intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Môn: HÓA HỌC – Lớp 12  Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề  (Đề kiểm tra có ….. trang) Mã đề 301 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: N=14; O=16; H=1; C=12, Cl = 35,5, F = 19, Na = 23,  Br = 80. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1.  Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Nước muối. B. Giấm. C. Cồn. D. Nước Câu 2.  Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương  ứng là 2:3.Tên gọi của amin đó là  A. etyl metylamin. B. đimetylamin. C. metyl iso­propylamin.D. đietylamin. Câu 3.  CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no? A. SO2. B. HCl. C. KOH. D. H2 (Ni, t0) Câu 4.  Polime X có khối lượng phân tử là 500000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 5000. X là A. [­CH2­CHCl­]n. B. [­CH2­CH2­]n. C. [­CF2­CF2­]n. D. [­CH2­CH(CH3)­]n. Câu 5.  Ở điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không  phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. amilopectin. Câu 6.  Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. vinyl propionat. D. etyl axetat. Câu 7.  Amino axit nào sau đây có một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl? A. Valin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 8.  Trong dung dịch H2N­CH2­COOH tồn t ại chủ yếu ở dạng  : A. Phân tử trung hòa. B. Ion lưỡng cực. C. Cation. D. Anion. X là một là α ­amino axit có công thức phân tử C H O N. Công thức cấu t ạo của X là: Câu 9.  3 7 2 H NCH CH COOH. CH =CH–COONH . H NCH COOCH . A. 2 2 2 B. 2 4 C. 2 2 3 H NCH(CH )COOH. D. 2 3 Câu 10. Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Gly­Val. B. Ala­Gly­Val. C. metylamin. D. Glucozơ. Câu 11. Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C.H2NCH2COOH. D.H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 12. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n. Câu 13. Phát biểu đúng là: A. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên. B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamit. C. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo. Trang Seq/3 ­ Mã đề 301
  2. Câu 14. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon­6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon­6. Câu 15. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4 H11 N? A. 3 B. 1 C. 4 D. 8 Câu 16. Metylamin là tên gọi của chất nào dưới đây? A. CH3NH2. B. CH3OH. C. CH3Cl. D. CH3CH2NH2. Câu 17.  Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do: A. phản ứng màu của protein. B. sự đông tụ của lipit. C. phản ứng thủy phân của protein. D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. Câu 18. Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo  thành kết tủa trắng? A. H2N–CH2–COOH. B. CH3–NH2. C. C6H5–NH2. D. CH3COOC2H5. Câu 19. Chất nào sau đây không phải amin bậc một? A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. C2H5NHCH3. D. C2H5NH2. Câu 20. Phát biểu không đúng là:  A. anilin  muối anilin. B. dung dịch C6H5ONa  kết tủa  C6H5ONa. C. dung dịch phenol  C6H5ONa. D. phenol muối  phenol. Câu 21. Hợp ch ất nào dướ i đây thuộc loại amino axit  ? A. HCOONH4. B. C2H5NH2. C. H2NCH 2COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 22. Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành “sợi len” đan  áo rét A. Tơ capron. B. Tơ Lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon – 6,6. Câu 23. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu A. hồng. B. đỏ. C. nâu đỏ. D. xanh tím. Câu 24.  Công thức tổng quát của amin X có dạng CnH2n+3N. Chất X thuộc loại amin nào sau đây? A. amin thơm bậc I. B. amin no, đơn chức, mạch hở, bậc I. C. amin không no, đơn chức, mạch hở. D. amin no, đơn chức, mạch hở. Câu 25. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3)  HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7)  CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là A. (1), (2), (3), (6), (7) B. (1), (3), (5), (6), (7) C. (1), (2), (3), (5), (7) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6) Câu 26. Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè) B. Dầu luyn C. Dầu lạc (đậu phộng) D. Dầu dừa Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất Gly­Ala­Glu có 4 nguyên tử oxi. B. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Poli(metyl metacrylat) được dùng sản xuất chất dẻo. D. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH. Câu 28. Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ là Trang Seq/3 ­ Mã đề 301
  3. A. nước brom. B. quỳ tím. C. NaHCO3. D. dung dịch AgNO3/NH3 PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. Cho 0,25 mol Glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được m gam muối. Tính giá trị của m. Câu 30. Cho 9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau  khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 16,3 gam muối khan. Xác định công thức phân  tử của X. Câu 31.  Cứ  5,668 g cao su buna – S phản  ứng vừa hết với 3,462 g Br 2  trong CCl4. Tính tỉ  lệ  butađien và stiren trong cao su buna – S.  ------ HẾT ------ Trang Seq/3 ­ Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2