37
CHƯƠNG 3
KT QU NGHIÊN CU
3.1/ Xây dng mô hình hi qui
Để phân tích đánh giá nh hưởng các yếu t đầu vào đến hiu qu kinh tế cây
cà phê tnh Đăk Nông, trong phm vi đề tài này, tác gi s dng hai thước đo đó là
thu nhp lao động gia đình và li nhun t sn xut kinh doanh cà phê năm 2007
(dng hàm Cobb-douglas).
Mô hình lý thuyết vi biến ph thuc là thu nhp lao động gia đình:
Y1 = aX1b1 X2b2 X3b3 X4b4 X5b5
Mô hình lý thuyết vi biến ph thuc là li nhun:
Y2 = aX1b1 X2b2 X3b3 X4b4 X5b5
Trong đó:
a là h s hi qui ca mô hình.
b1, b2..., b5 là h s co dãn ca biến ph thuc đối vi các biến độc lp.
X1 là din tích đất trng cà phê (ha). K vng mang du (+), vì qui mô ca đất
sn xut nông nghip s đồng biến vi thu nhp ca nông h.
X2 là biến gi, đại din cho phương pháp bón phân, nhn giá tr là 0 nếu bón
phân không hp lý và nhn giá tr là 1 nếu bón phân hp lý. K vng mang du (+),
vì bón phân hp lý thì năng sut và li nhun tăng.
X3 là biến gi, đại din cho phương pháp tưới nước, nhn giá tr là 0 nếu tưới
nước không hp lý và nhn giá tr là 1 nếu tưới nưc hp lý. K vng mang du (+),
vì tưới nước hp lý thì năng sut và li nhun tăng.
X4 là chi phí cơ gii s dng trong năm trên đất trng cà phê (triu đồng). K
vng mang du (+), chi phí cơ gii s đồng biến vi thu nhp nông h và li nhun.
X5 là kiến thc nông nghip ca nông dân. K vng mang du (+), vì nó đánh
giá được cơ hi tiếp cn kiến thc nông nghip hin đại, k thut mi, ng dng
công ngh mi hay t chc qun lý ca nông dân.
38
3.2/ Thng kê mô t
3.2.1) Mô t s mu kho sát
S liu được kho sát, điu tra ti 15 xã, phường thuc 04 huyn, th xã là Đăk
Mil, Gia Nghĩa, Đăk Glong, Đăk Rlâp thuc tnh Đăk Nông.
Tng s mu kho sát: 200.
Đối tượng ly mu: H gia đình thun nông (cây cà phê).
Phương pháp ly mu: Ly mu ngu nhiên.
Thi gian kho sát, điu tra: T 26/4 – 10/6/2008.
Thng kê s mu điu tra theo khu vc địa gii hành chính:
Bng 3.1: S mu điu tra ti 04 huyn, th xã thuc tnh Đăk Nông
STT Huyn, th S mu T l %
1 ĐĂK MIL 24 12,0
2 ĐĂK GLONG 62 31,0
3 GIA NGHĨA 65 32,5
4 ĐĂK RLÂP 49 24,5
Tng cng 200 100,0
Ngun: Điu tra kho sát ca tác gi, 2008.
Theo bng 3.1, tác gi ly s mu điu tra ti Gia Nghĩa nhiu nht, tiếp theo
là huyn Đăk Glong, Đăk Rlâp do nhng địa phương này có nhiu h gia đình trng
cà phê, đồng thi điu kin đi li kho sát điu tra tương đối thun li. Đăk Mil là
huyn nm xa nht trong s các địa phương có mu điu tra, nên kh năng thu thp
s liu ca tác gi b hn chế, s mu điu tra ch chiếm t l 12% trong tng s 200
mu.
39
3.2.2) Mô t các biến độc lp trong mô hình hi qui
Bng 3.2: Mô t các biến độc lp trong mô hình hi qui
STT Biến độc lp S mu Ti thiu Ti đa
Trung
bình
Độ lch
chun
1 Din tích thu hoch (X1) 200 0,5 15,0 2,11 1,438
2 Phương pháp bón phân
(X2=1 hp lý, X2=0 không
hp lý)
200 01 0,21 0,405
3 Phương pháp tưới nước
(X3=1 hp lý, X3=0 không
hp lý) 200 01 0,13 0,337
4 Chi phí dch v bng máy
(X4) 200 0,5 60,0 6,86 7,883
5 Kiến thc nông nghip (X5)200 0,0 9,0 2,96 2,009
Ngun: Điu tra kho sát ca tác gi, 2008.
Bng 3.2 cho biết giá tr ti thiu, ti đa, trung bình và độ lch chun ca các
biến độc lp trong mô hình. Độ lch chun ca biến chi phí dch v bng máy là cao
nht do có s chênh lch ln gia h gia đình s dng chi phí dch v bng máy thp
nht và h s dng cao nht.
3.2.2.1. Din tích cà phê thu hoch
Bng 3.2 cho thy, h gia đình có din tích cà phê nh nht: 0,5 ha, ln nht:
15 ha. Din tích cà phê trung bình ca mt h nông dân ti Đăk Nông là: 2,11 ha.
40
Bng 3.3: Din tích cà phê thu hoch ca các h gia đình
STT Din tích S h T l %
1 0,5-1ha 39 19,5
2 >1-2ha 83 41,5
3 >2-3ha 54 27,0
4 >3-4ha 15 7,5
5 >4-5ha 6 3,0
6 >5-15ha 3 1,5
Tng cng 200 100
Ngun: Điu tra kho sát ca tác gi, 2008.
Bng 3.3 cho biết, đa s h gia đình có din tích cà phê t 1 – 2 ha. Vi din
tích khá nh như vy, các h gia đình trng cà phê ti Đăk Nông s không khai thác
được hiu qu sn xut theo qui mô.
Theo điu tra ca tác gi, ti Đăk Nông chưa có nông tri hoc nông trường cà
phê vi din tích ln. Đây là đim khác bit so vi tnh Đăk Lăk, nơi có rt nhiu
nông trường và trang tri cà phê vi din tích hàng trăm ha, sn lượng, năng sut
bình quân đạt rt cao so vi các tnh thuc khu vc Tây Nguyên.
Hình 3.1a: Đồ th mi quan h gia din tích thu hoch và li nhun
1500.00
1000.00
500.00
0.00
-500.00
15.012.09.06.03.00.0
din tích thu hoch (Ha)
Linear
Observed
41
Hình 3.1b: Đồ th mi quan h gia din tích thu hoch và thu nhp lao
động gia đình
1250.00
1000.00
750.00
500.00
250.00
0.00
15.012.09.06.03.00.0
din tích thu hoch (Ha)
Linear
Observed
Hình 3.1a và 3.1b cho thy, mi quan h gia din tích cà phê thu hoch vi
li nhun và thu nhp lao động gia đình là quan h tuyến tính.
3.2.2.2. Phương pháp bón phân cho cây cà phê
Theo tài liu ca Vin KHKT nông lâm nghip Tây Nguyên (1999) khuyến
cáo cho tnh Đăk Lăk và theo phân tích ca tác gi kết hp vi kinh nghim ca các
chuyên gia v cà phê thì vic bón phân cho cây cà phê trong thi k kinh doanh theo
mc sau được xem là hp lý:
Phân NPK: 2-3,5 tn/ha/năm và phân hu cơ: 2-3,5 tn/ha/năm.
Bng 3.4: Phương pháp bón phân cho cây cà phê ca các h gia đình
STT Phương pháp bón phân S h T l %
1 Không hp lý 159 79,5
2 Hp lý 41 20,5
Tng cng 200 100,0
Ngun: Điu tra kho sát ca tác gi, 2008.