50
Chương 4
Gin đồ thế đin cc -pH
4.1 M đầu
Gin đồ thế đin cc - pH trình bày s ph thuc ca giá tr thế đin cc vào giá tr pH
ca môi trường phn ng. Gin đồ này được xây dng trên cơ s các s liu nhit động hc và
cho phép gii thích trng thái tn ti, tính cht ca đơn cht và hp cht cũng như kh năng
chuyn hoá gia các cht có trong h kho sát.
S ăn mòn kim loi theo cơ chế đin hoá xy ra trong môi trường nước luôn gn lin vi
hai quá trình: s oxi hoá kim loi ti anot chuyn kim loi thành ion kim loi và luôn gn lin
vi phn ng kh xy ra trên catot - s kh ion 3
HO
+
có trong dung dch hoc kh oxi hoà tan
trong dung dch hoc kh nước.
Mt khác, s ăn mòn kim loi theo cơ chế đin hoá ph thuc vào giá tr thế đin cc ca
anot và catot. Trong môi trường nước các giá tr thế đin cc có ph thuc vào pH. Vì vy
vic xây dng gin đồ thế đin cc cân bng - pH là cn thiết và gi tt là gin đồ thế đin
cc - pH (E - pH).
M. Pourbaix là người đầu tiên đưa ra gin đồ này (1945) và còn gi là gin đồ M.
Pourbaix.
4.2 Cơ s s liu để xây dng gin đồ E - pH
Gin đồ thế đin cc E - pH ca các h kim loi (hoc oxit kim loi) tiếp xúc vi môi
trường cht đin li (dung môi nước) dng đơn gin hoc phc tp đều da trên các loi đon
thng ng vi các phn ng xy ra sau đây trong h kho sát (h ăn mòn kim loi do môi
trường cht đin li).
1.10.1 H oxi hoá kh thun tuý
Phn ng oxi hoá kh không có s tham gia ca ion 3
HO
+
và ch trao đổi electron:
Ví d: Ox + ne U Red
Fe3+ + 1e U Fe2+ (4.1)
Trong trường hp này giá tr thế đin cc E được tính theo phương trình Nernst ( 25oC)
và không ph thuc pH.
E = Eo + 0,059
nlg Ox
Re d
a
a (4.2)
51
Đối vi (4.1): 32
Fe / Fe
E++
= Eo + 0,059
1lg 3
2
Fe
Fe
a
a
+
+
hoc: 32
Fe / Fe
E++
= 0,77 + 0,059
1lg 3
2
Fe
Fe
a
a
+
+
(4.3)
Khi t s 3
2
Fe
Fe
a
a
+
+
= 1 thì 32
Fe / Fe
E++
= Eo = 0,77 V (SHE).
Khi biu din giá tr thế này vào pH trên gin đồ E - pH (hình 4.1a) ta được mt h
đường thng song song vi trc hoành vi các giá tr thế khác nhau.
Hình 4.1
S ph thuc ca giá tr thế đin cc E và pH (E - pH)
a) Đối vi h oxi hoá kh thun tuý; b) Đối vi h axit - bazơ thun tuý;
c) Đối vi h hn hp ca (a) và (b).
1.10.2 H axit - bazơ thun tuý
Phn ng xy ra trong h kho sát ch có s trao đổi proton 3
HO
+
và không có s trao đổi
electron:
Mez+ + z
2H2O U MeOz/2 + zH+ (4.4)
Ví d:
Cu2+ + H2O U CuO + 2 H+ (4.5)
Hng s cân bng Kcb = K ca phn ng (4.4):
K =
z
z
H
Me
a
a
+
+
52
z
H
a+ = K. z
Me
a
+
Vy: pH = 1
nlg
z
Me
1
K.a
+
(4.6)
Áp dng phương trình (4.6) tính pH cho phn ng (4.5) ta có:
K =
2
2
H
Cu
a
a
+
+
= 1,45.108
pH = 1
2lg 8
1
1,45.10 + 1
2lg
2
Cu
1
a
+
pH =
1
2lg1,45.10–8 1
2lg 2
Cu
a
+
, khi 2
Cu
a
= 1; pH = 3,9
T phương trình (4.6) cho thy giá tr pH ca phn ng (4.5) không ph thuc vào thế
đin cc. Trên gin đồ E - pH (hình 4.1) h đon thng song song vi trc tung th hin pH
không ph thuc thế đin cc.
1.10.3 H phn ng hn hp - Có s trao đổi electron và có mt ion 3
HO
+ tham gia
phn ng
Xét phn ng:
νj Mj + mH+ + ze U /
j
ν Mj + m
2H2 (4.7)
Ví d:
Mn7+ + 8H+ + 5e U Mn5+ + 4H2O (4.8)
trong đó: νj = /
j
ν = 1, μj = Mn7+ và Mj = Mn5+
Áp dng phương trình Nernst cho phn ng (4.7):
E = Eo + RT
zF ln
j
j
/
j
/2
j
m
H
m/2
HO
a.a
a.a
+
ν
μ
ν
μ
E = Eo RT
zF lnK – 2,303 RT
zF .m.pH
hoc E = a – bpH
(4.9)
trong đó: a = Eo RT
zF lnK và b = 2,303 RT
zF .m
25oC ta có: b = 0,059 m
z
53
Đối vi phn ng (4.8) h s b = 0,059 m
n ( 25oC).
T phương trình (4.9) giá tr thế đin cc phc thuc vào pH và trên đồ th E - pH (hình
4.1c) quan h đó được th hin bng h đon thng có độ dc b = – 0,059 m
z.
4.3 Mt s gin đồ E - pH (gin đồ M. Pourbaix)
4.3.1 Gin đồ ca nước tinh khiết 25oC
Vic nghiên cu gin đồ E - pH ca nước rt có ý nghĩa đối vi s ăn mòn kim loi theo
cơ chế đin hoá.
Nước là mt cht đin li rt yếu:
2H2O U 3
HO
+
+ OH (4.10)
Vì vy nng độ H+ và OH rt nh, trong nước có mt lượng khí O2 hoà tan (để đơn gin
thay OH3
+ bng H+).
Các phương trình oxi hoá kh có liên quan đến H+, OH và H2O:
2H+ + 2e U H2 (4.11)
2H2O + 2e U H2 + 2OH (4.12)
Phn ng (4.11) và (4.12) là các phn ng đin hoá dng hn hp.
Phương trình Nernst áp dng cho phn ng (4.11) có dng:
25oC:
2
2H / H
E + =
2
o
2H / H
E + + 0,059
2lg
2
2
H
H
a
P
+
Nếu áp sut ca H2 2
H
P = 1 atm ta có:
2
2H / H
E + = – 0,059 pH (4.13)
Phương trình này cũng đúng cho phn ng (4.12).
Trên gin đồ E - pH (xem hình 4.2), phương trình (4.13) được th hin trên đon thng
OA..
54
Hình 4.2
Gin đồ E - pH đối vi h H2O, H+, OH, O2 25oC vi 2
H
P = 1 atm, 2
O
P= 1atm
Khi 2
H
P > 1 atm đon thng OA dch chuyn v phía âm ng vi O1A1 và s kh ion H+
chiếm ưu thế, phn ng dch chuyn v phía phi. Ngược li, khi 2
H
P< 1 thì đon OA dch
chuyn v phía dương ng vi đon thng O2A2, kh năng gii phóng H2 b hn chế, nước
trng thái bn vng.
S có mt ca oxi đóng vai trò rt quan trng trong ăn mòn kim loi môi trường trung
tính. Trong trường hp này s hoà tan ca kim loi thép xy ra trên anot luôn gn lin vi
phn ng catot - s tiêu th oxi theo phn ng:
O
2 + 4e + 4H+ U 2H2O (4.14)
hoc O2 + 4e + 2H2O U 4OH (4.15)
Phn ng (4.14) xy ra trên đin cc oxi, thế đin cc được tính theo phương trình Nernst
và có giá tr sau:
25oC: 22
O/HO
E = 22
o
O/HO
E + 0,059
4lg 4
H
a
.2
O
P (4.16)
hoc: 22
O/HO
E = 1,228 V – 0,059pH + 0,059
4lg 2
O
P (4.17)
Khi 2
O
P= 1 atm, s ph thuc ca thế đin cc vào pH theo (4.17) được th hin trên
hình 4.2 ng vi đon thng BC.