BÀI 5 H TH NG PHANH KHÍ NÉN
Ố Ệ
Mã bài: HAR.01 33 05
ở
ộ
ệ
ả ớ
ờ
ồ
ạ ộ
ơ ơ ấ
ậ
ả
ả
ố ể
ầ ủ
ủ
ự
ề ặ
ệ ố ệ
ệ ủ ệ ố
ệ ộ ng xuyên và b o d
ề
ế
ị ể
ị
ờ ả
ỉ ườ
ầ ượ ậ ỷ
ế ễ ị ư ỏ ầ
t d b h h ng c n đ ả
c ti n hành ki m tra, đi u ch nh th ạ
ng ườ t đ cao c a các b m t ma sát ữ ng, s a ch a ả ưỡ ữ ọ ủ ệ ố i nh m nâng cao tu i th c a h th ng ổ
ỉ
ạ
ứ
ộ ề
ồ
ầ
ơ ấ ể
ề Ụ
ồ Ự
ồ ấ Ệ
ể
ụ ủ ẫ
ủ ệ ố ng h th ng phanh khí nén.
ệ ố
ng đ
ắ ả ưỡ ượ ệ ố
ầ ượ ấ ạ ượ ộ ể
c h th ng phanh khí nén đúng yêu c u k thu t. ậ
ầ
ỷ
I THI U: Ệ Ớ ệ ố
ệ ố
ụ
ủ ệ ố ả ưỡ
ệ ấ ạ ươ
ầ ạ ộ ể
ệ ố
ng h th ng phanh khí nén. ệ ố
ể
ng h th ng phanh khí nén. Ớ
Ộ
I THI U CHUNG V H TH NG PHANH KHÍ NÉN. I.GI GI i l n và ô tô ch khách. H H th ng phanh khí nén (phanh h i) là m t lo i h th ng phanh dùng trên ô tô t ạ ệ ố ể ề th ng phanh khí nén bao g m: c c u phanh và d n đ ng phanh, ho t đ ng nh áp l c c a khí nén, đ đi u ự ủ ộ ẫ khi n h th ng phanh ô tô theo yêu c u c a ng i lái và đ m b o an toàn giao thông khi v n hành trên đ ườ Đi u ki n làm vi c c a h th ng phanh liên t c ch u áp l c khí nén và nhi ụ ề nên các chi ti ườ k p th i đ m b o các yêu c u k thu t và an toàn tính m ng con ng ằ phanh. - C c u phanh khí nén bao g m có: Bàn đ p, máy nén khí, bình ch a khí nén, b đi u ch nh áp suât, van đi u khi n, đ ng h báo áp su t và b u phanh bánh xe. M C TIÊU TH C HI N: 1. Phát bi u đúng yêu c u, nhi m v c a d n đ ng phanh khí nén. ộ ệ c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a h th ng phanh khí nén. 2. Trình bày đ ạ ộ c n i dung ki m tra b o d 3. Trình bày đ ể 4. Tháo l p, ki m tra và b o d ả ưỡ ắ N I DUNG CHÍNH: 1. Nhi m v , yêu c u h th ng phanh khí nén. 2. C u t o và ho t đ ng c a h th ng phanh khí nén. 3. Ph ng pháp ki m tra và b o d 4. Tháo l p, ki m tra và b o d ả ưỡ ắ H C TRÊN L P Ọ Ố Ệ
Ố Ụ Ầ Ệ
ố ế ể ạ
ự
ự ổ ớ
i tr ng c a các bánh xe. c áp l c phanh l n. ạ ượ ủ ớ ả ọ ợ
ố ể
Ề Ệ Ớ II. NHI M V , YÊU C U C A H TH NG PHANH KHÍ NÉN. Ệ Ủ 1. Nhi m v . ụ ệ H th ng phanh khí nén dùng đ t o áp l c khí nén cao và phân ph i đ n các b u ầ ự ệ ố phanh bánh xe th c hi n quá trình phanh ô tô. ệ 2. Yêu c u.ầ - Áp su t khí nén n đ nh (0,6 – 0,8 MPa) và t o đ ị ấ - Phân ph i khí nén nhanh và phù h p v i t - Đi u khi n nh nhàng và êm d u. ẹ - C u t o đ n gi n, và có đ b n cao. ả ề ấ ạ ị ộ ề ơ
19:30:04 a4/p4 1
c đi m c a h th ng phanh khí nén. ể Ư ượ
ể ễ ề
ộ ụ ự ả i ự ạ ệ ầ ượ ử ụ ổ ợ ự c s d ng r ng r i trên các ô tô t ả
ọ
ơ ộ ộ ấ ạ ượ
Ộ ậ ớ Ệ c đi m: Ạ ớ ấ ạ Ạ ể C u t o các b ph n l n, có đ nh y th p h n phanh đi n l c ệ ự Ố
ồ
ơ ộ ấ ạ ắ ể ị
ứ
ứ ể ứ ủ ầ ạ
ỏ
máy nén đ n bình ch a khí ườ ứ ế ố ỉ
ề ể ổ
ng ng khí nén t ừ ủ ệ ố ố ng ng d n khí nén. ẫ ạ
ấ ế i bàn đ p phanh, dùng đ phân ph i khí nén đ n ể ướ ườ ạ ố
ắ ở ầ ổ ầ ầ ụ ụ ẫ ộ
ệ
ơ ấ
c l p ch t v i tr c bánh xe, trên mâm phanh có l p xi lanh bánh xe.
ắ ố ụ ầ ộ ớ
ượ ắ ắ ố ế ự ệ ộ
ố ệ ố ờ
ệ ố
3. u, nh ủ ệ ố - L c đ p phanh nh nhàng, d đi u khi n, không c n b tr l c phanh. ẹ - Hi u qu và l c tác d ng phanh cao, nên d ả tr ng trung bình và l n. - Nh III. C U T O VÀ HO T Đ NG C A H TH NG PHANH KHÍ NÉN. Ủ Ấ 1. S đ c u t o. ơ ồ ấ ạ a) D n đ ng phanh bao g m: ẫ ộ - Máy nén khí l p phía trên đ ng c , dùng đ nén không khí đ t áp su t quy đ nh (0,6 – 0,8 MPa) sau đó n p vào bình ch a khí nén. ạ - Bình ch a khí nén dùng đ ch a khí nén (đ cho 10 l n đ p phanh, khi máy nén khí h ng). - Van đi u ch nh áp su t l p trên đ ấ ắ nén, dùng đ n đ nh áp su t (0,6 – 0,8 MBa) c a h th ng phanh. ấ ị - Bàn đ p phanh, đ ng h báo áp su t và đ ồ ồ - T ng van đi u khi n l p phía d ể ắ ề các b u phanh bánh xe và xã không khí nén ra ngoài khi thôi phanh. ự - B u phanh bánh xe l p c g n bánh xe có tác d ng d n đ ng tr c cam phanh th c hi n quá trình phanh ô tô. b). C c u phanh bánh xe bao g m: ồ - Mâm phanh đ ặ ớ ụ - Tr c cam tác đ ng l p trên mâm phanh và ti p xúc v i hai đ u gu c phanh, dùng đ d n đ ng đ y hai gu c phanh và má phanh th c hi n quá trình phanh. ẩ ể ẫ ồ c l p trên mân phanh nh hai ch t l ch tâm, lò xo h i - Gu c phanh và má phanh đ ượ ắ v luôn kéo hai gu c phanh tách kh i tang tr ng. ngoài ra còn có các cam l ch tâm ho c ặ ố ỏ ị ch t đi u ch nh. ề ố ỉ
19:30:04 a4/p4 2
ẩ ạ
ừ ứ ạ ẩ
ở ẩ ẩ ộ
ặ ẩ ầ ố
ố i lái. ả ầ ố ộ ự i theo yêu c u c a ng ạ ầ ủ ườ
ủ ề ể ạ ỏ ờ
ề ị ầ
ề ị ụ ẩ ộ
ng d n khí nén t ừ ủ ầ ố ỏ ờ ố
ố ế ề ầ ỉ
ở ữ ố ể ố ệ ố ố ủ ề ặ ỉ ỉ
. 2. Nguyên t c ho t đ ng (hình 5-3) ạ ộ ắ a) Tr ng thái phanh xe ạ - Khi ng ể i lái đ p bàn đ p phanh, thông qua ty đ y làm cho pít tông đi u khi n ườ ề ố ế chuy n đ ng nén lò xo và đ y van khí nén m cho khí nén t bình ch a phân ph i đ n ể ộ các b u phanh bánh xe, nén lò xo đ y c n đ y và xoay cam tác đ ng đ y hai gu c ố ầ phanh ép ch t má phanh vào tang tr ng t o nên áp l c ma sát, làm cho tang tr ng và ạ moay bánh xe gi m d n t c đ quay ho c đ ng l ơ ặ ứ b) Tr ng thái thôi phanh. ạ i lái r i chân kh i bàn đ p phanh, lò xo c a pít tông đi u khi n và van khi - Khi ng ườ nén s h i v các van và pít tông đi u khi n v v trí ban đ u làm cho van khí nén đóng ể ẽ ồ ị ề kín đ bình ch a và x khí nén c a b u phanh bánh xe ra ngoài ứ ủ ầ ả ẫ ườ không khí. Lò xo c a b u phanh h i v , đ y c n đ y và tr c cam tác đ ng v v trí ồ ị ẩ ầ không phanh và lò xo gu c phanh kéo hai gu c phanh r i kh i tang tr ng. - Khi c n đi u khi n ch nh khe h gi a má phanh và tang tr ng, ti n hành đi u ề ch nh xoay hai ch t l ch tâm (ho c ch t đi u ch nh) c a hai gu c phanh và hai cam l ch tâm trên mân phanh ệ
IV. N I DUNG B O D Ả ƯỠ Ộ NG H TH NG PHANH Ố Ệ
19:30:04 a4/p4 3
ậ ạ
ộ
ạ ủ
ể ể ể ứ
ỡ ố ầ ẩ
ể ậ ộ
ể
1. Làm s ch bên ngoài các b ph n. ộ 2. Ki m tra ch y r và h h ng bên ngoài các b ph n. ậ ư ỏ ả ỉ 3. Ki m tra tác d ng c a bàn đ p phanh và phanh tay. ụ 4. Ki m tra áp su t c a máy nén khí và bình ch a khí nén. ấ ủ 5. Tra m ch t bàn đ p phanh, đ u ty đ y. ạ 6. Ki m tra và v n ch t các b ph n. ặ ặ V. CÂU H I VÀ BÀI T P. Ậ Ỏ 1. u nh c đi m c a h th ng phanh khí nén ? ượ Ư 2. Áp su t khí nén c a h th ng phanh khí nén ? ấ 3. (Bài t p) Trình bày c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a h th ng phanh khí nén. ậ
ủ ệ ố ủ ệ ố ấ ạ ủ ệ ố ạ ộ ắ
TH C T P B O D NG H TH NG THANH KHÍ NÉN Ệ Ự Ậ
Ệ Ẩ Ả ƯỠ Ị Ơ
ỹ ắ ệ ố
ộ ậ ậ ủ ệ ố
ỹ ầ ậ ạ
ộ ậ ượ ệ ố
c các b ph n h th ng phanh. ụ ợ
ọ ệ ắ ắ ệ ố ọ
t b ki m tra áp l c phanh.
t. ụ ế
ố ổ
ồ
c c p, căn lá. ướ ặ
ệ ử ầ ầ ỡ ơ
ữ ệ ậ ử ứ ề ệ ầ ỹ
ố
ủ ệ ệ ọ
Ổ Ầ Ầ
Ố I. T CH C CHU N B N I LÀM VI C Ổ Ứ 1. M c đích: ụ - Rèn luy n k năng tháo l p h th ng phanh. ệ - Nh n d ng các b ph n chính c a h th ng phanh. ạ 2. Yêu c u:ầ - Tháo, l p thành th o, đúng quy trình và đúng yêu c u k thu t. ắ - Nh n d ng đ ạ ậ - S d ng d ng c h p lý, chính xác. ử ụ ụ - Đ m b o an toàn trong quá trình tháo, l p h th ng phanh. ả ả - T ch c n i làm vi c khoa h c, ngăn n p, g n gàng. ổ ứ ơ 3. Chu n b : ẩ ị a) D ng c : ụ ụ - Thi ự ế ị ể - D ng c tháo l p h th ng phanh. ệ ố ụ ắ ụ - Khay đ ng d ng c , chi ti ụ ự - Gía nâng c u xe, kích nâng và g chèn kê l p xe. ầ - Đ ng h so. ồ - Pan me, th : b) V t t ậ ư - Gi s ch. ẻ ạ - Gi y nhám. ấ - Nhiên li u r a, d u m bôi tr n và d u phanh. - Má phanh, đinh tán, các van khí nén, màng cao su, lò xo và các joăng đ m.ệ - Tài li u phát tay v các quy trình và tra c u các yêu c u k thu t s a ch a h th ng phanh. - B trí n i làm vi c cho nhóm h c viên đ di n tích, ánh sáng và thông gió. ơ ố II. THÁO L P C U PHANH, T NG VAN PHANH VÀ B U PHANH BÁNH XE. Ắ A. QUY TRÌNH THÁO R I CÁC B PH N Ộ Ậ 1. Chu n b d ng c và n i làm vi c ệ ẩ ị ụ Ờ ơ ụ
19:30:04 a4/p4 4
- Bàn tháo l pắ ụ ề
- B d ng c tay ngh tháo l p ắ h th ng phanh.
ộ ụ ệ ố ạ ộ ậ
lau làm s ch bên ngoài các b ph n. ộ ậ ạ
: - Tháo lò xo gu c phanh. ố
ố ộ
ề ụ ờ ổ ể - Tháo các bulông hãm.
- Tháo các bulông hãm. ờ ầ
- Khoan các đinh tán.
t. Dùng gi s ch và dung d ch r a làm s ch các chi ti ử ạ ị ế ẻ ạ t và ki m tra: ể
i quy trình tháo (sau khi s a ch a và thay th các chi ti t h h ng) ế ư ỏ c l ượ ạ ử ữ ế
ủ ầ ệ ầ ụ ạ ộ ố
ng (đ m cao su, cúp pen, phanh hãm, má ụ t theo đ nh kỳ b o d ả ưỡ ế ệ ị
ở ủ ỉ
NG BÊN NGOÀI H TH NG PHANH KHÍ NÉN Ố
ậ
ộ
ộ
c c a bình ch a khí nén.
ứ
ậ ủ ệ ố ả ướ ủ ạ
t b n t và ch n h ng ren. ờ ỏ ỹ
2. Làm s ch bên ngoài b ph n - Dùng gi ẻ 3. Tháo r i c c u phanh ờ ơ ấ - Tháo ch t l ch tâm và gu c phanh. ố ệ - Tháo c m tr c cam tác đ ng. ụ 4. Tháo r i t ng van đi u khi n: - Tháo pít tông, van và các lò xo - Tháo công t c đèn báo phanh. ắ 5. Tháo r i b u phanh bánh xe: - Tháo màng cao su và lò xo 6. Tháo r i má phanh: ờ - Tháo má phanh. 7. Làm s ch chi ti ế ạ B. QUY TRÌNH L PẮ * Ng Chú ý - Khi l p các lò xo c a b u phanh c n tránh gây tai n n. ắ - Tra m các ch t, cam l ch tâm, c m tr c cam tác đ ng. ỡ - Thay th các chi ti ế phanh). - Đi u ch nh khe h c a má phanh. ề III. B O D Ệ Ả ƯỠ 1. Làm s ch bên ngoài các b ph n. ạ 2. Ki m tra bên ngoài các b ph n c a h th ng phanh. ể 3. Ki m tra áp su t khí nén và x n ể ấ 4. Ki m tra và đi u ch nh hành trình bàn đ p phanh. ể ỉ ề 5. Ki m tra và đi u ch nh khe h c a má phanh. ở ủ ề ể ỉ 6. Ki m tra và v sinh công nghi p. ệ ệ ể CÁC CHÚ Y ể ể ế ị ứ ồ ủ ủ ị
ở ủ ề
- Ki m tra và quan sát k các chi ti - Ki m tra áp su t khí nén trên đ ng h c a máy khí luôn báo đ quy đ nh. ấ ồ - Ki m tra, đi u ch nh hành trình bàn đ p phanh và khe h c a các má phanh. ạ ỉ ể - Thay th các chi ti t theo đ nh kỳ và b h h ng. ế ị ư ỏ ế ị