ACID BÉO ACID BÉO OMEGA3 OMEGA3
Ủ Ủ
Ầ Ầ
Ị Ị
BCV: Bs TR N TH THANH TH Y BCV: Bs TR N TH THANH TH Y
11
Ộ ỘN I DUNG N I DUNG
ố ng tác thu c ố ng tác thu c
22
Khái quát 1.1. Khái quát Thành ph nầ 2.2. Thành ph nầ ự ử ụ 3.3. S s d ng S s d ng ự ử ụ ấ ồ Ngu n cung c p 4.4. Ngu n cung c p ồ ấ ẵ ạ D ng s n có 5.5. D ng s n có ẵ ạ ngượ Hàm l 6.6. Hàm l ngượ ọ ậ 7.7. Th n tr ng Th n tr ng ọ ậ ươ T 8.8. T ươ ậ ế 9.9. K t lu n K t lu n ậ ế
ỏ ứ ế ầ t cho s c kh e ỏ ứ ế ầ t cho s c kh e ấ c n đ ầ ượ ự ả c cung c n đ s n xu t ầ ượ ấ ự ả c cung s n xu t
ừ ơ ừ ơ ậ ậ ả ả ộ ộ ể ể
ẻ ẻ
33
ưở ng và phát ưở ng và phát ấ ượ c cung c p ấ ượ c cung c p ể ự ng s phát tri n ể ự ng s phát tri n m có nguy c nh h m có nguy c nh h
ộ ộ
1.1. Khái quát Khái quát – Là m t acid béo c n thi ộ Là m t acid béo c n thi ộ – C th không t ơ ể C th không t ơ ể ấ ừ ứ th c ăn c p t ấ ừ ứ c p t th c ăn – Có nhi u trong cá h i, ng , b n, t o, các lòai ồ ề Có nhi u trong cá h i, ng , b n, t o, các lòai ề ồ ễ ầ nhuy n th , rau sam, d u đ u ph ng ễ ầ nhuy n th , rau sam, d u đ u ph ng – Là l ai acid béo không làm tăng cholesterol ọ ọLà l ai acid béo không làm tăng cholesterol máumáu – R t quan tr ng trong s tăng tr ự ọ ấ R t quan tr ng trong s tăng tr ự ọ ấ ộ Tr em không đ ể Tr em không đ tri n não b ộ ể tri n não b ưở ơ ả ủ ừ ẹ đ t ưở ơ ả ủ ừ ẹ đ t ắ m t và não b ắ m t và não b
ạ ạ ừ ừ
ạ ạ
ả Giúp gi m tình tr ng viêm, ngăn ng a các Giúp gi m tình tr ng viêm, ngăn ng a các ả ư ư ạ ệ b nh m n tính nh : tim m ch, ung th , ư ư ạ ệ b nh m n tính nh : tim m ch, ung th , viêm kh p vv…ớ viêm kh p vv…ớ ứ ứ ệ ệ ỏ ỏ
ế ụ Tri u ch ng thi u h t Omega3: m t m i, ế ụ Tri u ch ng thi u h t Omega3: m t m i, ầ ầ ệ ệ ầ ầ ả ả
44
ạ ạ hay quên, da khô, tr m c m, suy tu n hòan, hay quên, da khô, tr m c m, suy tu n hòan, ệ b nh tim m ch ệ b nh tim m ch
ừ ứ ừ ứ ủ ế ượ ấ ủ ế ượ ấ
2.2. Thành ph nầ Thành ph nầ :: ọ Có 3 l ai ch y u đ ọ Có 3 l ai ch y u đ
th c ăn: th c ăn:
c h p thu t c h p thu t Alpha – linoleic acid (ALA) Alpha – linoleic acid (ALA) Eicosapentaenoic acid (EPA) Eicosapentaenoic acid (EPA) Docosahexaenoic acid (DHA) Docosahexaenoic acid (DHA) Khi vào, c th chuy n ALA thành EPA và DHA. Khi vào, c th chuy n ALA thành EPA và DHA. c c th s d ng nhanh c c th s d ng nhanh
ả ả
c n duy trì s cân c n duy trì s cân
ẩ ẩ ỉ ệ ỉ ệ ệ ượ ng viêm, Omega6 ệ ượ ng viêm, Omega6 ự ầ ự ầ Omega3 / Omega6 Omega3 / Omega6
55
ấ ấ ầ ầ ợ ợ
ể ơ ể ể ơ ể ẽ ượ ơ ể ử ụ Hai acid béo này s đ ẽ ượ ơ ể ử ụ Hai acid béo này s đ chóng chóng • Omega3 giúp gi m hi n t Omega3 giúp gi m hi n t thúc đ y quá trình viêm thúc đ y quá trình viêm ằ b ng t l ằ b ng t l • Ch đ ăn thích h p: Omega6 cao g p 24 l n ế ộ Ch đ ăn thích h p: Omega6 cao g p 24 l n ế ộ Omega3 Omega3
ấ ấ
ề ề b nh viêm nhi m • M t cân đ i t l ễ ố ỉ ệ ệ trên M t cân đ i t l b nh viêm nhi m ễ ố ỉ ệ ệ trên • Omega 9 có nhi u trong th t, giúp c th ơ ể ị ề Omega 9 có nhi u trong th t, giúp c th ơ ể ị ề ạ ư ơơ b nh ung th và tim m ch ệ ả b nh ung th và tim m ch ảgi m nguy c ạ ệ ư gi m nguy c 3.3. S s d ng : ự ử ụ S s d ng : ự ử ụ ứ ề Nhi u NC lâm sàng ch ng minh Omega3 giúp ề ứ Nhi u NC lâm sàng ch ng minh Omega3 giúp đi u tr các b nh sau: đi u tr các b nh sau:
ề ề ả ả i Đ a Trung H i và Eskimo ăn nhi u i Đ a Trung H i và Eskimo ăn nhi u
ị ị ượ ượ
• gi m ả gi m ả
66
• ả gi m cholesterol ả gi m cholesterol
ầ ầ ệ ị ệ ị Tăng cholesterol Tăng cholesterol • Ng ườ Ng ườ ng HDL ( high density cá nên l ng HDL ( high density cá nên l ả lipoprotein) tăng + gi m triglycerid ả lipoprotein) tăng + gi m triglycerid ấ ỡ M cá cung c p EPA + DHA M cá cung c p EPA + DHA ấ ỡ LDLLDL ả Qu óc chó giàu ALA ảQu óc chó giàu ALA tòan ph n và triglycerid tòan ph n và triglycerid
gi m HA ả ả gi m HA
ố ạ ố ạ
ệ ệ
B nh tim m ch: B nh tim m ch: •
ổ ổ
ỡ ỡ
ạ ạ
• EPA và DHA
ạ ạ
ư ư
ạ ạ
• • Ăn cá m ỵ ỵ ầ ầ ấ ấ
Cao huy t áp: ế Cao huy ết áp: • 17 NC: dùng d u cá ≥ 3g/ngày ầ 17 NC: d ùng d u cá ≥ 3g/ngày ầ ầ không c n dùng thu c h áp ầ không c n dùng thu c h áp ạ ạ
Phòng tránh: ăn ít m + b sung acid béo Omega Phòng tránh: ăn ít m + b sung acid béo Omega 3 3 EPA và DHA gi m nguy c b nh tim m ch ơ ệ ả gi m nguy c b nh tim m ch ơ ệ ả ơ ử ơ ữ ộ vong sau c n nh CHA, x v a đ ng m ch, t ơ ử ơ ữ ộ nh CHA, x v a đ ng m ch, t vong sau c n đau tim hay đ t quộ ỵ đau tim hay đ t quộ ỵ ắ ừ ộ ỵ Phòng ng a đ t qu do thuyên t c m ch máu não ắ ừ ộ ỵ Phòng ng a đ t qu do thuyên t c m ch máu não ầ gi m nguy c đ t ơ ộ ả ầ gi m nguy c đ t tu n 2 l n Ăn cá m iỗiỗ tu n 2 l n ơ ộ ả ầ ầ ế ư ≥≥ 3g/ngày (# 3 3g/ngày (# 3 qu 50% nh ng n u ăn ế ư qu 50% nh ng n u ăn ơ ạ ỏ i làm tăng nguy c ph n nh /ngày) thì l ơ ạ ỏ i làm tăng nguy c ph n nh /ngày) thì l ề xu t huy t não do tai bi n m ch máu não ề xu t huy t não do tai bi n m ch máu não
77
ế ế ạ ạ
ng: ng:
ể ườ ệ B nh ti u đ B nh ti u đ ể ườ ệ TĐ: HDL + Triglycerid TĐ: HDL HDL HDL +
ừ ừ ị ể ườ ị ể ườ ườ ườ i th a cân th i th a cân th ng b ti u đ ng b ti u đ ng, ng,
ệ ệ i béo phì gi m cân v i bi n pháp i béo phì gi m cân v i bi n pháp
ả ả ế ộ ế ộ ớ ớ ề ề
ạ ạ ả ả
88
ổ ổ
+ Triglycerid Omega3 làm Omega3 làm + Triglycerid và Apoprotein ( là 1 Triglycerid và Apoprotein ( là 1 ủ ệ marker c a b nh TĐ) ủ ệ marker c a b nh TĐ) ả Gi m cân: ảGi m cân: • Ng ườ Ng ườ tăng cholesterol tăng cholesterol • NC: ng ườ NC: ng ườ ể ụ ậ t p th d c và ch đ ăn nhi u cá ể ụ ậ t p th d c và ch đ ăn nhi u cá Viêm kh p:ớ Viêm kh p:ớ • Viêm kh p d ng th p: Omega3 làm gi m ấ ớ Viêm kh p d ng th p: Omega3 làm gi m ớ ấ ớ ứ ớ ươ ổ ng kh p, c ng kh p bu i sáng và t n th ứ ớ ớ ươ ổ t n th ng kh p, c ng kh p bu i sáng và ố ố ả gi m dùng thu c ch ng đau ố ố ả gi m dùng thu c ch ng đau
ợ ợ
ế ộ ế ộ ả ả
ộ ộ ạ ạ ươ ng: ươ ng:
ng ng
ườ ườ
ườ ườ
ươ giúp x ắ ơ ng ch c h n giúp x ắ ơ ươ ng ch c h n ấ ng i có EPA, GLA, Omega6 th p th ấ i có EPA, GLA, Omega6 th p th ng ứ ơ i có m c acid ứ ơ i có m c acid
ng ng
ế ượ ổ ế ượ ổ
ữ ữ
ng n u đ ng n u đ
• Ch đ ăn có ít Omega6 và nhi u Omega3 ề Ch đ ăn có ít Omega6 và nhi u Omega3 ề ụ có l ọ i cho có l ( gi m h at đ ng men tiêu s n) ọ ụ ( gi m h at đ ng men tiêu s n) i cho ớ viêm kh p m n tính ớ viêm kh p m n tính ứ Ch ng lõang x ứ Ch ng lõang x • EPA: tăng calcium trong máu, duy trì calcium EPA: tăng calcium trong máu, duy trì calcium ươ trong x ươ trong x • Ng ườ Ng ườ ề ị ấ ươ ng nhi u h n ng b m t x ề ị ấ ươ ng nhi u h n ng b m t x ườ béo bình th ườ béo bình th • N > 65t b loãng x ị ươ N > 65t b loãng x c b sung ị ươ c b sung EPA + GLA ít b m t x ộ ị ấ ươ ng và tăng đ ít b m t x ị ấ ươ ộ EPA + GLA ng và tăng đ ớ ươ ng trong 3 năm so v i nhóm dùng dày x ớ ươ ng trong 3 năm so v i nhóm dùng dày x placebo placebo
99
ầ ầ
ọ ọ
ấ ấ ầ ầ ệ ấ ạ ệ ấ ạ ề ề ả Tr m c m: ả Tr m c m: Omega3 r t quan tr ng trong vi c c u t o màng Omega3 r t quan tr ng trong vi c c u t o màng bào th n kinh, giúp tb tk truy n thông tin. bào th n kinh, giúp tb tk truy n thông tin.
ổ ổ ế t ế t DHA liên quan đ n s thay đ i tb tk DHA liên quan đ n s thay đ i tb tk
ữ ữ
ế ộ ế ộ ế ụ ế ụ ơ ầ ơ ầ ế ự ế ự ố Ch đ ăn không cân đ i gi a Omega3 & 6 hay Ch đ ăn không cân đ i gi a Omega3 & 6 hay ố gia tăng nguy c tr m gia tăng nguy c tr m
thi u h t Omega3 thi u h t Omega3 c mảc mả
ườ ườ BV th BV th ng có Omega3 ng có Omega3
1010
ầ ầ ỉ ệ ỉ ệ ầ ầ ả ả ầ ầ ự ố ự ố ầ ầ ả ở NC: Bn tr m c m NC: Bn tr m c m ả ở ả gi m và t l Omega6/ Omega3 tăng ả gi m và t l Omega6/ Omega3 tăng ỡ ầ ả Bn tr m c m ăn m cá 23 l n/ tu n x 5 Bn tr m c m ăn m cá 23 l n/ tu n x 5 ỡ ầ ả năm gi m tr m c m và s ch ng đ i ố ả gi m tr m c m và s ch ng đ i ố ả năm
ưỡ ưỡ ự ng c c: ự ng c c:
ị ị ố ố
ấ ấ
ầ ầ ự ự
ồ ồ ớ ớ ầ ầ ố ố
ượ ượ ả ả c nhau c nhau c n ầ c n ầ
1111
ề ề ố ọ R i l an l ố ọ R i l an l ầ ề NC: 30 bn RLLC đi u tr thu c tâm th n + NC: 30 bn RLLC đi u tr thu c tâm th n + ầ ề ườ ng, EPA + DHA, sau 4 tháng tính th t th ườ EPA + DHA, sau 4 tháng tính th t th ng, ả tính ngông cu ng và s tái phát tr m c m ả tính ngông cu ng và s tái phát tr m c m ơ ả gi m h n so v i dùng thu c tâm th n và ơ ả gi m h n so v i dùng thu c tâm th n và placebo placebo NC khác EPA dùng trên bn RLLC không EPA dùng trên bn RLLC không NC khác ả ệ có hi u qu ả ệ có hi u qu ầ ệ Tâm th n phân li t: ầ ệ Tâm th n phân li t: ế Có 2 NC cho k t qu trái ng Có 2 NC cho k t qu trái ng ế ơ có nhi u NC h n ơ có nhi u NC h n
ố ọ ố ọ ự ậ ự ậ R i l an s t p trung R i l an s t p trung ( attention deficit/ ( attention deficit/
ể ị ể ị Tr b ADHD có th b thi u h t EPA và Tr b ADHD có th b thi u h t EPA và
hyperactivity disorder: ADHD) : hyperactivity disorder: ADHD) : ế ụ ẻ ị ẻ ị ế ụ DHADHA
ấ ấ ẻ ẻ ứ ứ
ệ ọ ệ ọ
ủ ủ ẻ ở ứ ẻ ở ứ
ng ng
ả ả
ở ộ ở ộ ấ ấ ậ ậ ả ả đ ng v t: Omega3 th p gi m s cô đ ng v t: Omega3 th p gi m s cô
ự ự nh ả nh ả
1212
ự ậ ự ậ ị NC 100 tr em trai có m c Omega3 th p b NC 100 tr em trai có m c Omega3 th p b ị ố ọ r i l an vi c h c hành và hành vi ( hay cáu ố ọ r i l an vi c h c hành và hành vi ( hay cáu ậ ơ m c bình gi n, ng không ngon) h n tr ậ ơ m c bình gi n, ng không ngon) h n tr ườ Sau khi b sung Omega3 tình ổ Sau khi b sung Omega3 tình ườth ổ th ệ ạ tr ng ADHD c i thi n ệ ạ tr ng ADHD c i thi n NC NC ộ ặ đ c serotonin và dopamin thu c não ộ ặ đ c serotonin và dopamin thu c não ưở ng s t p trung và hành vi h ưở h ng s t p trung và hành vi
ứ
ề ề
ị ị ị ớ ị ớ ạ ạ ề ề ứCh ng chán ăn: Ch ng chán ăn: ấ NC: bn b chán ăn có ALA và GLA th p ấ NC: bn b chán ăn có ALA và GLA th p ư ế ộ đi u tr v i ch đ ăn giàu Omega3 nh ư ế ộ đi u tr v i ch đ ăn giàu Omega3 nh ứ cá và các t ng (ch a nhi u Omega6) ứ cá và các t ng (ch a nhi u Omega6)
ả ả Ph ng:ỏPh ng:ỏ ế Omega3 giúp gi m viêm và mau lành v t ế Omega3 giúp gi m viêm và mau lành v t
th th NC NC
1313
ỡ ổ ỡ ổ ươ ỏ ng b ng ươ ỏ ng b ng ậ Omega3 cân b ng protein ở ộ Omega3 cân b ng protein đ ng v t ở ộ ậ đ ng v t ơ ể nâng đ t n th ươ nâng đ t n th cho c th ươ ơ ể cho c th ằ ằ ng ng
ệ ệ ề ề
ị ị ớ ớ ạ ả ạ ả Các b nh v da: Các b nh v da: NC 13 bn da b nh y c m v i ánh n ng NC 13 bn da b nh y c m v i ánh n ng
ả ả ứ ứ
ệ ệ ư ư ố ố
ố ố ố ơ ố ơ
ắ ắ tri u ch ng gi m rõ sau khi dùng Omega3 tri u ch ng gi m rõ sau khi dùng Omega3 ủ ậ (nh ng không ph nh n dùng kem ch ng ủ ậ (nh ng không ph nh n dùng kem ch ng ả ơ ệ ắ n ng có hi u qu h n) ả ơ ệ ắ n ng có hi u qu h n) ế dùng thu c kèm ị ẩ dùng thu c kèm NC 40 bn b v y n n NC 40 bn b v y n n ế ị ẩ ả ơ ệ EPA có hi u qu h n dùng thu c đ n ệ ả ơ EPA có hi u qu h n dùng thu c đ n thu nầthu nầ
1414
ợ ợ Con trai (flaxseed) có l Con trai (flaxseed) có l ị ụ ề i trong đi u tr m n ị ụ ề i trong đi u tr m n
ạ ạ
ạ ạ
ệ ệ
ạ ạ
ứ ứ
ụ ụ ứ ứ
ủ ủ
ệ ệ
ả ả
ố ố
ơ ợ , ơ ợ , có thêm có thêm
Viêm đ i tràng m n tính: Viêm đ i tràng m n tính: B nh Crohn và viêm lóet đ i tràng: dùng Omega3 + B nh Crohn và viêm lóet đ i tràng: dùng Omega3 + sulfasalazin gi m tri u ch ng ệ ả gi m tri u ch ng ệ ả sulfasalazin ụ ư ầ ể Omega3 có th gây tác d ng ph nh đ y h i, Omega3 có th gây tác d ng ph nh đ y h i, ụ ư ầ ể tiêu ch y gi ng tri u ch ng c a VĐTMT tiêu ch y gi ng tri u ch ng c a VĐTMT ứ nhi u nghiên c u ứ nhi u nghiên c u
ộ ơ ộ ơ
ả ả
ậ ậ
đ ng v t: ALA gi m viêm ru t h n EPA và đ ng v t: ALA gi m viêm ru t h n EPA và
ề ề ở ộ NC NC ở ộ
ườ ớ ườ ớ
ệ ệ
DHADHA Suy n: ễSuy n: ễ NC: ng NC: ng ả ả ệ ệ
ề i l n suy n ăn nhi u lá tía tô ( giàu ALA) ề i l n suy n ăn nhi u lá tía tô ( giàu ALA) gi m viêm, ch c năng ph i c i thi n. Omega6 ổ ả gi m viêm, ch c năng ph i c i thi n. Omega6 ổ ả cho hi u qu ng cho hi u qu ng
1515
ẻ ẻ
ả ả
ơ ơ
ễ ễ ứ ứ ả ượ ạ i c l ả ượ ạ i c l ầ ố ẻ 29 tr hen u ng viên d u cá giàu EPA và DHA 29 tr hen u ng viên d u cá giàu EPA và DHA ố ầ ẻ trong 10 tháng
trong 10 tháng c i thi n h n tr dùng placebo ệ c i thi n h n tr dùng placebo ệ
ọ ọ ở ở
ỏ ỏ ắ ắ ả ả
ị ị ề ề ơ ơ i > 49t, i > 49t, ườ i ăn ít ườ i ăn ít
ớ ớ i b THĐV v i 500 i b THĐV v i 500
ằ ằ
ườ ườ ề ề ề ắ ng v m t ề ắ ng v m t
ế ế
1616
ệ ệ ể Thóai hóa đi m vàng : ể Thóai hóa đi m vàng : ộ ế Là m t ti n trình lão hóa nghiêm tr ng Là m t ti n trình lão hóa nghiêm tr ng ộ ế ể m t có th gây mù ể m t có th gây mù B ng câu h i đi u tra > 3000 ng ườ ề B ng câu h i đi u tra > 3000 ng ườ ề CĐĂ nhi u cá ít b THĐV h n ng CĐĂ nhi u cá ít b THĐV h n ng cácá NC so sánh 350 ng ườ ị NC so sánh 350 ng ườ ị ề ắ ai có ch ế ai có ch ế ệ ườ i không có b nh v m t ng ườ ề ắ ệ i không có b nh v m t ng ộ ữ đ cân b ng gi a Omega3 / 6 + ăn nhi u ộ ữ đ cân b ng gi a Omega3 / 6 + ăn nhi u cácá ít có kh năng b t th ấ ả ít có kh năng b t th ấ ả Tuy nhiên, có NC khuy n cáo ALA nguy c ơ Tuy nhiên, có NC khuy n cáo ALA nguy c ơ ề ắ gây b nh v m t ề ắ gây b nh v m t
ụ ụ
ụ ữ ụ ữ
ề ề
Đau b ng kinh : Đau b ng kinh : NC 200 ph n Đan m ch: CĐĂ nhi u Omega3 lúc NC 200 ph n Đan m ch: CĐĂ nhi u Omega3 lúc
ỉ ơ ố ỉ ơ ố
ổ ồ ổ ồ
ề ề
ơ ơ
ạ ạ hành kinh ch h i s t, đ m hôi nhi u h n hành kinh ch h i s t, đ m hôi nhi u h n
ườ ườ
ả ả
ơ ơ
ng xuyên ng xuyên
gi m nguy c K gi m nguy c K
ư ạ Ung th đ i tràng ư ạ Ung th đ i tràng ổ B sung Omega3 th ổ B sung Omega3 th ạ ự đ i tr c tràng ạ ự đ i tr c tràng ườ ườ
i Eskimos ăn nhi u cá i Eskimos ăn nhi u cá
ấ K ĐTT th p ấ K ĐTT th p
ề t l ỉ ệ t l ỉ ệ ề ừ ừ
ể ể
ố ố
Ng Ng NC trên Đv và Ls Omega3 ng a K ĐT, Omega6 Omega3 ng a K ĐT, Omega6 NC trên Đv và Ls ộ thúc đ y s phát tri n kh i u ru t ộ thúc đ y s phát tri n kh i u ru t
ẩ ự ẩ ự ớ ớ
K ĐT gđ s m, b sung nhi u EPA và DHA K ĐT gđ s m, b sung nhi u EPA và DHA
ch m ậ ch m ậ
ề ề ệ ệ
ổ ổ ế hay đ y lùi ti n trình b nh ế hay đ y lùi ti n trình b nh
ẩ ẩ
ẩ ẩ ộ NC chu t: K ĐT th ộ NC chu t: K ĐT th
t nh t K ĐT gđ t nh t K ĐT gđ
ề ề
ộ ộ
ườ ng di căn gan, omga 3 thúc đ y ườ ng di căn gan, omga 3 thúc đ y ở t ấ ố ể ự t gan s phát tri n TB K ấ ố ở ể ự gan s phát tri n TB K mu n không nên dùng nhi u Omega3 mu n không nên dùng nhi u Omega3
1717
ọ ọ
ề ề
1818
Ung th vú ư Ung th vú ư B sung đ u đ n Omega3 ít có kh ả ít có kh ả ặ ề ổ B sung đ u đ n Omega3 ặ ổ ề ấ ố ư năng K vú ( ch a th ng nh t) ấ ố ư năng K vú ( ch a th ng nh t) Ăn nhi u cá, t o nâu ít t ử ả ề ử ít t vong do K vú Ăn nhi u cá, t o nâu ả ề vong do K vú Omega3/ 6 cân đ i ố Omega3/ 6 cân đ i ố vai trò quan tr ng s ự vai trò quan tr ng s ự phát tri n uể phát tri n uể NC: đi u tr K vú v i Omega3 và Vit C, E, ớ ị NC: đi u tr K vú v i Omega3 và Vit C, E, ị ớ beta caroten, selenium, Coenzyme Q10 beta caroten, selenium, Coenzyme Q10
ệ ệ ư ề ư ề
ể ể ế ự ế ự
ỡ ỡ
ỡ ỡ ừ ượ c K TLT ừ ượ c K TLT
ế ế ậ ậ
Omega3 & 6 cân đ i ố
ệ ệ ị i cho b nh (NC: 67 nam b ị i cho b nh (NC: 67 nam b
ườ ườ ơ ơ i bình i bình
1919
ế Ung th ti n li t tuy n ế Ung th ti n li t tuy n DHA & EPA có th k m ch s phát tri n ể ề DHA & EPA có th k m ch s phát tri n ể ề K TLT K TLT CĐĂ ít m , thay b ng ăn cá hay m cá ằ CĐĂ ít m , thay b ng ăn cá hay m cá ằ ng a đ ng a đ Omega3 & 6 cân đ i ố ch m di n ti n ễ ch m di n ti n ễ b nh ệb nh ệ ALA không có l ợ ALA không có l ợ K TLT có ALA cao h n ng K TLT có ALA cao h n ng ườ ườth th ng) ng)
ự ỷ ự ỷ ứ ầ ứ ầ k , nh c đ u k , nh c đ u
ả ả ệ Nh ng b nh khác: ệ Nh ng b nh khác: L i ích trong m t s b nh: t L i ích trong m t s b nh: t ơ ơ
ướ ướ ế ế ẩ ẩ
ệ ệ ị ị
ề ề
ấ ấ ầ ầ ộ ộ
ậ ậ ồ ồ ữ ữ ộ ố ệ ợ ộ ố ệ ợ ọ Migrain, c n ho ng l an và stress, đau ọ Migrain, c n ho ng l an và stress, đau ế ủ c khi sinh, khí ph th ng, v y n n, tr ế ủ c khi sinh, khí ph th ng, v y n n, tr ườ ọ lupus, c m, b nh Lyme, l an nh p tim. ườ ọ lupus, c m, b nh Lyme, l an nh p tim. ơ ữ Nh ngư c n có nhi u NC h n n a ầ c n có nhi u NC h n n a ầ ơ ữ Nh ngư ấ ồ Ngu n cung c p: 4.4. Ngu n cung c p: ấ ồ ơ ả C b n nh t: cá, rau xanh, d u đ u ph ng ơ ả C b n nh t: cá, rau xanh, d u đ u ph ng ơ ề EPA & DHA có nhi u trong cá h i, thu, b n, ơ ề EPA & DHA có nhi u trong cá h i, thu, b n,
2020
ừ mòi, ng , trích ừ mòi, ng , trích
ề ề
ầ ầ ầ ầ ALA có nhi u trong con trai và d u canola, ALA có nhi u trong con trai và d u canola, ạ ạ
ọ ọ ậ ậ ầ ầ ỏ ỏ ả ả
ễ ễ
ầ ầ ạ ầ ậ đ u nành và d u, h t bí đ và d u, d u h t ạ ầ ậ đ u nành và d u, h t bí đ và d u, d u h t tía tô, d u đ u ph ng, qu óc chó tía tô, d u đ u ph ng, qu óc chó ể ừ ể ể ừ ể ạ ạ ẵ ẵ
ả ả i d ng viên nang i d ng viên nang
ấ ướ ạ ấ ướ ạ ủ ứ ủ ứ ố ố t thu c không ch a th y ngân, chì hay t thu c không ch a th y ngân, chì hay
ả T bi n có t o, các loài nhuy n th ả T bi n có t o, các loài nhuy n th 5.D ng s n có: 5.D ng s n có: EPA & DHA s n xu t d EPA & DHA s n xu t d ế ầ C n bi ế ầ C n bi cadmium cadmium
ễ ễ ầ ầ
ữ ạ ữ ạ
2121
ụ ụ ể Con trai và d u, cá hay d u lòai nhuy n th ể Con trai và d u, cá hay d u lòai nhuy n th l nh. Con trai khi mang lên l nh. Con trai khi mang lên ẽ ấ c quá 24h s m t tác d ng ẽ ấ c quá 24h s m t tác d ng ầ ầ ầ ượ c gi c n đ ầ ượ c n đ c gi ặ ướ ỏ kh i m t n ặ ướ ỏ kh i m t n
ự ự ầ ầ ượ ượ Hàm l 6. 6. Hàm l Hàm l Hàm l ng: ng: ng viên d u cá d a vào hàm l ng viên d u cá d a vào hàm l ng ng
ứ ứ ộ ộ Th Th ng m t viên nang ch a 180mg EPA và ng m t viên nang ch a 180mg EPA và
ượ ượ ượ ượ EPA & DHA EPA & DHA ừơ ừơ 120mg DHA 120mg DHA ứ ứ 5g d u cá ch a 170560mg EPA và 73 310mg 5g d u cá ch a 170560mg EPA và 73 310mg
ầ ầ DHADHA
ứ ượ ứ ượ Các lòai cá khác nhau ch a l Các lòai cá khác nhau ch a l ng Omega3 ng Omega3
2222
ứ ượ ứ ượ ầ ầ Đ u ph ng và d u ch a l Đ u ph ng và d u ch a l ng ALA khác ng ALA khác
ứ ứ khác nhau khác nhau ộ ậ ậ ộ nhaunhau ỗ ỗ ỡ M i gram m cá ch a # 9calo ỡ M i gram m cá ch a # 9calo
ẻ ẻ
ỏ ư ỏ ư
ể i vì có th ể i vì có th
ủ ủ
ừ ừ
ầ ầ
c n td b i bs do ở c n td b i bs do ở
ể ể
ệ ệ
ộ ộ
ườ i ườ i ầ ầ
ạ ạ
ườ ườ
ệ ệ
ạ ạ
ầ ầ
Tr em < 16t : ẻ ẻTr em < 16t : ả ệ ề Li u hi u qu và an tòan cho tr nh ch a ệ ả ề Li u hi u qu và an tòan cho tr nh ch a ế ậ ượ t l p c thi đ ế ậ ượ t l p c thi đ ươ ế ỏ ạ ẻ ề Tr nh h n ch dùng nhi u cá t ươ ỏ ạ ẻ ế ề Tr nh h n ch dùng nhi u cá t ừ ườ ễ ị ng môi tr b nhi m th y ngân t ừ ườ ễ ị b nhi m th y ngân t ng môi tr Viên nang không dùng cho tr em tr khi có s ự ẻ Viên nang không dùng cho tr em tr khi có s ẻ ự ủ ị ỉ ch đ nh c a bs ủ ị ỉ ch đ nh c a bs Ng ườ ớ i l n: Ng ườ ớ i l n: Dùng > 3g lo i viên nang ạ Dùng > 3g lo i viên nang ạ có th tăng Omega3 / máu có th tăng Omega3 / máu Hi p h i tim m ch Hoa K khuyên ng ỳ ạ Hi p h i tim m ch Hoa K khuyên ng ỳ ạ ề ử ệ không có ti n s b nh tim m ch ăn cá 2 l n/ ề ử ệ không có ti n s b nh tim m ch ăn cá 2 l n/ 1g/ ngày 1g/ ngày i có b nh m ch vành tu n. Ng i có b nh m ch vành tu n. Ng
2323
ườ ị ườ ị
2 4g/ ngày 2 4g/ ngày i b tăng lipid máu i b tăng lipid máu ầ ặ ầ ặ ề ề ệ ệ ấ ấ ớ ớ ả ả
ậ ậ
ọ ọ ữ ữ ươ ươ ụ ụ ụ ụ Ng Ng ổ B sung đ u đ n 23 tu n m i th y hi u qu ổ B sung đ u đ n 23 tu n m i th y hi u qu 7. Th n tr ng: 7. Th n tr ng: Do có nh ng tác d ng ph và t Do có nh ng tác d ng ph và t
ổ ổ ng tác thu c ng tác thu c ầ ượ ầ ượ ố ố c c
Ng Ng
ố ố
2424
ả ọ ọ b sung Omega3 hàng ngày c n đ b sung Omega3 hàng ngày c n đ ự ỉ ẫ ủ s ch d n c a bs ự ỉ ẫ ủ s ch d n c a bs ườ ị ố ọ i b r i l an đông máu hay đang dùng ườ ị ố ọ i b r i l an đông máu hay đang dùng ậ ố thu c ch ng đông ( warfarin, plavix..) th n ậ ố thu c ch ng đông ( warfarin, plavix..) th n ư ừ ch y máu ả ch y máu tr ng vì Omega3 d th a ư ừ tr ng vì Omega3 d th a
ơ ơ ể ể ướ ướ , ơ , ơ
Ng Ng
ầ ầ EPA +DHA c ALA c ALA
Ng Ng
ụ ầ ầ D u cá có th gây ra đ y h i,ch ng b ng ầ ầ ụ D u cá có th gây ra đ y h i,ch ng b ng ụ ả ụ ư ả tiêu ch y. Ng ng dùng tác d ng ph gi m ụ ư ả ụ ả tiêu ch y. Ng ng dùng tác d ng ph gi m ệ ườ ể ườ t ng và tâm th n phân li i ti u đ ệ ườ ể ườ t ng và tâm th n phân li i ti u đ EPA +DHA ể ượ không chuy n đ ể ượ không chuy n đ ổ nên b sung thêm EPA & DHA ổ nên b sung thêm EPA & DHA ườ ườ ể ườ ng máu lúc ng type II: tăng đ i ti u đ ườ ườ ể ườ i ti u đ ng máu lúc ng type II: tăng đ đói khi đang dùng Omega3 ki m soát b i ở ể ki m soát b i ở ể đói khi đang dùng Omega3 bsbs
ề ề ơ ơ
2525
ể NC: dùng nhi u ALA có nguy c thoái hóa NC: dùng nhi u ALA có nguy c thoái hóa ểđi m vàng do đó nên dùng EPA & DHA đi m vàng do đó nên dùng EPA & DHA
ừ ừ ư ư ầ ầ ể Cá và d u cá ng a K TLT, nh ng ALA có th ể Cá và d u cá ng a K TLT, nh ng ALA có th
ơ ơ
tăng nguy c K TLT tăng nguy c K TLT ầ ầ ể ứ ể ứ Cá và viên d u cá có th ch a th y ngân, Cá và viên d u cá có th ch a th y ngân,
ơ
ỹ ng c a M khuyên: ỹ ng c a M khuyên:
ọ ọ
ư ư
ầ ầ
2626
ủ ủ dioxin, polychlorinate biphenyls c quan ơ c quan dioxin, polychlorinate biphenyls ủ ườ ệ ả b o v môi tr ủ ườ ệ ả b o v môi tr Ph n có thai và cho con bú: 6 ounces/ ụ ữ Ph n có thai và cho con bú: 6 ounces/ ụ ữ ầ ữ b a/ tu n ầ ữ b a/ tu n Tr nh < 2ounces/ tu n ầ ỏ ẻ Tr nh < 2ounces/ tu n ầ ỏ ẻ Các đ i t ố ượ ng trên nên tránh ăn các l ai Các đ i t ố ượ ng trên nên tránh ăn các l ai ủ ứ cá có m c th y ngân cao nh cá thu, cá ủ ứ cá có m c th y ngân cao nh cá thu, cá ố ế ậ m p, cá ki m. Dùng 12 ounces/ tu n đ i ố ế ậ m p, cá ki m. Dùng 12 ounces/ tu n đ i ớ ớv i các lòai cá khác v i các lòai cá khác
ng tác thu c: ng tác thu c:
ố ươ 8. T ố ươ 8. T Nên báo cho bs c a b n bi Nên báo cho bs c a b n bi thu c gìố lolo iạiạ thu c gìố ố ố Thu c ch ng đông: ố ố Thu c ch ng đông:
ế ạ ế ạ ủ ạ ủ ạ t b n đang dùng t b n đang dùng
ụ ụ
Aspirin, warfarin, plavix tăng tác d ng khi dùng Aspirin, warfarin, plavix tăng tác d ng khi dùng
ố ố
ớ chung v i Omega3 ớ chung v i Omega3 ườ ả Thu c gi m đ ườ ả Thu c gi m đ Omega3 gây tăng đ Omega3 gây tăng đ ậ ng huy t. Th n tr ng khi ậ ng huy t. Th n tr ng khi
ớ ớ
ụ ụ
ươ ươ ư ư ổ ổ gi m tác d ng ph ụ ả gi m tác d ng ph ụ ả ậ ở ữ nh ng bn ng th n ậ ở ữ nh ng bn ng th n
2727
ế ng huy t: ế ng huy t: ọ ế ườ ọ ế ườ dùng chung v i glipizid, glucophage.. dùng chung v i glipizid, glucophage.. Cyclosporin: Cyclosporin: ớ Dùng chung v i Omega3 ớ Dùng chung v i Omega3 nh CHA, t n th nh CHA, t n th ghép t ngạ ghép t ngạ
ệ ệ
ệ ệ ố ố ả ả ả ả
ỉ ệ ỉ ệ
ả ả
ả ả
NC NC
ứ ứ
Etretinate và steroid dùng t ỗ ạ i ch : Etretinate và steroid dùng t ạ ỗ i ch : Dùng EPA + etretinate + steroid thoa c i ả c i ả Dùng EPA + etretinate + steroid thoa ế ẩ thi n b nh v y n n ế ẩ thi n b nh v y n n ả Thu c gi m cholesterol: ả Thu c gi m cholesterol: ư ố ệ Hi u qu cao: dùng thu c gi m cholesterol nh ệ ư ố Hi u qu cao: dùng thu c gi m cholesterol nh Atorvastin, Lovastatin…+ CĐĂ giàu Omega Atorvastin, Lovastatin…+ CĐĂ giàu Omega ả Omega6/3 3 + gi m t l ả 3 + gi m t l Omega6/3 ố Thu c gi m đau không steroid (NSAIDS): ố Thu c gi m đau không steroid (NSAIDS): gi m nguy c loét dd b i ở ơ ở ộ gi m nguy c loét dd b i đ ng vât ở ơ ở ộ đ ng vât ầ NSAIDS. C n có thêm các nghiên c u trên ầ NSAIDS. C n có thêm các nghiên c u trên iườ iường ng
2828
ậ ậ
ỏ ỏ ứ ứ i cho s c kh e con i cho s c kh e con
ấ ấ ượ ượ ơ ơ ứ c cung c p qua th c ăn h n là dùng ứ c cung c p qua th c ăn h n là dùng
ơ ơ ậ ậ ả ả ầ ầ ả ả
ụ ụ ư ẩ ư ẩ ộ ộ ệ ệ ề ề ế ế
2929
ế 9. K t lu n: ế 9. K t lu n: • Acid béo Omega3 có l ợ Acid béo Omega3 có l ợ iườ iường ng • Nên đ Nên đ viên nang hàng ngày viên nang hàng ngày • Ngu n c b n: là cá h i, thu, b n, trích, ồ ồ ơ ả Ngu n c b n: là cá h i, thu, b n, trích, ồ ồ ơ ả ậ ừ mòi, ng . Rau xanh, rau sam. Đ u nành, đ u ậ ừ mòi, ng . Rau xanh, rau sam. Đ u nành, đ u ộ ố ạ ph ng và d u. M t s h t, qu và t o …. ộ ố ạ ph ng và d u. M t s h t, qu và t o …. • Hi n nay khá nhi u các NC áp d ng Omega ề Hi n nay khá nhi u các NC áp d ng Omega ề ị ộ ố ệ 3 đi u tr m t s b nh da nh v y n n, ị ộ ố ệ 3 đi u tr m t s b nh da nh v y n n, viêm da ánh sáng, lupus, m nụ viêm da ánh sáng, lupus, m nụ
ệ ệ ả ả Tài li u tham kh o Tài li u tham kh o
Omega3 fatty acids. University of Omega3 fatty acids. University of
Maryland Medical Center (UMMC) 2007. Maryland Medical Center (UMMC) 2007. http://www.umm.edu/altmed http://www.umm.edu/altmed Omega3 fatty acids. Wikipedia. Omega3 fatty acids. Wikipedia.
3030
http://en.wikipedia.org http://en.wikipedia.org