
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Hóa – Đề 3 – Đáp án
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch
X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 23,0 gam. B. 25,2 gam. C. 20,8 gam. D. 18,9 gam.
2
SO
4,48
n 0,2mol
22,4
,
NaOH
16
n 0,4mol
40
.
2
NaOH
SO
n0,4
T2
n 0,2
tạo muối trung hòa
2 2 3 2
SO 2NaOH Na SO H O
0,2 0,4 0,2
23
Na SO
m 0,2. 23.2 32 16.3 25,2g
Câu 2: Cho 6,73g Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đc nng tạo ra SO2 (sn phm kh duy nhất).
Sau phn ứng xy ra hoàn toàn thu được:
A. 0,11 mol FeSO4. B. 0,02mol Fe2(SO4)3 và 0,08mol FeSO4.
C. 0,03mol Fe2(SO4)3 và 0,06mol FeSO4. D. 0,05mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol FeSO4.
Fe
6,73
n 0,12mol
56
2Fe + 6H2SO4
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Fe + Fe2(SO4)3
3FeSO4
(0,12) 0,3 0,02 (0,05)
0,1 0,3 0,05 0,02 0,02 0,06
0,02 0 0,05 0 0,03 0,06
Vậy sau phn ứng thu 0,03mol Fe2(SO4)3 và 0,06mol FeSO4
Câu 3: Cho các bazơ sau. (1) C6H5NH2(2) C2H5NH2(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2N (5) NaOH(6) NH3 . Dãy
sắp xếp đúng theo thứ tự gim dần tính bazơ là dãy nào ?
A. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Từ công thức :
n 2 n 2 3 6 5 2 6 5 2 n
n
NaOH R NH RNH NH C H NH C H NH
(5) NaOH > (4) (C2H5)2N > (2) C2H5NH2 > (6) NH3 > (1) C6H5NH2 > (C6H5)2NH
Câu 4: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nng, thu được chất rắn X (gi
s phn ứng xy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 85,88%. D. 14,12%.
3
NH
0,448
n 0,02mol
22,4
,
CuO
16
n 0,2mol
80
2NH3 + 3CuO
3Cu + N2 + 3H2O
0,02 (0,2)
0,02 0,03 0,03
0 0,17 0,03
Cu
Cu
Cu CuO
m0,03.64
%m .100 .100 12,37%
m m 0,03.64 80.0,17
Câu 5: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO
và NO2 c tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 1,12 gam. B. 0,56 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Gọi
,xy
là số mol NO và NO2 .
2
X
XX
O
M
d 1,3125 1,3125 M 42
32
x
NO(30) 4
41 30
12 3
xxy
y
42
y
NO2(46) 12

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
20 15 m 6,67g
m5
8,96 0,4 0,1
22,4 3 0 0,3
30
xy x y x
x y y
xy
2
Fe NO NO Fe Fe Fe
n .3 n .3 n n .3 0,1.3 0,3 n 0,2 m 0,2.56 11,2g
Câu 6: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung
dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 3,4 gam. B. 6 gam. C. 3 gam. D. 3,7 gam.
Gọi
,xy
lần lượt là số mol của este metylfomiat (HCOOCH3) và este metyl axetat (CH3COOCH3)
Ta có
3 3 3
HCOOCH CH COOCH
m m 20,8 60 74 20,8 1xy
HCOOCH3 + NaOH
HCOONa + CH3OH CH3COOCH3 + NaOH
CH3COONa +
CH3OH
x
x
y
y
NaOH M
n C .V 0,15.2 0,3mol
0,3 2xy
60 74 20,8 0,1mol
0,3 0,2mol
x y x
x y y
3
HCOOCH
m n.M 0,1.60 6gam
Câu 7: Tiến hành oxi ha 2,5 mol rượu metylic thành fomanđehit bằng CuO rồi cho fomanđehit tan hết
vào nước thu được 160g dung dịch fomalin 37,5%. Hiệu suất của phn ứng oxi ha là bao nhiêu ?
A. 90 % B. 70 % C. 80 % D. 60 %
dd
HCHO
C%.m 37,5.160
n 2mol
100.M 100.30
32
CH OH CuO HCHO Cu H O
2,5 2
2
H% .100 80%
2,5
Câu 8: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 4,99%. B. 6,00% C. 5,00% D. 4,00%
2 2 2 2
KOH K KOH K KOH
KOH
dd K H O H K H O K H
3,9 .56
m n .M n .M 39
C% .100 .100 .100 .100 4,99%
3,9
m m m m m m n .M 3,9 108, 2 .2
39
Câu 9: Oxi ha hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân t của oxit là:
A. FeO. B. Fe3O4. C. FeO hoc Fe2O3. D. Fe2O3.
Gọi oxit sắt :
Fe O
xy
:
Fe
21
n 0,375
56
,
O oxit Fe O
9
m m m 30 21 9 n 0,5625mol
16
Fe
O
n0,375 2
n 0,5625 3
x
y
23
Fe O
Câu 10: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 1,26 lít. B. 2,52 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
2 2 2 2
Al N O N O N O N O
4,05
n .3 n .8 .3 n .8 n 0,05625mol V 0,05625.22,4 1,26
27
lít

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 11: Kh hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 . Công thức của sắt
oxit là:
A. Fe2O3. B. FeO. C . Fe3O4. D. Thiếu d kiện.
23
2y
Fe O Al Al O Fe
33
xy
yx
0,3 0,4
11
34
0,3 0,4 3 12
y
yy
. Vậy oxit sắt Fe3O4
Câu 12: Dn 3,36 lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,5M. Tính khối
lượng kết tủa thu được:
A. 13,79g. B. Kết qu khác. C. 17,39g. D. 19,37g.
2
CO
3,36
n 0,15mol
22,4
,
2
NaOH Ba(OH)
OH
n n 2n 0,2.0,1 2.0,2.0,5 0,22mol
Phn ứng tạo ra hai muối
3
HCO
và
2
3
CO
gọi
,xy
là số mol
3
HCO
và
2
3
CO
23
CO OH HCO
2
2 3 2
CO 2OH CO H O
x
x
x
y
2y
y
0,15 0,08
2 0,22 0,07
x y x
x y y
2
33
3
BaCO BaCO
CO
n n 0,07mol m 0,07.197 13,79g
Câu 13: Dung dịch X c a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42 và d mol HCO3. Biểu thức nào biểu thị sự
liên quan gia a, b, c, d sau đây là đúng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = c + d D. a + b = 2c + d
Áp dụng định luật thăng bằng e
a + 2b = 2c + d
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí
H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phn ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 63,2 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 18,1 gam.
mmuối clo =
2
kl H
8,96
m 71.n 7,8 71. 36,2g
22,4
Câu 15: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thu được 22 gam este. Nếu H=25% khối lượng ancol
etylic phn ứng
A. Kết qủa khác B. 26 gam. C. 46 gam. D. 92 gam.
Axit axetic : CH3COOH . Ancol etylic : C2H5OH . phn ứng Este ha
3 2 5
CH COOC H
m 22
n 0,25mol
M 88
CH3COOH + C2H5OH
24
H SO
CH3COOC2H5 + H2O
0,25 0,25 0,25 mol
Với hiệu suất phn ứng H% = 25%
25
C H OH
0,25
n .100 1mol
25
25
C H OH
m n.M 1.46 46gam
Câu 16: Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy c 2,24 lít H2 (đkc) bay ra. Cô cạn
dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 9,6g B. 9,4g C. 9,5g D. 9,7g
22
1
M H O MOH H
2
2
MOH H MOH
2,24
n 2n 2. 0,2mol m 0,2 M OH 0,2.M 0,2.17 6,2 3,4 9,6g
22,4

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 17: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2CH2-COOH
C. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH D. H2N-CH2-COOH
Gọi amino NH2RCOOH :
amino 4 8
30,7 23,4 23,4
n 0,2 R 16 45 R 56 C H
36,5 0,2
CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần
25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A. Na. B. Rb. C. K. D. Li.
2
dd
H HCl
H
C%.m 3,65.25
2n n n 0,025
100.M 100.36,5
. Có
2
kl H kl Kl
0,575
n .1 2n n 0,025mol M 23 Na
0,025
Câu 19: Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047 g một axit cacboxylic A cần 54,5 ml dung dịch NaOH
0,2M. A không làm mất màu dung dịch Br2. CTCT của A là
A. C6H4(COOH)2 B. CH3C6H3(COOH)2 C. C6H3(COOH)3 D. CH3 - CH2COOH
NaOH
n 0,2.0,0545 0,0109mol
Gọi axit : R(COOH)n : R(COOH)n + nNaOH
R(COONa)n +nH2O
0,0109
n
0,0109
46 2
46
n1
R 38
n2
0, 0109 R 45n
R 45n 0,9047 83 R 38n C H COOH
R 76 C H
nn
n3
R 114
Câu 20: Cho 0,06 mol Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol HNO3 thu được khí NO duy nhất. Phn ứng xy ra
hoàn toàn, lọc lấy chất rắn. Khối lượng chất rắn là:
A. 1,47. B 0,525. C. 0,91. D. 2,24.
Fe + 4HNO3
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Fe + 2Fe(NO3)3
3Fe(NO3)2
(0,06) 0,09 (0,0375) 0,0225
0,0225 0,09 0,0225 0,01125 0,0225 0,03375
0,0375 0 0,0225 0,02625 0,03375
mrắn
mFe dư
0,02625.56 1,47g
Câu 21: Ngâm một đinh sắt nng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thi gian lấy đinh sắt ra, sấy khô,
cân nng 4,2875g. Khối lượng sắt tham gia phn ứng là:
A. 0,3999g. B. 1,9999g. C. 1,999g. D. 2,0251g.
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
x
x
x
Cu Fe Fe
23 23
m m m 4,2875 4 64 56 mol m 56. 2,0125g
640 640
x x x
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 lít O2 (đktc). Sn phm
cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy c 40g kết tủa xuất hiện và c 1120 ml khí
không bị hấp thụ. CTPT của X là
A. Kết qu khác B. C4H9N C. C2H9N D. C3H9N

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
2 2 2 2
1
C H N O CO H O N
4 2 2
9
a a a a
42
xy
yy
xx
y
xx
Áp dụng định luật bo toàn oxi : 2
9
a4
x
2
a x
+
a 2
y
9a ay 0 9a ay 0
22
2
CaCO 3 9
9 15,68
a 0,7 22
9
4 22,4 aa
a a 0,7 15 15
4
40
a n 0,4 a 0,4 a 0,4 3 C H N
100 9a ay 0 ay 1,2 y 9
9a ay 0
x
x
x x x x
Câu 23: Dãy gồm các vật liệu c cấu trúc mạch không nhánh là:
A. PE, amilopectin, polibutađien, PVC B. Rezit, visco, policaproamit, polistiren
C. Cao su, PVC, plexiglas, rezol D. poli(ure-fomandehit), novolac, bakelit, xenlulozo triaxetat
vật liệu c cấu trúc mạch không nhánh là : Cao su, PVC, plexiglas, rezol
Câu 24: Chia a gam axit axetic thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1 trung hòa vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M.
- Phần 2 thực hiện phn ứng este hoá với ancol etylic thu được m gam este (gi s hiệu suất phn ứng là
100%). m c giá trị là
A. 16,7 g B. 17,6 g C. 18,6 g D. 16,8 g
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
3 2 5 3 3 2 5
CH COOC H CH COOH NaOH CH COOC H
n n n 0,5.0, 4 0,2mol m 0,2.88 17,6g
Câu 25: Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị
của m2 là
A. 133,3 gam. B. 272,2 gam. C. 146,9 gam. D. 300 gam.
24
H SO
98.100
C% 122,5%
80
200g SO3 122,5% 29,4%
78,4%
2
2
200 29,4 m 300g
m 44,1
m2 H2SO4 49% 44,1%
Câu 26: Cho Vml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,035 mol Zn(NO3)2 thu được 2,97 gam kết
tủa. Thể tích dung dịch NaOH 2M lớn nhất cần lấy là
A. 50 ml. B. 60 ml. C. 30 ml. D. 40 ml.
2
Zn OH
2,97
n 0,03mol
99
2
3 2 2 3
NaOH Zn(NO ) Zn(OH) 2NaNO
0,07 0,035 0,035
2
Zn OH
n
pư =
0,035 0,03 0,005mol
2NaOH + Zn(OH)2
Na2ZnO2 + 2H2O
0,01 0,005
NaOH NaOH
0,08
n 0,07 0,01 0,08mol V 0,04
2
lít
40ml
Câu 27: Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được
cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là: