intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh

Chia sẻ: Hồng Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:142

76
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh gồm 21 đề thi và phương pháp giải cụ thể giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi THPT QG môn Toán sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh

  1. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán MỤC LỤC
  2. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán ĐỀ 1. THPT Quang Trung – Tây Ninh SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY NINH        ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015                        TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG                            Môn thi: TOÁN                                                                                                                  Th ời gian: 180 phút Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số   y = - x 4 + 2x 2 + 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b)Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình:  x 4 - 2x 2 + 1 + m = 0 . Câu 2. (1,0 điểm) π π           a) Cho sin a +cosa= 1,25 và   
  3. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán Đáp án: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a)(1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho *TXĐ: D= ? Câu 1 *Xét sự biến thiên: 4 2 + lim y = lim (- x + 2x + 1) = - ᄋ 0,25 xᄋ ᄋ ᄋ xᄋ ᄋ ᄋ 3 +y’= ­4x +4x ᄋx = 0 � y = 1 ᄋ 0,25 2 ᄋ Cho y’=0   � 4x(- x + 1) = 0 � ᄋx = 1 � y = 2 ᄋ ᄋᄋx = - 1 � y = 2 +BBT: x - ᄋ               ­1                       0                         1                     +ᄋ y’            ­           0          +           0            ­            0          +                         2                                                  2           0,25 y                                                  1                      - ᄋ                                                                                            - ᄋ ­Hs đồng biến trên mỗi khoảng (­1;0) ,  (1;  +ᄋ )  Và nghịch biến trên mỗi khoảng ( - ᄋ ;­1) , (0;1) ­Hs đạt cực tiểu tại điểm x=0, yCT=1 và đạt cực đại tại các điểm x= ᄋ 1 , yCĐ=2 hoctoancapba.com *Đồ thị (C):  y f x = -x4 +2 x2 +1 2                        d:y=m+2                              1 O -5 ­1 1 x 5 0,25 b) (1 điểm) Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình:                                 x 4 - 2x 2 +-21 + m = 0  (1) (1) � - x 4 + 2x 2 + 1 = m + 2   0,25 Nhận xét: (1) là pt hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d:  y=m+2 0,25    (d song song hoặc trùng với trục Ox) Do đó: số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của (C) và d Dựa vào đồ thị (C) ta có kết quả biện luận sau: *m+2
  4. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán *m+2=1 ᄋ m
  5. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán Đặt t= 2x + 3 + x + 1 , t >0 t 5 Bpt trở thành:  −t 2 + t + 20 0 0,25 t −4 (loᄍi) Với  t 5 , ta có:  2x + 3 + x + 1 �� 5 2 2x 2 + 5x + 3 �−3x + 1 −3x + 1< 0 2x 2 + 5x + 3 0 −3x + 1 0 0,25 − x 2 + 26x + 11 0 1 x> 3 x 13 − 6 5 0,25 �1 � Vậy tập nghiệm bất pt là: S= � ; + � �3 � e  (1.0 điểm) Tính tích phân:   I = 2 x(1 − ln x) dx   1 e e Ta có :  I = � 2 xdx − � 2 x ln x dx 0,25 1 1 e e Đặt  I1= 2 xdx     và I2= 2 x ln x dx   1 1 0,25 Câu 5 Ta có :  I1 = x 2 e 1 = e −1 2 e Tính I2= 2 x ln x dx . 1 1 0,25 u = ln x � du = dx e 2 1 x2 e2 + 1 Đặt:  x I   2 = ( x 2 ln x ) e 1 − x . dx = e 2 − e 1 = x 2 2 dv = 2 xdx � v = x 2 1 e2 − 3 Vậy I=I1­ I2=  2 0,25  (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a,  ᄋ ASB ᄋ = 900 , BSC ᄋ = 1200 ,CSA = 900 .  Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và  khoảng cách từ  C đến mp(SAB) S C B Câu 6 A
  6. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán Chứng minh:  SA ⊥ mp ( SBC ) 0,25 1                    � VS . ABC = VA.SBC = S SBC .SA 3 1 1 3 a2 3 0,25 S SBC = SB.SB.sin1200 = a 2 . = 2 2 2 4 2 3 1 a 3 a 3 Vậy:  VS . ABC = . .a = 3 4 12 ­Ta có các tam giác SAB, SAC vuông cân tại A và SA=SB=SC=a nên:  AB = AC = a 2 ­Trong tam giác SBC ta có:  �1� BC= SB 2 + SC 2 − 2SB.SC.cos1200 = a 2 + a 2 − 2a.a. �− �= a 3 � 2� AB + AC + BC 2a 2 + a 3 0,25 Đặt  p = = 2 2 a 2 15 � S ABC = p ( p − a 2) 2 .( p − a 3) = 4 3 3a 3 3VS . ABC a 5 Vậy: d(S,(ABC))=  = 212 = 0,25 S ABC a 15 5 4  (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường  tròn (C): (x ­ 1) + (y + 1) = 20. Biết rằng AC=2BD và điểm B thuộc đường thẳng  d: 2x ­ y ­ 5 = 0. Viết phương trình cạnh AB của hình thoi ABCD biết điểm B có  hoành độ dương. D I A C H B                                 Gọi I  là tâm đường tròn (C), suy ra I(1;­1) và I là giao điểm của 2 đường chéo  AC và BD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng AB .  Ta có: AC=2BD � IA = 2 IB    0,25 1 1 1 5 1 Câu 7 Xét tam giác IAB vuông tại I, ta có:  2 + 2 = 2 � 2 = � IB = 5 IA IB IH 4 IB 20 Ta lại có điểm B d B(b, 2b­5)  b=4 0,25 *IB=5  � (b − 1) + (2b − 4) = 5 � 2 2 2   B(4;3) b = − . Chọn b=4 (vì b>0) 5
  7. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán r Gọi   n = (a; b)  là VTPT của đường thẳng AB, pt đường thẳng AB có dạng:                                      a(x­4)+b(y­3)=0 0,25 Đường thẳng AB tiếp xúc với đường tròn (C) nên ta có:  | −3a − 4b | d(I,AB)=  20   � = 20 a 2 + b2 2 a= b � 11a − 24ab + 4b = 0 � 2 2 11 0.25 a = 2b *Với a=2b, chọn b=1, a=2   pt đường thẳng AB là: 2x+y­11=0 2 *Với  a = b , chọn b=11, a=2   pt đường thẳng AB là: 2x+11y­41=0 11  (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình: x +  y – 2z – 6 = 0. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và  tiếp xúc với mặt phẳng (P), tìm tọa độ tiếp điểm. Ta có O(0;0), do mặt cầu (S)có tâm O và tiếp xúc với mp(P) nên ta có: | −6 | R=d(O,(P))=  2 2 = 6  1 + 1 + (−2) 2 0,25 Vậy pt mặt cầu (S) là: x2 +y2 +z2 = 6 0,25 Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mp(P), H chính là tiếp điểm của mặt  cầu (S) và mp(P) r Đường thẳng OH đi qua O và vuông góc mp(P) nhận  n = (1,1, −2)  là vectơ pháp  Câu 8 x=t 0,25 tuyến của mp(P) làm vectơ chỉ phương, pt đường thẳng OH có dạng:  y = t z = −2t * H �OH � H (t , t , −2t )      hoctoancapba.com *Ta lại có  H �mp ( P ) � t + t − 2( −2t ) − 6 = 0 � t = 1 . Vậy H(1,1,­2) 0.25 Câu 9  (0,5 điểm) Có 2 hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai  có 2 bi đỏ và 4 bi trắng . Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên, tính xác suất  để 2 bi được chọn cùng màu. Gọi w là không gian mẫu: tập hợp các cách chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên bi 0,25 � n( w) = 7.6 = 42 Gọi A là biến cố 2 bi được chọn cùng màu � n( A) = 4.2 + 3.4 = 20 n( A) 20 10 0,25 Vậy xác suất của biến cố A là P(A)=  = = n( w) 42 21  (1.0 điểm) Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn: xyz = 3. Tìm giá trị  nhỏ nhất của biểu thức:  P = log32 x + 1 + log32 y + 1 + log32 z + 1 r r r Câu 10 Trong mp(Oxy), gọi  a = (log3 x;1),b = (log3 y;1),c = (log3 z;1)
  8. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán r r r r r 0,5                               và  n = a + b + c � n = (1;3) r r Ta có:  ar + b + cr �ar + b + cr � log32 x + 1 + log32 y + 1 + log32 z + 1 � 12 + 32 rrr P 10 , dấu = xảy ra khi ba vecto  a ,b ,c cùng hướng và kết hợp điều kiện  đề bài ta được x=y=z= 3 3 0,5 Vậy MinP= 10  khi x=y=z= 3 3
  9. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán ĐỀ 2. THPT Trần Phú – Tây Ninh SỞ GD & ĐT TÂY NINH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 ­ 2015 2x + 1 Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y = x +1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.  b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. Câu 2.(1,0 điểm)  a) Giải phương trình:  sin2x − 3sin x = 0 b) Tìm phần thực phần ảo của số phức z thỏa  ( 1− 2i ) z = ( 3− 2i ) .  2 Câu 3.(1 điểm)  a) Giải phương trình: 3 1+ log x = 30 − 3logx −1,( x ᄋ ) b) Trong một hộp kín có 50 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ, tính xác suất  lấy được đúng hai thẻ mang số chia hết cho 8. 2 1+ x ln x Câu 4: ( 1 điểm) Tính  I = dx 1 x2 Câu 5:  ( 1 điểm) Cho hình chóp  S.ABC  có ABC là tam giác vuông tại B,  AB = a 3 ,  ACB ᄋ = 600 , hình chiếu vuông góc của  S lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, gọi E là trung điểm AC biết  SE = a 3 . Tính thể tích  khối chóp S.ABC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB). Câu 6: ( 1 điểm) Trong không gian (Oxyz) cho  A ( 1; −3; −2)  và  B ( −4;3; −3) và mặt phẳng  ( P ) : x − 2y + z − 7 = 0 Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua gốc tọa độ, song song với  AB và vuông góc với (P); tìm điểm N  thuộc trục Oz sao cho N cách đều A và B. Câu 7: ( 1 điểm) Trong mặt phẳng (Oxy) cho hình thang cân ABCD ( cạnh đáy AB), AB = 2CD,  ADC ᄋ = 1350 . Gọi I là giao  của hai đường chéo, đường thẳng đi qua I và vuông góc với hai cạnh đáy là  d : x − 3y − 4 = 0 . Tìm tọa độ  15 điểm A biết diện tích của hình thang ABCD là  , hoành độ của điểm I là 3 và trung điểm AB có tung độ  2 không âm. Câu 8: ( 1 điểm) Giải hệ phương trình:  ( xy 1+ 1+ x 2 )( 4+ y − y = 8) ( x, y ᄋ ) −3x y + 2x y + 26x = 2 x − 14 4 2 3 3 Câu 9: ( 1 điểm) Cho ba số thực a, b, c thỏa:  a �[ 0;1] , b �[ 0;2] ,c �[ 0;3] . 2( 2ab + ac + bc ) 8− b b Tìm giá trị lớn nhất của  P = + + 1+ 2a + b + 3c b + c + b ( a + c ) + 8 12a 2 + 3b 2 + 27c 2 + 8
  10. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán ­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  11. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán ĐÁP ÁN CÂU  ĐÁP ÁN ĐIỂM 1( 2đ) a) ( 1 điểm)  TXĐ:  D = ᄋ \ { −1} 0.25 * Giới hạn tiệm cận lim y = 2 => đồ thị có một đường tiệm cận ngang  là đường thẳng y = 2 x lim+ y = − ; lim− y = + => đồ thị có một đường tiệm cận đứng là đường thẳng x = ­1 x ( −1) x ( −1) * Sự biến thiên: 0.25 ­ Chiều biến thiên:  1 y'= > 0∀x D       hoctoancapba.com ( x + 1) 2 Hàm số đồng biến trên hai khoảng  ( − ; −1) ;( −1; + ) Hàm số không có cực trị ­ Bảng biến thiên: 0.25 x −                                                                ­1                                                               + y’ + + y                                                              +                                                                   2 2 − *Đồ thị: 0.25
  12. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán y 6 4 2 -5 0 5 x -2 -4 b) ( 1 điểm) Gọi  M là giao điểm của (C) với trục Ox. Hoành độ của M là nghiệm của phương trình  0.25 2x + 1 =0 x +1 1 �−1 � � x = −  =>  (C) cắt trục Ox tại  M � ;0� 2 �2 � � 1� 0.25 Tiếp tuyến có hệ số góc là  y '�− �= 4 � 2� � 1� 0.25 Phương trình tiếp tuyến:  y = 4�x + �� y = 4x + 2 � 2� 2( 1đ) a) ( 0.5 điểm) ( sin2x − 3sin x � sin x 2cos x − 3 = 0 ) 0.25 sin x = 0x = kπ 0.25 � 3� π ( k �ᄋ ) cos x = x= + k 2π 2 6 � π � Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là :  S = �kπ ; + k 2π , k ᄋ� � 6 b) ( 0.5 điểm)
  13. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán 5− 12i ( 5− 12i ) ( 1+ 2i ) 0.25 ( 1− 2i ) z = ( 3− 2i ) 2 �z= = 1− 2i ( 1− 2i ) ( 1+ 2i ) 29 2 29 2 0.25 = − i�z= + i 5 5 5 5 29 2 Vậy số phức z có phần thực là   và phần ảo là  5 5 3(1 đ)  a) ( 0.5 điểm)  31+ logx = 30 − 3logx −1  ( ĐK: x > 0) 0.25 1 � 3.3logx + .3logx = 30 3 10 logx � .3 = 30 3 � 3logx = 9 � log x = 2 � x = 100  ( nhận) 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là  S = { 100} b) ( 0.5 điểm) Gọi  Ω  là không gian mẫu. 0.25 3 Chọn 3 thẻ bất kì trong 50 thẻ có  C50  cách chọn => số phần tử trong không gian mẫu là:  n ( Ω ) = C50 = 19600 3 Gọi A là biến cố “ Trong 3 thẻ lấy được có đúng hai thẻ mang số chia hết cho 8” 0.25 Từ 1 đến 50 có 6 số chia hết cho 8 Do đó số cách chọn 3 thẻ và có đúng 2 thẻ chia hết cho 8 là :  C62.C44 1 = 660 => số kết quả thuận lợi cho biến cố A là  n ( A ) = 660 Vậy xác suất để chọn ngẫu nhiên 3 thẻ có đúng hai thẻ mang số chia hết cho 8 là: 660 33 P ( A) = = 19600 980 4 (1 đ) 2 1+ x ln x 2 1 2 ln x 0.25 I = � 2 dx = �2 dx + � dx 1 x 1 x 1 x 2 1 1 2 1 0.25 Xét  I1 = 2 dx = − = 1 x x1 2 2 lnx 0.25 Xét  I 2 = dx 1 x dx Đặt  t = ln x � dt = x Đổi cận: x = 1=> t = 0 x = 2 => t = ln2 ln2 ln2 t2 ln2 2 0.25 I2 = tdt = = 0 20 2 1+ ln2 2 Vậy  I = 2
  14. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán 5(1đ) S Gọi G là trọng tâm tam giác ABC; gọi M, N  0.25 lần lượt là trung điểm BC, AB. Theo giả thiết có  SG ⊥ ( ABC ) Xét tam giác ABC vuông tại B AB AB Có  AC = ᄋ = 2a ,  BC = ᄋ = a ,  sin ACB tan BCA BE a GE = = 3 3 H A E C G N M K B 1 a2 3 0.25 Ta có  SABC = AB.BC =  ( đvdt) 2 2 a 2 a 26 Xét tam giác SGE vuông tại G có  SG = SE 2 − GE 2 = 3a 2 − = 9 3 1 1 a 26 a 3 a3 78 2 Vậy thể tích khối chóp S.ABC là  VS .ABC = SG.SABC = . . =  ( đvdt) 3 3 3 2 18 Có  CN = 3GN � d ( C ,( SAB ) ) = 3d ( G,( SAB ) )  (1) 0.25 AB ⊥ SG(do SG ⊥ ( ABC) , AB ( ABC ) ) Vẽ  GK // BM ( K AB )  ta có   � AB ⊥ ( SGK ) AB ⊥ GK ( do GK // BM, MB ⊥ AB) GH ⊥ AB(do AB ⊥ ( SGK ) ,GH ( SGK ) ) Vẽ  GH ⊥ SK ( H SK )  ta có  � GH ⊥ ( SAB ) GH ⊥ SK Suy ra  d ( G,( SAB ) ) = GH  (2) ; từ (1) và (2) suy ra  d ( C ,( SAB ) ) = 3GH GK AG 2 2 a 0.25 Ta có GK // BM  � = = � GK = BM = BM AM 3 3 3 Xét tam giác SGK vuông tại G và có đường cao GH 1 1 1 9 9 243 a 78 Suy ra  2 = 2 + 2 = 2 + 2= 2 � GH = GH GS GK 26a a 26a 27 a 78 Vậy  d ( C ,( SAB ) ) = 3GH = 9 uuur r 6( 1 đ) Ta có:  AB = ( −5;6; −1) , mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến là  n = ( 1; −2;1) 0.25 uuur r �= ( 4;4;4) �AB, n � �
  15. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán  (Q) là mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0;0) , (Q) song song với AB và vuông góc với mặt  0.25 uuur r phẳng (P) suy ra mặt phẳng (Q) nhận  � � �= ( 4;4;4)  làm véc tơ pháp tuyến AB, n � Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là  x + y + z = 0 N thuộc trục Oz => N ( 0; 0; m) 0.25 AN = 1+ 9 + ( m + 2) ; BN = 16 + 9 + ( m + 3) 2 2 N cách đều A, B  � AN = BN � m 2 + 4m + 14 = m 2 + 6m + 34 � m = −10 0.25 Vậy N (0;0; ­10) 7(1 đ) E D C I B A M  hoctoancapba.com Gọi  E = AD BC , gọi M là trung điểm đoạn AB 0.25 ᄋ ᄋ Ta có tam giác EAB cân tại E và  EAB = 180 − ADC = 45  suy ra tam giác ABE vuông cân tại  0 0 E. 1 Ta có  DC = AB, DC // AB => DC là đường trung bình tam giác EAB suy ra I là trọng tâm tam  2 1 AB EA 2 giác EAB  và  IM = EM = = 3 6 6 SECD ED EC 1 4 1 0.25 Ta có  = . = � SEAB = SABCD = 10 = EA2 SEAB EA EB 4 3 2 10 Suy ra  EA = 20 � IM = 3 −1 � 1� Đường thẳng d trùng với đường thẳng IM, có  x I = 3 � yI = 3; − � �I� 3 � 3� M thuộc d =>  M ( 3m + 4; m ) ( m 0) 0.25 2 m=0 � 1� 10 Có  IM = ( 3m + 1) + � 2 m + �= −2   do  m 0  suy ra M(4;0) � 3� 3 m= 3 Đường thắng AB đi qua M(4;0) và vuông góc với d suy ra phương trình đường thẳng AB là  3x + y − 12 = 0 . A thuộc đường thẳng AB =>  A ( a; −3a + 12) AB EA 2 Có  AM = = = 10 2 2
  16. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán a=3 ( a − 4) + ( −3a + 12) = 10 � 10a 2 − 80a + 150 = 0 � 2 2 AM = a=5  Vậy  A ( 3;3) hoặc  A ( 5; −3) 8(1đ) ( xy 1+ 1+ x 2 )( 4 + y − y = 8( 1) ) 0.25 −3x 4y + 2x 2y + 26x = 23 x 3 − 14 ( 2) ĐK:  y 0 Ta có  4 + y − y > y − y = 0  do đó từ phương trình (1) suy ra x>0; y>0 ( 1) � xy ( 1+ 1+ x 2 )( 4+ y − y )( 4+ y + y = 8 ) ( 4+ y + y ) ( � xy 1+ 1+ x 2 = 2 ) ( ) 4+ y + y � x + x 1+ x 2 = 2 y + 2 y 4 y +1 2 �2 � �2 � �2 � � x + x 1+ x = � �+ � 2 � 1+ (3) �y ��y � � � � � � �� � �y � t2 0.25 Xét hàm số  f ( t ) = t + t 1+ t  trên  ( 0;+ ) .  Có  f '( t ) = 1+ 1+ t + > 0∀t �( 0; +�) 2 2 1+ t 2 Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên  ( 0;+ ). �2 � 2 4 Mà phương trình (3) có dạng  f ( x ) = f � �y�� �x= �y= 2 � � y x 4 0.25 Thay  y = 2  vào phương trình (2) ta có  x −12x 2 + 26x + 8 = 23 x 3 − 14 � −6x 2 + 13x + 4 = 3 x 3 − 14 � ( x − 2) + ( x − 2) = ( x 3 − 14) + 3 x 3 − 14 ( 4) 3 Xét hàm số  g ( u ) = u + u  trên R 0.25 3 Có  g '( u ) = 3u + 1> 0∀u R 2 Suy ra hàm số g(u) đồng biến trên R mà phương trình (4) có dạng:  x = 1+ 2 ( nhaän ) g ( x − 2) = g ( 3 ) x 3 − 14 � x − 2 = 3 x 3 − 14 � −6x 2 + 12x + 6 = 0 � x = 1− 2 ( loaïi ) =>  y = 12− 8 2 Vậy hệ có nghiệm duy nhất  1+ 2;12 − 8 2 ( ) 9(1đ) Ta có:  a �[ 0;1] , b �[ 0;2] ,c �[ 0;3] 0.25 ( 1− a ) ( b + c ) 0 b + c ab + ac �� �� � 2a + b + 3c �2ab + bc + ac ( 2− b ) ( a + c ) 0 2a + 2c ab + bc 2( 2ab + ac + bc ) 2( 2ab + ac + bc ) 1+ 2a + b + 3c 1+ 2ab + ac + bc
  17. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán Mặt khác  b + c a ( b + c )  ( vì  a [ 0;1] ) 0.25 8− b 8− b 8− b = b + c + b ( a + c ) + 8 a ( b + c ) + b ( a + c ) + 8 2ab + bc + ac + 8 Với mọi số thực x, y, z, ta có ( x − y) 0 2( x 2 + y 2 + z 2 ) �2xy + 2yz + 2xz + ( y − z ) + ( y − x ) �� 2 2 2   � 3( x 2 + y 2 + z 2 ) �( x + y + z ) 2 (�2a ) + b 2 + ( 3c ) � � ( 2a + b + 3c ) = 2a + b + 3c �2ab + bc + ac 2 2 2 � 12a 2 + 3b 2 + 27c 2 = 3� � b b =>  12a + 3b + 27c + 8 2ab + bc + ac + 8 2 2 2 Suy ra  0.25 2( 2ab + bc + ac ) 8− b b P + + 1+ 2ab + bc + ac 2ab + bc + ac + 8 2ab + bc + ac + 8 2( 2ab + bc + ac ) 8 P+ 1+ 2ab + bc + ac 2ab + bc + ac + 8 Đặt t  = 2ab + bc + ac �� t [ 0;13] 2t 8 Xét hàm số  f ( t ) = + , t [ 0;13] t +1 t + 8 2 8 f '( t ) = − , f '( t ) = 0 � t = 6 ( t + 1) ( t + 8) 2 2 16 47 16 0.25 f ( 0) �1∀ ; f (=6= ) = ; f ( 13) f ( t) t [ 0;13] 7 21 7 16 2 16 16 Do đó:  P . Khi  a = 1; b = 2; c =  thì  P =  . Vậy giá trị lớn nhất của P là  7 3 7 7
  18. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán ĐỀ 3. THPT Lê Quí Đôn – Tây Ninh SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH    ĐỀ MINH HỌA­KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM  2015 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút 2x +1 Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số  y =  có đồ thị (H).  x +1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.  b) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến cách đều 2 điểm  A(2, 4),  B( −4, −2).   Câu 2. (1,0 điểm). 8cos3 α − 2sin3 α + cosα a. Cho góc  α  thỏa mãn  tan α = 2  . Tính  A =   2cosα − sin3 α b. Cho số phức z thỏa mãn  (1 + 2i ) z = 1­ 2i . Tính  ω = 2iz + (1 − 2i ) z   Câu 3. (0,5 điểm). Giải phương trình  log2 x.log2 (8x) - log9 x.log2 3 = 9   Câu 4. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  x2 + 2x − 2 = − y2 − 4 y − 2 6 x − y − 11 + 10 − 4 x − 2 x 2 = 0 2 Câu 5. (1,0 điểm). Tính tích phân:  I = x ( x + 1 − ln x )dx   1 Câu 6. (1,0 điểm). Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh  a.  Góc  BAC ᄋ = 600 ,  hình  chiếu vuông góc của S trên mặt  ( ABCD )  trùng với trọng tâm của tam giác  ∆ABC. Mặt phẳng  ( SAC )  hợp  với mặt phẳng  ( ABCD ) góc  600.  Tính thể tích khối chóp  S . ABCD  và khoảng cách từ B đến  ( SCD )  theo  a.   Câu 7. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác nhọn ABC. Đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và  đường thẳng BC lần lượt có phương trình  3x + 5 y − 8 = 0, x − y − 4 = 0.  Đường thẳng qua A và vuông góc  với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là  D(4, −2).  Viết phương  trình đường thẳng AB, biết hoành độ điểm B không lớn hơn 3. Câu 8. (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  ( P ) : x − y + z − 1 = 0  và điểm  A(1, −1,2) . Viết  phương trình đường thẳng  ∆  đi qua A và vuông góc với  ( P ) . Tính bán kính của mặt cầu (S) có tâm thuộc  đường thẳng  ∆ , đi qua A và tiếp xúc với  ( P ) . Câu 9. (0,5 điểm). Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3   môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự  chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học,   Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí   và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ  của trường X. Tính xác suất để  trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học.
  19. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán 5 Câu 10. (1,0 điểm). Cho  x  là số thực thuộc đoạn  [ − 1, ]  . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 4 5 − 4x − 1 + x P= 5 − 4x + 2 1 + x + 6 ­­­­­­HẾT­­­­­­
  20. hoctoancapba.com ­ Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH        ĐÁP ÁN MINH HỌA­KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: Toán HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung 1/ Học sinh trả lời theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm, thì  vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 2/ Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn  chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 3/ Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Điểm toàn bài tối đa là 10,0 điểm. II. Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1 2x +1 Cho hàm số  y =  có đồ thị (H).  (2 điểm) x +1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.  ­ Tập xác định:  D = ᄋ \ { −1} ­ Sự biến thiên: 0,25 1 y' = < 0, ∀x −1 . ( x + 1) 2 + Hàm số đồng biến  trên mỗi khoảng ( − ; −1)  và  ( −1; + ) .  + Hàm số không có cực trị + Giới hạn:       0,25       * lim y = 2;lim y = 2 Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x − x +        * lim y = + ;lim y = −   Đường thẳng x = ­ 1 là tiệm cận đứng đồ thị hàm số.   x −1− x −1+ + Bảng biến thiên:                                0,25 Vẽ đồ thị 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2