Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 10
lượt xem 16
download
Điốt xuyên hầm: Nếu tăng nồng độ tạp chất của điốt ngược, có thể làm cho hiện tượng đảnh thủng xảy ra ở 0V, hơn nữa, nồng độ tạp chất sẽ làm biến dạng đường cong thuận chiều, điốt đó gọi là điốt xuyên hầm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 10
- Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp Ph¹m Quèc H¶i 40x50 40 100 40 160 140 50 18,2 34,3 800 625 4950 550 2000 40x64 40 100 40 160 140 64 23,29 34,3 1025 800 6320 680 2400 40x80 40 100 40 160 140 80 29,12 34,3 1280 998 7920 850 2500 2. ®é dµy l¸ thÐp 0,2mm , so víi lo¹i 0,35mm chØ kh¸c ë 4 tham sè Qt ; Vt ; Gt ; S . Ltb Lo¹i a h c C H b Qt Qt.Qc Vt Gt S(VA) S(VA) cm 2 cm 3 50Hz 400Hz lâi mm mm mm mm mm mm cm cm4 g 12x12 12 30 12 48 42 12 1,23 10,03 5,2 12,43 100 5,5 45 12x16 12 30 12 48 42 16 1,63 10,03 6,8 16,35 130 7,0 55 12x20 12 30 12 48 42 20 2,04 10,03 8,6 20,46 170 8,5 65 12x25 12 30 12 48 42 25 2,55 10,03 10,8 25,58 210 10 80 16x16 16 40 16 64 56 16 2,18 13,7 16,6 29,9 240 20 130 16x20 16 40 16 64 56 20 2,72 13,7 20,5 37,3 300 26 150 16x25 16 30 12 48 42 25 3,40 13,7 25,6 46,6 370 30 170 16x32 16 30 12 48 42 32 4,35 13,7 32,6 59,6 470 34 200 20x12 20 50 20 80 70 12 2,04 17,4 24,0 35,0 280 25 170 20x16 20 50 20 80 70 16 2,72 17,4 32 46,7 380 32 200 20x20 20 50 20 80 70 20 3,40 17,4 40 58,3 470 40 230 20x25 20 50 20 80 70 25 4,25 17,4 50 72,9 590 48 250 20x32 20 50 20 80 70 32 5,44 17,4 64 93,2 750 60 300 20x40 20 50 20 80 70 40 6,80 17,4 80 116,2 940 70 400 20x50 20 50 20 80 70 50 8,50 17,4 100 145,7 1150 85 450 25x25 25 62,5 25 100 87,5 25 5,31 21,4 97,5 113,8 900 67 540 25x32 25 62,5 25 100 87,5 32 6,80 21,4 125 145,5 1160 105 600 25x40 25 62,5 25 100 87,5 40 8,50 21,4 156 182,0 1440 130 700 25x50 25 62,5 25 100 87,5 50 10,6 21,4 195 227 1800 160 800 32x32 32 80 32 128 112 32 8,70 27,4 261 238,5 1890 200 900 32x40 32 80 32 128 112 40 10,88 27,4 328 298 2370 240 1000 32x50 32 80 32 128 112 50 13,6 27,4 410 373 2950 300 1200 32x64 32 80 32 128 112 64 17,41 27,4 522 477 3790 390 1400 40x40 40 100 40 160 140 40 13,6 34,3 640 466 3700 430 1650 40x50 40 100 40 160 140 50 17,0 34,3 800 583 4610 550 2000 40x64 40 100 40 160 140 64 21,76 34,3 1025 746 5910 680 2400 40x80 40 100 40 160 140 80 27,20 34,3 1280 932 7390 850 2500 46 §¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
- Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp Ph¹m Quèc H¶i IV. th«ng sè d©y quÊn c¸ch ®iÖn cho m¸y biÕn ¸p vµ cuén kh¸ng. 1. D©y tiÕt diÖn trßn. d – ®−êng kÝnh thùc cña d©y ®ång; mcu – träng l−îng riªng 1 mÐt dµi. Scu – tiÕt diÖn cña lâi ®ång; R/m – ®iÖn trë d©y 1 mÐt dµi . dng – ®−êng kÝnh d©y kÓ c¶ c¸ch ®iÖn d©y. d R/m d R/m Scu mcu dng Scu mcu Dng mm «m/m mm «m/m m m2 g/m mm m m2 g/m mm 0,1 0,00785 0,0698 2,291 0,13 0,80 0,5027 4,47 0,0342 0,89 0,11 0,095 0,0845 1,895 0,14 0,86 0,5809 5,16 0,0297 0,95 0,12 0,0113 0,101 1,59 0,15 0,90 0,6362 5,66 0,027 0,99 0,13 0,0133 0,118 1,256 0,16 0,93 0,6973 6,04 0,0253 1,02 0,14 0,0154 0,137 1,169 0,17 0,96 0,7238 6,44 0,0238 1,05 0,15 0,0177 0,157 1,018 0,18 1,00 0,7854 6,98 0,0219 1,11 0,16 0,020 0,179 0,895 0,20 1,04 0,8495 7,55 0,0202 1,15 0,17 0,0227 0,202 0,793 0,21 1,08 0,9161 8,14 0,0188 1,19 0,18 0,0256 0,226 0,707 0,22 1,12 0,9852 8,76 0,0175 1,23 0,19 0,0284 0,252 0,635 0,23 1,16 1,0568 9,40 0,0163 1,27 0,20 0,0314 0,279 0,572 0,24 1,20 1,131 10,1 0,0152 1,31 0,21 0,0346 0,308 0,52 0,25 1,25 1,2272 10,9 0,014 1,36 0,23 0,0416 0,369 0,433 0,28 1,30 1,327 11,8 0,0132 1,41 0,25 0,0491 0,436 0,366 0,3 1,35 1,4314 12,7 0,0123 1,46 0,27 0,0573 0,509 0,315 0,32 1,40 1,5394 13,7 0,0113 1,51 0,29 0,0661 0,587 0,296 0,34 1,45 1,6513 14,7 0,0106 1,56 0,31 0,0755 0,671 0,239 0,36 1,5 1,7672 15,7 0,00993 1,61 0,33 0,0855 0,076 0,21 0,38 1,56 1,9113 17 0,00917 1,67 0,35 0,0962 0,855 0,187 0,41 1,62 2,0612 18,3 0,0085 1,73 0,38 0,1134 1,01 0,152 0,44 1,68 2,217 19,7 0,00791 1,79 0,41 0,132 1,11 0,13 0,47 1,74 2,378 21,1 0,00737 1,85 0,44 0,1521 1,35 0,113 0,50 1,81 2,573 22,9 0,00681 1,93 0,47 0,1735 1,54 0,0993 0,53 1,88 2,776 24,7 0,00631 2,0 0,49 0,1886 1,68 0,0914 0,55 1,95 2,987 26,5 0,00587 2,07 0,51 0,2043 1,82 0,084 0,58 2,02 3,205 28,5 0,00547 2,14 0,53 0,2206 1,96 0,0781 0,60 2,10 3,464 30,8 0,00506 2,23 0,55 0,2376 2,11 0,0725 0,62 2,26 4,012 35,7 0,00437 2,39 0,57 0,2552 2,27 0,0675 0,64 2,44 4,676 41,6 0,00375 2,57 0,59 0,2734 2,43 0,063 0,66 2,83 6,29 55,9 0,00278 3,16 0,62 0,3019 2,68 0,0571 0,69 3,05 7,306 65 0,0024 3,38 0,64 0,3217 2,86 0,0538 0,72 3,28 8,45 75,1 0,00207 3,61 0,67 0,3526 3,13 0,0488 0,75 4,1 13,2 117 0,00123 4,43 0,69 0,3729 3,32 0,0461 0,77 4,5 15,9 142 0,0011 4,83 0,72 0,4072 3,6 0,0423 0,8 4,8 18,1 161 0,00097 5,13 0,74 0,4301 3,82 0,04 0,83 5,2 21,24 189 0,00081 5,53 0,77 0,4657 4,14 0,037 0,86 47 §¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
- Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp Ph¹m Quèc H¶i 2. D©y tiÕt diÖn ch÷ nhËt : axb [mm x mm] ( ch−a kÓ líp c¸ch ®iÖn). §é dµy c¸ch ®iÖn tuú lo¹i vµ n»m trong kho¶ng 0,5mm ®Õn 2mm. a 0,8 1,0 1,08 1,16 1,23 1,35 1,45 b 2,1 1,72 1,89 2,06 2,23 2,42 2,63 2,84 2,26 1,86 2,05 2,23 2,41 2,62 2,84 3,07 2,44 2,03 2,23 2,43 2,62 2,84 3,08 3,33 2,63 2,20 2,42 2,65 2,84 3,08 3,34 3,56 2,83 2,38 2,62 2,85 3,07 3,33 3,61 3,89 3,05 2,84 3,08 3,33 3,60 3,91 4,21 3,28 3,07 3,33 3,60 3,89 4,22 4,55 3,53 3,32 3,60 3,89 4,20 4,56 4,91 3,8 3,59 3,89 4,20 4,54 4,92 5,30 4,1 3,89 4,22 4,55 4,92 5,33 5,74 4,4 4,19 4,54 4,89 5,29 5,73 6,17 4,7 4,49 4,87 5,24 5,67 6,14 6,61 5,1 4,89 5,30 5,71 6,17 6,68 7,19 5,5 5,29 5,73 6,17 6,67 7,22 7,77 5,9 5,69 6,16 6,63 7,17 7,76 8,35 6,4 6,19 6,71 7,21 7,49 8,43 9,07 6,9 6,69 7,24 7,79 8,27 9,11 9,79 7,4 7,19 7,78 8,37 9,04 9,78 10,5 8,0 7,79 8,43 9,07 9,79 10,60 11,1 8,6 8,39 9,08 977 10,6 11,4 12,3 9,3 11,4 12,4 13,3 a 1,56 1,68 1,81 1,95 2,1 2,24 2,26 b 2,1 3,07 3,32 3,59 3,92- - - 2,26 3,23 3,59 3,83 - - 4,63 - 2,44 3,60 3,89 4,21 4,55 4,64 4,95 5,37 2,63 3,80 4,21 4,55 4,92 5,04 5,46 5,94 2,83 4,20 4,54 4,91 5,31 5,46 5,92 6,13 3,05 4,55 4,91 5,31 5,74 5,93 6,41 6,96 3,28 4,91 5,30 5,73 6,19 6,54 6,93 7,52 3,53 5,30 5,72 6,18 6,67 6,93 7,50 8,13 3,8 5,70 6,17 6,67 7,2 7,5 8,11 8,79 4,1 6,17 6,58 7,21 7,59 8,13 8,79 9,52 4,4 6,65 7,18 7,75 8,37 8,76 9,16 10,2 4,7 7,12 7,79 8,9 8,69 9,39 10,1 11,0 48 §¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
- Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp Ph¹m Quèc H¶i 5,1 7,76 8,36 9,02 9,76 10,2 11,1 11,9 5,5 8,37 9,03 9,35 10,5 11,1 11,9 12,9 5,9 8,99 9,70 10,5 11,3 11,9 12,8 13,9 6,4 9,77 10,6 11,4 12,3 12,9 14,0 14,1 6,9 10,66 11,4 12,3 13,2 14,0 15,1 15,3 7,4 11,3 12,6 13,3 14,4 15,0 16,2 17,6 8,0 12,3 13,2 14,4 15,2 16,3 17,6 19,0 8,6 13,2 14,2 15,5 16,4 17,6 18,9 20,5 9,3 14,3 15,5 16,5 17,7 19,0 20,5 22,2 10,0 15,4 16,6 17,9 19,1 20,5 22,1 22,3 10,8 17,9 19,3 20,3 22,2 23,9 24,0 11,6 24,0 25,7 27,8 12,5 25,8 27,8 28,0 13,5 30,0 14,5 32,27 b 1,56 1,68 1,81 1,95 2,1 2,24 2,26 a a 2,63 2,83 3,05 3,28 3,35 3,8 4,1 b 2,63 6,44 2,83 6,98 7,53 3,05 7,54 8,15 8,72 9,51 3,28 8,35 8,80 9,51 10,3 3,53 8,80 9,51 10,3 11,1 12,6 3,8 9,51 10,3 11,1 12,1 12,9 13,9 4,1 10,3 11,1 12,0 13,0 14,0 15,1 15,9 4,4 11,3 12,0 12,7 13,9 15,0 16,2 17,1 4,7 11,8 12,8 13,8 14,9 16,1 17,4 18,4 5,1 12,98 13,95 15,1 16,2 17,5 18,9 20,0 5,5 14,0 15,1 16,3 17,5 18,9 20,4 21,7 5,9 15,0 16,2 17,5 18,9 20,3 21,9 23,3 6,4 16,4 17,6 19,0 20,5 22,1 23,8 25,3 6,9 17,6 19,0 20,6 22,1 23,9 25,7 27,4 7,4 19,0 20,4 22,1 23,6 25,6 27,6 29,4 8,0 20,5 22,1 23,9 25,7 27,7 29,9 31,9 8,6 22,1 23,8 25,7 27,7 29,9 32,2 34,4 9,3 24,0 25,8 27,9 30,0 32,3 34,8 37,2 10,0 25,8 27,8 30,0 32,3 34,8 37,5 40,1 10,8 27,9 30,1 32,4 34,9 37,6 40,5 43,4 11,6 30,0 32,3 34,9 37,5 40,5 43,6 46,7 49 §¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
- Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp Ph¹m Quèc H¶i 12,5 32,4 34,9 37,6 40,5 43,6 47,0 50,4 13,5 35,0 37,7 40,7 43,8 47,2 50,8 54,4 14,5 37,6 40,5 43,7 47,1 50,6 54,6 58,6 15,6 - 43,7 47,1 50,7 54,6 58,8 63,1 16,8 - 47,0 50,7 54,6 58,8 63,3 68,0 18,0 - - 54,4 58,5 63,0 67,9 72,9 b 2,63 2,83 3,05 3,28 3,35 3,8 4,1 a a 4,4 4,7 5,1 5,5 6,0 6,5 7,0 b 4,1 4,4 18,5 4,7 19,7 21,1 5,1 21,5 23,1 25,1 5,5 23,3 25,0 27,25 5,9 25,1 26,8 29,2 6,4 27,9 29,3 31,7 34,3 37,5 6,9 29,5 31,5 31,4 37,1 40,5 7,4 31,7 33,9 35,8 39,8 43,5 8,0 34,3 36,7 39,9 43,1 47,1 51,1 55,2 8,6 36,9 39,5 43,0 46,4 50,7 55,0 59,3 9,3 40,0 42,8 46,5 50,3 54,9 59,6 64,2 10,0 43,1 46,1 50,1 54,1 59,1 64,1 69,1 10,8 46,6 49,9 54,2 58,5 63,9 69,3 74,7 11,6 50,1 53,6 58,3 62,9 68,7 75,5 80,4 12,5 54,1 59,0 62,9 67,9 74,1 80,4 86,6 13,5 58,5 62,6 68,0 73,4 80,1 66,9 93,6 14,5 62,9 67,3 74,1 78,9 86,1 93,4 100,6 15,6 67,7 72,4 78,7 84,9 92,7 100,5 108,3 16,8 73,0 78,1 84,8 91,5 99,9 108,3 116,7 18,0 78,3 83,7 90,9 98,1 107,1 116,1 125,1 Môc lôc TT TT Néi dung trang Néi dung trang §i«t lùc C¸c phÇn tö cho m¹ch ®iÒu khiÓn : 1 1 5 28 BT, FET, ®i«t, ®i«t æn ¸p ZENER Thyristor vµ TRIAC 2 5 IGBT C¸c phÇn tö b¶o vÖ bé biÕn ®æi 3 18 6 35 BT vµ MOSFET c«ng suÊt §iÖn trë, tô ®iÖn, lâi thÐp, d©y quÊn 4 22 7 37 50 §¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương V: Gia công kim loại bằng áp lực
91 p | 194 | 56
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 7
5 p | 225 | 38
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 3
5 p | 124 | 28
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 2
5 p | 142 | 22
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 1
5 p | 121 | 21
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 4
5 p | 152 | 21
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 6
5 p | 153 | 20
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 5
5 p | 123 | 19
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 8
5 p | 109 | 17
-
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 9
5 p | 97 | 16
-
Giáo trình Sửa chữa điện thoại di động (Nghề: Điện tử dân dụng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
85 p | 29 | 13
-
Giáo trình Sửa chữa điện thoại di động (Nghề: Điện tử dân dụng - Trình độ: Cao đẳng hệ liên thông) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
85 p | 20 | 11
-
Bài giảng Các phương pháp số: Chương 3 - Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội
60 p | 22 | 5
-
Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh Sentinel 1 trong phát hiện và phân loại vết dầu tràn trên biển
7 p | 37 | 3
-
Giáo trình Gia công nguội (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
57 p | 8 | 3
-
Ảnh hưởng của kết cấu tường đỉnh đến dòng phản hồi trước chân đê biển mái nghiêng trong bão
7 p | 36 | 2
-
Tính toán tự động phương án xếp hàng cho tàu bằng phương pháp tối ưu 2-Opt
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn