B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
NGUYN TH QUNH TÂM
NH HƯNG CA DÒNG TIN ĐN S THAY ĐING
TIN MT ĐƯC NM GI CA CÁC CÔNG TY VIT NAM
TRONG ĐIU KIN HN CH I CHÍNH,
THU NHP BT N VÀ CHI PHÍ ĐI DIN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH T
TP. H Chí Minh – Năm 2017
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
NGUYN TH QUNH TÂM
NH HƯNG CA DÒNG TIN ĐN S THAY ĐI LƯNG
TIN MT ĐƯC NM GI CA CÁC CÔNG TY VIT NAM
TRONG ĐIU KIN HN CH TÀI CHÍNH,
THU NHP BT N VÀ CHI PHÍ ĐI DIN
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã s : 60340201
LUN VĂN THC SĨ KINH T
NGƯI HƯNG DN KHOA HC: TS. NGUYN TH UYÊN UYÊN
TP. H Chí Minh – Năm 2017
DANH MC BNG
Bng 2.1: Tng hp các nghiên cu chính (1) ............................................................. 15
Bng 2.2: Tng hp các nghiên cu chính (2) .............................................................. 16
Bng 2.3: Tng hp các nghiên cu chính (3) .............................................................. 17
Bng 4.1: Thng kê mô t ............................................................................................ 36
Bng 4.2: Kết qu hi qui vi FE, GMM và SYS-GMM (1) ....................................... 39
Bng 4.3: Kết qu hi qui vi FE, GMM và SYS-GMM (2) ....................................... 40
28THình 4.4: Kết qu hi qui với phương pháp Bayesian ................................................. 42
28THình 4.5: Đồ th độ nhn t hi qui Bayesian .............................................................. 43
Bảng 4.6: Thống kê tứ phân vị (1) ................................................................................ 49
Bng 4.7: Thống kê tứ phân vị (2) ................................................................................ 50
Bng 4.8: Thống theo biến động trong lượng tiền mặt được nắm giữ từ ảnh
hưởng của dòng tiền âm và dòng tiền dương ................................................................ 51
Bng 4.9: Kết qu hi qui Pooled OLS (1) ................................................................... 53
Bng 4.10: Kết qu hi qui Pooled OLS (2) ................................................................. 54
Bng 4.11: Kết qu hi qui Logit (1) ............................................................................ 55
Bng 4.12: Kết qu hi qui Logit (2) ............................................................................ 56
DANH MC T VIT TT
FEM : Fixed Effects Model – Mô hình Hiu ng c định
GMM : Generalized Method of Moments - Mô hình Moment tng quát
HNX : S giao dch chng khoán Hà Ni
HSX : S giao dch chng khoán Thành ph H Chí Minh
REM : Random Effects Model – Mô hình Hiu ng ngu nhiên
SYS-GMM : System Generalized Method of Moments - Mô hình Moment tng
quát dng h thng
TSCĐ : Tài sn c định
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn Thạc Ảnh hưởng ca dòng tiền đến s thay đổi
lượng tin mặt được nm gi ca các công ty Vit Nam trong điều kin hn chế tài
chính, thu nhp bt ổn chi phí đại din” là công trình nghiên cu ca riêng tôi
dưới s hướng dn ca TS. Nguyn Th Un Un.
Các s liu và tài liu trong Luận văn là trung thực và chưa h đưc công nhn
trong bt k công trình nghiên cu nào. Tt c nhng kế tha và tham kho đu
được trích dn và tham chiếu đy đ. Tôi s chu trách nhim v nhng ni dung tôi
đã trình bày trong Luận văn y.
Hc viên
Nguyn Th Qunh Tâm