BỆNH ÁN<br />
CƠ XƯƠNG KHỚP<br />
<br />
PHẦN HÀNH CHÍNH<br />
-<br />
<br />
Họ tên, tuổi, giới<br />
<br />
-<br />
<br />
Nghề nghiệp<br />
<br />
-<br />
<br />
Địa chỉ<br />
<br />
-<br />
<br />
Địa chỉ liên lạc<br />
<br />
PHẦN CHUYÊN MÔN<br />
-<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
LÝ DO VÀO VIỆN:<br />
BỆNH SỬ:<br />
<br />
+ Đau khớp:<br />
Kiểu cơ học hay kiểu viêm<br />
Viêm khớp: Sưng, nóng, đỏ<br />
Số lượng khớp viêm<br />
Tính chất khớp viêm: Nhỏ, nhỡ….<br />
Kiểu viêm khớp: Tiến triển- di chuyển<br />
Hạn chế vận động : chủ động- thụ động<br />
+ Yếu cơ: Gốc chi- Ngọn chi<br />
<br />
PHẦN CHUYÊN MÔN<br />
TIỀN SỬ<br />
+ Tiền sử gia đình<br />
+ Tiền sử bản thân<br />
* Tiền sử bệnh lý:<br />
Viêm họng: Thấp khớp cấp<br />
Ho ra máu: Lao, U phổi<br />
Bệnh kết hợp: THA, mạch vành, bệnh lý dạ dày<br />
* Tiền sử sinh lý:<br />
Cách sống: Rượu, thuốc lá<br />
Cơ địa di ứng<br />
Nữ : Kinh nguyệt, mãn kinh,thai sản<br />
-<br />
<br />
PHẦN CHUYÊN MÔN<br />
- KHÁM BỆNH<br />
KHÁM TOÀN THÂN:<br />
+ Sốt, gầy, chán ăn<br />
+ Hạch ngoại biên<br />
+ Da, niêm mạc:<br />
Ban cách bướm: Lupus<br />
Ban vòng: Thấp khớp cấp<br />
Vẩy nến: VK vẩy nến<br />
Da dày, rối loạn sắc tố: XCB<br />
Hạt tôphi, hạt dưới da<br />
<br />