
15 bí m t c a Windows 7ậ ủ
Th gi i đã bi t không h ít v Windows 7 nh ng r t còn không ít nh ng tính năng đ c bi tế ớ ế ề ề ư ấ ữ ặ ệ
thú v n sâu trong h đi u hành m i m này.ị ẩ ệ ề ớ ẻ
Tr c tiên, c n ph i nói m t đi u r ng nh ng gì mà th gi i đã bi t v Windows 7 ch làướ ầ ả ộ ề ằ ữ ế ớ ế ề ỉ
nh ng tính năng m i m và n i b t nh t đ c Microsoft công b nh m m c đích kh ng đ nhữ ớ ẻ ổ ậ ấ ượ ố ằ ụ ẳ ị
v i ng i dùng r ng: Windows 7 hoàn toàn khác bi t v i Windows Vista. Chính vì th nh ngớ ườ ằ ệ ớ ế ữ
chi ti t nh : h tr màn hình c m ng, tân trang l i thanh công c v i kh năng hi n th hìnhế ư ỗ ợ ả ứ ạ ụ ớ ả ể ị
nh xem tr c (preview) l n h n, Internet Explorer 8, h tr t i đã các công vi c trong môiả ướ ớ ơ ỗ ợ ố ệ
tr ng m ng…. ch là b n i c a h đi u hành này. ườ ạ ỉ ề ổ ủ ệ ề
Nh ng s thay đ i ho c tính năng m i khá quan tr ng đã r t ít khi đ c nh c đ n nh ch ngữ ự ổ ặ ớ ọ ấ ượ ắ ế ư ố
phân m nh (defragment) nhi u phân vùng c ng cùng lúc, hay kh i t o m t tài kho n “h pả ề ổ ứ ở ạ ộ ả ộ
cát” cho ng i khác dùng m t cách tho i mái mà không lo nh ng thi t l p quan tr ng trong hườ ộ ả ữ ế ậ ọ ệ
th ng b thay đ i, kh i đ ng t c ng o, mã hóa d li u trên USB… T t c đã làm nênố ị ổ ở ộ ừ ổ ứ ả ữ ệ ổ ấ ả
m t Windows 7 th c s khi n ng i dùng đi t ng c nhiên này sang ng c nhiên khác. ộ ự ự ế ườ ừ ạ ạ
D i đây là 15 tính năng m i c a Windows 7 mà r t ít (ho c ch a) có ai bi t. ướ ớ ủ ấ ặ ư ế
1. Gi cho máy tính luôn “nguyên b n”ữ ả
N u b n bu c ph i cho m t ng i có r t ít kinh nghi m s d ng chung máy tính, m c dùế ạ ộ ả ọ ườ ấ ệ ử ụ ặ
b n đã t o cho h m t tài kho n không có quy n qu n tr nh ng n i lo nh ng thi t l p hạ ạ ọ ộ ả ề ả ị ư ỗ ữ ế ậ ệ
th ng quan tr ng b thay đ i, m t ph n m m l u ch a vô s virus đ c cài đ t m t cách vôố ọ ị ổ ộ ầ ề ậ ứ ố ượ ặ ộ
tình… v n luôn luôn ám nh b n. V i Windows 7, đi u đó s không bao gi x y ra n a. ẫ ả ạ ớ ề ẽ ờ ả ữ
Khi tính năng PC Safeguard cùng v i m t tài kho n d ng “Kid” (dành cho tr em) đ c kíchớ ộ ả ạ ẻ ượ
ho t, ch nhân th c s c a máy tính s không còn ph i lo l ng b t c đi u gì vì khi đó,ạ ủ ự ự ủ ẽ ả ắ ấ ứ ề
ng i dùng th 2 v n có th làm m i th trên chi c máy tính nh bình th ng nh ng ngayườ ứ ẫ ể ọ ứ ế ư ườ ư
khi h thoát ra, t t c nh ng gì h đã thay đ i, nh ng file tài li u đã đ c l u trên máy… sọ ấ ả ữ ọ ổ ữ ệ ượ ư ẽ
b xóa s ch và chi c máy tính s tr l i tr ng thái nguyên b n. ị ạ ế ẽ ở ạ ạ ả
Nhi u ng i s nh n ra r ng c ch này gi ng h t v i ph ng cách ho t đ ng c a các ph nề ườ ẽ ậ ằ ơ ế ố ệ ớ ươ ạ ộ ủ ầ
m m “đóng băng” máy tính. ề
2. H n ch ng i dùng khácạ ế ườ

N u Safeguard v n ch a giúp b n yên tâm, hãy s d ng thêm tính năng AppLocker (khóa ngế ẫ ư ạ ử ụ ứ
d ng). V i vi c s d ng thêm tính năng này, b n s có quy n ch đ nh cho ng i khác chụ ớ ệ ử ụ ạ ẽ ề ỉ ị ườ ỉ
đ c phép s d ng nh ng ch ng trình có s n trên máy. ượ ử ụ ữ ươ ẵ
3. Trung tâm “nh c nh ”ắ ở
Có v nh Microsoft đã ti p thu ý ki n đóng góp c a ng i dùng khi thay Security Centerẻ ư ế ế ủ ườ
(Trung tâm b o m t) g n nh vô d ng c a các phiên b n tr c b ng Action Center (t mả ậ ầ ư ụ ủ ả ướ ằ ạ
d ch: Trung tâm ki m soát h th ng) v i r t nhi u kh năng khác nhau. Trung tâm này s lênị ể ệ ố ớ ấ ề ả ẽ
ti ng nh c nh ng i dùng c n ph i b o trì máy tính n u nh n th y h th ng ho t đ ngế ắ ở ườ ầ ả ả ế ậ ấ ệ ố ạ ộ
không n đ nh ho c có d u hi u b t th ng, nh c nh ng i dùng nên th ng xuyên sao l uổ ị ặ ấ ệ ấ ườ ắ ở ườ ườ ư
d phòng d li u hay giúp h quan tâm đ n các nguy c b o m t có th x y ra. Không ch cóự ữ ệ ọ ế ơ ả ậ ể ả ỉ
kh năng phát hi n các thi t l p c a ng i dùng ch a đ t tiêu chu n b o m t, Action Centerả ệ ế ậ ủ ườ ư ạ ẩ ả ậ
còn có th đ a ra nh ng đ ngh ho c gi i pháp cho v n đ đó. ể ư ữ ề ị ặ ả ấ ề
4. UAC “khôn” h nơ
UAC (User Account Control – Ki m soát tài kho n ng i dùng) là tính năng đã xu t hi n tể ả ườ ấ ệ ừ
th i Windows Vista nh ng m t trong nh ng đi u khó ch u nh t c a tính năng này là nóờ ư ộ ữ ề ị ấ ủ
th ng xuyên xu t hi n dòng ch 'Windows needs your permission to continue' – Windowsườ ấ ệ ữ
c n s đ ng ý c a b n đ ti p t c thao tác này. Microsoft đã c i thi n tình tr ng này trênầ ự ồ ủ ạ ể ế ụ ả ệ ạ
Windows 7 b ng cách tùy ch nh l i UAC đ khi n nó tr nên “khôn ngoan” h n. ằ ỉ ạ ể ế ở ơ
5. BitLocker – Mã hóa d li u cho USBữ ệ
Tính năng mã hóa d li u gi đây không còn là “đ c quy n” c a đĩa c ng n a. Microsoft đãữ ệ ờ ặ ề ủ ổ ứ ữ
b sung ph n m m BitLocker giúp ng i dùng có th mã hóa d li u trên t t c nh ng thi tổ ầ ề ườ ể ữ ệ ấ ả ữ ế
b l u tr di đ ng nh USB. Gi đây, n u có đánh m t USB, ng i dùng cũng không quá loị ư ữ ộ ư ổ ờ ế ấ ườ
l ng v s ph n c a d li u trên đó. ắ ề ố ậ ủ ữ ệ
Đ s d ng tính năng này r t đ n gi n: B m chu t ph i vào bi u t ng c a thi t b , ch nể ử ụ ấ ơ ả ấ ộ ả ể ượ ủ ế ị ọ
'Turn on BitLocker' và sau đó nh p m t kh u đ mã hóa và gi i mã d li u.ậ ậ ẩ ể ả ữ ệ
6. 'Run as' xu t hi n tr l iấ ệ ở ạ
Windows XP, m i khi b m chu t ph i vào bi u t ng c a m t ch ng trình nào đó, l aỞ ỗ ấ ộ ả ể ượ ủ ộ ươ ự
ch n 'Run as' s xu t hi n giúp ng i dùng ch y ch ng trình đó trên m t tài kho n khác.ọ ẽ ấ ệ ườ ạ ươ ộ ả
Tính năng khá h u d ng này đã b Microsoft lo i b trên Windows Vista nh ng đã xu t hi nữ ụ ị ạ ỏ ư ấ ệ
tr l i trên Windows 7. ở ạ
Tuy nhiên, đ dùng ‘Run as’ trên Windows 7 ph c t p h n chút xíu: b m gi phím Shift +ể ứ ạ ơ ấ ữ
chu t ph i. ộ ả

7. Tìm và s a l iử ỗ
Microsoft trang b cho các phiên b n Windows r t nhi u công c đ s a l i nh ng r t ítị ả ấ ề ụ ể ử ỗ ư ấ
ng i bi t dùng vì chúng đ c đ t r i rác nhi u n i khác nhau và khá khó tìm. V iườ ế ượ ặ ả ở ề ơ ớ
Windows 7, t t c các công c này đã đ c t p trung v m t ch đó là ch ng trình conấ ả ụ ượ ậ ề ộ ỗ ươ
(applet) có tên là Find and Fix Problems n m trong Control Panel. ằ
Ng i dùng có th tìm hi u thêm nh ng kh năng c a ch ng trình này b ng cách đ cườ ể ể ữ ả ủ ươ ằ ọ
h ng d n trong m c ‘Within Windows’. ướ ẫ ụ
8. “Quay phim” nh ng tr c tr cữ ụ ặ
Là m t ng i dùng máy tính có kinh nghi m, b n s có nhi u l n đ c b n bè g i đi n nhộ ườ ệ ạ ẽ ề ầ ượ ạ ọ ệ ờ
giúp đ nh ng cái khó nh t là đôi khi ng i c n giúp đ không bi t miêu t l i ho c v n đỡ ư ấ ườ ầ ỡ ế ả ỗ ặ ấ ề
tr c tr c th nào cho b n hi u đ mà ch d n. Windows 7 đã có m t công c đ gi i quy tụ ặ ế ạ ể ể ỉ ẫ ộ ụ ể ả ế
v n đ này. ấ ề
Ch c n b t ch ng trình “Problem Steps Recorder”, b m vào nút 'Record' và thao tác nh bìnhỉ ầ ậ ươ ấ ư
th ng. T t c các hành đ ng nh b m chu t, gõ phím… s đ c ch ng trình này ghi l i vàườ ấ ả ộ ư ấ ộ ẽ ượ ươ ạ
l u d i d ng file nén MHTML. Công vi c gi đây ch là g i email file đó đi và ch nh n sư ướ ạ ệ ờ ỉ ử ờ ậ ự
giúp đ . ỡ
9. “Tăng l c” cho System Restoreự
System Restore (Khôi ph c h th ng) là m t tính năng s a l i khá hay c a Windows vàụ ệ ố ộ ử ỗ ủ
Microsoft đã quy t đ nh bi n nó tr nên thu n ti n h n n a. Ch c n m t cái click chu t,ế ị ế ở ậ ệ ơ ữ ỉ ầ ộ ộ
ch ng trình này trên Windows 7 s hi n th m t cách r t chi ti t nh ng ch ng trình nào, ươ ẽ ể ị ộ ấ ế ữ ươ ổ
đĩa nào s đ c khôi ph c hay b xóa n u b n ch n các th i đi m khác nhau. Không ch cóẽ ượ ụ ị ế ạ ọ ờ ể ỉ
v y, ng i dùng gi đây còn có th tính toán đ c dung l ng đĩa c ng c n thi t đ l uậ ườ ờ ể ượ ượ ứ ầ ế ể ư
System Restore.
Ng i dùng cũng có th ch sao l u các thi t l p, cài đ t trên Windows đ ti t ki m dungườ ể ỉ ư ế ậ ặ ể ế ệ
l ng đĩa c ng. ượ ứ
10. Khám phá “nút th t c chai”ắ ổ
N u chi c máy tính dùng Windows 7 c a b n ch y ì ch, hãy kh i đ ng tính năng Resourceế ế ủ ạ ạ ạ ở ộ
Monitor (Giám sát ngu n tài nguyên) đ ki m tra. Không ch cho phép hi n th t t c nh ngồ ể ể ỉ ể ị ấ ả ữ
ho t đ ng c a máy nh Task Manager trên các phiên b n tr c, ch ng trình này còn hi n thạ ộ ủ ư ả ướ ươ ể ị
luôn nh ng ho t đ ng y đang chi m d ng bao nhiêu ph n trăm CPU, bao nhiêu RAM, baoữ ạ ộ ấ ế ụ ầ
nhiêu c ng hay th m chí là bao nhiêu băng thông m ng… ổ ứ ậ ạ
Công vi c phát hi n “nút c chai” trên Windows gi đây đã d dàng h n r t nhi u.ệ ệ ổ ờ ễ ơ ấ ề

11. T t o đĩa kh i đ ng và khôi ph c h th ngự ạ ở ộ ụ ệ ố
Windows 7 còn có thêm tính năng t o m t đĩa kh i đ ng có ch c năng s a l i cho Windows.ạ ộ ở ộ ứ ử ỗ
N u m t ngày nào đó, chi c máy tính c a b n không th kh i đ ng đ c nh bình th ng,ế ộ ế ủ ạ ể ở ộ ượ ư ườ
ch c n đ a chi c đĩa đó vào và khôi ph c toàn b h th ng. Th c ra, đây không ph i là m tỉ ầ ư ế ụ ộ ệ ố ự ả ộ
tính năng quá m i m vì nó cũng ch là m t phiên b n ch y trên đĩa CD c a công c Start-upớ ẻ ỉ ộ ả ạ ủ ụ
Repair (S a l i kh i đ ng) có trong b đĩa cài đ t Windows Vista. Nh ng đây l i là m t c uử ỗ ở ộ ộ ặ ư ạ ộ ứ
cánh r t h u d ng cho nh ng ng i ch a bao gi đ c c m m t b DVD cài đ t c aấ ữ ụ ữ ườ ư ờ ượ ầ ộ ộ ặ ủ
Windows 7.
12. IE kh i đ ng nhanh h nở ộ ơ
Đôi khi, trình duy t Internet Explorer kh i đ ng khá ch m ch p b i m t s add-on ( ng d ngệ ở ộ ậ ạ ở ộ ố ứ ụ
ph tr ) khá n ng n và đòi h i th i gian kh i đ ng lâu h n. IE8 trên Windows 7 có th gi iụ ợ ặ ề ỏ ờ ở ộ ơ ể ả
quy t v n đ này. ế ấ ề
B m chu t vào menu 'Tools’ >> Manage Add-ons và ki m tra m c ‘Load Time’ b n s phátấ ộ ể ụ ạ ẽ
hi n ra ng d ng nào “m t th i gian” nh t và b ch n nó trong quá trình kh i đ ng ệ ứ ụ ấ ờ ấ ỏ ọ ở ộ
13. Ch ng phân m nh nhi u đĩa cùng m t lúcố ả ề ổ ộ
Khác v i các phiên b n Windows tr c khi ch cho phép ng i dùng ch ng phân m nh đĩaớ ả ướ ỉ ườ ố ả
c ng trên t ng phân vùng m t, Windows 7 cho phép b n th c hi n công vi c này trên t t cứ ừ ộ ạ ự ệ ệ ấ ả
các phân vùng hay đĩa c ng cùng m t th i đi m đ ti t ki m th i gian. ổ ứ ộ ờ ể ể ế ệ ờ
14. Copy d li u “siêu t c”ữ ệ ố
Công c Robocopy trên Windows 7 cho phép ng i dùng rút ng n đáng k th i gian ch đ iụ ườ ắ ể ờ ờ ợ
m i khi c n copy d li u qua l i. Tuy nhiên, đ khai thác h t kh năng c a công c này đòiỗ ầ ữ ệ ạ ể ế ả ủ ụ
h i ng i dùng ph i có chút ít ki n th c và kinh nghi m v máy tính. Robocopy có th tăngỏ ườ ả ế ứ ệ ề ể
lên đ n 128 lu ng copy. ế ồ
15. K t n i các tìm ki mế ố ế
Trên Windows 7, tính năng tìm ki m trong Windows Explorer s đ c m r ng v i vi cế ẽ ượ ở ộ ớ ệ
Windows s h tr vi c tìm ki m xuyên su t qua các c s d li u đ c l u trên máy hayẽ ỗ ợ ệ ế ố ơ ở ữ ệ ượ ư
trên h th ng m ng c a doanh nghi p. Thông qua các th vi n d li u (Libraries) trênệ ố ạ ủ ệ ư ệ ữ ệ
Windows 7, k t qu tìm ki m s bao g m nhi u đ nh d ng file khác nhau, l u trên nhi u thế ả ế ẽ ồ ề ị ạ ư ề ư
m c, c ng hay th m chí là nhi u PC khác nhau. Ch a h t, kh năng tìm ki m liên hoàn cònụ ổ ứ ậ ề ư ế ả ế
cho phép ng i dùng hay các nhân viên IT thi t l p các l nh tìm ki m có liên h v i các đ aườ ế ậ ệ ế ệ ớ ị
ch n i b hay bên ngoài. Đi u này đ c bi t h u ích khi ng i dùng mu n tìm ki m các ngỉ ộ ộ ề ặ ệ ữ ườ ố ế ứ
d ng web hay tài li u trên các “đi m chia s ”.ụ ệ ể ẻ

