Các bệnh lý thần kinh và HIV
HAIVN Chương trình AIDS của Đại học Y Harvard tại Việt Nam
1
Mục tiêu học tập
ẽ
ọ
ả ổ ế
ấ
ế K t thúc bài này, h c viên s có kh năng: Li
c ượ 2 nguyên nhân ph bi n nh t gây
t kêệ ứ
b nh nhân HIV
ố ở ệ ẩ
đ ầ nh c đ u và s t ả ượ đ
Mô t ế
ộ ệ ồ
ẩ
c cách ch n đoán m t b nh nhân có ầ thi u sót th n kinh khu trù, bao g m các ch n đoán phân bi
tệ
ệ
Li
đ
ị ệ ễ
ở ệ
t kê ầ
ạ
lý th n kinh ngo i biên
c ượ các nguyên nhân và đi u tr b nh ề b nh nhân nhi m HIV
2
I. Nhức đầu
3
Chẩn đoán phân biệt nhức đầu và sốt
Các nguyên nhân
ễ
nhi m trùng khác:
Viêm màng não: Viêm màng não do
Cryptococcus
Viêm màng não do Lao Viêm màng não do vi
ặ
Viêm não do toxoplasma Áp xe não (t ng
ệ ở t
ụ ầ c u vàng ườ i
đ c bi TCMT)
khu nẩ • Strep pneumoniae,
Neisseria meningitidis
ẩ
Viêm xoang (do vi khu n ho c virút)
Viêm màng não giang
mai
ặ Viêm não màng não do
Herpes
4
ế ể ệ
ấ ệ
Viêm màng não do Cryptococcus ớ Xu t hi n v i AIDS ti n tri n: CD4 < 100 Tri u ch ng lâm sàng:
ỉ
ứ ầ
• Nh c đ u ứ • Sót • C ng gáy (ch 25%) ứ • Nôn • Lú l nẫ • Nhìn m , s ánh sáng ờ ợ
5
Thường có tăng áp lực nội sọ
Cryptococcus neoformans
ệ
ỏ
ể
ệ Có th xu t hi n b nh lan t a
ấ • Viêm ph i do n m ổ • T n th ươ ổ ng da ệ
ệ
1040% b nh nhân m c b nh
ứ
ệ
ỏ
ầ
ắ Crytococcus lan t a không có tri u ch ng th n kinh
6
ấ
Viêm màng não do Cryptococcus: Chẩn đoán (1)
ọ ủ ố
ự
ườ ế ng < 50 t bào/µl)
ng không tăng (th ườ ng
ế
ườ ng
7
ế Ch c dò t y s ng: Áp l c DNT cao ườ BC th Glucose bình th ấ đ n th p Protein bình th đ n cao
Viêm màng não do Cryptococcus: Chẩn đoán (2)
ộ
ự
Nhu m m c tàu DNT (+) 75% Kháng nguyên Cryptococcus (CRAG)
ươ
8
ng tính ươ • DNT > 90% d • Huy t thanh > 99% d ế ng tính
Viêm màng não Cryptococcus: Điều trị
• Amphotericin B 0,7 – 1
ị Đi u trề Li uề
Điều trị chuẩn
mg/kg/ngày x 7-14 ngày sau đó
• Fluconazole 800-900mg/ngày
trong 8 tuần
• Fluconazole 800-900 mg/ngày
trong 8-10 tuần
Nếu triệu chứng nhẹ hoặc nếu không có hay không dung nạp amphotericin
Điều trị duy trì
• Fluconazole 150-200 mg/ngày đến khi CD4 > 200 trong 6 tháng.
9
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS, Bộ Y tế, 2009
Viêm màng não do Cryptococcus: Xử trí tăng áp lực nội sọ (1)
Áp l c DNT bình
ự ườ ng < 20 cm H2O
th (200 mm H2O)
ự
ầ
ấ ủ
Áp l c tăng gây đau ề ế ẫ đ u nhi u và d n đ n ế ỉ ệ ệ b nh và ch t tăng t l ả ậ ị ự M t th l c là h u qu ộ ọ ự c a áp l c n i s cao
10
Viêm màng não do Cryptococcus: Xử trí tăng áp lực nội sọ (2)
ố
ủ
ế
ặ
ọ ỗ ầ ấ ệ
ỡ
b nh nhân đ đau đ u
ệ
ả
Ch c dò t y s ng (LP) hàng ngày M i l n l y 1520 ml DNT ho c cho đ n khi ầ Mannitol và corticoid không có hi u qu làm
ự
ả
gi m áp l c
11
Lao màng não
ườ
ở
ng có kh i phát
Ph bi n m n tính t ứ
ổ ế ở ệ b nh nhân HIV, th ừ ừ ạ t ệ
ứ
ể
ố
Tri u ch ng đi n hình: ầ Có th có d u th n kinh khu trú ho c li ươ
ầ ẫ S t, nh c đ u, lú l n ặ ệ ầ t th n ệ ặ ỗ ng choán ch và/ho c hi u
ườ
ủ
ể ấ ổ ọ kinh s do t n th ố ứ ng kh i não Th
ệ ng có các bi u hi n khác c a lao
ể • Khám ph i và h ch ạ ổ ệ ớ
ủ ế
t v i viêm màng não do
Ch y u phân bi cryptococcus
12
Lao màng não: chẩn đoán
ộ
ị
ừ
ự
ể
ặ ế
ỗ
ợ
bào h n h p trong DNT
ở
Tìm lao
ể
ụ
Đi n hình: • protein r t cao (26 g/dL) ấ • glucose th p (< 45 ấ
ể ạ ự Nhu m m c tàu đ lo i ặ tr ho c xác đ nh viêm màng não do Cryptococcus ơ ữ nh ng n i ơ ể ổ ạ
ờ
ọ ị
ữ
ư khác trong c th nh ch p X quang ph i, ở đ m, ch c hút h ch ợ nh ng v trí thích h p.
ấ
mg/dL) ế
AFB hi m khi tìm th y
trong DNT
13
DNT: Áp l c có th tăng Tăng lympho ho c t
Lao: Phác đồ điều trị quốc gia
* Các phác đồ 9-12 tháng được khuyến cáo cho lao màng não
Giai đoạn duy trì
Giai đoạn tấn công 2 tháng
Phác đồ Bộ Y tế
SRHZ
HE x 6 tháng
(S)ERHZ
RH x 4 tháng
Phác đồ thay thế cho bệnh nhân HIV*
SRHZE
Phác đồ thay thế cho bệnh nhân HIV có lao nặng*
HRZE x 1 tháng, sau đó H3R3E3 x 5 tháng 14
Điều trị lao màng não: corticoid
ả
ử
ề
Đi u tr đ ng th i corticoid làm gi m t
ờ ị ồ ố vong xu ng 31%
ề
Li u dùng:
Thu cố Li uề
Dexamethasone • 0,30,4 mg/kg/ngày x 1 tu n r i ầ ồ
ả ầ ầ gi m d n trong 57 tu n
Hoặc...
ầ ồ ả Prednisone • 1 mg/kg/ngày x 3 tu n r i gi m
15
Thwaites, NEJM, 2004; CDC, MMWR 58:RR-4, 2009
ầ ầ d n trong 35 tu n
II. Thiếu sót thần kinh khu trú
16
Thiếu sót thần kinh khu trú
ổ ế ở HIV:
ấ ắ ể ti n tri n (PML)
ẩ ở
ườ
ng
i đang TCMT
ấ
ệ
17
Nguyên nhân ph bi n Viêm não do Toxoplasma C laoủ ổ ế ệ B nh não ch t tr ng đa U lympho tiên phát h TKTW Áp xe • Áp xe não do vi khu n • U n m Cryptococcus ỵ Đ t quộ
Củ lao
ặ
ầ
ổ
Các t n th
ơ Ít g p h n viêm màng ư não, nh ng c n nghĩ ế ở ấ ỳ ệ đ n b t k b nh ử ề nhân nào có ti n s lao ươ ể ng có th ề ặ
ố
ở
ộ m t kh i ho c nhi u kh iố Tìm lao
ơ ữ nh ng n i ơ ể ằ khác trong c th b ng ờ ổ X quang ph i, đ m…
18
Củ lao
19
Toxoplasma não
ệ
ữ
nh ng b nh nhân có CD4<100
ệ ộ
ặ ở G p ệ Tri u ch ng: • D u hi u th n kinh khu trú (li ầ ấ t m t bên) • D u hi u th n kinh toàn th (lú l n, đ ng ể ầ ấ
ứ ệ ệ kinh, hôn mê, ...)
ẫ ộ
20
ế • Hi m có d u màng não ấ
Toxoplasma não – chẩn đoán (1)
ươ
ạ
MRI toxoplasma ổ ấ não cho th y 2 t n ẫ ng hình nh n th ệ tăng tín hi u – “sáng lên” v i ớ ả ố thu c c n quang ườ ng tĩnh m ch đ
21
Toxoplasma não – chẩn đoán (2)
CT scan não
ả
ươ
không có thu c ố ả c n quang cho hình nh phù não xung quanh đa t n ổ th
ng
22
Toxoplasma não: Điều trị
ố
Giai đo nạ
ồ Phác đ thu c
Cotrimoxazole: ặ
ố
ầ
ầ
TMP (10 mg TMP/kg/ngày) u ng ho c tiêm TM chia ề li u làm hai l n trong ngày x 6 tu n Ho c:ặ
ề
ị ấ
Đi u tr c p Trong 6 tu nầ
ề
ầ
ầ
ờ
Pyrimethamine 200 mg li u ban đ u, sau đó 5075 mg/hàng ngày
+ Sulfadiazine ề 24 li u đ u, sau đó 1 1.5 ỗ g m i 6 gi
ề
ầ
Cotrimoxazole: ố
960 mg (SMX 800mg / TMP 160mg) u ng 1 l n/ngày
ế
ệ
ị
Ho c:ặ
ị Đi u tr duy trì: cho đ n khi b nh ề nhân đi u tr arv có CD4 ≥ 100 trong ≥ 6 tháng
+
Pyrimethamine 2550 mg/ngày
Sulfadiazine ờ ỗ 1g x m i 6 gi
23
Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML) (1)
Căn nguyên: Virus JC (JCV)
ư ở
ườ ớ
• Polyomavirus • Qu n c ầ
ố đa s ng
i l n
t khu trú
th ,
ấ ả
Lâm sàng: • Li ệ • R i lo n t ạ ư ế ố • M t th l c, m t c m giác ị ự ấ
ặ
ẩ
ấ ắ
ươ
ỷ ọ ố
• T n th ổ tr ng ch t tr ng • Không có hi u ng kh i, không tăng ả
Ch n đoán: CT ho c MRI ả ng gi m t ệ ứ ng ph n
ệ ươ tín hi u t ệ
ườ
• Xét nghi m DNT bình th
ng
ề
ị Đi u tr : ARV
24
Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML) (2)
BN nam 27
ở ế ả TP HCM có y u tay ph i và nói
25
khó
Áp xe và tắc mạch não do vi khuẩn
Căn nguyên:
ạ
ộ
• Viêm n i tâm m c do TCMT • Nhi m ễ Staphylococcus aureus
Lâm sàng: ấ
ệ ế
ướ
ụ
ạ
• D u hi u m i chích g n đây ớ ầ • Các bi n c t c m ch: t ố ắ
máu d
i móng, h t
ạ Osler (bàn tay và bàn chân), đái máu ẩ
ấ
ươ
Ch n đoán: • Siêu âm tim • C y máu d
ng tính
26
U lympho não tiên phát (1)
Căn nguyên
Liên quan v i virus EpsteinBarr (EBV)
ớ ườ Lâm sàng ầ ng
Đau đ u, th không s tố Kh i phát th
ế ng
CD4 < 100 t bào/mm3
ở ậ ườ ệ ơ
27
ch m h n b nh do toxoplasma
U lympho não tiên phát (2)
ẩ
ề
ị
Ch n đoán và đi u tr : ệ ớ ệ
Khó phân bi
t v i b nh do Toxoplasma trên CT/MRI
ể
ỏ B nh không th ch a kh i ị
ữ
ệ
ả
ệ • ph i lo i tr và th đi u tr theo kinh nghi m nh ng nguyên nhân
ạ ừ ể ị ượ
ữ ử ề ướ
c tr
có th tr đ ề
Đi u tr : x tr , hóa tr li u
ị ạ ị ể
ứ
ầ
ớ
ể ả
ố
ẩ c khi ch n đoán ị ệ • Có th có đáp ng thoáng qua ban đ u v i corticoid • ARV có th c i thi n th i gian s ng còn ờ ệ
28
Quy trình chẩn đoán thiếu sót thần kinh trung ương khu trú
29
III. Bệnh lý thần kinh ngoại biên
30
Nguyên nhân của bệnh lý thần kinh ngoại biên
Các b nh chuy n hóa
ụ Thi u h t Vitamin
ệ • Đái tháo đ ể ngườ
Do thu cố • R uượ • ARV: d4T, ddI • Lao: INH
ễ ế • B12 • Folate • Pyridoxine • Thiamine ệ Các b nh nhi m
31
trùng • Giang mai • CMV • HIV
Biểu hiện lâm sàng của bệnh lý thần kinh
Th
ườ ng b t đ u t
ạ ư ế th kh p
ầ ặ ớ ng
ề
ư
ắ ầ ừ phía xa (ngón chân ho c đ u ngón tay) ể ế và ti n tri n v phía trung tâm Tê, rát, bu tố ả Gi m c m giác : ả ả Gi m ph n x ơ ự C l c và t ườ ườ ng bình th th ặ ệ ừ tr phi b nh n ng ể ỡ ớ ị ề Có th đ v i đi u tr ậ ấ nh ng r t ch m Có th ể không đ o ả
ượ
ượ n u ế ng c c đ ị không đi u trề
32
ả • Đau • Nóng, l nhạ • Rung
Bệnh lý thần kinh ngoại biên: Phòng ngừa
ạ
ề ị ự Đi u tr d phòng
ệ D ng b nh nhân
ổ • Đ i d4T sang AZT sau 12 tháng
ệ B nh nhân ARV
ệ
ả ả ằ ệ • Đ m b o r ng b nh nhân đ c cho ề
33
ượ pyridoxine (B6) 2550 mg/ngày B nh nhân ị đang đi u tr Lao
Bệnh lý thần kinh ngoại biên: Điều trị
ề
ị
2. Đi u tr đau
ề
ị
1. Đi u tr nguyên nhân
NN
ế Khuy n cáo
Thu cố
ạ ề Lo i/li u
d4T
ả
Gi m đau
•Paracetamol •NSAIDs
ặ ừ
R uượ
•Chuy n sang AZT ể ho c TDF • ng ng u ng ố
Amitriptyline
25 – 75 mg/ngày
INH
ừ
Carbamazepine
•vitamin B6 50 mg/ngày •Xem xét ng ng INH s mớ
ổ
B sung Vitamin
: B6, folate, B12
ế ấ ặ
Morphine n u r t n ng
34
Hỏi nhanh
35
Thông số DNT của các NTCH trong HIV
ở
ế
DNT
Áp l c mự
Protein
T bào
Vi sinh
C yấ
ấ
R t cao
ự
+
Viêm màng não cryptococcus
Tăng nhẹ hoặc bình thường
Tăng nh ẹ ặ ho c bình ngườ th
+ ộ Nhu m m c tàu
Lao màng não
+/
Tăng nh ẹ ế ấ đ n r t cao
Tăng ủ ế (ch y u là lympho)
Cao ho c ặ bình ngườ
th
ườ
ng
Bình th
ngườ
Bình ngườ
th
-
+/- - -
Viêm não toxoplasma
Bình th ặ ho c tăng nhẹ
ấ
Cao
R t cao
ủ ế Ch y u là bc đa nhân
+/ +
Viêm màng não vi khu nẩ
Bình th
ngườ
Bình th
ngườ
U lympho
36
Bình ngườ
th
Những điểm chính
ứ
ầ ở ệ
ố ị
S t và nh c đ u ị
ủ
ọ
ỉ b nh nhân HIV là ch ể đ nh cho ch c d ch não t y đ đánh giá viêm màng não
ữ
ầ
Nh ng nguyên nhân gây thi u sót th n
ặ
ườ
ế ấ
ng g p nh t là
ố
kinh khu trú th Toxoplasma não, lao và U lympho Các thu c (d4T, INH) là nguyên nhân ệ
ặ
ầ
ạ ng g p gây b nh lý th n kinh ngo i
ườ th biên
37
Cảm ơn!
Câu h i?ỏ
38