NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
THERMOCHEMISTRY
I.KHÁI NIỆM
1.Nhiệt động hóa học
- Nghiên cứu sự chuyển hóa giữa hóa năng và các
dạng năng lượng khác.
- Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học.
- Điều kiện bền cuả hệ hóa học.
2.Hệ nhiệt động
Là tập hợp một hay nhiều chất ở điều kiện xác định p, t0, nồng độ.
Hệ + Môi trường xung quanh = Vũ trụ
Hệ là tập hợp các vật thể xác định trong
không gian nào đó và phần còn lại xung quanh
Phân loại hệ :
gọi là môi trường : VŨ TRỤ
HỆ HỞ
HỆ CÔ LẬP Hệ cô lập không trao đổi chất và E với MT ngoài
HỆ KÍN Hệ kín chỉ có thể trao đổi E với MT ngoài
Hệ dị thể Hệ đồng thể
Hệ đoạn nhiệt: DQ = 0
Hệ đẳng nhiệt: DT = 0
Hệ đẳng áp : DP = 0
Hệ đẳng tích : DV = 0
P,
3.Trạng thái
t0,
C,
Thông số trạng thái
V,
- Một hệ có thể tồn tại ở những trạng thái khác nhau.
Trạng thái cân bằng: là trạng thái tương ứng với hệ cân bằng khi các thông số trạng thái giống nhau ở mọi điểm của hệ và không thay đổi theo thời gian.
năng lượng ….
Hàm trạng thái
Hàm trạng thái : biến thiên giá trị của hàm chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của hệ
Là hàm của các thông số trạng thái Hàm trạng thái phụ thuộc vào trạng thái của hệ Các thông số trạng thái có thể là hàm trạng thái nhưng
cũng có thể là biến số trạng thái
DF = F(cuối) – F (đầu)
Trong quá trình biến đổi trạng thái, biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối chứ không phụ thuộc vào đường đi.
A B
C
Trạng thái chuẩn
Chất phải tinh khiết và ở trạng thái liên hợp bền
Nếu là chất rắn phải ở dạng đa hình bền.
Nếu là chất khí thì phải là khí lý tưởng.
Nếu là chất ở trong dung dịch thì C = 1 mol/lít.
Áp suất chuẩn là 101,325 kPa (tương ứng 1 atm)
Nhiệt độ chuẩn có thể là nhiệt độ bất kỳ, thường là
25oC = 298oK
4.Quá trình
P1 P2
Quá trình T1 T2
C1 C2 hệ hóa học hệ hóa học
V2
F2 = F(P2,T2,C2,V2)
V1 F1 = F(P1,T1,C1,V1) Một số quá trình hay gặp:
- Đẳng áp: P = const - DP=0
- Đẳng tích: V = const - DV=0
- Đẳng nhiệt: T = const - DT= 0
QUÁ TRÌNH - là con đường mà hệ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác có sự biến đổi ít nhất một thông số trạng thái
QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH
Là qt có thể tiến hành theo hai chiều ngược nhau, các trạng thái trung gian giống nhau, không gây nên biến đổi gì trong hệ cũng như môi trường.
QUÁ TRÌNH BẤT THUẬN NGHỊCH –
Là các qt không thoả mãn các điều kiện trên.
Quá trình có ma sát đều là qt bất thuận nghịch
Các qt tự xảy ra trong tự nhiên đều là qt bất thuận nghịch.
6.Năng lượng
Năng lượng là thước đo sự chuyển động của vật chất
Năng lượng = Ngoại năng + Nội năng (U)
2
P.dV
1
(động năng, thế năng)
Thực hiện qt
Trao đổi với Môi trường
Hệ hóa học
Nhiệt Q = m c (ts-tđ)
NỘI NĂNG (U) U = Etịnh tiến +Equay+Edao động+Ehút,đẩy + Enhân
Lượng nhiệt trao đổi mà môi trường nhận tính bằng :
Q = m c (ts-tđ)
- c là nhiệt dung riêng : lượng nhiệt cần cung cấp để 1 gam chất tăng lên 1 độ (cal/g.độ hay J/g.độ)
- m khối lượng của hệ m= mct + mdm
- tđ , ts nhiệt độ ban đầu và sau phản ứng
Nhiệt Q là thước đo sự chuyển động hỗn loạn của hệ
Nhiệt độ t0 : biểu hiện mức độ chuyển động hỗn loạn
t0 mức độ chuyển động hỗn loạn
2
1
Công W =
P.dV thước đo sự chuyển động có hướng của hệ (chủ yếu là công giãn nở chống lại áp suất)
Hiệu ứng nhiệt của một quá trình hóa học là lượng nhiệt hệ thu vào hay tỏa ra khi thực hiện quá trình
Đơn vị năng lượng
1 cal = 4,18 J
1 Kcal = 1000 cal
•Nhiệt (Q) là thước đo sự chuyển động nhiệt hỗn loạn của các tiểu phân.
Công (W) là thước đo sự chuyển động có trật tự có hướng của các tiểu phân trong trường lực.
Quy ước về dấu của nhiệt và công
II.NGUYÊN LÝ I – HIỆU ỨNG NHIỆT
1. Nguyên lý I
Nội dung : Định luật bảo toàn năng lượng
2
P.dV
1
Q = W + DU
Q: lượng nhiệt cung cấp cho hệ W: công chống lại các lực bên ngoài W = DU : sự biến đổi nội năng
U : năng lượng bên trong của hệ bao gồm động năng và thế năng của các tiểu phân trong hệ
U: tính chất, đại lượng xác định trạng thái của hệ
U: hàm trạng thái DU = U2 - U1
2. Aùp dụng nguyên lý I cho các quá trình
Quá trình đẳng tích: V =const W =0
QV = DU = U2 –U1
Quá trình đẳng áp: P =const W = P (V2 – V1)
QP = W+ DU = P(V2 – V1) + U2 –U1 QP = U2 + PV2 – (U1 + PV1) H là đại lượng năng lượng
Đặt entalpi H = U + PV
H : xác định trạng thái
QP = H2 - H1 = DH
H2 - H1 = DH
Đối với các chất khí: PDV = DnRT
Qp = Qv + DnRT
V 2
V 2
PdV
dV
nRT
ln.
nRT
ln.
WQ T
T
nRT V
V 2 V 1
P 1 P 2
V 1
V 1
Quá trình đẳng nhiệt: T =const DU=0
3. Hiệu ứng nhiệt
a.Khái niệm: là lượng nhiệt hệ thu vào hay tỏa ra khi thực hiện quá trình
P =const: hiệu ứng nhiệt =Qp = DH
V=const: hiệu ứng nhiệt = Qv
Các phản ứng thường xảy ra ở ở P =const
hiệu ứng nhiệt = DH
Đơn vị DH : kJ/mol ; kcal/mol
Các dạng năng lượng
Hệ thống Hệ thống
P= hằng số, ΔU=Qp + P ΔV V= hằng số, ΔU=Qv
Entalpi là hàm trạng thái, thông số dung độ
Đa số các phản ứng hóa học thường được tiến hành ở áp suất không đổi nên hiệu ứng nhiệt của phản ứng được xác định bằng DH của phản ứng.
Entalpi là hàm trạng thái về không phụ thuộc vào quá trình
Nguyên lý 1 Nhiệt hóa học : Chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo nhiều đường biến đổi khác nhau nhưng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ thống mà thôi
b.Hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn – Entalpi mol chuẩn thức:
Điều kiện chuẩn: - tính cho 1 mol chất
- ở p =1atm ; t =250C (2980K)
Ký hiệu : DH0 hoặc DH f0
298
Đơn vị : Kcal/mol hay KJ/mol
Entalpi mol chuẩn thức là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở trạng thái tự do bền vững nhất.
Quy ước : DHfo
o K(đơn chất) = 0
298
° (kJ/mol)
CO(g)
-111
-74.8
Ag+(aq)
106
CH4(g)
-394
52
Na+(aq)
-240
CO2(g)
C2H4(g)
-286
-85
-(aq)
-207
H2O(l)
C2H6(g)
NO3
-46
-201
-1260
NH3(g)
CH3OH(g)
C6H12O6(s)
95.4
-278
AgCl(s)
-127
N2H4(g)
C2H5OH(l)
HCl(g)
-92
49
-1131
C6H6(l)
Na2CO3(s)
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn, DHf
Phản ứng phân hủy là phản ứng nghịch của p ứng tạo thành.
° (kJ/mol)
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn, DHf
D
kcal
mol
H o
/
298
pö
C (gr) + O2 (k) CO2 (k) 1,94
DHfo
298 tt CO2 = -94,1 kcal/mol
Nhiệt đốt cháy (thiêu nhiệt) là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy bằng oxy 1 mol chất hữu cơ để tạo thành khí CO2, nước lỏng và 1 số sản phẩm khác.
- Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1mol chất bằng Oxy để tạo oxit cao nhất trong điều kiện xác định
Ký hiệu: DHf0
298(đc)
C (gr) + O2 (k) CO2 (k)
Ví dụ:
DHo DH0
pư = - 94,1 kcal/ mol 298 298đc của C = -94,1 kcal/mol
298
VD : DH0 H2 (k) + ½ O2 (k) H2O (l) DHo pư = - 68,32 kcal/ mol 298đc của H2 = -68,32 kcal/mol
C (gr) + 1/2 O2 (k) CO (k)
VD:
DHopư = - 26, 42 kcal/ mol DHo
298(đc) C
(do chưa tạo thành oxit cao nhất)
3. Phương trình nhiệt hóa học: -Là phương trình phản ứng hóa học có ghi rõ trạng thái chất - rắn, lỏng, khí, dung dịch… - kèm điều kiện phản ứng và hiệu ứng nhiệt DH.
298 =36,5 kcal
Ví dụ: Zn(r)+2HCl(d)= ZnCl2(d)+H2(k), DHo ½ H2(k) + ½ Cl2 (k) = HCl (k), DHo
298 =-92,31 kcal/mol
có khả năng tự xảy ra
DH < 0 : Phản ứng tỏa nhiệt DH > 0 : Phản ứng thu nhiệt K có khả năng tự xảy ra
4. Định luật Hess
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học chỉ phụ
thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu
và sản phẩm cuối chứ không phụ thuộc vào
đường đi của phản ứng
A
DH1
DH2
DH
Y
X
DH5
DH3
DH4
B
C
DH = DH1 + DH2 = DH3 + DH4 + DH5
Hệ quả I: Hiệu ứng nhiệt của phản ứng bằng tổng nhiệt tạo thành của các sản phẩm phản ứng trừ đi tổng nhiệt tạo thành của các chất đầu.
Hệ quả II: Hiệu ứng nhiệt của phản ứng bằng tổng nhiệt đốt cháy của các chất đầu trừ đi tổng nhiệt đốt cháy của các sản phẩm phản ứng.
Hệ quả
û
H
D
pö
Hn D i
Hn D i
o 298
TT
ñaàu
o 298
(
)
TT
cuoái
o 298
(
)
H
D
pö
Hn D i
Hn D i
o 298
ñc
cuoái
o 298
(
)
ñc
ñaàu
o 298
(
)
Hệ quả
Ví dụ : Đối với phản ứng tổng quát
aA + bB = cC + dD
= [cDHttC + dDHttD] [aDHttA + bDHttB]
DH = ni DHtt sp ni DHtt cđ DH = ni DHđc cđ ni DHđc sp
= [aDHđcA + bDHđcB] [cDHđcC + dDHđcD]
Ví dụ : Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng: DHo CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k) . -151,9 -288,5 -94,1
298(TT)kcal/mol
Δ
ΔΗ
Δ
Δ
H
H
H
o 298
o 298ttCaO
o 298ttCO
o 298ttCaCO
2
3
151,9
94,1
288,5
42,5
kcal
CH3COOH(l)+C2H5OH(l)=CH3COOC2H5(l)+H2O(l)
-326,7 -545,9 -208,2 0
Ví dụ : Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng: DHo 298đc Kcal/mol
ΔΗ
o ΔH 298dcE
o ΔH 298 208,2
o 298dcA 326,7
o ΔH 298dcR 545,9 11,0
kcal
Bài tập 1. Tính hiệu ứng nhiệt của các phản ứng
2Al (r) + Fe2O3 (r) Al2O3 (r) + 2Fe (r)
298,tt (kj/mol) 0
DH0 -824,2 -1669,8 0
CH4(k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O (l)
298,tt (kj/mol) -74,85
DH0 0 -393,5 -285,8
CH4(k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O (k)
298,tt (kj/mol) -74,85
DH0 0 -393,5 -241,8
Fe2O3 (r) + 3CO(k) 2Fe (r) + 3CO2 (k)
298,tt (kj/mol)
DH0 -824,2 -110,52 0 -393,5
Tính hiệu ứng nhiệt gián tiếp dựa theo định luật Hess
(1) A + B C + E , DH1
(2) C + D B , DH2
(1) + (2) A + D E , DH3 = DH1+ DH2
A + B C + E , DH1 C+ E A + B , DH2 = - DH1
A + B C + E , DH1 ½ (A+B C+E) , DH2 = ½ DH1
VD: C (r) + O2(k) CO2(k), DH1 = -393,5 kj/mol C (r)+ ½ O2(k) CO (k), DH2= -110,5 kj/mol
Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng: CO(k) + ½ O2(k) CO2(k)
5.TínhDH ở điều kiện khác chuẩn:
T 2
D
D
H
H
o Tpö
o 298
pö
H
H
dT
D
D
p
pö
(
)
o T 2
o T 1
D C
T 1
D
D
C
)TT.( 2 1
)pö(P
o D H T 2
o H T 1
D
D
D
C
T.(
)298
o H Tpö
o H 298
pö
)pö(P
C
C
saûnphaåm
C
chaátñaàu
D
P
P
pöP (
)
Tính chính xác: Tính gần đúng:
Trong đó:
CP nhiệt dung mol đẳng áp: Đơn vị Cp : J/ (mol. Độ ); cal/(mol.độ); J.mol-1.K-1
VD: Tính DH398 của phản ứng
+ = CO2(k)
CO(k) 6,97 ½ O2(k) 7,0 8,88
26, 42 94,10
Cp (cal/mol.ñoä) DH0 298 (kcal/mol)
Gần đúng:
298 = 94,10 (26,42)
= 67,68 kcal/mol
298 + DCp (398 -298)
= - 67,68 +[(8,88 6,977,02/2)(398298)] 103
DH398 = DHo Chính xác: DH398 = DHo = 67,84 kcal/mol.
Bài tập. Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng ở 1000C.
CH4(k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O (l)
298,tt (kj/mol) -74,85
DH0 0 -393,5 -285,8
35,31 29,36 37,11 75,29 Cp(j/mol.độ)
Fe2O3 (r) + 3CO(k) 2Fe (r) + 3CO2 (k)
298,tt (kj/mol)
DH0 -824,2 -110,52 0 -393,5
103,85 29,14 251 37,11 Cp(J/mol.độ)
DH1 = -1401 kJ
Ví dụ Xác định nhiệt phản ứng cho phản ứng sau: C2H4(k) + H2(k) C2H6(k) Sử dụng hệ phản ứng: C2H4(k) + 3O2(k) 2CO2(k) + 2H2O(l) H2(k) + 1/2O2(k) H2O(l) DH2 = -286 kJ C2H6(k) + 7/2O2(k) 2CO2(k) + 3H2O(l) DH3 = -1550 kJ
Ans: C2H4(g) + H2(g) C2H6(g) DH = -137 kJ
DH
C2H6(k) + 7/2 O2
C2H4(k) + H2(k) + 7/2 O2
DH1
-DH3 DH2
DH= (DH1 + DH2) - DH3
2CO2(k) + 3H2O(l)
Hệ quả 3
Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết có trong các chất ban đầu trừ tổng năng lượng liên kết có trong các sản phẩm.
ΔH0
298 = ΣΔH0lk (tc) – ΣΔH0lk(sp)
C2H4 + H2 C2H6 : ΔH= ? Cho E C=C = 595.7 kj/mol EC-H= 418.4 kj/mol EH-H= 432.0 kj/mol EC-C = 343.4 kj/mol
DH C2H6
C2H4 + H2
-EC-C -6 EC-H
EC=C 4 EC-H EH-H DH=EC=C + 4EC-H + EH-H –EC-C- 6EC-H DH=EC=C + EH-H –EC-C- 2EC-H
298 = ?
H-H(k) + Cl-Cl(k) → 2 H-Cl(k)
DH0
ElkH2 ElkCl2
-2ElkHCl
2H(k) + 2Cl(k)
298 = [Elk(H2 )+Elk(Cl2)] – [2Elk(HCl)]
DH0
Các chất trong phản ứng ở trạng thái khí
Tính DH° (kJ) :
C2H4 (g) + H2O (g) C2H5OH (g)
H OH
H
H
C C
+
OH H
H
C C
H
H
H
HH
DH = D (Nối đứt) – D (Nối ráp) = (H-O + C=C) - (H-C + C-O + C-C) =
Xác định năng lượng liên kết hóa học Ví dụ: Xác định E t/bình của các lk O – H trong ptử nước. Biết E lk H–H = 435,9 kJ, EO=O = 498,7 kJ, khi đốt 2 mol H2
298 = ΣΔH0lk (tc) – ΣΔH0lk(sp)
tỏa ra 483,68 kJ.
Ta có pư : 2H2 (k) + O2 (khí) → 2H2O (l) ΔH0298 = - 483,68kJ Theo hệ quả 3: ΔH0 - 483,68 = 2 x 435,9 + 498,7 - 4ΔH0lk(O – H) ΔH0lk(O – H) = ¼(2 x 435,9 + 498,7 + 483,68) = 463,545 kJ
II. NGUYÊN LÝ II – ENTROPI S
Đặt vấn đề Nhiệt không thể tự động truyền từ vật lạnh sang vật
Không có quá trình trong đó nhiệt lấy từ một vật được chuyển thành công mà không có sự đền bù
nóng hơn
Tự diễn biến
Không tự diễn biến
1. Khái niệm entropi Entropi S là đại lượng biểu thị độ hỗn độn (vô trật tự) của vật chất
k: hằng số Boltzmann
S = k lnW W: xác suất trạng thái của hệ
-là đại lượng xác định trạng thái của hệ
-Là hàm trạng thái: DS = S2 –S1
-S tăng theo nhiệt độ
-S tăng theo độ linh động của trạng thái tập hợp
Srắn < Slỏng < Skhí
Tính chaát cuûa Entropi
Về bản chất entropi (S) là thước đo tính hỗn loạn của hệ, tính hỗn loạn của các tiểu phân trong hệ càng cao thì entropi của hệ càng cao.
Do đó °Hệ càng phức tạp thì entropi càng lớn Ví dụ DS0 của O = 160,95 j/mol DS0 của O2 = 205,03 j/mol DS0 của O3 = 238,82 j/mol
Tính chất của Entropi
°Đối với cùng một chất thì S tăng khi chuyển từ rắn sang
DS0nước đá = 41,31 j/mol DS0nước lỏng = 63,31j/mol DS0hơi nước = 185,6 j/mol °Nhiệt độ càng tăng thì entropi càng cao °Áp suất tăng thì entropi của hệ giảm Vậy DS phụ thuộc vào T, P, V
lỏng và sang chất khí
Entropi
Entropi
Tính hỗn loạn
Rắn Lỏng Khí
298
o K : là entropi của 1 mol
Entropi mol chuẩn thức So chất ở trạng thái chuẩn 1 atm, 250C
o
Đơn vị S0
K : J/ (mol. Độ ); cal/(mol.độ); J.mol-1.K-1
298
2. Nguyên lý II
Q: nhiệt lượng
S D
T: nhiệt độ tuyệt đối
Q T
Dấu “=“: quá trình thuận nghịch
Dấu “>” : quá trình bất thuận nghịch
Trong hệ cô lập Q = 0 DS ≥ 0
Quá trình tự xảy ra khi DS >0
3. Tính độ biến đổi DS trong một số quá trình
a.Quá trình chuyển pha (T=const, P =const)
Q
H
D
S D
T
T
cp T
Rắn Lỏng
Lỏng Hơi
Rắn Hơi
nRT
ln
V 2 V 1
lnnR
lnnR
D S T
Q T T
T
V 2 V 1
P 1 P 2
b.Quá trình đẳng nhiệt (T =const)
R = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K
T 2
S
nC
D
ln.
P
P
S
nC
D
P
p
T 2 T 1
dT T
T
1
c.DS phụ thuộc vào nhiệt độ (T thay đổi, P = const)
n: số mol chất
d.Tính DS của phản ứng
S D T
(
pu
)
S spT (
)
S tcT (
)
Cho phản ứng : aA + bB cC + dD
D
S
. Sd
. Sb
. Sa
. Sc
o 298
pu
o 298
o 298
(
D
)
(
C
)
o 298
(
A
)
o 298
(
B
)
Ví dụ
S
0 D 298 , S
1500
C(gr) + CO2(k) = 2CO(k) Tính: 5.74
D 197.54 (J/mol.K)
213.68
33.44 291.76
248.71 (J/mol.K)
0 298S 0 1500S
S
D S
2
( CO )
[
)( SCS
)]
( CO 2
0 298 74.5[
0 298 ]68.213
0 298
)( C
)]
D ( CO S 1500 2
D [ S 1500 ]76.291
44.33[
0 298 54.197 2 KJ / 66.175 D 2 ( CO ) S 1500 71.248 KJ /
D S 1500 2 22.172
298(j/mol.độ) 186,7
pu = 2.S0
298Cl2 + 2.S0
205,0 233 298H2O - 4.S0
NH4NO3(r) = N2O(k) + 2H2O(k)
219,74 188,7 298H2O - S0
298N2O+ 2.S0
pu = S0
C6H6(k) + 15/2 O2 (k) = 6CO2(k) + 3H2O(l)
298CO2 + 3.S0
298C6H6 - S0
pu = 6.S0
298O2
Dựa vào bảng entropi tiêu chuẩn của các chất tính của các phản ứng: 4HCl(k) + O2(k) = 2Cl2(k) + 2H2O(k) a. S0 188,7 298HCl - 2.S0 DS0 298O2 = 2x233 + 2x188,7 – 4x186,7 – 205 = - 108,4 J/oK b. S0 298(j/mol.độ) 151,08 DS0 298NH4NO3 = 219,74 + 2x188,7 – 151,08 = 446.06 J/oK c. S0 298(j/mol.độ) 269,2 205,0 213,63 69,91 298H2O - S0 DS0 = 6x213,63 + 3x69,91 – 269,2 –15/2x205 = - 315,19 J/oK
III.THẾ ĐẲNG ÁP – CHIỀU XẢY RA CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
1.Thế đẳng áp (năng lượng tự do Gibbs)
Quá trình tự xảy ra: DH< 0 , DS > 0
Đưa ra đại lượng năng lượng tự do Gibbs:
G = H – T.S DG = DH – T.DS
- là đại lượng xác định trạng thái của hệ
-Là hàm trạng thái DG = G2 – G1
-Phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ
-DG sử dụng để xét chiều của phản ứng
2.Thế đẳng áp tiêu chuẩn DGo
298 (DGo)
Là thế đẳng áp ở điều kiện chuẩn:
-T =298 K ;
-C = 1mol/l hoặc áp suất riêng phần P =1atm,
- các chất rắn, lỏng ở trạng thái bền, khí lí tưởng.
Đơn vị DGo: KJ/mol ; Kcal/mol
Thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn DGo
298(tt)
Là DG của pư tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất tự do bền vững ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 298oK
DGo
298 đơn chất = 0
G
D
pö
Gn D i
Gn D i
o 298
TT
ñaàu
o 298
(
)
TT
cuoái
o 298
(
)
3.Tính DG của các phản ứng hóa học
Ví dụ : aA + bB = cC + dD ttC + dDGo DG = [cDGo
ttD] [aDGo
ttA + bDGo
ttB]
DGo
T = DHo
T – T. DSo
T
Gần đúng sử dụng DHo
298 và DSo
298 để tính:
DGo
T = DHo
298 – T. DSo
298
Ví dụ: Tính DG ở 298 và 1000K của phản ứng
+
DHo
C(gr) + H2O(k) = CO(k) - 110,5
- 241,8
0
H2(k) 0
298tt (kj/mol)
So
5,7
188,7
197,9
130,6
DGo
0
- 228,6
- 137,3
0
298 (J/mol.ñoä) 298tt (kj/mol)
D
D
G
S.298
o 298
o 298
o 298
Tính DG ở 298K
D
D
D
G
G
G
DGo
298pu = 91,3 kJ/mol
o 298
o 298
CO
o 298
OttH 2
D
D
G
1000
S.
o 1000
o 298
o 298
Tính DG ở 1000K
DGo
1000pu = -2,8 kJ/mol
4.Dự đoán chiều của các phản ứng hóa học
DG < 0 phản ứng xảy ra theo chiều thuận DG > 0 phản ứng không xảy ra (xảy ra theo
chiều nghịch)
298 của phản ứng.
1. Cho phản ứng : NH3(k) + HCl(k) = NH4Cl(r). a.Tính DH0 298,,DG0 b. Tính DG0
298, DS0 298,tt của NH4CI(r).
c. Từ các kết quả thu được có thể rút ra những kết luận gì ?
DG = 0 phản ứng cân bằng
298,tt(kj/mol) 298(j/mol.độ) 298,tt(kj/mol)
DH0 S0 DG0 NH3 (k) -46,11 192,34 -16,48 HCl (k) NH4Cl(r) -92,31 186,8 -95,30 -314,43 94,60 ?
298,tt(kj/mol) 298(j/mol.oK)
pu = DHf0
298 NH4Cl - DHf0
298 NH3 - DHf0
298 HCl
DH0 S0 NH3 (k) -46,11 192,34 HCl (k) NH4Cl(r) -92,31 186,8 -314,43 94,60
pu = S0
298 NH4Cl - S0
298 NH3 - S0
298 HCl
DH0 = -314,43 + 46,11 + 92,31 = - 176,01 KJ
DS0 = 94,6 – 192,34 – 186,8 = - 284,54 J/oK
DGpu = DH - TDS = -176,01 + 298 x 284,54.10-3 = - 91,38 KJ < 0
298NH3 - DGo
298HCl
298NH4Cl - DGo 298NH4Cl = DGpu + DGo
298NH3 + DGo
298HCl
DGpu = DGo DGo = -91,38 - 16,48 – 95,3 = - 203,16 KJ/mol
Bảng dự đoán chiều của các phản ứng hóa học
DH DS T DG Dự đoán
+ Phản ứng xảy ra - -
Phản ứng xảy ra ở T thấp - thấp - -
Phản ứng không xảy ra ở T cao + cao - -
Phản ứng không xảy ra (xảy ra -
+ + theo chiều nghịch)
+ + thấp + Phản ứng không xảy ra ở T thấp
+ + cao - Phản ứng xảy ra ở T cao
Lưu ý: T cao nghĩa là T phải khoảng 1000K
Lưu ý: Dựa vào DG0
298 để dự đoán chiều:
DG0
298
/////////////////////////////////
-10kcal + 10kcal
Xảy ra ở bất kì t, p
Không xảy ra ở bất kì t, p
Có thể xảy ra tùy theo t , p
-393,51 -241,82 188,72
130,57 213,63
298,tt (Kj/mol) 298,tt (J/mol.độ)
2.Cho phản ứng : H2 (k) + CO2(k) H2O (k)+ CO(k) DH0 -110,52 S0 197,56 a. Tính DH, DS, DG của phản ứng ở điều kiện chuẩn. Cho biết chiều
phản ứng xảy ra ở 250C?
b. Tính DG của phản ứng ở 7270C
C2H2 (k)+ 2 H2O (l) CH3COOH (l) +H2 (k) 226,9 207
286 70
0 130,7
3. Cho phản ứng DH0 -487,4 298,s (Kj/mol) S0 160 298,s (J/mol.độ) a.Tính DH, DS, DG của phản ứng ở điều kiện chuẩn b. Phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Phản ứng xảy ra theo chiều nào?
pu = DHf0
298 H20 + DHf0
298 CO - DHf0
298 H20 + S0
298 H2 - S0
298 CO2
pu = S0
DH0 S0 H2 (k) CO2(k) H2O (k) CO(k) 298,tt (Kj/mol) -393,51 -241,82 -110,52 298,tt (J/mol.độ) 130,57 213,63 188,72 197,56
DH0 298 CO2 = - 241,82 – 110,52 + 393,51 = 41,17 KJ DS0 298 CO - S0 = 188,72 + 197,56 – 130,57 – 213,63 = 43,08 J/oK
DG298pu = DH - TDS = 41,17 - 298 x 43,08.10-3 = 28,35 KJ > 0
DG1000pu = DH - TDS = 41,17 - 1000 x 43,08.10-3 = - 1,91 KJ < 0
C2H2(k) H2O(l) CH3COOH(l) H2(k)
298 (Kj/mol) 226,9 286 -487,4 298 (J/mol.độ) 207 70 160
pu = DHf0
298 C2 H2 - 2DHf0
298 H2O
298 CH3COOH - DHf0 DH0 = - 487,4 - 226,9 – 2x286 = - 1286,3 KJ
pu = S0
298 CH3COOH + S0
298 H2 - S0
298 C2 H2 - 2S0
298 H2O
DH0 S0 0 130,7
DS0 = 160 + 130,7 – 207 – 2x70 = - 56,3 J/oK
DGpu = DH - TDS = - 1286,3 + 298 x 56,3.10-3 = - 1269,52 KJ < 0

