B NH HERPES SIMPLEX

ƯƠNG

Ị Ạ ễ

BS.VÕ TH  B CH S B  môn Da Li u

Đ I CẠ ƯƠNG

ương da,niêm

 ­b nh th ư ng g p ,gây t n th ệ ế ạ

m c, hi m h

ộ ạ ơn là n i t ng và r t hay tái phát   ­tác nhân gây b nh là do Herpes Simplex Virus  (HSV) thu c Herpesviridae. Có 8 types trong  đó  ư ng g p:HSV1 và  ạ có 2 lo i HSV gây b nh th HSV2.

Đ I CẠ ƯƠNG (TT)

ệ ạ

ự ế ố ế ồ

ườ ườ ề ạ B nh lây tr c ti p qua ti p xúc da­da,da­niêm m c và niêm m c –da.  Theo th ng kê, trên t n th  gi ị ừ ế ớ i đã t ng b   ầ i đ u đã

ơ i cĩ h n 90% ng ư ấ ả ọ t c  m i ng ổ ễ ễ

ể ề ừ ẹ nhi m siêu vi Herpes và g n nh  t nhi m siêu vi Herpes sau 40 tu i.  Siêu vi Herpes cũng cĩ th  lây truy n t m  sang con.

ạ ­Y u t

:kích thích da­niêm(tia UV),r i lo n  ứ i gây tái phát ễ ố ố ễ ị

ậ ợ  thu n l ệ ờ ễ ả ợ ị ế ố ợ kinh nguy t, stress,nhi m trùng ,giao h p ,v  trí nhi m, thu c ,th c  ăn,các trư ng h p gây gi m mi n d ch. ..

Các nhóm siêu vi Herpes - HSV:

- Alpha-herpes:  Herpes simplex 1 (HSV-1)  Herpes simplex 2 (HSV-2)  Varicella zoster (VZV) - Beta herpes:  Cytomegalovirus (CMV)  Human herpes 6 (HHV-6)  Human herpes 7 (HHV-7) - Gamma-herpes:  Epstein-Barr (EBV)  Human herpes 8 (HHV-8), còn được gọi là HSV phối hợp với ung

thư Kaposi’s sarcoma

Ệ SINH B NH H C

 Nhi m HSV nguyên phát có th  qua ti p xúc tr c ti p da­ da, da – ể ạ

ễ ự ế

ế ạ

ấ t ch t. ầ ặ ể ế ở bào trung bi u mô g n màng

đáy, gây ly  ụ ớ ế ạ niêm m c ,niêm m c –niêm m c ho c ti  các t ễ  bào nhi m ,m n n ụ ư c hình thành và quá trình viêm c c

 Virus nhân lên  ế i các t gi b  x y ra

ả ộ ả

 Sau đó virus đi theo nh ng dây tk c m giác ngo i biên , n trong

ả ạ ẩ

ữ ề ẩ ạ

ậ ợ ắ ỏ ầ  Khi g p ặ đk thu n l

h ch th n kinh (ti m  n) i (ph ề ợ ọ ơi n ng ,kháng sinh ,hành kinh ,m t m i,  ả đ  kháng …­.>virus tái h at ,di chuy n ra da

ứ ệ ệ ạ ộ ệ ể nh.trùng ,gi.h p,gi m  ặ –niên m c và b nh tái phát ho c lan r ng không tri u ch ng

LÂM SÀNG BỆNH HERPES

LÂM SÀNG BỆNH HERPES

LÂM SÀNG BỆNH HERPES

NGUYÊN PHÁT

ợ ấ

ổ 6 tháng ­3 tu i

ệ Viêm mi ng –l  thư ng x y ra  ở ẻ ả ờ  th i gian  ừ ủ ệ ờ  b nh t  tòan thân :s t sao 39 ố

i c p tính : ỏ ừ  tr  nh  t  3­6 ngày  ệ 0,m t m i ,

ứ ỏ đau nh c ,khó nu t, t ố ăng ti t nế ưóc

ế ợ ả ạ i sợ ưng và ch y máu, v t tr t trong niêm m c mi ng ,có

ớ ở ụ ư c thành chùm ho c ặ đóng mài ệ ạ  môi .H ch vùng

b tọ  khám :l ể ấ th  th y m n n to ,đau. ự nhiên sau 10­15 ngày.

 lành t  ch n ẩ đóan phân bi

ệ ớ ệ t v i aphte, candida mi ng, $Stevens­Johnson

HERPES NGUYÊN PHÁT (TT)

ở ữ ộ ể ệ ph  n  tr  v i tri u ch ng d  d i ,bi u hi n b i viêm âm

ộ ấ HERPES SINH D C:Ụ  Đa s   ố ở ụ ữ ẻ ớ ạ đ o­âm h  c p tính ,

ị ả ầ ờ ương t n ,sau 6­8gi

ứ tệ  Kh i ở đ u :d  c m vùng s p n i th ớ ỡ ệ ấ  xu t hi n  ể ạ ế i v t  đ  l

h ng ban ­>m n n tr t tròn ho c  ạ ổ ử ạ ậ ệ đau ,suy ki ổ ổ ắ ụ ư c thành chùm,v  nhanh  ớ ụ ư c.M n n ặ đa cung  ộ  :niêm m c âm h ,âm cung,bao d đ o ,c  t ương v t ,rãnh qui

ồ ợ  V  trí ị đ u .ầ

 h chạ  vùng to và đau   lành t

ự ầ nhiên sau 2­3 tu n

Clinical Manifestations

Genital Herpes: Primary Lesions

Source: Cincinnati STD/HIV Prevention Training Center

HERPES NGUYÊN PHÁT (TT)

ổ ỏ ạ ử :t n thổ ,kèm t n

 ­

ương da lan­t a,ho i t i c p, viêm não –màng não ệ

ễ ợ ệ i  t HSV.:viêm mi ng l ở ậ   đ u mùa do nhi m HSV

 ­

ễ ị ư viêm gan t ố ấ ặ ễ ễ nhi m siêu vi , đ c bi ủ ạ ơn là b nh m n m  d ng  ụ ể ạ ư i tr  b  chàm th  t ng ặ ặ ễ ẻ ưng n ng ,tr  nhi m virus t ừ ẹ ị  m  b

ử Ạ Ặ :      D NG N NG  ­  ngở ư i gi m mi n d ch ờ ả thương n i t ng nh ộ ạ ị ứ ị  cở ơ đ a d   ng:d ế ữ ộ d  d i ,hi m h ặ ỏ ẻ tr  nh  ho c ng ở ẻ ơ sinh :hi m g p nh  tr  s ườ herpes qua đ ệ ở ẻ ị ế ng t cung và lúc sanh (80%)

HERPES TÁI PHÁT

ườ

ng  kh i phát sau

­d ng cạ

m t s  y u t ứ

ổ ồ

ộ ố ế ố ị ả ớ

nhiên sau 1­2 tu n

ặ ờ ơ b nả  :thư ng g p ,th ậ ợ  thu n l i HB,m n ụ ắ     ­d  c m ,ng a vùng s p n i h ng ban ỡ ư c .,v   ớ nư c thành chùm ,t o thành bóng n ầ nhanh ­>tr t ,mài. Lành t ờ đi kèm thư ng không có

ấ ặ

ệ    ­d u hi u toàn thân  ẹ ho c nh .

HERPES TÁI PHÁT

 D ng theo đ nh khu :     ­herpes môi ,herpes mũi ,viêm mi ng herpes  ạ     ­viêm giác m c herpes :d ng n ng ,có th  gây loét giác

m c và gây mù .

ặ ủ

­herpes sinh d c tái phát là nguyên nhân th

ư ng g p c a

ngở ư i gi m mi n d ch b nh tái phát  ặ ở

ở ể

loét sinh d c ụ  D ng n ng ặ :  ề ầ

ệ ư ng g p  đi n hình và kéo dài;th

bn

nhi u l n ,không  AIDS

Clinical Manifestations

Genital Herpes: Recurrent Ulcer

Source: Cincinnati STD/HIV Prevention Training Center

Clinical Manifestations

Genital Herpes: Multiple Ulcers

Source: Cincinnati STD/HIV Prevention Training Center

C N LÂM SÀNG

Dùng cho nghiên c u ,tham kh o , không giúp nhi u trong

ch n ẩ đóan

1.Phương pháp nhanh :

ế

ọ ủ ỳ đi n tệ ử

ế bào h c c a Tzanck – ­XN t ị ễ – ­Mi n d ch hu nh quang  ể – ­kính hi n vi  2.C y virus ệ 3.Phát hi n DNA virus b ng PCR 4.Huy t thanh ch n ằ ẩ đoán

CH N ĐOÁN

ỳ ị

Ị 1. CH N ĐOÁN XÁC Đ NH: lâm sàng là chính   m n nụ ư c thành chùm trên h ng ban  hay tái phát Ẩ 2.CH N ĐOÁN PHÂN BI T: tu  v  trí  mi ng :aphte, candidose, zona  ệ  sinh d c: giang mai,h  cam m m,h ng ban c   ề ạ

ố đ nh tái

ụ phát …

 lan t a:zona lan t a,th y

ủ đ u …ậ

Ị ĐI U TR

ủ ệ

ự ỏ

ế

 ­M c ụ đích :h n ch  tái phát và s  t a lan c a b nh .  ­T i chạ ỗ: ố        *ch ng b i nhi m

ễ  :thu c tím pha loãng 1/10.000;milian

ố ,eosin 2%,các kháng sinh t

ỗ ư acid fusidic,mupirocine

i ch  nh ỗ i ch (acyclovir

) ch  có tác d ng

*thu c kháng siêu vi t ồ trong gđ h ng ban

•*ch ng ch

ỉ đ nh dùng corticoid t

i ch

ĐI U TR  TÒAN THÂN b nh HERPES

ế

i chạ

ề ị

ỗ (n u có nhi m trùng)  :vitamine C li u cao  ờ  :thư ng ch

ỉ đ nh trong

 ­kháng sinh t  ­nâng s c ứ đ  kháng ề  ­thu c kháng siêu vi

herpes sinh d c ụ