1Bài ging 2
408001
Biến đổi năng lượng đin cơ
Ging viên: TS. Nguyn Quang Nam
2013 – 2014, HK2
http://www4.hcmut.edu.vn/~nqnam/lecture.php
nqnam@hcmut.edu.vn
2Bài ging 2
Đin áp mi pha lch pha so vi các pha khác 120
0
.
Vi thtthun (a-b-c), các đin áp cho bi
Các hthng 3 pha
hai cách ni 3 pha: cu hình sao (Y) và cu hình tam
giác ()
(
)
tVv
maa
ω
cos
'
=
(
)
0
'
120cos = tVv
mbb
ω
(
)
0
'
120cos += tVv
mcc
ω
3Bài ging 2
Hthng 3 pha ni sao (Y)
Trong cu hình sao, các đầu dây a’, b’, và c’ được ni vi
nhau và được ký hiu là cc trung tính n.
i
a
, i
b
, và i
c
các dòng đin dây,
cũng bng vi các dòng đin
pha. i
n
dòng điện trong dây
trung tính.
ia
in
ib
ic
a
b
c
n
+
+
+
4Bài ging 2
Hthng 3 pha ni tam giác (
)
Trong cu hình tam giác, đầu a’ được ni vào b, và b’ vào c.
v
ac’
= v
aa’
(t) +
v
bb’
(t) + v
cc’
(t) = 0
, như thchng minh bng
toán hc, c’ được ni vào a.
ia
ib
ic
a
b
c
c’
a’
b’
+
+
+
5Bài ging 2
Các hthng 3 pha (tt)
Các đại lượng dây và pha
cngun ln ti đều có th dng sao hay tam giác,
th 4 thp: sao-sao, sao-tam giác, tam giác-sao,
tam giác-tam giác (quy ước ngun-ti).
Môn hc chxét đến điu kin làm vic cân bng ca các
mch đin 3 pha.
Vi cu hình sao-sao, ở điều kin cân bng:
0
0=
φ
VV
an 0
120=
φ
VV
bn 0
120=
φ
VV
cn
6Bài ging 2
Các hthng 3 pha (tt)
vi V
φ
trhiu dng ca đin áp pha-trung tính.
Các đin áp dây cho bi
bnanab
VVV =
cnbnbc
VVV =
ancnca
VVV =
Chng hn, độ ln ca có thtính như sau
ab
V
(
)
φφ
VVV
ab
330cos2
0
==
an
V
bn
V
cn
V
ab
V
bc
V
ca
V
Tgin đồ vectơ, có ththy
0
303 =
φ
VVab 0
903 =
φ
VV
bc
0
1503 =
φ
VV
ca
Ở điều kin cân bng, i
n
= 0 (không có dòng điện trung tính).
7Bài ging 2
Các hthng 3 pha (tt)
Không làm mt tính tng quát, githiết các đin áp dây là
Cu hình sao-tam giác, điều kin cân bng:
0
0=
Lab
VV
0
120=
Lbc
VV
0
120=
Lca
VV
ab
V
bc
V
ca
V
1
I
3
I
2
I
a
I
Các dòng đin pha I
1
, I
2
, và I
3
trong 3
nhánh ti ni tam giác trpha so vi các
đin áp tương ng mt góc
θ
, và cùng
độ ln I
φ
. Có ththy tgin đồ vectơ
θ
φ
=
0
303II
a
θ
φ
=
0
1503II
b
θ
φ
=
0
903II
c
Cu hình Y: , cu hình :
φ
VV
L
3=
φ
II
L
φ
VV
L
φ
IIL3=
8Bài ging 2
Công sut trong mch 3 pha cân bng
Ti ni sao cân bng
Trong mt hcân bng, độ ln ca tt cả điện áp pha là
bng nhau, và độ ln ca tt cả dòng điện cũng vy. Gi
chúng là V
φ
I
φ
. Công sut mi pha khi đó s
(
)
θ
φφφ
cosIVP
Công sut tng là
(
)
(
)
θθ
φφφ
cos3cos33
LLT
IVIVPP ===
Công sut phc mi pha là
θ
φφφφφ
== IVIVS *
tng công sut phc là
θθ
φφφ
===
LLT
IVIVSS 333
Chú ý rng
θ
θθ
θ
góc pha gia đin áp pha dòng đin pha
9Bài ging 2
Công sut trong mch 3 pha cân bng (tt)
Ti ni tam giác cân bng
Tương tự như trường hp ti ni sao cân bng, công sut
mi pha và công sut tng có thể được tính toán vi cùng
công thc. Có ththy rng vi ti cân bng, biu thc tng
công sut phc là ging nhau cho ccu hình sao ln tam
giác, min là điện áp dây và dòng điện dây được dùng trong
biu thc.
Do đó, các tính toán có thể được thc hin trên nn tng 3
pha hay 1 pha.
Vd. 2.12 và 2.13: xem giáo trình
10Bài ging 2
dti lp
Vd. 2.12: Mch 3 pha Y cân bng có ti tiêu th24 kW PF
bng 0,8 tr. Đin áp dây là 480 V. Xác định vectơ pha dòng
đin dây và điện áp pha. Chn đin áp pha ca pha a làm
gc, , hãy biu din các vectơ pha dòng đin dây
điện áp dây. Xác định công sut phc ca ti 3 pha.
V 277,1
3
480 ==
φ
V
Giá trị điện áp pha
°= 0
φ
VVan
Công sut tác dng trên mi pha
kW 83/24
=
=
φ
P