An ninh m ngạ
ấ
ươ G VG D : Ks.Tr ng M inh Tu n 0937.024.166
R eferences
• N etw ork security: A beginer’s guide • C rytography and netw ork security
ươ
ổ
C h ng 1: T ng quan
ả
ậ
B o m t thông tin?
ỏ ầ ả
– ậ ậ
ậ ữ ườ
ề
–
ườ ữ ị
ề
– ẵ ả
để đ ườ ứ ẩ
– ố
ể ừ ế ề ặ ậ ủ đượ ườ m b o tính không th t ch i (N onrepudiation): c cam k t v m t pháp lu t c a ng i
• Thông tin đượ c b o m t khi th a các yêu c u sau: ả Đả m b o tính tin c y(C onfidentiality): Thông tin không ở ể ị th b truy nh p trái phép b i nh ng ng i không có ẩ th m quy n. ả Đả ẹ m b o tính nguyên v n(Integrity): Thông tin không ả ở ể ị ử đổ th b s a i, b làm gi b i nh ng ng i không có ẩ th m quy n. Đả m b o tính s n sàng(Availability): Thông tin luôn ử ụ ẵ s n sàng áp ng s d ng cho ng i có th m quy n.ề Đả ả Thông tin cung c p. ấ
ệ ố
An toàn h th ng
ố ạ ả ă là h th ng • H th ng an toàn:
ệ ữ ệ ự ố đợ
đổ đế độ ạ ỗ độ ệ ố ủ ỏ
ệ ố
đượ
ề
ị
c quy n
ữ ệ ấ
ườ ị
ậ
ỉ
đặ đ ể ộ có m t trong các c i m sau là không an
ử ụ ị
ế
ệ
– C ác thông tin trong h th ng b thay th ho c s a i làm sai l ch
ộ
ộ
ệ ố ị
n i dung (thông tin b xáo tr n)...
ố có kh n ng ch ng l i độ nh ng tai ho , l i và s tác ng không m ong i, các thay i tác ng n an toàn c a h th ng là nh nh t. ấ • H th ng ệ ố toàn: – C ác thông tin d li u trong h th ng b ng i không truy nh p tìm cách l y và s d ng (thông tin b rò r). ặ ử đổ
ể ấ C ác ki u t n công?
• T n công tr c ti p ế
ấ ể
ự ề ộ
ệ i s d ng và m t kh u. Đây là ph ậ ươ ỏ ệ ể ắ ầ
ạ ộ
ủ ẩ ậ
ể ạ
ườ ộ
ự ấ – M t ph ng pháp t n công c đi n là dò tìm tên ổ ươ ộ ng ng pháp ườ ử ụ ẩ đ n gi n, d th c hi n và không đòi h i m t đi u ễ ả ơ t nào đ b t đ u. ki n đ c bi ặ ệ • Nghe tr mộ – Vi c nghe tr m thông tin trên m ng có th đ a l i ệ ể ư ạ nh ng thông tin có ích nh tên, m t kh u c a ng i ườ ư ữ s d ng, các thông tin m t chuy n qua m ng. Vi c ệ ậ ử ụ c ti n hành ngay sau khi k ng đ nghe tr m th ẻ ế t n công đã chi m đ c quy n truy nh p h th ng ế ấ ượ ượ ệ ố ề ậ
ể ấ C ác ki u t n công?
• Gi m o đ a ch ỉ
ả ẫ ử ụ – Th c hi n thông qua vi c s d ng kh năng d n ệ
ớ
đ ế ị ệ ự
m o (thông th
ộ ị ặ
ớ ạ
ườ
ị ố ớ
ỉ ủ ạ
ồ
i m ng bên trong v i m t đ a ng là đ a ch c a m t m ng ho c ộ c coi là an toàn đ i v i m ng bên trong), đ ng ng d n mà các gói tin IP ph i g i đi.
ỉ
ả ử
ẫ
ả ạ ự ườ • K t n công g i các gói tin IP t ử
ng tr c ti p (source-routing). ẻ ấ ạ ch IP gi ỉ m t máy đ ộ th i ch rõ đ ờ ệ ủ
ằ
ả ạ ượ ườ • Vô hi u các ch c năng c a h th ng ứ ệ ố – Đây là ki u t n công nh m tê li ệ ấ ệ
ể ự
ể ấ ữ ặ
t h th ng, không t k . Ki u t n ứ c, do nh ng ể ch c t n công cũng chính là các ng ti n đ ệ ng ti n đ làm vi c và truy nh p thông tin trên ậ ệ ứ ấ ệ
ệ ố cho nó th c hi n ch c năng mà nó thi ế ế công này không th ngăn ch n đ ượ c t ph ươ ượ ổ ph ể ươ m ng.ạ
ể ấ C ác ki u t n công?
ả ườ
ả ủ
ậ ườ ố
ng t o ra nh ng l ạ • L i c a ng i qu n tr h th ng ỗ ủ ị ệ ố – Đây không ph i là m t ki u t n công c a nh ng k ẻ ể ấ ộ ữ i qu n tr h th ng i c a ng ị ệ ả ỗ ủ h ng cho phép k t n công ẻ ấ ỗ ổ
ể ộ ộ
• T n công vào y u t
ạ i ườ ớ ạ ộ
ả ầ ả
ủ
ộ
làm m t ng ổ ẩ ố ệ ố ậ ể ự ậ ệ ủ ệ
đ t nh p, tuy nhiên l ộ th ườ ữ s d ng đ truy nh p vào m ng n i b ậ ử ụ con ng ấ ế ố – K t n công có th liên l c v i m t ng i qu n tr h ị ệ ườ ể ẻ ấ th ng, gi i s d ng đ yêu c u thay ể ườ ử ụ ộ ố đ i m t kh u, thay đ i quy n truy nh p c a mình đ i ố ậ ề ổ v i h th ng, ho c th m chí thay đ i m t s c u ố ấ ổ ặ ớ ng pháp t n hình c a h th ng đ th c hi n các ph ấ ươ công khác
ẻ ấ Ai là k t n công?
• Ng
ớ ệ ng ườ ồ
gi ộ ạ ả ệ ố – Nh ng k bu n chán v i công vi c hàng ngày, mu n ậ
c vào máy tính c a
– Chúng thích thú khi đ t nh p đ ộ i khác mà không đ ượ
ng ườ ọ i qua đ ườ ẻ ữ ố i trí b ng cách đ t nh p vào các h th ng m ng. ằ ủ ượ ậ c phép. ạ ủ ị ữ
ậ
ư ấ ị ụ ệ ố ế ặ
• – B n này không ch đ nh phá ho i, nh ng nh ng hành vi xâm nh p và vi c chúng xoá d u v t khi rút ệ lui có th vô tình làm cho h th ng b tr c tr c. ẻ
ạ ệ ố
ho i ng ạ
i không ể K phá ho i ạ – Chúng ch đ nh phá ho i h th ng, vui thú khi phá ủ ị i khác. ườ ữ – Gây ra nh ng tác h i l n, r t may trên th gi ạ ớ ế ớ ấ
nhi u k nh th ẻ ư ế. ề
ẻ ấ Ai là k t n công?
ể
ữ ố
ể ng h th ng chúng đã thâm ẻ – Nh ng k mu n kh ng đ nh mình qua nh ng ki u ị ệ ố ẳ ố ượ ớ
• K ghi đi m ẻ ữ t n công m i, s l ấ nh p...ậ
– Chúng thích đ t nh p nh ng n i n i ti ng, canh ơ ổ ế ữ ậ
ộ phòng c n m t. ậ ẩ
• Gián đi pệ
– Truy nh p đ ăn c p tài li u đ ph c v nh ng m c ệ ữ ụ ụ ể ể ậ
ắ đích khác nhau, đ mua bán, trao đ i... ể ụ ổ
ứ ơ ở
ươ
ế C h ng 2: Ki n th c c s
ệ ố
ự
ắ
ạ
Q uy t c xây d ng h th ng m ng an toàn
– Ch nên c p nh ng quy n nh t đ nh c n có v i công vi c t
ng
ấ ị
ệ ươ
ề
ầ
ớ
ể
ứ
– T t c các đ i t
ng: ng
i s d ng, ch
ườ ử ụ
ng trình ng d ng, ứ
ụ
h đi u hành... đ u nên tuân theo nguyên t c này.
ươ ắ
• Quy n h n t ề ỉ
ả ơ
• Đ n gi n
ể ễ ể ắ
ượ
ễ
i. ắ ỗ ạ ộ
c nó ho t đ ng nh th ư ế
i thi u ạ ố ấ ữ ng và ch nh v y. ư ậ ỉ ố ượ ấ ả ệ ề ề ả ệ ố ễ ể
ẽ ư
i: Càng ph c t p thì càng nhi u l
i có th x y ra. ể ả
ắ ỗ
– Ít m c l ==> Firewall th
ề ỗ ng ch y trên các h th ng đã lo i b h t ệ ố
ơ – H th ng ph i đ n gi n đ d hi u và ít m c l ả – D hi u: S giúp cho d dàng n m đ nào, có nh mong mu n hay không.
ạ ỏ ế ườ
ữ ầ ế . t
ố ứ ạ ạ nh ng gì không c n thi
•
ệ ố
ự
ạ
ắ
Q uy t c xây d ng h th ng m ng an toàn
• B o v theo chi u sâu ệ ề
ề ụ ế ộ
ề ớ
ả
ố ấ ớ ề ả
ả – Nên áp d ng nhi u ch đ an toàn khác nhau. – Nhi u l p an toàn khác nhau, chia thành các vòng b o v bao l y nhau, mu n t n công vào bên trong ấ ệ t qua các l p b o v bên ngoài --> thì ph i l n l ả ầ ượ b o v l n nhau. ệ ẫ ả
• Nút th tắ
ộ ủ ẹ ẩ ọ ắ
ể ả ẻ ấ ố ả
– B t bu c m i thông tin ph i đi qua m t c a kh u h p ả c --> k c k t n công. Gi ng nh ư i đó nhân viên c a kh u s ki m , t ử ẽ ể ẩ
ượ ố ế ạ ữ c nh ng th đ a ra và vào. ứ ư
– Nút th t s vô d ng n u có m t con đ ng khác ộ mà ta qu n lý đ c a kh u qu c t ẩ ử soát đ ượ ắ ẽ ụ ế ộ ườ
n a.ữ
•
ệ ố
ự
ạ
ắ
Q uy t c xây d ng h th ng m ng an toàn
i t • Tính toàn c cụ ả
ừ ấ
ả ư ể ộ
ư ụ ể ậ ọ ị
ữ ị ộ ễ ữ ạ
trong ra. – Ph i quan tâm t t c các máy trong m ng, vì m i ỗ ạ ớ ấ ả bên trong. máy đ u có th là bàn đ p t n công t ạ ể ề B n thân m t máy có th không l u tr nh ng thông ữ tin hay d ch v quan tr ng, nh ng đ nó b đ t nh p thì nh ng máy tính khác trong m ng cũng d dàng b ị t n công t ấ
ộ ệ ề ộ
ồ
ừ • Tính đa d ngạ – N u t ế ấ ả ầ ạ t c cùng dùng m t h đi u hành hay m t lo i ạ ph n m m duy nh t thì s có th b t n công đ ng ể ị ấ ẽ ấ ề lo t và không có kh năng h i ph c ngay ụ ả ồ
ệ
ậ
ả
Bi n pháp b o m t
ố ớ ệ ố
ạ ậ ậ ứ • B o m t v t lý đ i v i h th ng ả ứ
ố ệ ế
ừ ế ử ụ ạ
ạ ỏ ề ườ ụ ơ
khoá c ng, h th ng báo đ ng cho đ n h n ch s d ng thi t ế b . ị Ví dụ: lo i b đĩa m m kh i các máy tr m thông ề c nhi u c quan áp d ng. th ượ ệ
ả – Hình th c b o m t v t lý khá đa d ng, t ậ ậ ộ ạ ỏ ng là bi n pháp đ ệ • B i n pháp hành chính ự ạ ậ
ậ ệ ố ử ụ ầ ấ
– N h n d ng nhân s khi vào văn phòng, đăng nh p h th ng ho c c m cài đ t ph n m m, hay s d ng ặ các ph n m m không phù h p v i h th ng. ề ớ ệ ố ầ
ậ
i d dàng đ c ừ ạ ề ọ
đ ặ ợ ề • B o m t d li u b ng m t mã ằ ậ ữ ệ ả – Bi n đ i d li u t ổ ữ ệ c, hi u đ ượ ể ế ượ ạ d ng nhi u ng ườ ễ t. c sang d ng khó nh n bi ậ ế
ệ
ả
ậ
Bi n pháp b o m t
• M t kh u ẩ
ệ
ệ ố ẫ ộ
ữ ề ặ
ậ – Bi n pháp ph bi n và khá hi u qu . ệ ổ ế ả – Tuy nhiên m t kh u không ph i là bi n pháp an toàn ệ ả ẩ ậ tuy t đ i. M t kh u v n có th m t c p sau m t th i ờ ể ấ ắ ẩ ậ gian s d ng. ử ụ • Xây d ng b c t ự ệ ố ệ ố ng l a ử ứ ườ – H th ng bao g m ph n c ng và ph n m m đ t gi a ầ ứ ầ ồ ng bên ngoài nh Internet ch ng ư ườ ẳ
h th ng và môi tr h n. ạ
ả
ủ Q u n lý r i ro C N TT ự
ủ
ộ
ọ
• Qu n lý r i ro ủ
ệ ố ớ
ứ ạ
ự
ặ
ứ
ậ
ừ
các d án, đ c bi ự các d án ng d ng CNTT trong DN. ự ụ • Qu n lý r i ro bao g m ồ : ủ ả – Phòng ng a r i ro (
nh n d ng nguy c ạ t h i ệ
ơ và đánh giá kh ả các ạ , c ch đ giám sát ế ể
ơ
ủ năng x y ra s c cùng thi ự ố ả nguy c đó...) ơ ậ
ử
ế ượ
– X lý h u qu n u x y ra r i ro (chi n l ả c áp d ng, phân b l c l ụ ượ
ử ổ ự ượ
c x lý, các bi n ng đ kh c ể
ệ ắ
ủ ụ
ả ế pháp và công c đ ph c....).
ụ
ơ
ệ
ữ
ủ
ừ
ệ ế
ị
“Phòng b nh h n ch a b nh”, phòng ng a r i ro có ý nghĩa quy t đ nh, tuy i nhiên, cũng ph i s n sàng các gi ả ả ng ti n đ kh c ph c pháp và ph ươ ụ ắ ể t nh t h u qu n u ch ng nhanh và t ả ế ấ ố
ẵ ệ ậ
ẳ
may r i ro v n x y ra.
ủ
ả
ẫ
ả – M t lĩnh v c quan tr ng có tính quy t đ nh thành công c a ế ị t đ i v i các d án l n và ph c t p nh ư ớ
W arning !!!!!!!!
ể ớ ị
• T i ph m m ng có th ch u tù t ộ • Ng i 12 năm ạ
ạ ề ữ ạ ặ
(Theo http://antoanthongtin.org
ứ
ă
th hai ,ngày 29 tháng 6 n m 2009)
ạ ạ i s d ng trái phép thông tin trên m ng cũng có ườ ử ụ i th b ph t ti n, c i t o không giam gi ho c ph t tù t ớ ả ạ ể ị 3 năm, theo d th o s a đ i, b sung b Lu t hình s . ự ộ ổ ự ả ử ậ ổ
ươ
ề
ầ
C h ng 3: C ác ph n m m có h iạ
(M alicious Softw ares)
Virus m áy tính là gì ?
• Virus là m t đo n ch ạ ươ
ộ c r t nh ng trình có ho c ch ng trình ươ ặ ỏ dùng đ ph c v nh ng m c đích ữ ụ ụ ể ụ ấ
kích th không t ướ t.ố
ả
ả
ế ạ ộ
– D a vào cách th c t n t
ng trình “bám” ký sinh vào các ch
ươ
ng ng trình h th ng (logic
• Cách phân lo i:ạ – D a vào c ch ho t đ ng: ơ ự • Virus nhân b n (Worm) • Virus không nhân b n (logic boms, backdoor, zombie) ự • Virus là đo n ch
ạ ụ
ệ
ố
ươ
ứ
ng trình t n t
• Virus là m t ch
i đ c l p và có kh năng t
trình ng d ng, ti n ích và ch bombs, backdoor) ươ
ồ ạ ộ ậ
ả
ự
ộ th c thi (worm, zombie)
ự
i: ứ ồ ạ ươ ệ
ạ ủ Tác h i c a virus
ễ ể
ễ ậ ộ ị
• Sau khi lây nhi m vào máy, virus có th làm máy tính ho t đ ng ch m, làm h ng các file b lây nhi m, làm m t d li u, gây l ạ ấ ữ ệ
ỏ i h th ng… ỗ ệ ố ể ử ụ ạ ủ
ấ ợ ư ị
ả ườ ử ụ ấ
ụ ả
ợ ụ
• M t s lo i virus còn l ạ ạ ể ấ
• Virus cũng có th s d ng máy tính c a n n nhân đ ể qu ng cáo b t h p pháp, g i th rác, gây khó ch u cho ử ng i s d ng, gây m t an ninh thông tin, đánh c p ắ thông tin cá nhân, thông tin tài kho n, s th tín d ng… ố ẻ i d ng máy tính c a n n nhân đ ộ ố ạ ể ủ t o m ng botnet (m ng máy tính ma), dùng đ t n công ạ ạ h th ng máy ch , website khác… ủ ệ ố
Virus máy tính lây lan nh th nào?
ư ế
ạ
ạ Internet ộ ộ i v t ả ề ừ
các ổ
h ng ph n m m, k c h đi u hành đĩa USB. ỗ ổ ể ả ệ ề ầ
• Lây qua m ng n i b (m ng LAN), • Lây qua các file t • Lây qua email • Lây t ừ • L i d ng các l ợ ụ đ xâm ể ề nh pậ , lây nhi m lên máy tính thông qua m ng. ễ ạ
ế
ệ
ễ
ậ
ấ
ị
D u hi u nh n bi t m áy tính b nhi m virus?
ng trình ng d ng ch m. ở ươ
t ấ ậ ệ ứ ạ ự ộ
ậ ụ đ ng xu t hi n. ấ ể ệ ị ệ ộ
đ ng hi n ra (pop up), màn hình • Truy xu t t p tin, m các ch • Khi duy t web có các trang web l • Duy t web ch m, n i dung các trang web hi n th trên ậ ậ ả ự ộ ệ
trình duy t ch m. ệ • Các trang qu ng cáo t Desktop b thay đ i. ị ổ
ả ấ ả
ử ệ ấ ặ
• Góc ph i màn hình xu t hi n c nh báo tam giác màu ệ vàng: “Your computer is infected”, ho c xu t hi n c a s “Virus Alert”… ổ
t đĩa USB. ạ ự ộ ở ổ
đ ng sinh ra khi b n m ầ ạ ở ộ
• Các file l • Xu t hi n các file có ph n m r ng .exe có tên trùng v i ớ ệ ấ tên các th m c. ư ụ
• … v… v.
Con ng a Thành T -roa - Trojan Horse ơ
ự
i thành ữ ộ ườ i Hy L p và ng ạ ườ : cu c chi n gi a ng ế
ng pháp trên cũng chính là cách mà các Trojan • Đi n tích ể T -roa. ơ • Ph ươ
ộ
ớ
là m t đo n mã ch ạ
máy tính áp d ng. ụ – Khác v i virus, Trojan
Ấ
ằ
ừ
ươ
• Đ u tiên, k vi ẻ ế ng s d ng ch ử ụ
ặ
ng ươ . trình HOÀN TOÀN KHÔNG CÓ TÍNH CH T LÂY LAN t ra Trojan b ng cách nào đó l a đ i ố ng trình c a mình ho c ghép t là các virus d ng
ạ
ặ
ớ
ể
ạ
ặ
• Đ n th i đi m thu n l
ầ ph ủ ươ Trojan đi kèm v i các virus (đ c bi ệ Worm) đ xâm nh p, cài đ t lên máy n n nhân. ậ ợ
ế
ể
ẽ
ậ
ạ
ẩ
ờ ọ ậ ặ
ủ ữ ệ
ể
ế
i, Trojan s ăn c p thông tin ắ quan tr ng trên máy tính c a n n nhân nh s th tín ư ố ẻ ủ d ng, m t kh u... đ g i v cho ch nhân c a nó trên ở ủ ể ử ề m ng ho c có th ra tay xoá d li u n u đ c l p trình ượ ậ tr
ụ ạ c.ướ
Con ng a Thành T -roa - Trojan Horse ơ
ự
ạ • Bên c nh các Trojan ăn c p thông tin truy n th ng, m t ắ ố ộ
ấ
ặ
ụ xa t ộ ổ ể ế ớ
ạ ẻ ấ ệ ệ ậ
ề s Trojan mang tính ch t riêng bi t nh sau: ố ệ ư – Backdoor: Lo i Trojan sau khi đ c cài đ t vào máy ạ ượ n n nhân s t m ra m t c ng d ch v cho phép k ẻ ị ẽ ự ở ạ t n công (hacker) có th k t n i t i máy n n ố ừ ấ đó nó s nh n và th c hi n l nh mà k t n nhân, t ự ẽ ừ công đ a ra. ư
– Ph n m m qu ng cáo b t h p pháp ợ ấ ả
ố
ặ ị
ổ ế ệ
(Adware) và ầ ề ệ (Spyware) : Gây khó ch u cho ph n m m gián đi p ề ầ ị i s d ng khi chúng c tình thay đ i trang web ng ườ ử ụ m c đ nh (home page), các trang tìm ki m m c đ nh ị ặ đ ng hi n ra (popup) (search page)… hay liên t c t ụ ự ộ các trang web qu ng cáo khi b n đang duy t web. ệ ạ ả
Sâu Internet – W orm ng trình có kh năng
t và t sao chép ả ự ươ • Là loại ch
ừ
ng truy n m ng. T i máy n n nhân, Worm s ạ ạ ề ả ườ g i ự ử máy này sang máy khác thông qua ẽ th c ự
i t o ra nó. theo ý đ ồ “x u” ấ c a ng
ườ ạ ặ ả ứ ợ
ơ
ể ở ầ ữ
i tân. ố
b n sao chép đó t đ ạ thi các ch c năng ứ ủ • Worm k t h p c s c phá ho i c a virus, đ c tính âm ế ạ ủ th m c a Trojan và h n h t là s lây lan đáng s mà ủ ợ ự ế nh ng k vi t virus trang b cho nó đ tr thành m t k ộ ẻ ị ẻ ế phá ho i v i vũ khí t ạ ớ – VD: Mellisa hay Love Letter. V i s lây lan đáng s
ố ế ồ ớ ự ồ
ợ có th ể ầu
, trong vài ti ng đ ng h , đã i hàng ch c tri u máy tính trên toàn c ệ ụ ạ ệ ố ệ ủ ắ
ng truy n Internet. đ theo c p s nhân ấ lây lan t ớ làm tê li ườ t hàng lo t h th ng máy ch , làm ách t c ề
Sâu Internet – W orm
• Cái tên c a nó, Worm hay "Sâu Internet" cho ta hình máy tính ủ ệ ừ ữ
nhân b n, Worm s d ng m t s c ch m ng • Đ t dung ra vi c nh ng con virus máy tính "bò" t này qua máy tính khác trên các "cành cây" Internet ế ộ ố ơ ử ụ ạ
ự ử ả ừ ả g i b n copy c a nó qua e-mail. ủ ủ xa: th c thi b n copy c a nó ả ự
xa: đăng nh p t ả ể ự ng, VD: thông th ườ – E-mail: worm t – Kh năng th c thi t ự trên m t h th ng khác. ộ ệ ố – Kh năng đăng nh p t ậ ừ ả ộ
xa vào m t s d ng l nh ư ộ ệ ố
ậ ừ hê th ng nh m t user, sau đó nó t ự ử ụ đ copy b n thân nó vào h th ng n n nhân… ạ ệ ố ể ả
Sâu Internet – W orm
• Worm th ườ ề
ượ – kh năng đ nh cùng m t ngày gi ả ng đ ị ồ
c cài thêm nhi u tính năng đ c bi ặ và đ ng lo t t ạ ừ ờ ấ ộ ệ ộ ị
ệ . t các máy n n nhân (hàng tri u máy) t n công vào m t đ a ạ ch nào đó. ỉ
ạ ả
ủ ủ ủ ậ
ủ ọ ứ ư ồ
ạ ộ
– Mang theo các BackDoor th lên máy n n nhân, cho phép ch nhân c a chúng truy nh p vào máy c a n n nhân và làm đ m i th nh ng i trên máy đó m t cách b t h p pháp. • Ngày nay, khái ni m Worm đã đ c m r ng ở ộ , bao g mồ : ấ ợ ệ ượ
. ẻ ạ
ị
– Các virus lây lan qua m ng chia s ngang hàng – Các virus lây lan qua USB hay d ch v “ ụ chat” – Các virus khai thác các l h ng ph n m m đ lây ề ầ ỗ ổ ể
lan.
ệ
ố
C ác bi n pháp phòng ch ng virus?
ơ
ữ ” là quy t c vàng.
ắ ặ
• “Phòng ch ng h n là s a ch a t virus t ầ
ử ố – ch n m t ph n m m di ệ ộ
ề
ử ụ ề ầ
ố ể ủ
th di
t virus t
t ph i đáp ng
ứ
ố
t đ cài đ t và s d ng ng xuyên, lâu dài cho máy tính c a mình. Ph n m m 3 tiêu chí:
ả
ậ
ng xuyên, nhà s n xu t khi có s c ự ố
ấ
ả
i virus.
ọ ườ ệ ả • có b n quy n, ề • c p nh t phiên b n m i th ườ ậ ớ ả • có h tr k thu t tr c ti p t ỗ ợ ỹ ậ ự ế ừ liên quan t ớ – ???????????
ươ
ố ệ
C h ng 4: G ia c h th ngố
(System H ardening)
ố ệ ố
G ia c h th ng là gì?
• G ia c h th ng: ố ệ ố ế ừ – Là ti n trình theo t ng b c
ệ ố đồ để ậ ằ ờ
ố ệ ố ậ ơ
ồ ướ làm cho h th ng an ạ toàn nh m ch ng l i các truy c p trái phép, ng th i đ giúp cho h th ng áng tin c y h n. • G ia c h th ng g m : ố ệ ố
ạ
– G ia c h i u hành. ố ệ đ ề – G ia c h th ng m ng. ố ệ ố – G ia c ng d ng. ụ ố ứ
ố ệ ố
ạ
ả
T i sao ph i gia c h th ng?
ữ ệ đượ đả
ệ ề c kinh nghi m v
• Tính toàn v n c a d li u ả ủ ẹ c m b o. • Khi hi u su t c i ti n giúp ta rút ra đượ ấ ả ế ầ ế ụ ệ ệ
ậ ấ ệ ả ế c c u hình h th ng thi u hi u qu .
ụ ồ ơ ệ vi c nh n bi t các d ch v không c n thi t; phát hi n ế đượ • N u có m t l i h th ng, b n có th ph c h i nhanh h n ạ ế
ả > gi m t i a thi t h i khi có s c x y ra.
ế đượ ể ự ố ả ả ệ ị ệ ố ộ ỗ ệ ố ệ ạ ố đ • D anh ti ng c a công ty c b o v (các công ty cho
ủ thuê server, thuê host… ).
ố ệ ố
ướ
C ác b c chính khi gia c h th ng
ầ ứ ẽ ạ c m nh m
đ đượ đ ậ
c coi là áng tin c y. ă ệ ườ ướ – N ó ph i m i – Xác nh các liên k t y u và có bi n pháp t ng c ng
– đị ự ả ườ ậ m b o m ôi tr ng là m áy tính thân thi n (khí h u,
• B c 1: m b o r ng ph n c ng ó ả ằ Đả ả đủ ớ để đượ ế ế ủ đĩ ( a d phòng, m áy ch clustering v..v). Đả ệ ị v trí v..v).
để ạ ỏ ả ạ ậ ậ ặ ả ấ ộ – C ung c p b o m t v t lý lo i b gi m o ho c tr m
c p.ắ
ố ệ ố
ướ
C ác b c chính khi gia c h th ng
ọ đặ
ớ ộ ệ đ ề ă • B c 2: C h n và cài t m t h i u hành v ng ch c ắ ặ ữ ồ ạ ủ c th m dò t c a tin t c.
ả ă
ệ đ ề ệ đ ề ữ ệ ồ ư ỗ ợ ă ị đự đĩ
ậ đă ự ậ
ệ ướ – H i u hành m i ch a ư đượ ậ đ H i u hành áng tin c y. – C ó nh ng tính n ng quan tr ng g m kh n ng h tr ỗ ợ ọ ỗ các bi n pháp ch u ng l i nh h tr U PS, a R AID ể , logging, và ki m soát truy c p ( ng nh p, xác th c và b o v file).
ụ ầ ế
ỉ ỗ ợ ị ầ ệ ố ứ ế – H i u hành ch h tr d ch v c n thi t. – Vô hi u hoá không c n thi t giao th c và h th ng
ả ệ đ ề ệ con.
ặ đổ ệ ả ọ – H y b , vô hi u hóa, ho c i tên g i các tài kho n
ủ ỏ ụ "m c tiêu“.
ố ệ ố
ướ
C ác b c chính khi gia c h th ng
ậ ừ ẽ để ừ ộ ự ầ ạ – Yêu c u xác th c m nh m truy c p t xa và t n i
b .ộ ả để ể ườ ặ – Q u n lý ch t ch ng i dùng và các nhóm ki m
ề ợ
ẽ soát các quy n không thích h p. để ă ự ệ ể – Kích ho t tính n ng ki m toán theo dõi s ki n
ạ ọ
ộ ườ ử ứ ả – C ài t m t t ng l a bên th 3 và theo dõi các b n
quan tr ng. đặ ghi (logs). ụ ấ ả ả ữ ả ỗ
ụ ị
– Áp d ng t t c b n s a ch a (hotfixes), b n vá l i ữ (patches) và gói d ch v (and service packs) có liên quan.
ố ệ ố
ướ
C ác b c chính khi gia c h th ng
đặ ệ ố ậ
• B c 3: C ài t và c u hình h th ng t p tin ấ để ạ ỏ ề
ướ – C u hình Access C ontrol Lists (AC L) lo i b quy n ợ ấ ạ
ấ để ẽ ạ ể ă m nh m và không thích h p (nh t là Privilege). – Kích ho t tính n ng ki m toán theo dõi s ki n ự ệ
quan tr ng.ọ ằ ắ đầ ư ụ đ
– B t u b ng cách khóa ch t các th m c và sau ó ử ể ề đ ề ừ ậ ấ
ụ ặ cung c p quy n i u khi n truy c p cho t ng nhóm s d ng (user groups).
ườ ử ụ ụ ể ữ ỉ
– Truy c p cho nh ng ng i s d ng c th ch nên ơ ở ậ ự ạ ệ đượ ệ c th c hi n trên c s ngo i l .
ố ệ ố
ướ
C ác b c chính khi gia c h th ng
ị • B c 4: C u hình ng d ng / d ch v ụ
ứ ứ ị
ụ ầ ệ ấ đặ đặ ế đượ ử ầ ướ ụ – C h cài t các ng d ng và d ch v c n thi t. ụ – C h cài t ph n m m ã th nghi m và ề đ c phê
ặ ứ
ỉ ỉ duy t. ệ ủ ỏ ế ị đặ ệ ụ đượ
– ế ể ụ ụ ứ ị t i u khi n truy c p trong các ng d ng / d ch v ,
ế
– H y b ho c vô hi u hóa các ng d ng không c n ụ ầ ạ ỏ ặ đị c cài t theo m c nh lo i b thi t và d ch v ể ậ các t p tin n u có th . ậ Đặ đ ề n u có. ụ ấ ả ả ữ ả ỗ
ụ ị
– Áp d ng t t c b n s a ch a (hotfixes), b n vá l i ữ (patches) và gói d ch v (and service packs) có liên quan.
ữ ệ ả ẫ ị – Xóa i m t vài d li u m u (các k ch b n, m u trang ẫ
đ ộ w eb, vv).
ố ệ ố
ướ
C ác b c chính khi gia c h th ng
ủ • B c 5. C u hình m áy ch bên applets / script
ế ế ứ ụ ỉ ướ – C h cài t các ng d ng thi t y u, các applet và các
ấ đặ ả ị k ch b n. đặ ệ ề
ệ ả ầ ỉ ứ
ă ự đị ự ị n ng th c hi n d nh c a m ình.
ệ ấ ả ả ữ ụ ả ỗ
ụ ị
– C ài t th nghi m và ch ỉ đượ ử c phê duy t ph n m m . – Xác m inh r ng các applet và các k ch b n ch có ch c ằ ủ – Áp d ng t t c b n s a ch a (hotfixes), b n vá l i ữ (patches) và gói d ch v (and service packs) có liên quan..
ươ
ự
C h ng 5: Xác th c
(Authentication)
ự
Xác th c (Authentication) là gì ?
nh n d ng s ậ ạ ộ • Là m t quy trình nh m c g ng xác minh ằ
ố ơ ử thông tin đi (sender) trong
user . ậ t ầ
ố ắ (digital identity) c a ủ n i g i giao thông liên l cạ . – VD: xác th c ự m t yêu c u đăng nh p ừ ộ • N i ơ g i ử thông tin c n ph i xác th c có th là ể : ầ ự
i dùng s d ng m t máy tính ộ ườ
ng trình ng d ng máy tính (computer ả ử ụ ộ máy tính ứ – m t ng ộ – b n thân m t ả – m t ộ ươ ụ
ch program).
ự
ố C ác nhân t xác th c
s h u b m sinh ữ
• Nh ng cái mà ng – VD: v t lăn tay ế ẩ ạ i dùng ẫ
ẫ
ệ
ạ t danh ể ố ữ ệ
• Nh ng cái gì ng i dùng ở ữ ườ ắ , chu i ỗ DNA, , m u hình võng m c m t m u hình v gi ng nói s xác minh ch ký, tín hi u ự ề ọ ệ ữ unique sinh đi n đ c h u do c th s ng t o sinh ( ơ ữ ặ bio-electric signals), ho c nh ng bi sinh tr cắ ặ (biometric identifier) ữ ườ
ỉ
ư ID card), ch ng ch an ninh (software có – VD: ch ng minh th ( ứ ứ ề
token), ch ng ch ph n m m ầ ộ (cell phone)
• Nh ng gì ng ạ tế bi ườ
– VD: m t kh u (personal ứ (security ỉ token) ho c ặ đi n tho i di đ ng ệ i dùng ữ ẩ , ho c ặ s đ nh danh cá nhân ố ị ậ
identification number - PIN))
ổ ế
ộ ố
ươ
ự
ứ M t s ph ng th c xác th c ph bi n
• Xác th c d a trên User Name và Password ự ự
ấ ơ ả
ừ ủ ự ệ
ớ c đ i chi u v i ch ng t ừ ượ ư ứ ế ố
ứ đ ớ ệ ố
ượ ự
– Là cách xác th c c b n nh t. ự – C ch : y nhi m ế V i ki u xác th c này, ch ng t ể ơ c l u tr trên User đ ữ ớ ượ database h th ng, n u trùng kh p username và ế c xác th c và n u không User password, thì user đ ế b c m truy c p. ậ
ng th c này không b o m t l m vì ch ng t ả ậ ắ ứ ừ
ự ạ ượ ị ấ – Ph ươ ậ
xác c g i đi xác th c trong tình tr ng plain c mã hóa và có th b tóm trên ử ượ ể ị
ứ nh n User đ text, t c không đ ứ ng truy n. đ ườ ề
ổ ế
ộ ố
ươ
ự
ứ M t s ph ng th c xác th c ph bi n
ự
ế
ố ắ ệ
ẽ ử ả ệ ự
• Challenge Handshake Authentication Protocol (CHAP) – Là mô hình xác th c d a trên user name/password. ự – C ch : ơ • B1: Khi user c g ng log on, server đ m nhi m vai trò xác th c s g i m t thông đi p th thách ộ (challenge message) tr l ở ạ
i user ồ ạ ẽ ả
ử i máy tính User. • B2: Lúc này máy tính User s ph n h i l ượ
name và password đ ự ả
c l u gi ả
c mã hóa. • B3: Server xác th c s so sánh phiên b n xác ẽ v i phiên b n mã hóa v a ữ ớ c trùng kh p, user s đ ừ ượ ẽ ớ
th c User đ ượ ư ự , n u nh n ế ậ authenticated.
ổ ế
ộ ố
ươ
ự
ứ M t s ph ng th c xác th c ph bi n
– B n thân Password không bao gi c g i qua ả đ ờ ượ ử
– Ph ng đ ng th c CHAP th network. ươ ứ ườ
ượ ủ ử ụ ẳ ạ
c s d ng khi User logon vào các remote servers c a cty ch ng h n nh ư RAS server. – D li u ch a password đ ứ ữ ệ ọ
ạ ộ
c mã hóa g i là password ượ băm (hash password). M t gói băm là m t lo i mã ộ hóa không có ph ng cách gi i mã. ươ ả
ổ ế
ộ ố
ươ
ự
ứ M t s ph ng th c xác th c ph bi n
• Kerberos
ộ
ể ể ẻ ệ
ấ ể ự ể ậ
– Kerberos authentication dùng m t Server trung tâm đ ki m tra vi c xác th c user và c p phát th thông hành (service tickets) đ User có th truy c p vào tài nguyên.
– Kerberos là m t ph ấ ứ ươ
ấ ấ ạ ộ
ộ ở ự ủ ờ
ữ ầ
ự ả ặ ả
c đ ng b time t ộ ồ ượ ừ ộ
ng th c r t an toàn trong authentication b i vì dùng c p đ mã hóa r t m nh. Kerberos cũng d a trên đ chính xác c a th i gian ộ xác th c gi a Server và Client Computer, do đó c n đ m b o có m t time server ho c authenticating các Internet time servers đ server.
– Kerberos là n n t ng xác th c chính c a nhi u OS ủ ự ề ề
ả nh Unix, Windows ư
ổ ế
ộ ố
ươ
ự
ứ M t s ph ng th c xác th c ph bi n
•
Tokens – Tokens là ph ệ ư ươ ẻ
ặ ậ ẻ
ứ ự
ng ti n v t lý nh các th thông minh (smart cards) ho c th đeo c a nhân viên (ID ủ badges) ch a thông tin xác th c. ể ư ậ ạ
– Tokens có th l u tr s nh n d ng cá nhân- ữ ố personal identification numbers (PINs), thông tin v ề user, ho c passwords. ặ
– Các thông tin trên token ch có th đ c đ c và x lý ể ượ ỉ ử ọ
ụ
ọ ượ ở ầ ọ t b đ c d ng, b i các thi ế ị ặ ở • ví dụ: th smart card đ ẻ
ắ ử ế
ị ố ặ
c đ c b i đ u đ c smart card g n trên Computer, sau đó thông tin này c g i đ n authenticating server. Tokens ch a đ ứ ượ chu i text ho c giá tr s duy nh t thông th ường ấ ỗ m i giá tr này ch s d ng m t l n. ỉ ử ụ ộ ầ ỗ ị
ổ ế
ộ ố
ươ
ự
ứ M t s ph ng th c xác th c ph bi n
ươ ắ • Biometrics (ph
ạ
ạ
ậ
ng pháp nh n d ng sinh tr c h c ọ ) ạ ọ ự ự ủ ể ặ ậ – Là mô hình xác th c d a trên đ c đi m sinh h c c a
ắ ạ
ộ
t ng cá nhân. ừ • VD : Quét d u vân tay (fingerprint scanner), quét võng m c ấ ạ m t (voice- (retinal scanner), nh n d ng gi ng nói ắ ậ ọ ặ (facerecognition). recognition),nh n d ng khuôn m t – Vì nh n d ng sinh tr c h c hi n r t t n kém chi phí ậ ấ ố ệ ọ c ch p nh n r ng rãi khi tri n khai nên không đ ậ ấ ể ng th c xác th c khác. nh các ph ượ ự ươ ứ ư
ổ ế
ộ ố
ươ
ự
ứ M t s ph ng th c xác th c ph bi n
ự ự ề • Multi-Factor Authentication (xác th c d a trên nhi u
ố ế ợ ) k t h p
ủ
nhân t ể tra ít nh t 2 nhân t – Là mô hình xác th c yêu c u ki m ố ấ ầ ự xác th c.ự Có th đó là s k t h p c a b t c nhân t ấ ứ ự ế ợ ố ể nào ví d nh : b n là ai, b n có gì ch ng minh, và ứ ạ ư ạ b n bi ạ ế
ẻ nh n d ng vào đ u đ c và ậ ạ ầ ọ ? – Ví d :ụ C n ph i đ a th
ả ư t ti p password là gì cho bi ụ t gì ầ ế ế
•
ổ ế
ộ ố
ươ
ự
ứ M t s ph ng th c xác th c ph bi n
• Mutual Authentication (xác th c l n nhau ) ầ ự ẫ – là k thu t b o m t mà m i thành ph n tham gia giao ỗ ậ ả ậ ỹ
ế ẫ ứ ti p v i nhau ki m tra l n nhau. ể ế – Tr ướ ể ấ
ớ c h t Server ch a tài nguyên ki m tra “gi y i ki m tra ủ ể ạ
ủ
phép truy c p” c a client và sau đó client l “gi y phép c p tài nguyên” c a Server. ư ớ ộ ị
ậ ấ ố ạ ủ ầ
ể ộ ủ
i Server bank s ki m tra b n… ấ – Đi u này gi ng nh khi b n giao d ch v i m t Server ạ ề c a bank, b n c n ki m tra Server xem có đúng c a ủ bank không hay là m t cái b y c a hacker giăng ra, à ẫ ng ẽ ể c l ượ ạ ạ
ươ
ậ
C h ng 6: M t m ã
(C rytography)
i Hy L p là m t
ậ
ậ
ạ
ộ
ủ ụ
G y m t mã c a ng ườ trong nh ng d ng c đ u tiên trong ngành ụ ầ ữ m t mã hoá
ậ
ề ậ
ệ
ớ
G i i thi u v m t m ã
• M t mã h c ọ
ậ ớ ỹ ộ
ậ – Là m t lĩnh v c liên quan v i các k thu t ngôn ng ữ ả an toàn thông tin, c th là ụ ể ọ
ng di n l ch s , m t mã h c g n li n v i quá ự và toán h c đ đ m b o ể ả trong thông tin liên l cạ . ử ươ – V ph ề ệ ị ề ắ ậ ớ
ọ trình mã hóa và gi i m ã (thám m ã) ả
• M ã hóa:
ổ thông tin t ể
d ng ừ ạ c thành d ng ạ ượ ứ
ể thông th ể không th nh n th c đ ậ c ườ ể ậ
– Là các cách th c đ chuy n đ i ứ ng có th nh n th c đ ượ – làm cho thông tin tr thành d ng không th đ c đ c ể ọ ượ ạ
. n u nh không có ậ ư ế ứ ở m t m ã
ề ậ
ệ
ớ
G i i thi u v m t m ã
ự
• là lĩnh v c nghiên c u v vi c che gi u s ệ ứ t ph i che gi u
ự t n t i ồ ấ n i dung ộ
ế
ấ
ả
ạ c a ủ c a ủ
thông đi pệ mà không nh t thi thông đi p đó
ệ • Ví d : ụ m c không màu . ự
– Lĩnh v c có liên quan v i ề ự ớ m ã hóa là steganography ấ
• Thám m ã
ặ ể ế
ph ươ ữ ứ
– Thám mã có th đ ng th c m t mã hóa ậ ể ượ ữ
ặ
ằ ế ế ở ườ ườ
– là tìm nh ng đi m y u ho c không an toàn trong . c th c hi n b i nh ng k t n ẻ ấ ở ự công ác ý, nh m làm h ng h th ng; ho c b i nh ng ỏ ữ i khác) t k ra h th ng (ho c nh ng ng ng ệ ố v i ý đ nh đánh giá đ an toàn c a h th ng. ộ ớ ệ ệ ố ặ ủ ữ ệ ố i thi ị
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
ố ứ : ạ m t mã hóa ậ ườ ử ụ
• Mã hóa đ i x ng – là m t d ng ộ trao đ i các ổ bí m tậ tr ướ i s d ng cho phép ng thông tin m t ậ thông qua khóa chung .
– dùng cùng m t key cho mã hóa và gi i mã ả c đó ộ
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
ậ ượ c phân lo i ạ • N n t ng m t mã h c khác đôi khi cũng đ ọ
ề ả ư ậ ố ứ
ậ
i r t khó đ đ o ư ạ ấ ể ả
nh là m t mã h c khóa đ i x ng: ọ – Các hàm băm m t mã • S n sinh ra thông đi p. ệ s bămự • R t d tính toán nh ng nó l i mã ả ễ ấ c ượ – gi ng ả ề )
ế ổ (hàm m t chi u ộ • VD : MD5 và SHA-1 là các hàm băm n i ti ng
nh t.ấ
ự
ự ư
nh các hàm băm, ệ ng t ể
– MAC (mã xác th c thông đi p ệ ) • Là hàm băm có khóa, t ươ ngo i tr vi c c n có khóa đ tính toán vi c băm. ể • Đ c s d ng r ng rãi đ xác th c thông đi p. ạ ừ ệ ử ụ ầ ộ ượ ự ệ
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
ố ứ có m t s tr ng i không ở ạ ộ ố
ậ
i mu n trao đ i các thông tin bí m t c n – Mã hóa khóa đ i x ng ệ : ườ ậ ầ ố
ph i chia s khóa bí m t. thu n ti n • hai ng ả ẻ ổ ậ
ả ượ • Khóa c n ph i đ ầ
c trao đ i theo m t cách th c ng th c ổ ằ ứ ứ ươ
ả ng v n dùng đ liên l c. ẫ ườ ạ
ư
ộ an toàn, mà không ph i b ng các ph thông th ậ
khóa b t đ i x ng) đ ấ ố ứ là m t gi ộ
ả
ể m t mã hóa khóa công khai (hay c đ a ra nh ư ượ i pháp thay th . ế
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
ử ụ
c ph bi n công khai và ổ ế
c gi ượ ữ
ể ậ • Mã hóa khóa công khai: – S d ng hai khóa c ngộ public key) đ m tậ (hay khóa cá nhânprivate key) đ – Khóa công khai dùng đ m t mã hóa còn
i m t mã (cũng có th th c hi n ng : khóa công khai (hay khóa công khóa bí ượ bí m t ậ . khóa bí m tậ c ượ ệ ậ ể ả ể ự
– S d ng Public/Private key authentification b n có ạ
th tránh đ ượ
ệ ậ
ấ ả
dùng đ gi i).ạ l ử ụ ể • t n công dò m t kh u (bruce password scan) ẩ • b o v m t kh u root c: ậ ẩ
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
– H th ng mã hóa khóa công khai có th s d ng v i ớ ể ử ụ
i có ữ ườ ỉ
i mã đ ệ ố các m c đích: ụ • Mã hóa: gi ậ bí m t thông tin và ch có ng ượ
ậ khóa bí m t m i gi ả ữ c. ể ả ộ
ớ ố: cho phép ki m tra m t văn b n c t o v i m t khóa bí m t nào đó ậ ộ ượ ạ
ủ
ế
• T o ạ ch ký s có ph i đã đ ớ ả ự ). hay không (nh n th c ả
ự
ằ
ấ
ậ – VD : Tí mã hóa văn b n v i i mã ả ả
• Th a thu n khóa
ớ khóa bí m tậ c a mình. N u v i ớ khóa công khai c a ủ Tí thì có th ể Tèo có th ể gi ừ Tí. tin r ng văn b n th c s xu t phát t ự t l p khóa dùng : cho phép thi ế ậ ỏ
đ trao đ i thông tin m t gi a 2 bên. ữ ể ậ ậ ổ
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
• C ase study:
ậ
ố ư
ộ
bí m t) t
Alice và Bob trao đ i thông tin m t thông ổ qua h th ng b u chính. Alice c n g i ệ ử ầ ư bí m t m t b c th có n i dung c n gi ậ ữ ầ ộ ứ i th tr i cho Bob và sau đó nh n l t ư ả ậ ạ ớ . l Bob i (cũng c n gi ữ ờ
ậ ừ
ầ
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
• Trong h th ng ố ứ :
i r i g i h p ư ậ ứ ạ ồ ử ộ
theo đ ệ ố m t mã hóa khóa đ i x ng – Alice s cho b c th vào h p và khóa l ộ ng b u chính bình th i cho Bob. ng t ườ
ượ ậ ộ ố ộ
ệ ọ
ẽ ớ ư ườ – Khi Bob nh n đ c h p, anh ta dùng m t khóa gi ng h t nh khóa Alice đã dùng đ m h p, đ c thông tin ư và g i th tr l ể ở ộ . i theo cách t ng t ư ả ờ ươ ử
ề ặ ố ự ả
– V n đ đ t ra là Alice và Bob ph i có 2 khóa gi ng c ấ ệ tr ừ ướ ằ
h t nhau b ng m t cách an toàn nào đó t ộ (ch ng h n nh g p m t tr c ti p). ư ặ ặ ự ế ẳ ạ
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
• Trong h th ng ệ ố m t mã hóa khóa b t đ i x ng ậ ấ ố ứ :
ử ầ ầ
ng và gi – Bob và Alice có hai khóa khác nhau. – Đ u tiên, Alice yêu c u Bob g i cho mình khóa công l i ng b u chính bình th ữ ạ ườ ườ ư
– Khi c n g i th , Alice s d ng khóa nh n đ ử ử ụ c t ượ ừ ậ
– Khi nh n đ ư ộ c h p đã khóa b ng khóa công khai c a khai theo đ khóa bí m t. ậ ầ ể ậ ượ ủ ằ
mình, Bob có th m khóa và đ c thông tin. Bob đ khóa h p. ộ ể ở
– Đ tr l ọ i Alice, Bob cũng th c hi n theo quá trình ự ệ
ể ả ờ ng t t v i khóa c a Alice. ươ ự ớ ủ
Các ph
ng pháp mã hóa
ươ
ả ử ơ ộ ẻ ứ
• ậ ấ ố ứ
ề
ả
ư ộ ậ
ư
ế
ấ
ả
là: ậ ủ ẳ
ườ
ữ
ữ
ể
ọ
ổ
ng lai.
nhân viên b u chính bi n ch t) làm gi chuy n và đ c nh ng thông tin trao đ i gi a 2 ng t ươ
– Thêm vào đó, trong tr
ng h p Bob do s su t làm l
ơ
ợ
ộ i khác v n gi
ử
ấ ườ
khóa c a ủ bí ẫ
ữ
ườ mình thì các thông tin do Alice g i cho ng m t (vì s d ng các c p khóa khác). ặ
ử ụ
ậ
Ư đ ể m t mã hóa khóa b t đ i x ng u i m – Bob và Alice không c n ph i g i đi khóa bí m t c a mình. ầ – Đi u này làm gi m nguy c m t k th 3 (ch ng h n nh m t ạ khóa trong quá trình v n i trong
ư
ọ
ớ
Dùng khoá công khai đ mã hóa, nh ng dùng khoá bí m t đ gi
ể i mã. ậ ể ả
Ch n m t s ng u nhiên l n ẫ ộ ố đ sinh c p kkhóa ặ
ể
ớ
ộ ể
ổ ợ ậ ủ
ườ
Dùng khoá bí m t đ ký m t thông ậ ể báo;dùng khoá công khai đ xác minh ch ký.
T h p khoá bí m t mình v i khoá bí ậ m t c a ng i khác t o ra khoá dùng chung ch hai ng
t.
ữ
ạ i bi ế
ườ
ỉ
ươ
ả
ạ C h ng 7: M ng riêng o
(Virtual Personal N etw ork VPN )
ệ
ớ
G i i thi u
ử ụ
ộ
• M ng riêng o – VPN
ệ ố ể
ặ
(Virtual Private Network) là gì ? ạ – Là m t m ng riêng s d ng h th ng m ng công c ng (th ng là ườ ộ ạ xa v i i s d ng t ớ ừ ườ ử ụ
ộ
ế ố
ư ườ
ố
ạ
ch c v i đ a đi m ho c ng
ứ ạ ượ ể
ề ặ
ứ
ng dây thuê bao s , c truy n qua Internet gi a m ng ữ xa. i s d ng ở
ườ ử ụ
ả ạ Internet) đ k t n i các đ a đi m ho c ng ể ế m t m ng LAN ạ
ng tăng c
ng thông tin t
ướ
ổ
ế ế
ườ
ừ
ị ố tr s trung tâm. ở ụ ở – Không dùng k t n i th t khá ph c t p nh đ ậ VPN t o ra các liên k t o ế ả đ ạ riêng c a m t t ớ ị ộ ổ ủ i pháp VPN ả – Thi
ch c có xu h xa vì đ a bàn ho t đ ng r ng (trên toàn qu c hay toàn c u).
ị
t k cho nh ng t ữ ạ ộ
ứ ộ
nhi u ngu n nên ti
t
ầ ồ
ề
ế
c chi phí và th i gian
ố – Tài nguyên trung tâm có th k t n i đ n t ở c đ ượ
ki m đ ệ
ượ
ể ế ố ế ừ ờ .
• Gi :
ệ
ớ
G i i thi u
ộ
ạ
ồ :
ạ
ạ ụ ở ạ
ữ
ừ
i gia) ho c ng
i s d ng
ế
ạ
ặ
ườ ử ụ
M t m ng VPN đi n hình bao g m ể 1. M ng LAN chính t 2. C ác m ng LAN khác t ạ 3. C ác đi m k t n i (nh 'Văn phòng' t ể bên ngoài. (Nhân viên di đ ng) truy c p đ n t ộ
i tr s (Văn phòng chính), i nh ng văn phòng t xa ư ế ừ
ố ậ
ổ ế
ệ
C ác lo i ạ VPN ph bi n hi n nay
• G m hồ ai lo i ạ :
(Remote-Access VPN )
ể
đ t o ra ể ạ
ế ạ
ộ ớ
ặ
ệ ố
ứ
ề
ề
ạ
ị
ể
ề ộ
ữ
ố
– K thu t Tunneling yêu c u 3 giao th c khác nhau:
ậ
ế ng ng" riêng (tunnel). ườ ứ ầ i (Carrier Protocol)
c s d ng b i m ng
ượ
ứ
ử ụ
ạ
ở
ỹ • Giao th c truy n t ứ
ề ả
: là giao th c đ
• Giao th c mã hóa d li u (Encapsulating Protocol)
có thông tin đang đi qua. ữ ệ
ứ
ư
ứ
: là giao th c (nh GRE,
IPSec, L2F, PPTP, L2TP) đ
c b c quanh gói d li u g c.
ượ
ọ
ố
• Giao th c gói tin (Passenger Protocol)
c
ứ
ữ ệ
ố
ượ
ữ ệ ứ
: là giao th c c a d li u g c đ ủ
truy n đi (nh IPX, NetBeui, IP).
ư
ề
– VPN truy c p t xa ậ ừ – VPN đi m-n i-đi m ể (site-to-site VPN ) ố • H u h t các VPN d a vào k thu t Tunneling ỹ ự ầ ậ m t m ng riêng trên n n Internet. ộ – Là quá trình đ t toàn b gói tin vào trong m t l p header (tiêu đ ) ch a thông tin đ nh tuy n có th truy n qua h th ng m ng trung gian theo nh ng "đ
đ ể
ố đ ể VPN i m n i i m (sitetosite
VPN )
ậ
ườ ể ế ố
ề
ể
• S d ng m t mã
ư
th c mã hóa đ nh
ớ ứ
dành cho nhi u ng ạ ế
ị
ứ
ấ
ứ
ể
ề
i đ k t n i nhi u đi m ề ử ụ c đ nh v i nhau thông qua m t m ng công c ng nh Internet. ộ ộ ố ị • G iao tuy n GRE (Generic Routing Encapsulation) cung c p c c u "đóng gói" giao th c gói tin ơ ấ (Passenger Protocol) đ truy n đi trên giao th c truy n t i ả ề (Carier Protocol).
ặ
ự – Lo i d a trên Intranet
a trên Intranet ho c Extranet. ế
ể
ị
• Phân lo i dạ ạ ự ố
: N u m t công ty có vài đ a đi m t ừ ể ạ ộ
ạ
ọ
xa ộ mu n tham gia vào m t m ng riêng duy nh t, h có th t o ra m t VPN intranet (VPN n i b ) đ n i LAN v i LAN.
ộ ộ ể ố ộ
ệ
ậ
ố
ộ ạ ự ế ớ
ư ố
ấ
– Lo i d a trên Extranet ộ ọ
ự
ể
ở ộ ể
ứ
ể
ề
ổ
ố
ớ
ấ ớ : Khi m t công ty có m i quan h m t thi t v i m t công ty khác (ví d nh đ i tác cung c p, khách ụ hàng...), h có th xây d ng m t VPN extranet (VPN m r ng) ộ ch c khác nhau có th làm k t n i LAN v i LAN đ nhi u t vi c trên m t môi tr
ng chung.
ế ệ
ườ
ộ
VPN đi m-n i-đi m (site-to-site
ể
ể
ố
VPN )
m t máy tính
c chuy n t
ể ừ ộ
ở i đây giao th c mã hóa
ứ
ạ
ậ
ớ
ị
ượ i router (t ễ
ể ớ
văn phòng chính đ nh tuy n ế GRE i máy tính c a văn ủ
Trong mô hình này, gói tin đ qua máy ch truy c p, t ủ G eneric R outing Encapsulation di n ra), qua Tunnel đ t phòng t
xa.
ừ
ậ ừ
VPN truy c p t xa (R em oteAccess
VPN )
ọ
ả
.
ố
xu t phát t
ạ ứ ộ ế ố
ủ
ấ
nhu c u c a ầ ch c có nhi u nhân viên c n liên h v i m ng riêng
ừ ệ ớ
ứ
ạ
ộ ổ
xa.
• C òn g i là m ng Dial-up riêng o (VPDN) • D ùng giao th c đi m-n i-đi m PPP (Point-to-Point Protocol) ể ể • Là m t k t n i ng i dùng-đ n-LAN, ế ườ ầ ề r t nhi u đ a đi m ể ở ừ ấ
ề
ị
m t t c a ủ công ty mình t – Ví dụ:
ố
ả ầ
ế
ấ
ộ
ộ
ớ
d ch v doanh nghi p (ESP).
ị
• C ông ty mu n thi ụ
ủ
ấ
• ESP này t o ra m t máy ch truy c p m ng (NAS) và cung c p cho xa m t ph n m m máy khách cho máy tính
i s d ng t
t l p m t VPN l n ph i c n đ n m t nhà cung c p ế ậ ệ ộ ạ ườ ử ụ
ạ ề
ậ ầ
ừ
ộ
ọ
nh ng ng ữ c a h . ủ • Sau đó, ng
ể ọ
ệ ớ
ể
ễ
ủ
ề
ậ
i s d ng có th g i m t s mi n phí đ liên h v i NAS và dùng ph n m m VPN máy khách đ truy c p vào m ng riêng c a công ty. Lo i VPN này cho phép các k t n i an toàn, có m t mã.
ườ ử ụ ầ ạ
ộ ố ể ế ố
ạ ậ
ậ
ả
B o m t trong VPN
• T ng l a ườ ữ ữ ắ ạ ắ ử (firewall): là rào ch n v ng ch c gi a m ng
ng ử ườ
ng l a đ h n ch s l ể ạ ứ ượ c khi thi ế ố ượ c chuy n qua. ể t l p VPN. ế ậ ườ
ấ
ể ộ ạ ư ữ ề ườ ử ệ ằ
riêng và Internet. – C ó th thi t l p các t ế ậ ể c ng m , lo i gói tin và giao th c đ ở ạ ổ – N ên cài t t tr ng l a th t t ậ ố ướ ử – VD : M t s s n ph m dùng cho VPN nh router ẩ ố ả ộ 1700 c a Cisco có th nâng c p đ g p nh ng tính ủ ể ng l a b ng cách ch y h đi u hành năng c a t ủ Internet Cisco IOS thích h p. ợ
ậ
ả
B o m t trong VPN
ả ứ ứ
• Giao th c b o m t giao th c Internet ậ ư ề ẩ ậ ị
ế ơ
(IPSec): cung c p ấ nh ng tính năng an ninh cao c p nh các thu t toán mã ậ ấ ữ t h n, quá trình th m đ nh quy n đăng nh p toàn hóa t ố ơ di n h n. ơ ệ – IPSec có hai c ch mã hóa là Tunnel và Transport. c c a ủ
Tunnel mã hóa tiêu đ (header) và kích th ề m i gói tin còn Transport ch mã hóa kích th ướ c. ỉ
ỗ ợ ụ ướ ể ậ có h tr IPSec m i có th t n d ng ớ – N h ng h th ng
đ
ả ử ụ ộ ệ ố c giao th c này. ứ – T t c các thi
ỗ ệ ố ế ả
ả t b ph i s d ng m t mã khóa chung ế ị t ử ố ng l a trên m i h th ng ph i có các thi ườ ậ
– IPSec có th mã hóa d li u gi a nhi u thi ỗ ữ ượ ấ ả và các t l p b o m t gi ng nhau. ậ ể ế ị ữ ệ ữ
ề ớ ư ớ
t b khác nhau nh router v i router, firewall v i router, PC v i ớ router, PC v i máy ch . ủ ớ
ậ
ả
B o m t trong VPN
• M t mã riêng
ộ ậ ề
ỗ c khi g i t ướ ạ ầ
ậ ể ạ ệ ớ ữ ể
ườ ủ ể ậ
(Symmetric-Key Encryption): M i máy tính i đ u có m t mã bí m t đ mã hóa gói tin tr ử ớ máy tính khác trong m ng. Mã riêng yêu c u b n ph i ả t mình đang liên h v i nh ng máy tính nào đ có bi i nh n có th th cài mã lên đó, đ máy tính c a ng ể gi ượ
ế ể ả ậ ế ợ
c. i mã đ • M t mã chung ộ ộ ạ ỉ
ế ủ ấ ủ ạ
ố ớ
ả ộ
ờ ầ ế ồ ồ
(Public-Key Encryption) k t h p mã riêng và m t mã công c ng. Mã riêng này ch có máy c a b n nh n bi t, còn mã chung thì do máy c a b n c p cho ậ b t kỳ máy nào mu n liên h (m t cách an toàn) v i nó. ộ ệ ấ Đ gi i mã m t message, máy tính ph i dùng mã chung ể ả c máy tính ngu n cung c p, đ ng th i c n đ n mã đ ấ ượ riêng c a nó n a. ủ ữ
Máy ch AAA ủ
t t
ế ắ ủ
• AAA là vi
ữ:
t c a ba ch ẩ
ề ậ ị
• Các server này đ
c dùng đ đ m b o truy c p
ượ
ể ả
ả
ậ
– Authentication (th m đ nh quy n truy c p) – Authorization (cho phép) – Accounting (ki m soát). ể
an toàn h n. ơ – Khi yêu c u thi ầ
máy i t
ẽ
ộ ế ố ượ ủ ạ c g i t ể ể ủ ộ
i s ử t đ theo dõi vì m c đích an t l p m t k t n i đ ử ớ ừ ế ậ khách, nó s ph i qua máy ch AAA đ ki m tra. ả ề ườ ầ ế ể ụ
– Các thông tin v nh ng ho t đ ng c a ng ữ d ng là h t s c c n thi ế ứ ụ toàn.
S n ph m công ngh dành cho VPN
ệ
ẩ
ả
ạ ừ ể ậ ố
ạ ẽ ầ ả ặ ộ
ậ ể ạ
• Tùy vào lo i VPN (truy c p t xa hay đi m-n i-đi m), ể b n s c n ph i cài đ t nh ng b ph n h p thành nào ợ ữ t l p m ng riêng o. Đó có th là: đó đ thi ả ể – Ph n m m cho desktop c a máy khách dành cho ế ậ ề ủ
ng i s d ng t ừ
– Ph n c ng cao c p nh b x lý trung tâm VPN ư ộ ử
ho c firewall b o m t PIX. ầ ườ ử ụ ứ ầ ặ xa. ấ ậ ả
ấ ụ ị
ủ ấ
d ng đ ph c v ng xa. – Server VPN cao c p dành cho d ch v Dial-up. – NAS (máy ch truy c p m ng) do nhà cung c p s ử ậ ườ ử ụ ụ ừ ụ ể
ạ i s d ng t – M ng VPN và trung tâm qu n lý. ả ụ ạ