Đ TÀI THUY T TRÌNH: Ể BÃI Đ XE T Đ NG

Ế Ự Ộ

Ỗ - Nhóm th c hi n: ệ ự  Tr n Đình Ti p ệ  Nguy n Thành Chung ễ  Ngô M nh C ng ườ ạ  Nguy n Văn Kỳ ễ

- Giáo viên h ướ Th y:ầ Nguy n Đ c Thu n ễ

ng d n: ẫ ứ

L I NÓI Đ U

Ờ ạ

th c tr ng giao thông c ta (nh Hà N i, Tp H Chí Minh) và các n i, v i s gia tăng ngày càng l n c a các ph ươ

ự ộ c s h

ẽ ệ ố ớ t k m t mô hình bãi đ xe t ế ế ộ ề

ế ứ ố ắ

ượ ự

ắ ỡ

ế

Ầ  Xu t phát t các thành ph l n ở ố ớ ở ừ ự ấ c trên th n ướ ế ướ ư ng ti n giao gi ệ ớ ủ ớ ự ớ t là ôtô), m t nhu c u v bãi đ cho các thông (đ c bi ầ ặ ng ti n giao thông là yêu c u c p bách. Không nh ng ph ấ ầ ươ gi m t c ngh n giao thông, nó còn đem l i m t th m m cho ả ắ m t thành ph l n hi n đ i. V i lý do đó, nhóm chúng em đã ớ ộ kh o sát thi đ ng. Qua m t ả ỗ ộ ng d n t n th i tìm hi u và th c hi n đ tài nh đ ẫ ậ ờ ượ ự ướ ự ể ờ tình c a th y giáo: ậ và các th y cô trong Nguy n Đ c Thu n ầ ầ ứ đ ng hoá , chúng em đã hoàn thành đ tài. B môn t ự ộ ặ ề ế ủ

ả ơ

 M c dù đã h t s c c g ng song ch c ch n đ tài còn có c s giúp đ và đóng góp ý nhi u thi u sót. Kính mong đ ki n c a các th y cô giáo. Chúng em xin chân thành c m n . ầ

N I DUNG THUY T TRÌNH

T NG QUAN V BÃI Đ Ỗ

Ph n 1: ầ

Ổ XE T Đ NG Ự Ộ Ế

Ph n 2ầ : THI T K H TH NG

Ế Ệ Ố Ỗ

CH

ĐI U KHI N CHO BÃI Đ XE T Ự Ề Đ NGỘ Ph n 3:ầ

ƯƠ

KHI N CHO BÃI Đ XE T Đ NG

NG TRÌNH ĐI U Ề Ự Ộ

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

.

ươ

1.1. Yêu c u th c t ự ế ầ  T th c tr ng thi u các bãi đ xe ế ạ ừ ự ng ti n giao thông , cho các ph ệ ươ ng ti n ph i khi n các ph ế ươ ệ chi m lòng, l đ ng đ t m ề ườ ế ể ạ th i làm n i đ u đ . Tình hình đó ỗ ơ ậ ờ t giao thông, tai d gây ra ùn t ễ ắ n n giao thông và m t v m ỹ ạ quan c a thành ph . Bên c nh đó, tình tr ng này càng gia tăng khi s ố ng ti n giao thông l ượ đang m i ngãy m t tăng lên.

ủ ạ ng ph ỗ ư ậ

=> Nh v y nhu c u đ có bãi đ xe ầ

ỗ ể t hi n nay .

là nhu c u c p thi

ầ ấ

ế

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

đ ng chu n.

ự ộ

ề ộ

i và thi

ầ ủ ườ

ỗ ể

ệ ố

ự ộ

xa r t tin c y v i các thi

i thi u vài nét v m t bãi đ xe t 1.2. Gi ớ  Nh ng yêu c u c a 1 bãi đ xe chu n: ỗ ữ  An toàn cho ng t b trong h th ng đ xe (ph i ả ệ ố ế ị có h th ng an toàn t đ ng, h th ng đi u khi n, c nh ề ệ ố báo t i ch , nhanh chóng b i đ i ngũ nhân viên tr giúp ở ộ ỗ ạ đi u khi n t ậ ớ ể ừ

ợ t b h tr ): ế ị ỗ ợ t c các ph n đ

c

ầ ượ

ấ ả

 Camera giám sát k thu t s bao quát t ỹ

ậ ố

hình nh k thu t s , trong các b nh s l u gi

qu n lý. ả  L u gi ữ ư

ớ ẽ ư

ậ ố ả ngày tháng, th i gian và s l ố ượ ờ ư

ế

ng camera. ơ ị

 C m bi n chuy n đ ng nh là các đ n v dò riêng r . ẽ

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

đ ng chu n.

ề ộ

ự ộ

ầ ủ

ế ả

i thi u vài nét v m t bãi đ xe t 1.2. Gi ớ  Nh ng yêu c u c a 1 bãi đ xe chu n: ỗ ữ  Các c m bi n chuy n đ ng b ng phân tích hình nh k thu t ậ ằ ể s khi hình nh camera đang di chuy n. ố ng h p kh n c p nhi u dãy v i truy xu t ề

ẩ ấ

t c tr m tr ti n t

ả ề ự ộ

t c ạ ấ ả t ấ

c a chính), trong c u thang và

 Nút n trong tr ườ ấ đ ng. hình nh t ự ộ ả  Các loa cho vi c thông báo. ệ  B k t n i âm thanh và video v i trung tâm giám sát t i t ộ ạ ẩ ả ạ ẳ

i t đ ng đ ng, t ầ

ộ ế ố i thoát, t i đi và l l ố ố c các hành lang (ch ng h n ả thang máy và t ạ

c đi u khi n

ượ

ế

đ ng.

ạ ở ử i các đi m nh y c m khác. ạ ả  H th ng đèn chi u, đèn thông báo và còi, đ ả

ệ ố xa b ng tay hay c nh báo t t ằ ừ

ự ộ

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

đ ng chu n.

ề ộ

ự ộ

ng đi ho c

i thi u vài nét v m t bãi đ xe t 1.2. Gi ớ  Nh ng yêu c u c a 1 bãi đ xe chu n: ầ ủ ữ  Đ ng h ch d n đ xác đ nh ch c ch n đ ể

ng d n lái xe trong tr

ị ườ

ắ ợ

ẩ ắ ườ ể

ng h p nguy hi m. i và báo cáo tình tr ng tr m c p, bairier b h và ộ

ị ư

ồ ỉ ẫ ồ h ẫ ướ  Vi c ghi l ệ

giám sát tr ng thái c a c a thoát.

ủ ử

ạ ạ

ươ i vào, các barier

ng trình trong tình tr ng kh n c p ngăn c n các barier ở i i thoát, c a và c ng và đi u khi n gi ả

ẩ ấ ổ

ả ề

l ở ố

 Ch l ố quy t s c . ế ự ố

ẩ ấ

ế ị

 H th ng ngu n đi n và đèn trong tình tr ng kh n c p. ệ ố  Các thi t b báo cháy và l c không khí. ọ  Trung tâm giám sát l u đ ng và h th ng đi u khi n đ dò ệ ố ư ộ tìm h h ng nhanh chóng và tr c ti p.

ự ế

ư ỏ

i M , h nh nh c a ng ả

ạ ườ

c camera thu l

ạ ồ ư

ượ

Hinh 1.2.4: H th ng giám sát và nh n d ng ệ ố i lái Đây là m t bãi đ xe t ỹ ạ ỗ xe đ i r i đ a lên màn hình giám sát i phòng an ninh. Ngoài ra còn có nhân viên anh ninh, t ạ camera giám sát c a c a các bãi đ khác. ủ ủ

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

đ ng chu n.

ề ộ

ự ộ

1.2. Gi i thi u vài nét v m t bãi đ xe t ớ  Nh ng yêu c u c a 1 bãi đ xe chu n: ữ  An toàn cho l u tr các d li u kinh doanh, thu th p, ữ

ầ ủ ư

ỗ ữ ệ

qu n lý, x lý và truy n thông qua m ng.

ả ữ ệ ứ

ự ủ ự ạ ộ ấ

ả - Thu th p:ậ + Đ m b o d li u xác th c c a d án. + Các ch c năng đ m b o ho t đ ng đúng. ả + Ki m tra đ tin c y và cung c p kh năng d phòng. ậ ộ + B sung d li u x lý (nh ki u d li u, ID c a ng ữ ệ ử

ư ể ữ ệ

ế

ể i x ườ ử ổ d ng, dãy s , th i gian chính xác đ n giây, v trí chính xác, ố ụ các khoá ID, và ch kýữ ).

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

đ ng chu n.

ự ộ

ề ộ

ầ ủ

ớ ữ ệ

ộ ậ

ệ ư ỏ

i. ớ ự ng vi c h h ng c a b d phòng. ủ ộ ự đúng b ng các ki n th c tin c y. ứ ế

ể ườ ữ

ư

ươ

i thi u vài nét v m t bãi đ xe t 1.2. Gi ớ  Nh ng yêu c u c a 1 bãi đ xe chu n: ữ - Qu n lý : ả + Đ m b o các vùng nh d li u không gây l ả ả + Cung c p và ki m tra tính đ c l p các vùng nh d phòng. ấ + M c đ nh đo l ặ ị + Th m tra l u gi ẩ - X lý :ử + Các ch ượ + Ki m tra đ đ m b o và s tin c y c a các d li u x lý ự

ng trình x lý đ ộ ả

c xác nh n. ậ ậ ủ

ữ ệ ử

ử ả

ể chính.

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

đ ng chu n.

ề ộ

ự ộ

ầ ủ

ề ữ ệ

i thi u vài nét v m t bãi đ xe t 1.2. Gi ớ  Nh ng yêu c u c a 1 bãi đ xe chu n: ỗ ữ - Truy n d li u qua m ng + Đ m b o an toàn d li u thông qua dãy sô.ú ữ ệ + B o v d li u ch ng b h h ng b ng cách xác minh l ố

ả ả ả ệ ữ ệ

ị ư ỏ

i d ạ ữ

ậ ủ

t b l u tr tin c y và h th ng máy tính có liên

+ Đ tin c y c a các b nh d phòng ph n nào đ ộ ấ ứ ữ

ầ ế ị ư

ệ ố

li u.ệ c đ m ượ ả ớ ự ộ b o mà không c n b t c module b sung, b ng cách s ử ả d ng các thi ụ k t v i m ng. ạ ế ớ

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

Hình 1.2.7: Các hình th c đánh d u th . ẻ

ữ ữ ệ

ư

Hình 1.2.6: L u tr d li u trên h ệ th ng máy tính.

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

đ ng chu n.

ự ộ

ề ộ

ầ ủ ả

ộ ậ

1.2. Gi i thi u vài nét v m t bãi đ xe t ớ  Nh ng yêu c u c a 1 bãi đ xe chu n: ẩ ỗ ữ  Thu th p, qu n lý và truy n d li u kinh doanh m t ề ữ ệ n i tin c y, ữ ở ơ ư ạ ẩ

cách an toàn thông qua m ng và l u gi h p lý b ng nhi u cách, các ki u tiêu chu n là : c yêu c u.

ệ ố

ượ

ế ụ ệ

ề  Xu t vào h th ng k toán, tài chính đ ấ  Gi i quy t các d ch v ngân hàng. ị ế ả  Gi i quy t ph ng ti n giao d ch không thông qua ngân ươ ế ả hàng. ậ

ả ố

 L p hoá đ n, tho thu n h p đ ng v i khách hàng. ậ ơ  Các ho t đ ng th ng kê. ạ ộ  Đánh d u th c a khách hàng. ẻ ủ ấ

T NG QUAN V BÃI Đ XE T Đ NG

Ph n 1: ầ

Ự Ộ

ươ

i các l

ạ ế

ề ợ ả

ượ

Hình 1.2.8: Các hình th c tr ti n.

ả ề

ế ị

ế

ng th c tr Ngày nay ph ả ứ ươ không thông qua ngân hàng ng th c chi ngày càng là ph ứ ươ các bãi đ u xe tr tiêu bi u ả ậ ể ở i chính hi n đ i. S ti n l ợ ự ệ ạ ệ c a nó là tr c ti p s d ng ế ử ụ ự ủ ng pháp tr ti n không ph ả ề i qua ngân hàng t ạ i thoát. Các nhà vào và l ố qu n lý hi n đ i cũng ngãy ệ càng quan tâm đ n nhi u l i ích c a ph ng th c tr đó. ườ ủ Ngày nay, ph ng th c nh n ậ ươ ứ r t c s d ng d ng đ ở ấ ử ụ ạ nhi u thi t b ví d nh th ề ư ẻ ụ thông qua m t con chíp, t ừ m t b tách sóng, các máy ộ đ c mã v ch cho đ n đi n ọ tho i di đ ng .

ạ ộ

Ph n 2: ầ

THI T K H TH NG ĐI U KHI N Ề Ế Ệ Ố CHO BÃI Đ XE T Đ NG

Ự Ộ

c thi

2.1 Yêu c u công ngh c a bãi đ xe đ  N u c m bi n phát hi n xe có tín hi u s nâng c ng bãi 1

t k : ế ế ổ

ượ ệ ẽ

ế

ho c 2 lên tùy theo lo i xe vào bãi.

ệ ủ ệ ạ

ầ ế ả ặ

 Khi có đ s l

ng xe (5 chi c) thì s vô hi u hóa c m bi n

ủ ố ượ

ế

ế

xe vào.

ế

 Khi có xe ra thì m i cho xe vào.  Đèn chi u sáng trong bãi s b t lúc 18h đ n 23h h ng ngày ẽ ậ  Khi có s c cháy n trong bãi s b t còi báo hi u và đ ng

ẽ ậ

th i m t

ế ự ố ở ấ ả

ổ t c các c a ra vào. ử

Ph n 2: ầ

THI T K H TH NG ĐI U KHI N Ề Ế Ệ Ố CHO BÃI Đ XE T Đ NG

Ự Ộ

t k và đi u

ề nên bãi đ xe c a chúng em ự ế i h n c a đ tài thi ế ế ủ

ớ ạ ủ ề ỗ t k nh sau:

ế ế ư c chia làm hai bãi đ riêng và có s ố ỗ

2.2 C u t o: ấ ạ  Trong gi ki n th c t ệ c thi đ ượ  Xe đ ượ ng là h u h n : chi u cao < 2m đ bãi 1, l ề ữ ạ ượ >= 2m đ bãi 2

 M i bãi xe có 2 c a ra vào đ c đi u khi n ử ượ ề ể

ỗ đ c l p ộ ậ ồ

ặ ướ  Phân lu ng xe : + Đ phân lo i xe có đ cao d ạ

ả ế

i 2m

+ Đ phân lo i xe có đ cao trên 2m ta đ t ặ ạ

ố ế ế

 ế ặ ả

i 2m ta đ t ộ ể c m bi n 1 và c m bi n 10 n i ti p nhau, ố ế ế ả cách nhau 1m và có đ cao d ướ ộ ể ộ c m bi n 2 và c m bi n 9 n i ti p nhau , ế ả ả cách nhau 1m và có đ cao > 2m ộ m i c a ra c a 2 bãi ta đ t 2 c m bi n Ở ỗ ử ủ c và sau c a m i c a tr ỗ ử ủ ướ

Ph n 2: ầ

THI T K H TH NG ĐI U KHI N Ề Ế Ệ Ố CHO BÃI Đ XE T Đ NG

Ự Ộ

2.3 Nguyên lý ho t đ ng: ạ ộ  Khi có xe vào, n u xe có chi u cao d ế

ồ ướ ệ ẽ

ế ế ờ ổ

ồ ả ệ

ộ ế ờ ổ

ể i 2m, c m bi n 1 và 9 đ ng th i có tín hi u s tác ả đ ng đ n plc làm nâng c ng bãi 1 cho xe vào. ộ N u xe có chi u cao trên 2m đi vào thì c m ế bi n 2 (CB2) và CB10 đ ng th i có tín hi u ế s tác đ ng đ n plc làm nâng c ng vào bãi 2 ẽ đ xe vào bãi. ể ử ế ố

ắ ả ế

ắ ờ

 X lý cho bãi 1: đ nh n bi t s xe trong bãi ậ c ng vào và CB8 1 ta l p c m bi n CB3 ở ở ổ c ng ra. M i barie khi nâng h đ u có gi i ớ ạ ề ỗ ổ i . h n nh 2 công t c hành trình trên và d ướ ạ N u trong bãi đã đ s xe thì CB1 và CB9 s ẽ ủ ố ế b vô hi u hóa. ị ệ ử ế ố ể ậ

 X lý cho bãi 2: đ nh n bi ở ổ

c ng vào và CB6 ủ

 Khi có s c cháy n trong bãi thì CBnhi t s xe trong bãi c ng ra. Khi 2 ta CB4 ở ổ s xe trong bãi đã đ thi CB2 và CB10 s b ẽ ị ố vô hi u hóa. ệ ự ố ệ

t s truy n tín hi u đ n plc làm cho còi kêu và ề ẽ đ ng th i m t ờ ồ ổ ệ ế t c các c a ra vào ử ở ấ ả

Ph n 2: ầ

THI T K H TH NG ĐI U KHI N Ề Ế Ệ Ố CHO BÃI Đ XE T Đ NG

Ự Ộ

t :

ế

ầ ầ

ố ử ả ử

ộ ặ

2.4 Yêu c u c n thi  Gi ứ ẫ

ơ ể i h n b i s l ở ố ượ ệ ố

 Ng s khi c a đang kéo xu ng mà có xe vào ( t c CB1 và 9 ho c CB2 và 10 tác đ ng thì c v n không u tiên cho quay lên đ xe đ ượ vào vì bãi đ xe b gi ng, do ị ớ ạ đó t o s qu n lý an toàn h n cho h th ng. ặ

ư ỗ ạ ự ả i, c l ượ ạ ở ổ ộ ệ

ế ộ

ử ử ố

ế ụ ặ ố

ệ ư

ẽ ạ ể ấ ể ổ

ẻ ư ổ

c ng ra, khi có xe ra, CB5 ho c CB7 phát hi n, đ ng c kéo c a lên. Khi xe ra ử ơ đ n c a , CB6 ho c CB8 phát hi n đ ng c ơ ệ ặ kéo c a xu ng , gi s khi c a đang kéo ử ả ử xu ng mà có 1 xe n a ti p t c ra, CB5 ho c ữ CB7 phát hi n, s xu t tín hi u u tiên cho ấ ệ i đ xe có th ra. c a quay lên l ử  Gi s bãi xe th p h t ch và bãi xe cao còn ế ả ử tr ng ch thì khi xe th p vào s u tiên m ở ấ ố c a cho đi vào bãi xe cao. ử

CH

Ph n 3:ầ

ƯƠ

NG TRÌNH ĐI U KHI N CHO BÃI Đ XE T Đ NG

Ề Ự Ộ

Address Comment TT Symbol

1 START I0.0 Nút n kh i đ ng h th ng ở ộ ệ ố ấ

2 STOP Nút n d ng h th ng. I0.1 ấ ừ ệ ố

3 CB1 I0.2 CB phát hi n xe vào ệ

4 CB2 CB phát hi n xe vào cao h n 4m I0.3 ệ ơ

5 CB3 CB đ m xe vào bãi 1 I0.4 ế

6 CB4 CB đ m xe vào bãi 2 I0.5 ế

7 CB5 CB phát hi n xe ra bãi 1 I0.6 ệ ở

8 CB6 CB phát hi n xe đã ra kh i bãi1 I0.7 ệ ỏ

9 CB7 CB phát hi n xe ra bãi 2 I1.0 ệ ở

10 CB8 CB phát hi n xe đã ra kh i bãi2 I1.1 ệ ỏ

11 CTHT1 I1.2 Công t c hành trình v trí d ng khi nâng barie 1 ừ ắ ị

12 CTHT2 I1.3 Công t c hành trình v trí d ng khi h barie 1 ị ừ ạ ắ

CH

Ph n 3:ầ

ƯƠ

NG TRÌNH ĐI U KHI N CHO BÃI Đ XE T Đ NG

Ề Ự Ộ

13 CTHT3 I1.4 ắ ừ ị

14 CTHT4 I1.5 Công t c hành trình v trí d ng khi nâng barie 2 Công t c hành trình v trí d ng khi h barie 2 ị ừ ạ ắ

Công t c hành trình v trí d ng khi nâng barie 3 15 CTHT5 I1.6 ừ ắ ị

16 CTHT6 I1.7 Công t c hành trình v trí d ng khi h barie 3 ị ừ ạ ắ

Công t c hành trình v trí d ng khi nâng barie 4 17 CTHT7 I2.0 ừ ắ ị

18 CTHT8 I2.1 Công t c hành trình v trí d ng khi h barie 4 ị ừ ạ ắ

19 I2.2 CB_NHIET CB nhi tệ

20 CB9 I2.3

21 CB10 I2.4

22 MOTO_L1 Q0.0 Đ ng c nâng barie 1 lên ộ ơ

23 MOTO_L2 Q0.1 Đ ng c nâng barie 2 lên ộ ơ

24 MOTO_L3 Q0.2 Đ ng c h barie 3 lên ơ ạ ộ

25 MOTO_L4 Q0.3 Đ ng c h barie 4 lên ơ ạ ộ

CH

Ph n 3:ầ

ƯƠ

NG TRÌNH ĐI U KHI N CHO BÃI Đ XE T Đ NG

Ề Ự Ộ

MOTO_X1 Q0.5 Đ ng c h barie 1 xu ng 26 ơ ạ ộ ố

27 MOTO_X2 Đ ng c h barie 2 xu ng Q0.6 ơ ạ ộ ố

28 MOTO_X3 Đ ng c h barie 3 xu ng Q0.7 ơ ạ ộ ố

29 MOTO_X4 Đ ng c h barie 4 xu ng Q1.0 ơ ạ ố ộ

26 MOTO_X1 Đ ng c h barie 1 xu ng Q0.5 ơ ạ ố ộ

27 MOTO_X2 Đ ng c h barie 2 xu ng Q0.6 ơ ạ ộ ố

28 MOTO_X3 Đ ng c h barie 3 xu ng Q0.7 ơ ạ ộ ố

29 MOTO_X4 Đ ng c h barie 4 xu ng Q1.0 ơ ạ ộ ố

26 MOTO_X1 Đ ng c h barie 1 xu ng Q0.5 ơ ạ ố ộ

27 MOTO_X2 Đ ng c h barie 2 xu ng Q0.6 ơ ạ ộ ố

28 MOTO_X3 Đ ng c h barie 3 xu ng Q0.7 ơ ạ ộ ố

30 COI Còi báo Q1.1

31 Q1.3 ĐÈN BÁO 1 Đèn báo h t ch bãi 1 ế ổ

CH

Ph n 3:ầ

ƯƠ

NG TRÌNH ĐI U KHI N CHO BÃI Đ XE T Đ NG

Ề Ự Ộ

32 ĐÈN BÁO 2 Q1.4 Đèn báo h t ch bão 2 ế ổ

33 DEN Q1.2 Đèn chi u sáng ế

K T LU N

t là th y

ớ ự ậ ễ

ớ ự ỗ ự ủ ầ ủ

 Sau 1 th i gian nghiên c u và th c hi n đ tài v i s t n tình ch b o ỉ ả ự ệ c a các th y cô giáo b môn và đ c bi ậ , ầ Nguy n Đ c Thu n ặ ệ ủ cùng v i s n l c c a b n thân đ n nay em và các thành viên đã hoàn ế thành đ y đ các công vi c mà đ tài yêu c u. ệ

ể ư ứ

ệ ủ

ầ  Trong quá trình làm vi c em và m i ng c m t s ki n i đã tích lũy đ ộ ố ế ượ ườ c nh ng ki n th c c bán v th c đ có th nhanh chóng n m b t đ ề ứ ơ ế ữ ắ ượ c đó có th n m b t đ PLC cũng nh ng d ng trong đi u khi n đ t ắ ượ ể ắ ể ừ ể ụ . nh ng công ngh c a bãi đ xe ngoài th c t ự ế ớ

ể ự ộ

ẽ ố ớ

 Đi u khi n t ừ

ữ ề ờ

ố ắ ữ

ả ơ

ệ ẫ

ướ

ươ t công vi c.

ầ ng ĐH Ph ố

 M t l n n a em và các thành viên xin chân thành c m n !

đ ng là m t lĩnh v c m i m đ i v i sinh viên, nên trong th i gian v a qua m c dù c g ng h t s c đ hoàn thành đ tài c a mình ế ứ ể song không th tránh kh i nh ng thi u sót. Em mong s góp ý xây d ng ự ế c hoàn thi n h n n a. M t l n n a c a các th y cô đ đ tài c a em đ ộ ầ ữ ơ ữ ượ ể ề ủ khoa ng d n, cùng các th y em xin chân thành c m n th y giáo h ầ ở đi n – c đi n t ng Đông, cũng nh các b n bè đã tr ạ ư ơ ệ ử ườ ệ c ng tác, giúp đ em hoàn thành t ỡ ộ ộ ầ ữ

ả ơ