intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài luyện tập 2 - Hóa 8 - GV.N Nam

Chia sẻ: Nguyễn Hồng Nam | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

161
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài luyện tập 2 giúp học sinh được ôn tập củng cố về công thức của đơn chất, hợp chất; củng cố được cách ghi, cách lập CTHH, cách tính phân tử khối của chất, ý nghĩa CTHH, khái niệm về hoá trị và quy tắc hoá trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài luyện tập 2 - Hóa 8 - GV.N Nam

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8 BÀI 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
  2. Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2 Tổng kết BÀI CA NTK
  3. Chất được biểu diễn bằng: Công thức hóa học. 0 01 02 03 04 05 Nguyên tố hóa học. Nguyên tử khối. Phân tử khối.
  4. Công thức hóa học dạng chung: A dùng biễu diễn các đơn chất : Kim loại: đồng, sắt, nhôm, kẽm.. ( Cu, Fe, Al, Zn ) 0 01 02 03 04 05 Một vài phi kim: Cacbon, silíc lưu huỳnh, phôt pho, ( C,Si, S, P) Cả hai ý trên đều đúng. Cả hai ý trên đều sai. MINH HỌA
  5. CTHH dạng Ax dùng biểu diễn các đơn chất: Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm… 0 01 02 03 04 05 Nhiều phi kim :Hiđro, nitơ, oxi, clo… H2 , N2 , O2 , Cl2… Cả hai ý trên đều đúng Minh họa Cả hai ý trên đều sai
  6. Công thức hóa học của hợp chất được biểu diễn dưới dạng : AxBy. H2O 0 01 02 03 04 05 AxByCz… CaCO3 , Ca(NO3)2 Cả hai ý trên đều đúng Cả hai ý trên đều sai. Minh họa
  7. Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì? Hóa trị. 0 01 02 03 04 05 Chỉ số. Hệ số. Cả ba ý trên đều đúng
  8. a b Hợp chất AxBy. Với :A,B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử.a,b là hóa trị của A,B, theo quy tắc hóa trị luôn có: x.y = a. b a.y = b.x a.x = b.y Cả ba ý trên đều đúng Trong công thức hóa học, Tích của chỉ số và hóa trị của 0 01 02 03 04 05 nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. Minh họa
  9. Bài tập vận dụng
  10. Bài tập 1 trang 41 sgk Tính hóa trị của đồng (Cu), NTHH -Nhóm Hóa trị Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt nguyên tử (Fe) trong các công thức hóa học sau: (OH),Cl, (NO3) I O II a) Cu(OH)2 b) PCl5 c) Fe(NO3)3 d) SiO2
  11. Bài 1a- tr 41 sgk. a I 2.I Cu (OH)2 a= = II (5đ) 1 Cu có hóa trị : II (5đ)
  12. Bài 1b- tr 41 sgk. a I 5.I P Cl 5 a= =V (5đ) 1 P có hóa trị :V (5đ)
  13. Bài 1c- tr 41 sgk. a I 3.I Fe (NO 3 )3 a = = III (5đ) 1 Fe có hóa trị: III (5đ)
  14. Bài 1d- tr 41 sgk. a II Si O 2 2.II a= = IV (5đ) 1 Si có hóa trị : IV (5đ)
  15. Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm: Kali (K) liên Kali (K) liên kết với kết với Clo(Cl) nhóm (SO4) Bari(Ba) Bari(Ba) liên liên kết với kết với Clo(Cl) nhóm (SO4) Thảo luận nhóm
  16. Bài 4a tr41 sgk. (30đ) I I x I K x Cl y = x = 1;y = 1 y I (5đ) (5đ) (5đ) CTTH : KCl (5đ) PTK KCl : 39 + 35,5 = 74,5 (đvC) (5đ) (5đ)
  17. Bài 4a tr41 sgk. (30đ) II I x= I x = 1;y = 2 Bax Cl y y II (5đ) (5đ) (5đ) CTHH : BaCl 2 (5đ) ( ) PTK BaCl 2 : 137 + 35,5.2 = 208 (đvC) (5đ) (5đ)
  18. Bài 4b tr41 sgk. (30đ) I II K x ( SO 4 ) y x = II x = 2;y = 1 y I (5đ) (5đ) (5đ) CTHH : K 2SO 4 (5đ) PTK K SO : ( 39.2 ) + 32 + ( 16.4 ) = 174 (đvC) 2 4 (5đ) (5đ)
  19. Bài 4b tr41 sgk. (30đ) II II Ba x ( SO 4 ) y x II 1 = = x = 1;y = 1 y II 1 (5đ) (5đ) (5đ) CTHH : BaSO 4 (5đ) PTK BaSO 4 : 137 + 32 + ( 16.4 ) = 233 (đvC) (5đ) (5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0