1/2
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn: VT LÍ, khi A
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian phát đề
PHN CHUNG CHO TT C CÁC THÍ SINH
Câu I (2 đim)
1) Ba vch có bước sóng dài nht trong dãy Laiman ca quang ph hiđrô là 10,1220 mλ=
μ
;
20,1028 mλ=
μ
; 30,0975 mλ=
μ
. Hi khi nguyên t hiđrô b kích thích sao cho êlectrôn
chuyn lên qu đạo N thì nguyên t có th phát ra các bc x ng vi nhng vch nào trong dãy
Banme? Tính năng lượng ca phôtôn ng vi các bc x đó. Cho hng s Plăng
34
h 6,625.10 J.s
=; vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
2) Ht nhân pôlôni
()
210
84 Po phóng ra ht α và biến thành ht nhân chì (Pb) bn.
a) Viết phương trình din t quá trình phóng x và cho biết cu to ca ht nhân chì.
b) Ban đầu có mt mu pôlôni nguyên cht. Hi sau bao lâu thì t l gia khi lượng chì và
khi lượng pôlôni còn li trong mu là n = 0,7? Biết chu kì bán rã ca pôlôni là 138,38 ngày.
Ly ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536.
Câu II (2 đim)
1) Thế nào là hai ngun sóng kết hp? Ti sao hai khe S1, S2 trong thí nghim Iâng v giao
thoa ánh sáng đơn sc là hai ngun sóng ánh sáng kết hp?
2) Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe S1, S2 là a = 1 mm,
khong cách t hai khe đến màn quan sát D = 2 m.
a) Chiếu sáng hai khe bng ánh sáng đơn sc có bước sóng 1
λ=0,6μm.Tính khong vân.
b) Chiếu đồng thi hai bc x đơn sc có bước sóng 1
λ=0,6μm và 2
λ=0,5μm vào hai khe thì
thy trên màn có nhng v trí ti đó vân sáng ca hai bc x trùng nhau, gi là vân trùng. Tính
khong cách nh nht gia hai vân trùng.
Câu III (2 đim)
Mt con lc đơn gm mt vt nh có khi lượng m=2g và mt dây treo mnh, chiu dài A
được kích thích cho dao động điu hòa. Trong khong thi gian Δt con lc thc hin 40 dao
động. Khi tăng chiu dài con lc thêm mt đon bng 7,9 cm, thì cũng trong khong thi gian Δt
nó thc hin được 39 dao động. Ly gia tc trng trường g = 9,8 m/s2.
1) Kí hiu chiu dài mi ca con lc là 'A. Tính A, 'A và các chu kì dao động T,T ' tương ng.
2) Để con lc vi chiu dài 'A có cùng chu kì dao động như con lc chiu dài A, người ta
truyn cho vt đin tích -8
q = 0,5.10 C+ ri cho nó dao động điu hòa trong mt đin trường
đều E
có các đường sc thng đứng. Xác định chiu và độ ln ca véctơ cường độ đin trường.
Câu IV (2 đim)
Cho mch đin xoay chiu như hình 1, trong đó A là ampe
kế nhit, đin tr R
o = 100 Ω, X là mt hp kín cha hai
trong ba phn t (cun dây thun cm L, t đin C, đin tr
thun R) mc ni tiếp. B qua đin tr ca ampe kế, khóa K
và dây ni. Đặt vào hai đầu M và N ca mch đin mt hiu
đin thế xoay chiu có giá tr hiu dng không đổi và có biu
thc
()
MN
u 200 2 sin 2 ft V.
1) a) Vi f = 50 Hz thì khi khóa K đóng, ampe kế ch 1A. Tính đin dung Co ca t đin.
b) Khi khóa K ngt, thay đổi tn s thì thy đúng khi f = 50 Hz, ampe kế ch giá tr cc đại và
hiu đin thế gia hai đầu hp kín X lch pha π /2 so vi hiu đin thế gia hai đim M và D. Hi
hp X cha nhng phn t nào? Tính các giá tr ca chúng.
K
X
Co
Ro
A
N
D
Hình 1
M
2/2
D
C O
o
P
E
Hình 4
β
2) Khóa K vn ngt, thay đổi f thì thy ampe kế ch cùng tr s khi f = f1 hoc f = f2 . Biết
12
ff125Hz+= . Tính f1, f2 và viết biu thc cường độ dòng đin qua mch khi đó. Cho
o
tg33 0,65.
PHN T CHN: Thí sinh chn câu V.a hoc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 đim)
1) Mt mt người cn thđim cc cn cách mt 15 cm. Người đó quan sát vt nh qua mt
kính lúp có tiêu c f = 5 cm. Kính được đặt sao cho tiêu đim ca nó trùng vi quang tâm ca
mt. Khi đó vi mi v trí đặt vt trước kính để mt nhìn rõ vt thì thy độ bi giác ca kính
không đổi. Hãy gii thích điu đó và tính độ bi giác.
2) Cho quang h như hình 2: thu kính hi t mng, tiêu c f và gương cu li có góc m nh,
tiêu c G
f20cm=− , được đặt đồng trc chính, mt phn x ca gương quay v phía thu kính
và cách thu kính mt khong a = 20 cm. Mt vt phng, nh AB đặt
vuông góc vi trc chính ca quang h, A nm trên trc chính và cách thu
kính mt khong d (0 < d < a). Kí hiu A’B’ nh ca vt qua thu kính,
A”B” là nh ca vt cho bi h gương và thu kính. Biết A’B’ nh o,
A”B” là nh tht, đồng thi hai nh có cùng độ cao.
a) Viết biu thc độ phóng đại ca các nh A’B’, A”B” theo d và f.
b) Xác định tiêu c f ca thu kính.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí đim (2 đim)
1) Cho cơ h như hình 3 gm mt thanh cng OA đồng cht, tiết din
đều, chiu dài A có th quay quanh mt trc c định, thng đứng, vuông
góc vi thanh đầu O. Mt vt nh khi lượng M lng ra ngoài thanh, có
th trượt trên thanh và được gi trung đim B ca thanh nh si dây
mnh, không dãn. B qua mi lc cn, khi lượng ca dây và cht chn A.
H đang quay đều vi vn tc góc 0
ω= 8 rad/s thì vt tut khi dây và
trượt ti cht A. Xem vt như mt cht đim. Xác định vn tc góc ω ca h khi vt A trong
hai trường hp:
a) Thanh có momen quán tính không đáng k.
b) Thanh có cùng khi lượng như vt và momen quán tính đối vi trc
quay bng 2
1M
3
A.
2) Mt thanh OE đồng cht, tiết din đều, có chiu dài 80 cm và khi
lượng 0, 4 kg . Đầu O ca thanh được gn vào tường bng mt bn l như
hình 4. Thanh được gi nm ngang nh dây ED không dãn; dây hp vi
thanh mt góc o
β=30 và chu được lc căng ln nht bng 20 N. Treo vt
có trng lượng o
P10N=vào thanh ti đim C. B qua ma sát bn l. Ly
gia tc trng trường g = 9,8 m/s2.
a) Xác định v trí đim C xa O nht để dây vn chưa đứt.
b) Tính độ ln ca phn lc do bn l tác dng lên thanh ng vi trường hp đim C xa nht
tìm được ý 2a).
----------------------------- Hết -----------------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh ................................................. s báo danh...................................................
O B A
Hình 3
M
Hình 2
d B
AO
a
G