vt liu càng ln
- Độ lún ca áo đường đặc trưng cho độ cng, cho kh năng chng li
biến dng ca áo đường, bn thân độ cng không th đặc trưng cho kh năng
chng biến dng ca áo đường được nhưng nó có liên quan đến cường độ (kh
năng chng biến dng), ti ng sut kéo un ca các lp vt liu toàn khi, ti
ng sut gây trượt trong nn đất, trong các lp vt liu ri rc và trong các lp
đá nha nhit độ cao. Ví l đó có th xem độ lún, mô đun đàn hi như các ch
tiêu v cường độ ca c kết cu áo đường. Vic đo đạc xác định độ lún cũng
TS Phan Cao Th Thiết kế đường ôtô (Phn 2) Trang: 13
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
đơn gin hơn so vi xác định ng sut kéo un, ng sut ct. Tuy nhiên vì
quan h gia độ lún l, ng sut ct, ng sut kéo un không phi là tuyến tính
và ph thuc vào kết cu áo đường cu to nên vic phi tính toán KCAĐ theo
3 tiêu chun cường độ là cn thiết và hp lý.
13. 2.2 Nguyên lý tính toán kết cu áo đường mm.
13.2.2.1 Tính toán theo tiêu chun độ võng đàn hi:
Nguyên lý: Độ võng đàn hi ca toàn b KCAĐ dưới tác dng ca ti trng
xe gây ra không được vượt quá tr s độ võng đàn hi cho phép thì áo đường có th
làm vic bình thường dưới tác dng ca 1 lượng giao thông nht định. Nghĩa là:
lđh < lgh (13-3)
Hay Kđv
dh
gh
l
l
Ech Eyc
lđh : độ võng đàn hi ca c KCAD dưới tác dng ca ti trng xe gây ra; cm.
lgh : độ võng đàn hi cho phép xut hin trong KCAD; cm.
Kđv: h s d tr cường độ theo tiêu chun độ võng đàn hi
Ech : Mô đun đàn hi chung c kết cu áo đường
Eyc: Mô đun đàn hi yêu cu ca c kết cu áo đường trong sut quá trình
khai thác; daN/cm2
E
yc =
gh
l
Dp )1.(. 2
µ
(13-4)
Trong đó : p là áp lc ca bánh xe tác dng lên mt đường
D : đường kính vt bánh xe tương đương
l
gh : độ võng gii hn cho phép
µ : h s poisson
13.2.2.2 Tính toán theo tiêu chun ng sut gây trượt :
Nguyên lý: ng sut ct ch động ln nht sinh ra ti mi đim trong KCAĐ
trong nn đất do ti trng xe chy và trng lượng bn thân ca các lp vt liu
gây ra không được quá ng sut ct gii hn trong nn đất và trong các lp vt
liu KCAĐ nghĩa là.
τamax τcp (13-5)
τamax : ng sut ct ch động ln nht xut hin trong nn đất hoc trong các lp
vt liu kém dính hoc trong các lp hn hp đá nha nhit độ cao do ti trng
xe chy và trng lượng bn thân ca các lp vt liu gây ra [daN/cm2]
τamax = τam + τab (13-6)
τcp : ng sut ct gii hn cho phép trong nn đất hoc trong các lp vt liu
kém dính, trong hn hp đá nha nhit độ cao [daN/cm2 ]
TS Phan Cao Th Thiết kế đường ôtô (Phn 2) Trang: 14
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
τcp = K’.C (13-7)
K’ : H s tng hp xét đến đặc đim ca kết cu áo đường, điu kin làm vic
ca kết cu áo đường .
C : Lc dính ca đất hoc ca lp vt liu kém dính, ca hn hp đá nha
nhit độ cao.
13.2.2.3 Tính toán theo tiêu chun ng sut chu kéo khi un:
Nguyên lý: ng sut chu kéo khi un xut hin đáy các lp vt liu toàn khi
do ti trng xe chy gây ra không được vượt quá ng sut kéo un cho phép ca
các lp vt liu đó thì kết cu áo đường làm vic trng thái bình thường.
Nghĩa là :
σku Rku (13-8)
σku : ng sut kéo khi un ln nht xut hin trong các lp vt liu toàn khi do
ti trng xe chy gây ra [daN/cm2]
Rku : cường độ chu kéo khi un cho phép ca vt liu [daN/cm2]
H×nh 11-9. S¬ ®å tÝnh to¸n cõ¬ng ®é kÕt cÊu ¸o ®õ¬ng mÒm
(A,B,C lµ c¸c ®iÓm tÝnh øng suÊt vµ biÕn d¹ng ®Ó kiÓm tra)
b) Trung Quèc, Ph¸p, ...
C
B
δ3δδ
p
d = 2δ
E0, µ0, C0, ϕ0
E2, µ2, h2
E1, µ1, h1
a) ViÖt Nam, Liªn bang Nga, ...
E'ch
Ech
p
E3, µ3, C3, ϕ3
2
E2, µ2, C2, ϕ2, Rku
1
C
B
AE1, µ1, C1, ϕ1, Rku
h1
h2
H
D
nh 13-9
TS Phan Cao Th Thiết kế đường ôtô (Phn 2) Trang: 15
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
§13.3 TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ (B DÀY) CA KT CU ÁO MM
THEO TIÊU CHUN ĐỘ VÕNG ĐÀN HI
13.3.1 Nguyên lý tính toán.
Ech Eyc (13-9)
13.3.2 Ni dung tính toán:
13.3.2.1 Xác định môđuyn đàn hi yêu cu ( Eyc):
Eyc = max{ Eycmin , Eycllxc } (13-10)
Trong đó :
Eycmin : Môđuyn đàn hi yêu cu ti thiu
Eycllxc : Môđuyn đàn hi yêu cu theo lưu lượng xe tính toán .
Xác định Eycmin:
đuyn đàn hi yêu cu ti thiu ph thuc vào cp đường và cp áo
đường , được xác định theo bng sau :
Bng 13.2 Tr sđun đàn hi yếu cu ti thiu
min
yc
E(daN/cm )
2
Cp đường A1A2B1
Đối vi đường ôtô
- Đường cp I
- Đường cp II
- Đường cp III
- Đường cp IV
- Đường cp V
- Đường cp VI
1780
1570
1400
1270
Không quy
định
Không quy
định
1280
1150
980
770
Không qđịnh
720
550
Không
q.định
Đối vi đường đô th
- Đường cao tc và trc chính
toàn thành
- Đường chính khu dân cư
- Đường khu nhà
- Đường khu công nghip và
kho tàng
- Đường xe đạp và ngõ
1910
1530
1190
1530
980
1270
940
1270
720
680
1020
470
TS Phan Cao Th Thiết kế đường ôtô (Phn 2) Trang: 16