Phòng GD ĐT Đại Lộc
Trường THCS Lý T Trọng
Giáo Viên : Lê Th Tuyết
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2012 2013
MÔN : TOÁN 7- THỜI GIAN: 90 PHÚT
.
I. MA TRẬN ĐỀ BÀI:
Tên Ch đề Nhn biết Thông hiu Vn dng Cộng
Cấp độ thp Cấp đ cao
1. Thống kê Biết được
du hiu
điều tra,
cách tính
s Tb
cng ca
du hiu.
S dụng được công
thức để tính s TB
cng ca du hiu,
tìm được mt
Số câu :
Số điểm: TL %
2 ( 1a, 1b)
1 đ
1 ( 1c,1d)
1 đ
3
2 đ= 20%
2. Bi
ểu thức đại số
Hiu được cách tính
tích 2 đơn thc
,cng tr đa thc
Biết tính giá tr ca
mt BTĐS, biết cách
thu gn, sp xếp, thu
gn đa thức
Tìm nghim ca đa
thc 1 bc nht
Số câu :
Số đim: TL %
1 (3a,3b)
1,5đ
( 2a, 2b)
2,5 đ
4
4 đ= 40%
3. Tam giác
Hiểu được các t/c
ca tam giác cân,
tam gc vuông để
chng t s vng
góc;
Vn dng định
PyTa Go để tính độ
i đoạn thng .
Số câu :
Số đim : TL %
0,5 ( 4)
0,5 đ
0,5( 4)
1 đ
1
1,5 đ= 15%
4. Các đường
đồng qui trong
tam gc
Vn dng t/c các
đường trong tam giác
để c/m s vuông góc
Vn dng
tng 3 góc
tam gc để
tính s đo góc
Số câu :
Số đim:
1 ( 5a)
1,25 đ
1 ( 5b)
1,25đ
2
2,5 đ= 25%
Tng s câu
Tng điểm TL %
2
1 đ =10%
3
3,5 đ = 35%
4 1
5,5 đ = 55%
10
10đ=100%
II. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 điểm)
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán ca các học sinh Tổ 1 lớp 7/1 được tổ trưởng ghi lại
như sau:
8 ; 7 ; 6 ; 8 ; 10 ; 8 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 10 ; 7 .
a) Du hiệu cần tìm hiểu ở đây là ?
b) Lập bngtần số”.
c) Tính số trung bình cng của dấu hiệu.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho đa thức: A(x) =6+ 3x3 2x +2 x2 – 3x3 – x2 - 3x
a) Thu gn và sắp xếp các hạng tử ca đa thức trên theo lũy thừa giảm dần ca biến.
b) Tính A(-1) và A(2) và ch ra nghim ca A(x)
Bài 3: (1,5 điểm)
a)Tính tích các đơn thức sau :
3
1
xy2 và – 6x3yz2
b) Tìm đa thức M biết :
M + x2 – 3xy + y2 = 4x23xy y2
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho tam giác DEFn ti D có đường trung tuyến DI (I thuộc EF).
Biết DE = 10 cm; EF = 12 cm.
Tính DI ?
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H giao điểm ca hai đường cao AM và BN (M thuộc
BC, N thuộc AC)
a) Chng minh rằng CH
AB
b) Khi
0
ACB 50
; hãy tính
AHN và NHM
?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 7
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1: a)
b)
c)
d
)
Du hiệu là: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh Tổ 1 lớp 7A 0,5 đ
Giá tr(x) 5 6 7 8 10
Tần số (n) 1 2 3 4 2 N= 12
0,5đ
Số trung bình cộng: (5.1 + 6.2 + 7.3 + 8.4 + 10.2) : 12 = 7,5 0,5 đ
Mốt của dấu hiệu: M0 = 8 0,5 đ
Bài 2: a)
b)
A(x) = 6+ 3x
3
– 3x
3
+2x
2
- x
2
– 2x - 3x
= 6 + x2 – 5x = x2 -5x +6
1 đ
A(–1) = (–1)
2
- 5(–1) +6 = 12
A(2) = 22 - 5 .2 +6 = 0
Vì A(2) = 0 nên x = 2 là nghiệm của đa thức A(x)
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3:
a)
3
1
xy2 .(– 6x3yz2) =
3
1
.(–6).( xy2).(x3yz2) = – 2x4y3z2 0,5 đ
b)
M =.(4x
2
3xy y
2
) - (x
2
– 3xy + y
2
)
= 4x2 – 3xy - y2 - x2 + 3xy - y2
= 3x2 – 2y2
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Bài 4
- Tam giác DEF cân tại D, nên trung tuyến DI cũng
là đường cao
DI
EF
- Do đó
DEI vuông tại I, có:
DE = 10 cm và EI = EF : 2 = 6 cm
Suy ra 2 2 2 2
DI DE EI 10 6 8
cm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 5: a)
b)
-Hình vẽ đúng
-Tam giác ABC có 2 đường cao AM và BN
cắt nhau tại H,
-Nên H là trực tâm của tam giác ABC.
Do đó CH
AB
0,5đ
0,75 đ
- Xét
AMC vuông tại M,
A
C
B
= 500 ; nên
H
A
N
= 400
- Xét
ANH vuông tại N,
H
A
N
= 400 ; nên
A
H
N
= 500
A
H
N
N
H
M
là 2 góc kề bù, nên
N
H
M
=1300
0,5 đ
0,25đ
0,5 đ
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
- Đối với các bài hình học, có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm.
5 0
H
AC
B
N
M
EF
D
I
PHÒNG GD & ĐT THUẬN CHÂU CNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mường Khiêng Độc lập - Tự do - Hnh Phúc
Ma trận đề
Môn: Toán 7
Chủ đ Nhn biết Thông hiểu Vn dụng
Cng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Đơn thức. Biết cách xác
định bậc của
một đơn thức,
biết nhân hai
đơn thức, biết
làm các phép
cộng và tr các
đơn thức đồng
dng.
Biết nhân hai
đơn thức
Số câu
Số điểm
Tlệ %
Số câu: 03
Sđiểm: 1,5
Số câu: 01
Số điểm: 0,5
Số câu: 03
2,5 điểm
25%
2. Thng kê. Biết các khái
niêm vthng kê
Biết lập bảng
tần số
Số câu
Số điểm T lệ
%
Số câu: 01
Sđiểm: 0,5
Số câu: 01
Số điểm: 0,5
Số câu: 03
2,5 điểm
25%
3. Đa thức. - Biết các khái
niệm đa thức
mt biến, bậc ca
mt đa thc một
biến, nghiệm của
đa thức một biến.
Bi
ết sắp xếp các
hạng tử của đa
thức theo lu
thừa tăng hoặc
dần của biến.
Biết cộng (trừ)
đa thức một
biến.
Biết tìm
nghiệm của
một đa thức.
Số câu
Số điểm T lệ
%
Số câu: 03
Sđiểm: 1,5
Số câu: 01
Số điểm: 0,5
Số câu: 02
Số điểm: 1,0
Số câu: 01
Số điểm: 0,5
Số câu: 03
2,5 điểm
25%
4. Tính chất các
đường của1 tam
giác.
Biết tính chất ba
đường trung
tuyến, trung trc
ca tam giác.
Biết áp dụng
tính chất ba
đường trung
tuyến của 1
tam giác.
Biết vận dụng
tính chất đường
trực của đoạn
thẳng.
Số câu
Số điểm T lệ
%
Số câu: 02
Sđiểm: 1,5
Số câu: 01
Số điểm: 0,5
Số câu: 01
Số điểm: 0,5 Số câu: 03
2,5 điểm
25%
5. Tam giác
vuông. Biết sử dụng
năng vẽ hình
Biết vận dụng
các trường hợp
bằng nhau ca
tam gi
ác vuông
Số câu
Số điểm T lệ
%
Số câu: 01
Số điểm: 0,5
Số câu: 01
Số điểm: 0,5
Số câu: 03
2,5 điểm
25%
Tổng số u
Tổng số điểm
T
ỉ lệ %
Số câu: 08
Sđiểm: 5
50%
Số câu: 04
Sđiểm: 2
2
0%
Số câu:05
Số điểm:2,5
25
%
Số câu:01
Số điểm:0,5
5%
S câu: 18
10 điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mường Khiêng Độc lập - Tự do - Hnh Phúc
Kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013
Lp: 7... Môn: Toán
Họ và tên:..................................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)