Ụ Ụ M C L C
1 MỤC LỤC ................................................................................................................................
2 I. PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................................
II. NỘI DUNG TÌNH HUỐNG
4 ...................................................................................................
Phần 1 - MÔ TẢ TÌNH HUỐNG
4 ...............................................................................................
4 1.1. Hoàn cảnh xuất hiện tình huống .......................................................................................
1.2. Diễn biến của tình huống
4 .................................................................................................
Phần 2 - PHÂN TÍCH VÀ GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
6 ............................................................
6 2.1. Phân tích nguyên nhân và hậu quả của tình huống .........................................................
6 2.1.1. Nguyên nhân .................................................................................................................
6 - Nguyên nhân khách quan: ....................................................................................................
6 - Nguyên nhân chủ quan: ........................................................................................................
10 2.1.2. Hậu quả .......................................................................................................................
2.2. Xác định mục tiêu giải quyết tình huống
10 .........................................................................
2.2.1. Mục tiêu trực tiếp
11 .........................................................................................................
11 2.2.2. Mục tiêu hướng tới ......................................................................................................
11 2.3. Xây dựng, phân tích và lựa chọn phương án giải quyết .................................................
2.3.1. Cơ sở pháp lý để giải quyết tình huống:
11 ......................................................................
12 2.3.2. Xây dựng các phương án xử lý tình huống: ................................................................
12 2.3.2.1. Phương án thứ nhất: ................................................................................................
13 2.3.2.2. Phương án thứ 2: .....................................................................................................
14 2.3.2.3. Phướng án thứ 3: .....................................................................................................
15 2.3.3. Lựa chọn phương án giải quyết ..................................................................................
16 3. Tổ chức thực hiện phương án đã lựa chọn: Kế hoạch thực hiện phương án thứ hai ........
3.1.1. Giao trách nhiệm: Trưởng đoàn kiểm tra có trách nhiệm tiến hành họp đoàn kiểm để thống nhất phương án lập hồ sơ, biên bản kiểm tra, biên bản xử phạt vi phạm hành chính 16 ....................................... đối với một hành vi trong các hành vi phạm tại thời điểm kiểm tra.
3.1.2. Tổ chức thực hiện: Căn cứ các văn bản để thực hiện phương án như sau:
16 ...............
Phần 3 - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
18 .....................................................................................
18 3.1. Kết luận ..........................................................................................................................
18 3.2. Kiến nghị: .......................................................................................................................
I. PH NẦ M Đ UỞ Ầ
ả ứ t
ị ủ ể
mũi nh n
ị ể ệ
ả ạ ẩ ậ ạ ầ ọ ế ớ ệ ố ệ
ẩ ả
ị ệ ệ ả ng hi u du l ch Vi
ệ ắ ữ ệ
ớ ợ ể ứ ụ ử ị
ả ừ ể ấ
ị ộ
ể ị
ả ế ệ
ơ ở ẩ ạ ẽ ị
ượ ế ạ ả ậ ỉ ể ề ấ
ể ể ố ố Ủ ị
ự ạ ộ
ế ố ạ ị ị ế ủ ị ẩ ể ị
ờ ỳ ớ ệ ệ ằ nh m quán tri
t Nam trong th i k m i” ế ố ủ ề ộ ố ả
ệ ạ ậ
ị ứ ậ ộ
ả ể ể ệ ộ
ữ ộ
ị ọ ướ ả
ữ ệ ự ợ ệ ế ủ ố ả ị c v du l ch. Phát huy toàn di n ti m năng, l
ể ạ ọ ị
ả ắ ủ ự ả ị ạ ộ ầ ế Ngh quy t Đ i h i l n th XII c a Đ ng năm ư ị ế Nh chúng ta đã bi ị ở ủ ươ ẳ ế ụ Có chính sách phát tri n du l ch tr ng “ 2016 ti p t c kh ng đ nh rõ ch tr ọ ; Khuy n khích các thành ph n kinh t ế ầ ư ầ ế đ u t thành ngành kinh t ạ ạ ả ồ ộ phát tri n du l ch v i h th ng h t ng đ ng b , hi n đ i, s n ph m đa d ng ấ ậ ợ ề ủ ụ và tính chuyên nghi p cao; T o m i thu n l i v th t c xu t nh p c nh, đi ả ế ự ạ ạ i và b o đ m an toàn, an ninh; Đ y m nh xúc ti n qu ng bá, xây d ng l ả ả ề ữ ươ t Nam; Khai thác hi u qu , b n v ng các di s n văn th ả ị v sinh môi hóa, thiên nhiên, di tích l ch s , danh lam th ng c nh và gìn gi ấ ị ườ ng; Phát tri n các khu d ch v du l ch ph c h p, có quy mô l n, ch t tr ủ ế ượ ng cao l ”. Có th th y, Đ ng và Chính ph luôn không ng ng quan tâm đ n ể ạ ỉ ạ ữ ể phát tri n du l ch, đã và đang có nh ng ch đ o, chính sách đ t phá đ t o ể Trong phát tri n ngành du l ch thì ta ị ự ộ đ ng l c cho ngành du l ch phát tri n. ỉ ạ ư ể ph i nói đ n vi c phát tri n các c s kinh doanh l u trú: nhà ngh , khách s n. ụ ụ Nhà ngh , khách s n s là s n ph m du l ch chính đ c khai thác đ ph c v ơ ề phát tri n du l ch. Nhìn nh n th y ti m năng, th m nh v phát tri n các c ở ư s l u trú du l ch trên đ a bàn thành ph , y ban nhân dân thành ph cũng đã ệ Ngh quy t s 92/NQCP ngày ban hành “K ho ch hành đ ng th c hi n ủ ề ộ ố ả i pháp đ y m nh phát tri n du l ch 08/12/2014 c a Chính ph v m t s gi ị ắ ụ ớ Vi v i m c tiêu t sâu s c Ngh ẩ ủ quy t s 92/NQCP ngày 08/12/2014 c a Chính ph v m t s gi i pháp đ y ấ ờ ỳ ớ ạ ự ồ ể t Nam trong th i k m i, t o s đ ng thu n nh t m nh phát tri n du l ch Vi ố ủ trí cao trong nh n th c và hành đ ng c a toàn Đ ng, quân và dân thành ph ự ộ ồ ế ị trong quá trình tri n khai th c hi n Ngh quy t; tri n khai đ ng b nh ng n i ướ ế ủ ự ộ ệ ố ế dung c a Ngh quy t, tr c h t th c hi n t t nh ng n i dung có tính đ t phá, ả ừ ế ấ c nâng cao hi u l c và hi u qu qu n lý nhà t và tr ng tâm; t ng b c p thi ề ệ ề ướ i th c a thành ph c ng, n ồ ự ể ẩ ằ ử ụ ể bi n, s d ng m i ngu n l c đ đ y m nh công tác phát tri n du l ch, nh m ộ ở xây d ng H i Phòng tr thành trung tâm du l ch c a vùng Duyên h i B c B ;
2
ộ ữ
ể c, đ t đ ng c p qu c t
ị
ỉ
ả ề ạ ả
ồ ờ ể ả ả ụ ế ứ ậ ị ả
ị
ứ ạ ộ ớ ơ ở ọ ả ề ợ ể ỉ ụ
ậ ơ ở ư ị ề ấ
ả
ộ ấ ả ề ơ ở ư ị ị ơ ở ề ị ị ự ả ị
ạ ộ ị ệ ậ
ể ầ
ị ỉ ề ủ
ơ ở ư ặ ạ ả
ể ướ ả ự ạ ậ c c quan qu n lý nhà n
ặ ạ ế ơ ị
ả ẩ ụ ế
ả ấ ượ ị ồ ơ ả ớ ạ đ o Cát Bà cùng v i H Long và Đ S n là m t trong nh ng trung tâm du l ch ị ấ ố ế Cùng v i quá trình phát tri n du l ch ạ ẳ ớ ủ ả ướ . l n c a c n ướ ề ụ ạ ộ ả ư thì công tác qu n lý nhà n c v ho t đ ng c s kinh doanh l u trú: D ch v ạ ộ ệ ở ấ ả t c các ho t đ ng nhà ngh , khách s n là nhi m v h t s c quan tr ng, b i t ị ấ ượ ụ ng d ch v cho du này đ u ph i qu n lý theo Lu t đ nh đ b o đ m ch t l ụ ủ ổ i và nghĩa v c a các t khách, đ ng th i cũng chính là b o đ m quy n l ố ả ể ợ t ch c, cá nhân tham gia kinh doanh h p tác phát tri n du l ch. Đ qu n lý t ươ ạ ở ị ị ng ho t đ ng kinh doanh c s l u trú d ch v nhà ngh , khách s n đ a ph ộ ồ theo đúng Lu t Du l ch quy đ nh bao g m r t nhi u n i dung trong đó có n i ư dung: Qu n lý các c s kinh doanh l u trú du l ch. T t c các c s l u trú ả ủ du l ch khi ho t đ ng đ u ph i tuân th các quy đ nh v lĩnh v c du l ch, qu n ị ố ơ ở ư lý theo Lu t Du l ch. Hi n nay, c s l u trú du l ch trên đ a bàn thành ph ể ạ ơ ủ ứ phát tri n nhanh, m nh đ đáp ng nhu c u ngh ng i c a du khách. Tuy ả ơ ở ư ể ệ nhiên, không ph i c s l u trú nào cũng đ các đi u ki n đ đón khách hàng ị m o nh n h ng cao đ qu ng cáo, chào ho c có c s l u trú du l ch đã t ề ẩ ư ượ ơ đón khách hàng m c dù ch a đ c có th m quy n ị ướ ề ậ ậ ẩ c v du l ch th m đ nh, x p h ng công nh n. Vì v y, c quan qu n lý nhà n ả ể ả ấ ị ẽ s qu n lý theo khung ch tài, áp d ng theo tiêu chu n nh t đ nh đ b o đ m ch t l ụ ị ng d ch v .
ả ạ ọ ậ ớ
ộ ể Qua th i gian h c t p l p “B i d ộ ụ ng Đ i h c N i v Hà N i gi ng d y và tìm hi u th c t
ụ ể ủ ờ ố ờ ạ ọ ố ự ế ọ ự
ạ ị
ị ử ạ ị ố ớ ị
ệ ạ i đ a ch khách s n Khánh Trang s ng ¼, th tr n Cát Bà, huy n Cát H i, thành ph H i Phòng”
ố ả ố ườ ề ể ệ ố
ướ ự ầ
ả ơ ụ ư ệ ị ị ồ ưỡ ấ ng lãnh đ o, qu n lý c p phòng” do ọ ự ạ ả ườ , tôi l a ch n Tr “Xử ộ ố ộ m t tình hu ng c th c a đ i s ng xã h i, tôi xin l a ch n tình hu ng: ạ ộ ụ ư lý hành vi vi ph m hành chính trong ho t đ ng kinh doanh d ch v l u trú ị ố ỉ du l ch đ i v i bà Tr nh Th C u, t để ị ấ ả 556 đ ộ ọ ậ ố t nghi p cu i khóa h c và mong mu n đóng góp m t làm đ tài ti u lu n t ự ả ph n vào lĩnh v c qu n lý hành chính Nhà n c trong lĩnh v c kinh doanh ố ạ ị d ch v l u trú du l ch trên đ a bàn thành ph đ t hi u qu h n.
ậ ố Đ hoàn thành ti u lu n tình hu ng này, tôi xin chân thành c m n s
ườ ả ộ ả ng d n c a các Th y, Cô gi ng viên, cán b qu n lý Tr
ể ẫ ủ ộ ể ầ ư ự ộ ỗ ợ ừ ạ ả ơ ự ộ ạ ọ ng Đ i h c N i ệ ướ h ụ v Hà N i cũng nh s đ ng viên, h tr t ồ các b n đ ng nghi p.
ấ ượ ự ủ ầ ạ R t mong đ c s góp ý c a các Th y, Cô và các b n.
Xin trân trọng cảm ơn.
ả H i Phòng, ngày tháng 6 năm 2020
3
ườ ự ệ Ng i th c hi n
ễ Nguy n Duy Tân
Ộ Ố II. N I DUNG TÌNH HU NG
Ố Ả Ph n 1 ầ MÔ T TÌNH HU NG
ố ệ ả ấ 1.1. Hoàn c nh xu t hi n tình hu ng
ở ấ ườ ợ ạ ị ử ch t i bán cá
ả ừ ị ằ
ộ ế
ộ ố ạ
ượ ụ
ụ ề ể
các tàu đánh b t h i s n v ấ ớ ả ả ủ ề c m t ít ti n mua đ ả ả ờ
ỏ ủ ờ ớ
ườ ạ ườ
ệ
t trông đ i ượ ề th i ti ề ừ ả ể ấ c đ n bù ti n t
ị ấ i th tr n Cát Bà, Bà Tr nh Th C u su t thân là ng ề ớ ắ ả ả ấ sáng s m h ng ngày Bà đi ra c ng cá l y hàng t ế ậ c p b n, gia đình ngoài bà còn nuôi 3 cháu là con em ru t m t s m. Đ n năm ề i m t tàu đi thu mua h i s n c a các tàu 2001, Bà có vay ti n, góp v n mua l ề ượ ộ c khai thác, sau nhi u năm tích cóp Bà đã dành d m đ ấ ầ ớ ả ả ể m ng đ t g n c ng cá v i m c đích đ hàng ngày chuy n h i s n v phân ế ộ ố ạ i buôn bán nh . Cu c đ i không ai bi i cho các nhà hàng và ng ph i l t ự ề ộ ậ ấ ả ữ ượ c ch “ng ”, m nh đ t kia l i trong d án c a m t t p đoàn l n v du đ ớ ộ ố ề ượ ồ ị c b i th l ch, nên gia đình Bà đ ng m t s ti n khá l n. Bà và gia đình tính ợ ở ờ ế ỉ ế ể ề t, có khi chuy n đi bi n nhi u nguy hi m, cũng ch bi ấ ấ ắ m nh đ t không may m t tàu là m t tr ng, cũng đúng lúc đ ố ở ả ừ ầ c ng cá và bán ph n v n góp t tàu.
ố ễ ế ủ 1.2. Di n bi n c a tình hu ng
ộ ị ấ ở
ể ộ ầ ư ể
ộ ế ể ở ở ườ đ ng ¼ th tr n Cát Bà m t ph n tính xây đ ờ ị ố ủ ươ ề ị
ệ ợ ề ng chính sách cho phát tri n du l ch, nh h ộ ố
ư ị ườ ạ ủ ấ ầ
ể ầ ấ ớ ỉ ỉ ạ
ầ ả ế ệ
ế ị ị ạ ạ ơ ấ ộ ả ế ị Đ n năm 2016 gia đình bà quy t đ nh mua m t m ng đ t r ng h n ầ ầ , m t ph n m nhà 300m2 ớ phát tri n du l ch tăng cao, cùng v i hàng, đúng th i đi m này làn sóng đ u t ư ỗ ể vi c thành ph có nhi u ch tr ị ụ ụ ư tr v vay v n có u đãi cho các h kinh doanh l u trú ph c v khách du l ch. ậ Qua tìm hi u th tr ng nhu c u nhà ngh , khách s n c a qu n th y đang phát ể tri n, nhu c u khách hàng c n phòng ngh là r t l n, kinh doanh khách s n thu ồ ố cao... Bà và gia đình đã quy t đ nh xây h i v n nhanh và hi u qu kinh t ỉ ố ể ự d ng khách s n đ kinh doanh. Khách s n mang tên Khánh Trang, đ a ch s
4
ệ ị ấ
ể ổ ớ ố ả ả
ả ớ ấ ả ườ
ạ ắ
ơ ạ ả ụ ặ t là, gi
ể ươ
ệ ọ ủ
ồ ế
ổ ạ ị ọ ơ ở ệ ả ớ
ễ ộ ọ ề ễ ộ
ỉ ớ
ả ầ ố ượ ể
ị ố ế ụ ư
ủ ị ử
ị ộ ạ ụ ạ ế ị ủ
ư ụ ụ ủ ố ổ ứ
ườ ạ ạ ộ ư ậ ủ ị ộ
ả ậ ị
ị ử ạ
ư ằ ớ
ủ
ạ ể ơ ở ư ậ ị ướ ả ị
ậ ượ ồ ơ ế ị ị
ấ ạ ạ ự ị
ố ở ơ ở ư ậ ủ ở ị
ạ ủ ạ ự ủ ụ ạ
ệ ị ử ị ổ ạ ớ ị
ệ ị ử ễ ị
ấ ạ
ạ ộ ạ ị
ế ị ư ạ ạ ạ
ấ ị ạ ị
ị ử ự ủ ể ườ
ị ư ụ ề ạ ầ
ậ ị ườ ng ¼, th tr n Cát Bà, huy n Cát H i, thành ph H i Phòng đã khai 556 đ ươ ng đón khách vào tháng 5 năm 2017, v i t m bi n qu ng cáo kh l n treo tr ạ ạ ỉ ẫ ở ạ ướ ử ng vào khách s n “Khách s n c c a khách s n và ch d n tr các ng đ ể Khánh Trang g n hình 2 sao” đ đón khách. Khách s n có 18 phòng, trong đó ủ ị ệ 8 phòng đ n, 10 phòng đôi, có d ch v gi i khát, đi n tho i, ti vi, t ạ ờ ị ạ ộ ng và đi vào ho t đ ng Bà Tr nh Th l nh, Wifi.... Vào th i đi m khai tr ớ ố ườ ư ử C u đã đ a 03 ng t nghi p Trung h c c s và i cháu h c a mình m i t ễ ộ ậ ệ ở ọ các b ph n: d n bu ng, b o v và L Trung h c ph thông đ n làm vi c ặ ậ ợ ạ ộ i, đón nhi u đoàn khách l n, đ c tân. Khách s n đi vào ho t đ ng thu n l ể ệ ễ ộ t vào mùa L h i: L h i làng cá Cát Bà, L h i Cát Bà mùa thu bi n bi ạ ầ ầ ọ ị ng khách du l ch đông, nhu c u c n phòng ngh l n và khách s n g i… s l ấ ứ ề treo bi n “2 sao” nên nhi u đoàn khách có m c chi tr cao, có nhu c u ch t ặ ư ượ t nên đã đ n đ t phòng và l u trú. Tuy nhiên, sau khi l ng d ch v l u trú t ị ạ ế ư ị i khách s n c a Bà Tr nh Th C u đã không hài khách du l ch đ n l u trú t ấ ượ t b c a khách s n, d ch v , trình đ chuyên môn lòng vì ch t l ng trang thi ạ ạ ả ủ c a ng i qu n lý và nhân viên ph c v c a khách s n không đúng theo h ng ch c, cá nhân khách s n “2 sao” nh khách mong mu n. D lu n c a các t ố ơ ở ư cùng ho t đ ng kinh doanh c s l u trú du l ch có thái đ không hài lòng đ i ị ề ướ ớ ơ c v du l ch vì đã công nh n khách s n Bà Tr nh v i c quan qu n lý nhà n ạ ạ ế ẩ Th C u đ t tiêu chu n x p h ng “2 sao” nh khách s n đã treo bi n là không ố ớ ấ ượ ứ x ng đáng v i ch t l ng và không công b ng đ i v i các c s l u trú du ị ủ ạ ộ ị l ch ho t đ ng kinh doanh tuân th theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Trên ề ự ế ơ c v du l ch c p thành ph (S Du l ch) đã , c quan qu n lý nhà n th c t ẩ ầ c h s yêu c u th m đ nh x p h ng cho c s l u trú du l ch không nh n đ ủ ạ ị ử ý nh n h ng và treo c a khách s n c a Bà Tr nh Th C u mà khách s n đã t ế ể bi n là “khách s n 2 sao”. Ngày 30/1/2020, Đoàn thanh tra c a S Du l ch đ n ể ủ ở ữ khách s n và th c hi n các th t c ki m tra theo quy đ nh. Ch s h u khách ạ ệ s n là Bà Tr nh Th C u đã làm vi c v i Đoàn, t i bu i làm vi c lúc đó có ả ườ ặ i qu n lý là Bà Tr nh Th C u và 01 nhân viên L tân, 01 nhân viên m t ng ấ ầ ả ủ ưở ệ ng Đoàn thanh tra đã yêu c u ch khách s n xu t trình các gi y b o v . Tr ủ ế ờ t liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a khách s n theo quy đ nh, nh ng bà ậ ơ ượ ủ c Quy t đ nh công nh n lo i, h ng c ch khách s n đã không xu t trình đ ạ ạ ậ ở ư s l u trú du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t. Khách s n đ t h ng “2 sao” là ủ ộ ả ý treo bi n. Trình đ chuyên môn c a ng i qu n lý do Bà Tr nh Th C u t ạ ụ cũng nh nhân viên ph c v trong khách s n đ u không đ t yêu c u theo ị ả Lu t Du l ch và các văn b n có liên quan quy đ nh.
5
Ố Ả Ế Ph n 2ầ PHÂN TÍCH VÀ GI I QUY T TÌNH HU NG
2.1. Phân tích nguyên nhân và hậu quả của tình hu ngố
2.1.1. Nguyên nhân
ạ ị ử
ụ ụ ị ứ ừ ẫ
ị ư ị ụ ể Không thông báo tr
ủ ụ ề ạ ộ
ế ị ắ ạ ơ ở ư ả ị
ơ ở ư ư ự ậ ạ ả ị
ủ ả ị ị
ạ ủ ự ệ S vi c khách s n Khánh Trang c a Bà Tr nh Th C u kinh doanh ho t ư ư ộ tháng 5/2017 mà v n ch a đ ng l u trú ph c v khách du l ch chính th c t cướ làm các th t c v kinh doanh l u trú du l ch, c th : ụ ị khi đi vào ho t đ ng theo quy đ nh; không đúng giá niêm y t hàng hóa, d ch v ử ụ i c s l u trú trong c s l u trú du l ch; S d ng hình nh ngôi 2 sao g n t ậ ượ du l ch khi ch a đ c công nh n h ng là hành vi qu ng cáo sai s th t. Các ậ ạ hành vi trên vi ph m quy đ nh c a Lu t Du l ch năm 2017 và các văn b n có liên quan.
Nguyên nhân khách quan:
ơ ở ư ả ạ ị
ệ ố ế ẫ ậ ề ế ư ự ệ ạ ồ
ạ ậ ề ế + Do h th ng văn b n pháp lu t v x p h ng c s l u trú du l ch còn ả ch ng chéo d n đ n vi c th c thi văn b n pháp lu t v x p h ng l u trú du ế ề ị l ch còn nhi u h n ch .
ơ ở ư ể ị
ạ ộ + Công tác thanh tra, ki m tra ho t đ ng c a các c s l u trú du l ch ư ượ ư ủ ứ ườ ủ ng xuyên, ch a đ s c dăn đe. c th còn ch a đ
ệ ự ề ẫ ế ạ ý x p h ng
Do giá tr đ ng ti n ngày càng cao nên d n đ n vi c t ạ ụ ụ ợ ể ậ ợ ị ồ khách s n đ thu hút l ế i ích cá nhân. i nhu n ph c v l
ế ạ ộ ố
ế ề ậ ề t v lu t du l ch còn nhi u h n ch nên m t s ạ ủ ạ ế ườ ộ ể Do trình đ hi u bi ể ự i dân không hi u t ị ý x p h ng cho khách s n c a mình. ng
ủ Nguyên nhân ch quan:
ề ổ ế ạ ả
ị
ộ ị ị
ụ ư ắ ượ ủ ệ ệ ậ ướ ng + Vi c tuyên truy n, ph bi n các văn b n quy ph m pháp lu t h ụ ị ổ ứ ẫ ch c, cá nhân kinh doanh d ch v du l ch nói chung và kinh doanh d n các t ẫ ế ị d ch v l u trú du l ch nói riêng còn ít. D n đ n các h kinh doanh du l ch ướ ể ự không n m đ ị c rõ các quy đ nh c a Nhà n c đ th c hi n.
ề + Ch khách s n là bà Tr nh Th C u xu t thân t
ậ ị ư ị
ậ ủ ộ ọ ạ ế ể t tìm hi u các th
ừ ấ ị ử ệ ề ự ứ ự phát, không bi ự ướ ứ ủ ị
ọ ể ổ c đ t ị ệ ị ế ắ
ơ ở ả ữ ầ ả
ạ ộ ướ ư ể ơ ủ ề ơ ở ư ệ ậ ạ ả ngh buôn bán h i ủ ấ ả s n, trình đ h c v n cũng nh nh n th c v th c hi n các quy đ nh c a ủ ế pháp lu t còn h n ch . H kinh doanh t ụ t c quy đ nh c a nhà n ch c th c hi n trong quá trình kinh doanh, ả ề ẫ d n đ n không n m rõ quy đ nh v qu n lý du l ch, khi c s ho t đ ng chính ề ủ ụ ứ th c thì c n ph i làm nh ng th t c gì đ c quan qu n lý nhà n c v du ị ị l ch công nh n c s l u trú du l ch có đ đi u ki n kinh doanh l u trú hay
6
ậ ạ c phép nh n h ng
c c p phép ho t đ ng và đ ơ ở ư ệ ượ ấ ạ ạ ộ ư ớ ượ ể ế ủ ề không? N u đ đi u ki n đ thì m i đ ượ ậ c treo bi n h ng c s l u trú nh đã công nh n.
ị ộ ạ ủ + Bà Tr nh Th C u, ch khách s n có thái đ coi th
ị ế ườ ạ ộ ư
ủ ụ ị ế ượ t đ ư ị ử ề ủ ụ ạ ạ
ờ ề ướ
ả ơ ở ế ả ể ạ ớ
ị ạ ư ị
ể ậ ạ
ạ ể ị ụ ể ậ ạ
ậ ng pháp lu t, c các quy đ nh v các th t c liên quan đ n các ho t đ ng l u trú du bi ế ẩ ị l ch, nh : ph i làm th t c th m đ nh x p h ng khách s n sau th i gian 03 ị ể ơ ạ ộ c v du l ch tháng khi c s đi vào ho t đ ng, đ c quan qu n lý nhà n ả ế ậ ạ ẩ th m đ nh, x p h ng khách s n, sau đó m i treo bi n theo k t qu công nh n ủ ế ẩ ủ ụ ố ế x p h ng. Nh ng ch khách s n đã c tình không làm th t c th m đ nh x p ạ ự ạ ý treo bi n nâng h ng khách s n lên đ thu hút khách. h ng, th m chí còn t ị ở ẽ B i l , theo Lu t Du l ch quy đ nh c th các tiêu chí đánh giá khách s n 2 sao ư nh sau:
ế
ầ ề ị I. Yêu c u v v trí, ki n trúc ỉ Các ch tiêu
ị 1. V trí
ậ ả ệ
ế ế ế ờ ế ế ế ả ẩ ạ 2. Thi t k ki n trúc
ạ ể ồ ạ H ng 2 sao ệ Giao thông thu n ti n ả Môi tru ng, c nh quan đ m b o v sinh ậ ệ t k ki n trúc đ t tiêu chu n, v t li u xây Thi ố ự d ng t t ố i thi u 20 bu ng Có t ố
ậ ở ữ
ộ ạ ơ ự
ố 3. Qui mô khách s n (s ồ ượ l ng bu ng) 4. Không gian xanh ự ử 5. Khu v c g i xe ạ 6. Các lo i phòng ăn, u ng
ụ ụ 7. Khu ph c v hành chính
ự ồ t c các bu ng trong khách
ụ ụ
ể ồ ẩ ự ả
ể ố ng p g ch men s , cao t
ứ ệ ố ạ ơ ố ờ nh ng n i công c ng Có sân tr i, ch u cây xanh ơ ử Có n i g i xe cho khách ngoài khu v c khách s n Phòng ăn ộ Bar thu c phòng ăn ố ố ệ ủ Phòng làm vi c c a Giám đ c, Phó Giám đ c ệ ụ Phòng nghi p v chuyên môn ấ ả Phòng tr c (chung cho t s n)ạ Phòng cho nhân viên ph c v : + Phòng thay qu n áoầ ệ ắ + Phòng t m, v sinh Kho đ đ ả ế Khu b p, kho b oqu n th c ph m Khu b p :ế ố T ố li u ch ng tr n.Có h th ng thông gió t ậ i thi u 2 m sàn lát v t t
ườ ệ ế ị ệ ầ ề II. Yêu c u v trang thi t b , ti n nghi
ỉ ạ Các ch tiêu H ng 2 sao
7
ả ấ ượ ụ ng khá. Bài trí hài hoà (Tham kh o Ph
ậ ề ấ ượ ế ị
ồ ủ ố ớ
ị ế ồ ộ ủ ế t
ộ ng t t
ề ả
ả ả ở Ch t l l c 3)ụ Đ i v i bu ng ng : ấ Trang trí n i th t hài hoà, đ ánh sáng. Trang thi ố ấ ượ ị ồ b đ ng b , ch t l Đ m b o thông thoáng ự các khu v c
ọ ướ c
ầ ừ ầ ỹ 1. Yêu c u v ch t l ng m t b trong thu t các trang thi ế ự các khu v c (ti p tân, bu ng, ụ phòng ăn, b p và các d ch v khác ) ầ 2. Yêu c u v th m ế ị ề t b đi u hoà thông 3. Thi thoáng trong các khu v c ự chung ệ ố 4. H th ng l c n 5. Thang máy
ở ụ ụ hàng hoá
ế ị ủ 6. Trang thi ồ t b bu ng ng
ồ ệ :
ệ ồ
ố ồ
ố ổ
:
ả ầ ả
ế ị t b phòng v sinh
T 4 t ng tr lên có thang máy riêng cho khách, cho nhân viên ph c v và ư Nh 1 sao Có thêm : ồ ả Đ v i : ủ ấ + T m ph chăn ủ ư ấ + T m ph gi òng Đ đi n ọ ử + Chuông g i c a + Ti vi cho 90 % ố ổ t ng s bu ng, có ăng ten v tinh ề ổ ệ ộ t đ cho 90 % t ng s bu ng + Đi u hoà nhi ủ ạ ồ + T l nh cho 90 % t ng s bu ng ạ Các lo i khác ầ + Bàn ch i đánh gi y, bàn ch i qu n áo ư Nh 1 sao ạ ệ ụ ị
7. Trang thi ứ ộ ụ ụ ầ III. Yêu c u các d ch v trong khách s n và m c đ ph c v H ngạ 2 sao Các ch tiêu
ụ ụ ồ ỉ 1. Ph c v bu ng
ố
ế ừ ư ả ả ụ ụ ố ấ ph c v ăn, u ng, gi 2. Ph c v ăn u ng
ạ
ơ ơ ỏ ỹ
ậ ụ ụ ộ ố ạ ướ ạ c gi
ị ụ ổ 3. Các d ch v b sung khác
ti n và đ v t quý (có phòng an toàn)
ồ ậ ẩ ỹ ư Nh 2 sao Có thêm : ặ ế ồ Đ t phong bì, gi y vi t th , b n đ thành ph ố ờ ụ ụ ố ờ S gi 6 đ n 22 gi i khát t ầ ế ồ ố ụ ụ i bu ng n u khách có yêu c u Ph c v ăn, u ng t ụ ụ ố ụ ị Các d ch v ăn, u ng: ph c v các món ăn Âu, Á, ệ ớ ố ượ ạ ti c v i s l ng món ăn phong phú h n và các lo i ớ ế ế món ăn ch bi n đòi h i k thu t cao h n so v i các ả khách s n 1 sao; ph c v m t s lo i n i khát ư Nh 1 sao Có thêm : ữ ề ậ Nh n gi ệ ầ ư Qu y l u ni m, m ph m
8
ầ
ầ ề ấ L y vé máy bay, t u xe ụ ụ
IV. Yêu c u v nhân viên ph c v ỉ Các ch tiêu
ộ ố ố ớ H ng 2 sao ạ
ệ ụ 1. Chuyên môn, nghi p v , hình th cứ ạ ọ Đ i h c
ị ọ ạ
ố ặ i thi u 3 tháng (n u
ộ ữ
ằ
ứ ả t, có kh năng
ụ ụ T l
ỷ ệ ượ c đào t o đ ơ ộ
ả
t 1
ự ế ạ ữ ạ
ệ ố ớ ạ ế ặ ụ ố ị ậ t đ i v i nhân viên tr c ti p ph c
ấ ượ ộ ụ ụ ố ấ ượ ụ ụ ộ ụ ng và thái đ ph c ạ ả Đ i v i cán b qu n lý khách s n (Giám đ c) ộ Trình đ văn hoá : ộ Trình đ chuyên môn : ả + Đã qua khoá h c qu n tr kinh doanh khách s n ế ể ị ả ế ho c qu n lý kinh t du l ch t ạ ọ ả không ph i là đ i h c chuyên ngành) ể ạ ạ ố i khách s n t + Đã công tác t i thi u 1 năm ạ ữ ộ ế ạ Trình đ ngo i ng : bi t m t ngo i ng thông ế ủ ả ụ d ng(b ng B), đ kh năng giao ti p ị ậ Hình th c bên ngoài : không có d t giao ti pế ạ ố ớ Đ i v i nhân viên ph c v : ệ ụ ừ ữ chuyên môn, nghi p v (tr nh ng lao đ ng đ n gi n) : 95% ụ ụ ế ữ ạ Ngo i ng : Nhân viên tr c ti p ph c v bi ị ngo i ng thông d ng trong ph m vi giao d ch ả t, có kh năng Ngo i hình cân đ i, không có d t ụ ự ế giao ti p (đ c bi v )ụ Ch t l ng ph c v và thái đ ph c v t t
ấ ượ ng trang thi ế ị t b
ạ ạ ế ị t b
ồ ẵ ể ướ ị ứ 2. Ch t l vụ V. Ch t l ạ Lo i trang thi Bu ngồ 1. Đ gồ ỗ c …,
ầ t b khác trong phòng
ọ ệ ắ ồ ả 2. Đ v i
ị ố
ả ầ
ể ả ấ
ớ
ầ ầ ủ ườ ắ ặ
ừ ề ồ ệ 3. Đ đi n
ắ ị ề ế ỉ ị
ủ ạ ể ạ Khách s n lo i 2 sao Có th dùng đ bán s n, không b s t, x ế ị ớ ồ đ ng m u v i các trang thi ế ự (không nên dùng bàn, gh nh a) ọ ố ả Ga (b c đ m, b c g i) dùng v i coton tr ng, không ủ ạ ể ả , th ng… đ x y ra tình tr ng b ằ ể ớ ớ Ri đô 2 l p : L p d y có th dùng b ng v i thun ủ ườ ng có th dùng v i thun T m ph gi ả ủ ườ ấ ng ph i cùng gam m u, phù (Ri đô, t m ph gi ế ị ầ ợ t b khác và m u c a t ng) h p v i m u trang thi ằ ể ợ Khăn m t, khăn t m b ng s i bông tr ng, không đ ả ầ ạ ẩ x y ra tình tr ng b ng m u ể ử ụ Có th s d ng đi u hoà (2 chi u) riêng cho t ng ế ồ phòng, không có ti ng n, không b rò r ; vô tuy n có th dùng lo i 14 Inch; t l nh 50 lít.
9
ạ ồ ệ t.
ồ ỷ ố ầ ả ạ ạ ộ ẵ ứ 4. Đ sành s , thu tinh
ả ể ử ụ ộ
ấ ạ ị ể ử ụ ạ ị ố ứ i đ a ph ể ng, không đ tình tr ng b , n t.
ả ằ ả
ể ả ẵ ả ố Phòng ăn ồ ả 1. Đ v i ụ ụ 2. D ng c ăn, u ng
ộ
ể ồ ồ ỗ
ế ể ế ố Các lo i đ đi n luôn đ m b o ho t đ ng t ư C c, tách có th s d ng lo i bán s n, nh ng c n ả ự ồ ả đ m b o s đ ng b ồ ắ ả ầ Lavabo, b n t m, bàn c u có th s d ng hàng s n ươ xu t t ắ Khăn tr i bàn b ng v i coton tr ng ồ Bát, đĩa, chén… có th dùng đ bán s n, đ m b o ị ứ ạ ể ồ đ ng b , không đ tình tr ng b s t ồ ự ẵ Có th dùng đ bán s n (không nên dùng đ nh a) ồ ự ề ả ồ ỗ Bàn gh trong khu v c ti n s nh có th dùng đ (ch y u là đ g ) ế 3. Đ g (bàn gh ) ủ ế Ti p tân
ế ế ụ ấ ả ả B pế
mua s nẵ ụ ơ ế Bàn s ch , ch bi n, d ng c n u luôn đ m b o ẽ ạ s ch s .
ứ ẩ ở ố Căn c các tiêu chu n
trên ạ ị ử ủ ạ ỉ
ẩ (Tiêu chu n Qu c gia TCVN 4391:2015 ạ ), khách s n Khánh Trang c a bà Tr nh Th C u ch có ạ ế ế ấ ề ẩ ạ Khách s n X p h ng 18 phòng và thi u r t nhi u tiêu chu n là khách s n h ng “ ị 2 sao”.
ấ ạ ủ ề ọ
Do ch khách s n xu t thân t ộ ả ả ể ọ ậ ứ
ủ ề ể ệ
ư ầ ị ạ ạ ừ ngh buôn bán h i s n, h không có ờ ơ ế trình đ chuyên môn, nh ng do th i c đ n h l p t c chuy n sang làm ăn ả ơ ở ủ ướ ng khác mà không c n suy nghĩ c s c a mình có đ đi u ki n đ qu n h ộ ơ ở ư lý m t c s l u trú du l ch đ t h ng “2 sao”.
ậ ả 2.1.2. H u qu
ả ả ệ ướ ậ ề
ạ ậ ủ ự ặ c đ c bi ế
ẩ ị ạ
ạ ị ể ư ể ạ i treo bi n qu ng cáo, t ưở ậ ả ợ i nhu n, nh h
ề ộ
ư ị ấ ị
ẽ ạ ấ ặ ả
ạ ộ ủ ả
ị ỏ ề ổ ứ ệ ạ ế ủ ị t h i không nh v kinh t
t là văn b n lu t v lĩnh Các văn b n pháp lu t c a nhà n ị ử ị ị ạ ự v c du l ch trong quá trình th c thi b h n ch . Do khách s n bà Tr nh Th C u ự ả 2 sao” theo quy đ nh nh ng l không đ t tiêu chu n “ ấ ế ạ ở ạ ậ ng đ n ch t h ng cao đ thu l ý nh n h ng khách s n ư ạ ộ ủ ượ l ng l u trú và ni m tin c a khách hàng. Các h kinh doanh ho t đ ng l u ả ấ ấ trú du l ch trên đ a bàn r t b t bình và m t lòng tin vào các c p qu n lý, vì ề ư ậ ộ ấ công tác qu n lý không nghiêm túc và ch t ch , t o d lu n xã h i x u v ị ử ị ươ ng. Hành vi c a bà Tr nh Th C u đã ho t đ ng qu n lý du l ch c a đ a ph ế ư ch c, cá nhân khác đ n l u trú cho các t gây thi ạ t ạ ủ i khách s n c a ông.
ụ ị ả ế ố 2.2. Xác đ nh m c tiêu gi i quy t tình hu ng
ạ ượ ử ằ ố ộ ố ụ X lý tình hu ng trên nh m đ t đ c m t s m c tiêu sau:
10
ụ 2.2.1. M c tiêu ự ế tr c ti p
ườ ộ ế ng pháp ch xã h i ch
ử ự ạ X lý s vi c vi ph m trên nh m tăng c ị ử
ự ệ ệ ấ
ế ổ
ạ ế ụ ụ
ộ ủ ưở ạ ủ ằ ị ậ ư nghĩa, th c hi n theo đúng Lu t Du l ch quy đ nh. Tuy nhiên, x lý nh ng ổ ủ ư ạ không làm m t uy tín cũng nh tên tu i c a khách s n trong quá trình kinh ạ ơ ệ ủ ạ ề ư cũng nh danh hi u c a khách s n, t o c doanh, tránh gây t n h i v kinh t ệ ộ ạ ộ ế ụ ượ ạ ộ c ho t đ ng liên t c, lao đ ng ti p t c có vi c h i cho khách s n ti p t c đ ệ ạ ụ ệ ề ầ làm và hoàn thi n d n v trình đ chuyên môn, nghi p v , không gián đo n, ế ả không nh h ng đ n doanh thu c a khách s n.
ướ ụ 2.2.2. M c tiêu h ng t ớ i
ụ ầ
ườ ề ị ổ
ụ ượ ứ ả ậ
ạ ộ ụ ụ ạ ằ ị ị ả ặ ố Trong tình hu ng này, m c tiêu đ t ra là c n ph i tuyên truy n cho ị ứ ư ỗ ch c kinh doanh d ch v du l ch nói i dân cũng nh m i cá nhân, t ị ư c giá tr to ề i, nh m ph c v kinh doanh du l ch b n
ng ị chung và kinh doanh l u trú du l ch nói riêng ph i nh n th c đ ủ ớ l n c a ho t đ ng du l ch mang l v ng.ữ
ị ư ấ ượ ả
ầ ỏ
ệ ề ả ươ ơ ỉ ạ i trí..,t o th
ế ớ ả ộ ự ậ ị ả ả ng các Kinh doanh l u trú du l ch ph i đ m b o và nâng cao ch t l ằ ụ ị d ch v kinh doanh cho du khách, nh m th a mãn nhu c u tiêu dùng v ăn, ườ ệ ng hi u riêng bi ngh , vui ch i gi i ớ ể trong quá trình h i nh p và phát tri n du l ch v i khu v c và trên th gi ề ấ t v m nh đ t và con ng i.
ự ự ọ ươ ả 2.3. Xây d ng, phân tích và l a ch n ph ng án gi ế i quy t
ơ ở ể ả ế ố 2.3.1. C s pháp lý đ gi i quy t tình hu ng:
ủ ậ ố ố ị Lu t Du l ch s 44/2005/QH11, ngày 01/01/2006 c a Qu c h i n ộ ướ c
ủ ộ ệ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
ạ ố Lu t x ủ ậ ử lý vi ph m hành chính s 15/2012/QH13, ngày 20/6/2012 c a
ố ộ ướ ủ ộ ệ Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
ủ ố ộ c C ng
ủ ướ Ngh đ nh s 92/2007/NĐCP, ngày 01/6/2007 c a Chính ph n ậ ị ộ ố ề ủ ị ủ ế ệ ộ ị ị hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam quy đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t Du l ch;
ư ố ủ ộ Thông t
ị ướ ệ ể
ệ ủ
ự ộ ủ ế ị s 88/2008/TTBVHTTDL, ngày 30/12/2008 c a B Văn ị ị ẫ ố ng d n th c hi n Ngh đ nh s 92/2007/NĐCP, ủ ộ ủ ướ t Nam c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ề ơ ở ư ị ậ ộ ố ề t thi hành m t s đi u c a Lu t Du l ch v c s l u trú du
hóa, Th thao và Du l ch h ngày 01/6/2007 c a Chính ph n quy đ nh chi ti ị l ch;
ủ ị ị ị Ngh đ nh 158/2013/NĐCP ngày 12/11/2013 c a chính ph quy đ nh
ự ể ả ủ ị ử ạ x ph t hành chính trong lĩnh v c văn hoá, th thao, du l ch và qu ng cáo;
11
ủ ủ ố ị ị Ngh đ nh s 45/2019/NĐCP ngày 21/5/2019 c a Chính ph quy
̃ ử ạ ự ạ ̣ ị đ nh x ph t vi ph m hành chính trong linh v c du lich .
ế ị ề ệ ố ố
ẩ ộ ủ
ệ ố Quy t đ nh s 4095/QĐBKHCN v vi c công b Tiêu chu n qu c ạ ế ạ gia TCVN 4391:2015 Khách s n X p h ng, ngày 31/12/2015 c a B Khoa ọ h c và Công ngh đã ban hành;
ế ị Quy t đ nh
ủ Ủ ụ ệ ề ạ
ứ ố ả ị ố s 666/QĐUBND ngày 26/4/2016 c a y ban nhân dân ố ả ị thành ph H i Phòng ban hành Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và ơ ấ ổ ứ ủ ở ch c c a S Du l ch thành ph H i Phòng. c c u t
ươ ử ố ự 2.3.2. Xây d ng các ph ng án x lý tình hu ng:
ươ ứ ấ 2.3.2.1. Ph ng án th nh t:
ụ ể ư ử ạ ạ ớ X ph t vi ph m hành chính v i 3 hành vi, c th nh sau:
ứ ệ ồ
ị
ị
ị ạ ủ ẵ ạ ề ấ , Ph t ti n 2.000.000đ (Hai tri u đ ng ch n) ạ Hành vi vi ph m th nh t ạ ộ ướ c khi đi vào ho t đ ng theo quy đ nh Không thông báo tr ” quy ố ề ả Ngh đ nh s 45/2019/NĐCP ngày i Đi m a Kho n 2, Đi u 10 đ nh x ph t vi ph m hành chính trong linh̃ ạ ử ị
̣ ớ v i hành vi: “ ể ạ ị đ nh t ủ 21/5/2019 c a Chính ph quy ự v c du lich .
ề ứ ệ ả
ồ ạ ố ớ ế
ị ị ị Ngh đ nh s ạ kho n 4, Đi u 10 i
” quy đ nh t ủ ả ủ ử
̃ ự ̣ ạ Hành vi vi ph m th hai , Ph t ti n 7.500.000đ (b y tri u năm trăm ẵ không đúng giá niêm y t hàng hóa, d ch nghìn đ ng ch n) đ i v i hành vi: “ ố ề ị ị ơ ở ư ụ v trong c s l u trú du l ch ạ ạ ị 45/2019/NĐCP ngày 21/5/2019 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong linh v c du lich .
ứ ệ Hành vi vi ph m th ba
ạ ả ươ ể ồ ả ị qu ng cáo sai s th t ạ ự ậ ” quy đ nh t
ố ị ị ị ẵ , Ph t 60.000.000đ (Sáu m i tri u đ ng ch n) ề i Đi m a Kho n 5, Đi u ử ủ
ạ ủ ị ự ể ạ ả ố ớ đ i v i hành vi: “ 51 Ngh đ nh s 158/2013/NĐCP ngày 12/11/2013 c a chính ph quy đ nh x ph t hành chính trong lĩnh v c văn hoá, th thao, du l ch và qu ng cáo.
ả ế Cách gi i quy t:
ị ử ủ ể ạ ả ờ ắ ầ + Khách s n c a bà Tr nh Th C u ph i thông báo th i đi m b t đ u
ạ ộ ị ậ ị ho t đ ng kinh doanh theo Lu t đ nh.
ạ ủ ị ử ế ả ả ị ị + Khách s n c a bà Tr nh Th C u ph i niêm y t giá c hàng hóa, d ch
ậ ị ụ v theo Lu t đ nh.
12
ạ ả ạ ể ủ ạ ị
ả ạ ố ị
ơ ở ư ạ ế ị ư ế ớ ượ ể ạ ậ ị ử + Khách s n c a bà Tr nh Th C u ph i h bi n khách s n “2 sao” ế xu ng. Khi c quan qu n lý du l ch có k t qu x p h ng c s l u trú du l ch ả ượ thì m i đ ơ c treo bi n h ng nh k t qu đ ả ế c công nh n x p h ng.
ể ệ ỷ ươ u đi m t đ đ
ệ ể ượ ứ Ư ể : Đã th hi n tri ề ậ ạ ở ứ ủ
ụ ạ ướ ạ c s c m nh k c c m c cao nh t đ n p vào ẽ ố ớ c, có tác d ng dăn đe m nh m đ i v i các c s kinh
ng phép n ấ ể ộ ơ ở ậ ướ ạ ộ ủ ể ị và tính nghiêm minh c a pháp lu t, thu ti n ph t ngân sách Nhà n doanh khác, đ ho t đ ng kinh doanh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ử ạ ở
ế
ố ẩ
ả ế ạ ị ẽ ả ưở
ơ ở ủ ụ ạ ể ớ ượ c phép treo bi n thì s nh h ạ ộ ạ ừ ạ
ủ ị ẽ ạ
ưở ủ ạ
ủ ẽ ị ả ụ ả ạ ạ
ươ ủ ẻ ế ử ậ ộ
ề ườ ệ ặ ố ộ
ệ ộ
ủ ế X ph t khách s n ạ ấ ạ H n ch : khung hình ph t hành chính cao nh t, ệ ủ ạ ể ệ ề cho c s kinh doanh. Vi c h bi n hi u c a khách gây khó khăn v kinh t ạ ế ạ s n xu ng cho đ n khi khách s n làm th t c th m đ nh khách s n và có k t ạ ớ ớ ậ ng l n t qu công nh n h ng m i đ i ho t ờ ộ đ ng kinh doanh c a khách s n. Khách s n d ng ho t đ ng trong th i gian ẩ ả ỉ ệ ủ ụ làm th t c th m đ nh s làm cho các nhân viên c a khách s n ph i ngh vi c, ế ng; uy tín c a khách s n s b gi m sút, gây nh h ng đ n không có l ề ữ ụ doanh thu c a khách s n. Nhân viên ph c v trong khách s n đ u là nh ng ồ ệ ệ ỏ lao đ ng tr , kh e, không có ngh nghi p, vì v y n u x lý thôi vi c thì đ ng ấ ớ ệ ạ i th t nghi p cho xã h i. m t khác, khách nghĩa v i vi c t o thêm s ng ế ạ ạ ấ ụ ệ s n l i r t khó khăn trong vi c tìm ki m lao đ ng có chuyên môn, nghi p v ị ơ ở ư ệ ề v làm vi c ngay cho c s l u trú du l ch c a mình.
ươ ứ 2.3.2.2. Ph ng án th 2:
ụ ể ư ử ạ ạ ớ X ph t vi ph m hành chính v i 1 hành vi, c th nh sau:
ứ ệ ồ
ị
ị
ị ạ ủ ấ , Ph t ti n 2.000.000đ (Hai tri u đ ng ch n) ẵ ạ ề ạ Hành vi vi ph m th nh t ạ ộ ướ c khi đi vào ho t đ ng theo quy đ nh Không thông báo tr ” quy ố ề ả i Đi m a Kho n 2, Đi u 10 Ngh đ nh s 45/2019/NĐCP ngày đ nh x ph t vi ph m hành chính trong linh̃ ạ ử ị
̣ ớ v i hành vi: “ ể ạ ị đ nh t ủ 21/5/2019 c a Chính ph quy ự v c du lich .
ả ủ ế ầ ả ạ i quy t ớ ế : Yêu c u ch khách s n cam k t trong biên b n v i
Cách gi ộ các n i dung:
ạ ộ ủ ụ ừ ế ạ ổ ị + Khách s n d ng ho t đ ng đ n khi b sung các th t c theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ườ ộ
+ C đ i ngũ lao đ ng và c ng ả ọ ắ ng trình b i d
ệ ề ổ ứ ể ử ộ ụ ệ ạ ơ ở ặ ẩ ả ả ồ ưỡ ươ môn nghi p v ph i h c các ch ạ ho c dài h n do các c s đào t o có th m quy n t ư ạ i qu n lý khách s n ch a có chuyên ạ ụ ng nghi p v ng n h n ả ch c đ qu n lý khách
13
ệ ả ả ấ ượ ụ ụ ư ộ ng ph c v du khách l u trú m t
ả ạ s n hi u qu , b o đ m và nâng cao ch t l cách chuyên nghi p.ệ
ắ ạ ơ ở ư ể ả ả + Tháo b ỏ hình nh ngôi sao g n t i c s l u trú du, bi n qu ng cáo.
ụ ự ế ả ị ệ + Th c hi n ngay vi c ệ niêm y t công khai giá c hàng hóa, d ch v theo
ị quy đ nh.
ỷ ươ ướ ng phép n
u đi m ủ ừ Ư ể : V a th hi n đ ư
ể ệ ậ ị ạ ộ ượ ị ạ ượ ứ c s c m nh k c ạ ẫ i v n có giá tr nhân văn cao, giúp c s c ti p t c ho t đ ng bình th
ị ế ụ ẫ ư ụ ờ
ạ ộ ơ ở ị
ạ ể ộ ậ ị ướ ề ẫ c và tính ơ ở nghiêm minh c a pháp lu t, nh ng l ườ ị ử ủ ư ng l u trú du l ch c a bà Tr nh Th C u đ ố ị ạ ế ờ ẩ trong th i gian ch th m đ nh, x p h ng, nh ng v n có tác d ng dăn đe đ i ư ớ v i các c s kinh doanh l u trú du l ch khác trong ho t đ ng kinh doanh theo ượ đúng lu t đ nh và v n thu đ c ti n ph t đ n p vào ngân sách Nhà n c.
ừ ố H n chạ
ệ ạ ể ủ ụ ế ả
ờ ng t
ẽ ả ọ ủ ị
ả
ưở ị ế: Vi c h bi n hi u c a khách s n xu ng và d ng ho t đ ng ạ ệ ủ ạ ộ ậ ạ ị ẩ ạ ế đ n khi khách s n làm th t c th m đ nh khách s n và có k t qu công nh n ạ ạ ộ ưở ạ ớ i ho t đ ng kinh doanh c a khách s n. Trong th i gian h ng, s nh h ệ ụ ệ ụ ề ồ ưỡ ớ ờ ng v nghi p v du l ch thì nghi p v chuyên môn ch đi h c các l p b i d ế ế ả ộ ả ệ ị ạ ẫ ủ ố c a s lao đ ng này v n b h n ch , nh h ng đ n hi u qu qu n lý cũng ư ư ụ ụ ư ấ ượ ng ph c v du khách l u trú du l ch ch a cao. nh ch t l
ướ 2.3.2.3. Ph ứ : ng án th 3
ự ệ ạ ộ ủ ế ể ạ ồ “Khi s vi c đã r i”, đ không làm gián đo n đ n ho t đ ng c a khách
ả ế ệ
ủ ắ ề ả ạ
ưở ạ s n và nh h ể ạ ủ ụ ư ậ ị ị ị ệ ng đ n vi c làm c a nhân viên đang làm vi c trong ở ệ ự khách s n, đoàn ki m tra tuyên truy n, nh c nh khách s n ph i th c hi n ị ề nghiêm quy đ nh c a Lu t Du l ch v kinh doanh d ch v l u trú du l ch.
ả ủ ế ả ạ ầ i quy t ớ ế : Yêu c u ch khách s n cam k t trong biên b n v i
Cách gi ộ các n i dung:
ạ ộ ủ ụ ừ ệ ế
+ Khách s n d ng ho t đ ng đ n khi hoàn thi n các th t c theo quy ủ ạ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ộ ư + C đ i ngũ lao đ ng và c ng
ạ
ề ổ ứ ể ả ụ ạ ả ả ả
ử ộ ả ạ ả ườ i qu n lý khách s n ch a có chuyên ệ ụ ắ ạ ệ ụ ả ọ ặ ồ ưỡ ươ môn nghi p v ph i h c các ch ng trình b i d ng nghi p v ng n h n ho c ệ ạ ẩ ơ ở dài h n do các c s đào t o có th m quy n t ch c đ qu n lý khách s n hi u ộ ư ụ ấ ượ qu , b o đ m và nâng cao ch t l ng ph c v du khách l u trú m t cách chuyên nghi p.ệ
ắ ạ ơ ở ư ể ả ả + Tháo b ỏ hình nh ngôi sao g n t i c s l u trú du, bi n qu ng cáo.
14
ụ ự ế ả ị ệ + Th c hi n ngay vi c ệ niêm y t công khai giá c hàng hóa, d ch v theo
ị quy đ nh.
u đi m Ư ể : Ph
ượ ữ ủ ẫ ượ ả c gi ưở ả ế ể ệ gìn. Th hi n đ ủ ng đ n tài chính c a khách c c tính nhân văn
ươ ng án này không nh h ạ ụ ủ ứ ậ ạ s n, uy tín c a khách s n v n đ và ch c năng giáo d c c a lu t pháp.
H n chạ
ư ễ ẫ ị
ườ ể ệ ướ
ướ ớ ọ
ị ạ
ế ệ
ạ ộ ề ể ệ ượ ứ ế: Ch a th hi n đ ệ ể ạ t đ c s c m nh và tính nghiêm minh tri ỷ ươ ế ậ ủ ề ặ ướ c a pháp lu t, d d n đ n k c ng. Xét v m t c b coi th ng phép n ươ ượ ế ư ả ng án này ch a th hi n đ c thì ph qu n lý hành chính nhà n c h t ồ ưỡ ờ ệ ề ờ ề ự c. Trong th i gian ch đi h c các l p b i d ng v nghi p quy n l c nhà n ế ả ẫ ủ ố ệ ụ ộ ị ụ v du l ch thì nghi p v chuyên môn c a s lao đ ng này v n b h n ch , nh ư ụ ụ ư ấ ượ ả ưở ả ng ph c v du khách l u trú h ng đ n hi u qu qu n lý cũng nh ch t l ướ ượ ư c ti n ph t n p vào ngân sách Nhà n ch a cao. Không thu đ c.
ự ọ ươ ả 2.3.3. L a ch n ph ng án gi ế i quy t
ươ ơ ở ạ Trên c s phân tích m t m nh, m t h n ch c a t ng ph
ố ử ặ ạ ộ
ị ọ ự ướ ể ự
ố ầ ụ ặ ặ ấ ằ ả ế ủ ừ ả i góc đ qu n lý hành chính nhà n ươ ng án t ề
ướ ướ ố ư ể ệ ụ
ệ ng phép n ố ủ c, tính nghiêm minh c a pháp lu t, giáo d c, h ị
ậ ạ ộ ả ố ả ả ng th c t
ạ ả ợ ng án gi i ích tr
ể ạ ố
ộ ộ ỡ ộ ủ ườ ườ ệ ạ
ề ơ ộ
ậ ạ ộ ị ươ ể ổ ọ ậ ự ươ ử ng; ng ộ ố ừ ữ ứ ng án th hai là ph
ấ ể ử ng án và ụ ướ m c tiêu x lý tình hu ng đã đ t ra, d c ế ả ề i quy t v lĩnh v c du l ch, tôi th y r ng: đ l a ch n ph i u gi ỷ ượ ả c k tình hu ng nêu trên c n ph i tho mãn m c tiêu đ ra: th hi n đ ườ ươ i ng ng c ư ậ dân s ng và làm vi c theo pháp lu t quy đ nh; ho t đ ng kinh doanh l u trú du ấ ạ ề ợ ủ ả ị i c a khách hàng, qu ng cáo đúng h ng, ch t l ch ph i đ o đ m quy n l ạ ặ ượ ạ ự ế ủ ượ c tâng b c h ng khách s n ho c c a khách s n, không đ l ế ươ ướ ắ ừ i quy t c m t. Tuy nhiên, ph đánh l a khách hàng vì l ố ầ ư ủ ư ế ể ệ ượ ẫ c a thành ph vào c chính sách khuy n khích, u đãi đ u t v n th hi n đ ị ư ầ ị ị ể phát tri n du l ch cho các h kinh doanh du l ch, góp ph n đ a ngành du l ch ử ủ c a thành ph phát tri n. H kinh doanh đã nh n ra sai ph m c a mình và s a i lao sai. T o đi u ki n giúp đ h kinh doanh ho t đ ng bình th ụ ệ ộ đ ng có c h i làm vi c và có thu nh p đ n đ nh cu c s ng. T nh ng m c ng án tiêu x lý nêu trên, tôi quy t đ nh l a ch n ph ố ư t ế ị ố i u nh t đ x lý tình hu ng.
15
ự ệ ươ ự ế ệ ọ K ho ch th c hi n ạ ự ng án đã l a ch n:
ổ ứ ứ ươ 3. T ch c th c hi n ph ng án th hai ph
ế ể
ệ ể ồ ơ ể ấ ả
ưở ươ ố ớ ậ ộ
ử ờ ạ ể ể 3.1.1. Giao trách nhi mệ : Tr ng đoàn ki m tra có trách nhi m ti n hành ể ố ọ h p đoàn ki m đ th ng nh t ph ng án l p h s , biên b n ki m tra, biên ả ạ ạ b n x ph t vi ph m hành chính đ i v i m t hành vi trong các hành vi ph m ạ i th i đi m ki m tra. t
ổ ứ ả ể ự ứ ự ệ ươ 3.1.2. T ch c th c hi n ệ : Căn c các văn b n đ th c hi n ph ng án nh ư
sau:
ị
ị ế ậ ủ ị ố ộ ố ề ị ị ị ị ậ t m t s đi u c a Lu t Du l ch; Ngh đ nh s
ố
ủ ộ
ộ ố ề ủ ậ ị
ế ủ Lu t Du l ch 2017; Ngh đ nh s 168/2017/NĐCP ngày 31/12/2017 c a ủ ố Chính ph Quy đ nh chi ti 19/2013/TTLTBVHTTDL 142/2018/NĐCP ngày 09/10/2018; TTLT s ố BTNMT; TT s 06/2017/TTBVHTTDL ngày 15/12/2017 c a B VHTTDL ạ ế ị t m t s đi u c a Lu t Du l ch; TCVN 4391:2015 Khách s n quy đ nh chi ti ạ X p h ng;
ế ị Quy t đ nh
ủ Ủ ụ ệ ề ạ
ứ ố ả ị ố s 666/QĐUBND ngày 26/4/2016 c a y ban nhân dân ố ả ị thành ph H i Phòng ban hành Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và ơ ấ ổ ứ ủ ở ch c c a S Du l ch thành ph H i Phòng; c c u t
ị ủ ủ ố đ nhị
̃ Ngh đ nh s 45/2019/NĐCP ngày 21/5/2019 c a Chính ph quy ự ị ạ ̣ ử ạ x ph t vi ph m hành chính trong linh v c du lich .
ạ
ạ ề ộ ổ ứ ệ ủ ạ ọ ủ T ch c cu c h p c a Đoàn ki m tra t ệ ạ ạ ệ
ư ủ ế ạ ạ
ị ử ạ ả ị ủ ử ề ậ ạ
ậ ỉ
ế ị ướ ủ
ươ ị ị ử ị ể i khách s n bà Tr nh Th C u, ộ ọ có đ i di n c a đ i di n chính quy n huy n Cát H i. T i cu c h p này Đoàn ậ ể ki m tra đ a ra các sai ph m c a khách s n bà Tr nh Th C u và k t lu n ố ươ ng án x lý cu i cùng v sai ph m trên. Ch khách s n nh n rõ sai ph ạ ấ ế ả ủ t b n cam k t nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t trong ph m c a mình và vi ể ạ ư ạ ộ c Đoàn ki m tra và ho t đ ng kinh doanh l u trú du l ch c a khách s n tr ề chính quy n đ a ph ng.
ủ ế ạ ầ ả ộ ớ Yêu c u ch khách s n cam k t trong biên b n v i các n i dung:
ạ ộ ủ ụ ừ ế ạ ổ ị + Khách s n d ng ho t đ ng đ n khi b sung các th t c theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ộ ườ
+ C đ i ngũ lao đ ng và c ng ả ọ ắ ng trình b i d
ử ộ ụ ệ ạ ệ ề ổ ứ ể ơ ở ặ
ụ ụ ả ả ệ ư ạ i qu n lý khách s n ch a có chuyên ạ ụ ng nghi p v ng n h n ả ch c đ qu n lý khách ộ ư ng ph c v du khách l u trú m t
ả ả ồ ưỡ ươ môn nghi p v ph i h c các ch ẩ ạ ho c dài h n do các c s đào t o có th m quy n t ấ ượ ả ạ s n hi u qu , b o đ m và nâng cao ch t l cách chuyên nghi p.ệ
16
ắ ạ ơ ở ư ể ả ả + Tháo b ỏ hình nh ngôi sao g n t i c s l u trú du, bi n qu ng cáo.
ụ ự ế ả ị ệ + Th c hi n ngay vi c ệ niêm y t công khai giá c hàng hóa, d ch v theo
ị quy đ nh.
ố ấ ề ử ươ
ị ủ ị ử ể ầ Sau khi th ng nh t trong Đoàn ki m tra v ph ả
ữ ạ ủ ạ
ở ế ị ử ị
ướ ạ
ị ị ” quy đ nh t
ạ ộ ố ị
̃ ạ Không thông báo tr ề ả ạ i Đi m a Kho n 2, Đi u 10 ủ ớ ̣
ị ử ẵ
ạ ệ ồ ệ ướ
ủ ạ ề ị c và giao các c quan có liên quan đ ạ ố ớ ố ượ ự ệ ố ớ ng án x lý đ i v i ử ả ể khách s n c a bà Tr nh Th C u và có đ y đ biên b n ki m tra, biên b n x ị ủ lý vi ph m hành chính đã có ch ký c a các bên liên quan theo đúng quy đ nh ạ ậ ủ c a pháp lu t. Chánh Thanh tra S Du l ch ra quy t đ nh x ph t vi ph m ố ớ c khi đi hành chính đ i v i hành vi vi ph m hành chính “ Nghị ể vào ho t đ ng theo quy đ nh ạ ử ị đ nh s 45/2019/NĐCP ngày 21/5/2019 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ứ ự v i m c ph t ti n là 2.000.000 đ (Hai ph m hành chính trong linh v c du lich ầ ể ự ư và các yêu c u nh trên, giao cho bà Tr nh Th C u đ th c tri u đ ng ch n./.) ệ ộ ể ạ ạ hi n vi c n p ph p vào kho b c nhà n ế ị ệ giám sát vi c th c hi n Quy t đ nh đ i v i đ i t ơ ng vi ph m.
17
Ế Ế Ị Ậ Ph n 3ầ K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 3.1. K t lu n
ả ế ể Đ tăng c ộ ng pháp ch xã h i ch nghĩa, Nhà n
ậ ả ậ
ệ
ộ
ố ờ ể ạ ượ , an ninh và qu c phòng....Đ ng th i đ đ t đ
ố ả ườ
ề ụ ổ ế ự
ậ ự ệ ố ệ ậ
ọ ố ớ ự ệ ậ
ứ ủ ậ ề ệ ệ ố ị
ử ạ ộ ấ ằ ư
ạ
ị ử ợ ạ ộ ệ ắ ọ
i ích tr ạ ự ạ ư ậ
ướ ề ậ ạ
ề ỏ
ẻ ị ườ ầ
ề
ướ ạ ả ổ ế ng xuyên và c th h n n a. Tăng c ạ ộ ờ ộ ụ ể ơ ữ ể ư ị ả ạ ừ ướ ủ ườ c ph i không ng ng ạ ệ ố ự ệ hoàn thi n h th ng pháp lu t, các văn b n quy ph m pháp lu t, hoàn t ề ể ế ướ ệ ơ ả ế c, hoàn thi n v th ch hành chính thi n c ch , chính sách qu n lý nhà n ộ ườ ế ự ứ ở ấ ả , văn t c các lĩnh v c: kinh t và tăng c t ng đ i ngũ cán b , công ch c ả ế ồ ế ụ hoá, giáo d c, y t c k t qu ả ư nh mong mu n thì toàn Đ ng và toàn dân ta ph i th ng xuyên quan tâm ậ ầ ế đ n công tác tuyên truy n, giáo d c, ph bi n pháp lu t và tích c c góp ph n ứ ằ xây d ng h th ng pháp lu t ngày càng hoàn thi n, nh m nâng cao nh n th c và ý th c c a m i công dân đ i v i vi c th c hi n pháp lu t nói chúng và pháp lu t v Du l ch nói riêng. Qua vi c phân tích và x lý tình hu ng trên ị ổ ứ ch c, cá nhân kinh doanh ho t đ ng l u trú du l ch chúng ta th y r ng: các t ậ ự ườ ị ng pháp lu t, t nói chung và khách s n bà Tr nh Th C u nói riêng đã coi th ề ợ ả i c m t, không b o v quy n l ý ho t đ ng kinh doanh. Coi tr ng l ể m o nh n khách s n h ng cao “2 sao” đ thu hút khách. cho khách l u trú, t ấ c v du Bên c nh đó, cũng nhìn nh n th y vai trò qu n lý hành chính nhà n ậ ớ ộ ị i h l ch còn l ng l o. Công tác tuyên truy n, ph bi n chính sách pháp lu t t ườ kinh doanh du l ch c n th ng công tác ị ộ ể thanh tra, ki m tra các h kinh doanh du l ch đ đ a các ho t đ ng v du l ch ư ậ ị theo đúng lu t đ nh, tránh tình tr ng nh trên x y ra trong m t th i gian dài.
ị ế 3.2. Ki n ngh :
ọ ậ ự ệ ễ ả ư Qua quá trình công tác, h c t p tr i nghi m trong th c ti n tôi xin đ a
ộ ố ế ị ra m t s ki n ngh sau:
ề ơ ở ể ở ơ ở ổ ứ
ả ậ ậ
ề ư ặ ố ượ ạ ộ ớ
ừ Chính quy n c s và các t c s ph i không ng ng ch c đoàn th ổ ế ạ ị ụ ẩ đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t, Lu t Du l ch ệ ọ ầ ớ ế ng ho t đ ng kinh doanh các t là đ i t đ n v i m i t ng l p dân c , đ c bi ị ụ ị d ch v du l ch.
ườ ệ Tăng c
ế ệ ả ự ứ
ủ ự ậ
ố ợ ặ ơ
ể ướ ỉ ố ầ ả ẽ ớ ướ ề ệ ố t công tác qu n lý hành chính nhà n
ậ ng công tác ki m tra, giám sát vi c th c hi n pháp lu t, ướ ơ ộ tr c, các cán b , viên ch c ph i tiên phong c h t là các c quan nhà n ề ẫ ươ ị ệ ng m u th c hi n nghiêm ch nh các quy đ nh c a pháp lu t. Chính quy n g ươ ị ng trong thành ph c n ph i h p ch t ch v i các c quan liên các đ a ph ể ự quan đ th c hi n t c v kinh doanh du ị l ch.
18
19