intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 6 TRUY XUẤT CSDL Ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DMC và DCL

Chia sẻ: Võ Đức Danh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:98

116
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Truy xuất dữ liệu – Lệnh Select –Truy vấn đơn giản –Truy vấn từ nhiều bảng –Truy vấn con - SubQuery –Các mệnh đề EXISTS, DISTINCT, COMPUTE BY 2. Sửa chữa dữ liệu –Lệnh INSERT –Lệnh UPDATE –Lệnh DELETE

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 6 TRUY XUẤT CSDL Ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DMC và DCL

  1. Bài 6 TRUY XUẤT CSDL Ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DMC và DCL 1
  2. Accessing and Modifying Data 1. Truy xuất dữ liệu – Lệnh Select – Truy vấn đơn giản – Truy vấn từ nhiều bảng – Truy vấn con - SubQuery Các mệnh đề EXISTS, DISTINCT, COMPUTE BY – 2. Sửa chữa dữ liệu – Lệnh INSERT – Lệnh UPDATE – Lệnh DELETE 2
  3. Cú pháp lệnh Select SELECT [ALL | DISTINCT] [TOP n [WITH TIES]] select_list [ INTO new_table ] FROM table_source [ WHERE search_condition ] [ GROUP BY group_by_expression ] [ HAVING search_condition ] [ ORDER BY order_expression [ ASC | DESC ] ] • ORDER BY : Sắp xếp • WHERE: Điều kiện GROUP BY: Nhóm • HAVING: Điều kiện nhóm • 3
  4. Ví dụ lệnh SELECT Column names Table names Condition Sort order 4
  5. Truy vấn đơn giản Chọn tất cả các cột trong một bảng  Syntax SELECT * FROM < tablename> Example SELECT * FROM Customers 5
  6. Truy vấn đơn giản Chọn một vài cột trong một bảng  Syntax SELECT , FROM Example SELECT Productid, productName FROM Products 6
  7. Truy vấn đơn giản Kết nối các cột thành một cột  Syntax SELECT + FROM Example SELECT FirstName + „ „ + Lastname FROM Employees 7
  8. Truy vấn đơn giản Đặt tên cho cột mới  Syntax SELECT as FROM Example SELECT FirstName +‟ „ +LastName AS „EmployeeName' FROM Employees 8
  9. Truy vấn đơn giản Tạo cột tính toán  Example SELECT Orderid, Quantity*UnitPrice AS „Total' FROM [Order details] 9
  10. Truy vấn đơn giản Loại bỏ những dòng trùng nhau  Syntax SELECT diadiem FROM DIADIEM_PHG diadiem SELECT DISTINCT TP HCM FROM HA NOI TP HCM Example SELECT DISTINCT diadiem SELECT DISTINCT Customerid FROM DIADIEM_PHG FROM Orders diadiem TP HCM 10 HA NOI
  11. Truy vấn đơn giản Chỉ có n hàng đầu tiên hay n% của các hàng của bảng kết  quả được xuất Syntax SELECT TOP n [PERCENT] FROM Examples SELECT TOP 3 Productid, Unitprice FROM [Order Details] SELECT TOP 4 PERCENT Productid FROM Products 11
  12. Mệnh đề WHERE • Chứa điều kiện lọc dữ liệu cần trả về • Cú pháp: WHERE 12
  13. Phép toán quan hệ - Relational Operators Operator Meaning = Equal To > Greater Than < Less than >= Greater Than or Equal To
  14. Phép toán Logical Phép toán và AND  Example SELECT Orderid, orderdate, customerid FROM Orders WHERE Month(Orderdate) = 7 AND Year(Orderdate)=1996 14
  15. Phép toán Logical OR operator  Example SELECT * FROM Orders WHERE Customerid = „TOMSP‟ OR Customerid = „HANAR‟ 15
  16. Logical Operators (contd.) NOT operator  Example SELECT * FROM Orders WHERE NOT Employeeid = 10 16
  17. Wildcard Characters Wildcard Description Example _ Represents a single character SELECT Meal_Code FROM Meal WHERE Meal_Code LIKE ‘C_’ % Represents a string of any length SELECT Meal_Code FROM Meal WHERE Meal_Code LIKE ‘CO_%’ [] Represents a single character SELECT * FROM flight WHERE within the range enclosed in the aircraft_code LIKE ‘9W0[1-2]’ brackets [^] Represents any single character not SELECT * FROM flight WHERE within the range enclosed in the aircraft_code LIKE ‘9W0[^1-2]’ brackets 17
  18. Các toán tử SQL • LIKE: giống 1 chuỗi • IS NOT NULL: không phải giá trị rỗng • BETWEEN…AND: giữa 2 giá trị • IN: đạt giá trị trong 1 danh sách • ALL/ ANY (SOME): được dùng trong lệnh truy vấn con và kết quả là nhiều dòng. ANY: Lớn hơn trị thấp nhất =ANY: Tương đương với IN >ALL: Lớn hơn trị cao nhất
  19. Các hàm SQL • Day(Biểu thức ngày): Trả về ngày • Month(Biểu thức ngày): Trả về tháng • Year(Biểu thức ngày): Trả về năm • GetDate(): Trả về ngày giờ hệ thống • Max(dãy giá trị): Trả về giá trị lớn nhất trong dãy • Min(dãy giá trị): Trả về giá trị nhỏ nhất trong dãy • Avg(dãy giá trị): Trả về giá trị trung bình của dãy • Count(dãy giá trị): Đếm số dòng. • Sum(dãy giá trị): Trả về tổng các giá trị trong dãy 19 19
  20. So sánh Chuỗi • So sánh gần đúng sử dụng “like” – Hai ký tự thay thế: „_‟ và „%‟ • Tìm tất cả các mã nhân viên có 3 ký tự cuoi cua dia chi la RD. SELECT * FROM EMPLOYEES WHERE ADDRESS LIKE '%RD.' Cho biết tên nhân viên sinh vào những năm 1960 SELECT LastName, FirstName, BirthDate FROM EMPLOYEES WHERE convert(char(8), BIRTHDATE,1) like '______6_' 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2