
11/27/2020
1
FME
Chương 8:
CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH PHAY CNC
CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn
Môn học: CAD/CAM
FME
2/60
CHƯƠNG 8: CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH PHAY CNC
Nội dung:
8.1. Công nghệ phay CNC
8.2. Các lệnh di chuyển dao
8.3. Các chu trình gia công lỗ
FME
3/60
8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC
Máy phay thường Máy phay CNC
Động cơ servo
Bàn máy
Visme đai ốc bi
Cấu trúc máy phay:
FME
4/60
Bộ điều khiển
8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC
Máy phay CNC:
1 2
3 4

11/27/2020
2
FME
5/60
Các dạng mặtcóthểgia công bằng phương pháp
phay:
-Mặtphẳng
-Mặt rãnh
-Mặt cong
-Mặtlỗ
-Mặtren
Khảnăng công nghệ:
8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC
FME
6/60
Khảnăng công nghệ:
8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC
FME
7/60
Nội dung:
Giới thiệu các lệnh sau:
•G00
•G01
•G02
•G03
•G04
•G15, G16
•C, R
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME
8/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lệnh định vịnhanh dụng cụG00:
•Dùng để cho dụng cụ di
chuyển nhanh đến tọa độ
cho trước với tốc độ lớn
nhất của máy cho phép.
•Quy tắc viết lệnh: G00 X _ Y_ Z_ ;
•Dụng cụ không di chuyển thẳng tới vị trí mong muốn, mà
đi theo một góc 45
o
trước, sau đó sẽ đi theo trục nào có
khoảng cách dài hơn.
5 6
7 8

11/27/2020
3
FME
9/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lệnh nộisuyđường thẳng G01:
•Dùng để dịch chuyển dụng cụ theo đường thẳng.
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G01 X_ Y_ Z_ F_;
•Trong đó F là lượng chạy dao.
•G01 có thể không cần viết lại ở dòng dưới.
•G01 tồn tại cho đến khi xuất hiện G00, G02, G03.
FME
10/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Ví dụlập
trình với
G00 và
G01:
*** G90 Mode***
%
O0001;
N10 G90 G54 G17 G21;
N20 S1000 M03;
N30 G00 Z50;
N40 X20.0 Y20.0; [0-->1]
N50 Z1;
N60 G01 Z-2 F50 M08;
N70 Y50.0 F150; [1-->2]
N80 X50.0; [2-->3]
N90 Y20.0; [3-->4]
N100 X20.0; [4-->1]
N110 G00 Z50.0 M09;
N120 M05;
N130 M30;
%
FME
11/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Ví dụlập
trình với
G00 và
G01:
*** G91 Mode***
%
O0002;
N10 G90 G54 G17 G21;
N20 S1000 M03;
N30 G00 Z50;
N40 X20.0 Y20.0; [0-->1]
N50 Z1;
N60 G91 G01 Z-2 F50;
N70 Y30.0 F150; [1-->2]
N80 X30.0; [2-->3]
N90 Y-30.0; [3-->4]
N100 X-30.0; [4-->1]
N110 G00 Z50.0;
N120 M05;
N130 M30;
%
FME
12/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (1):
910
11 12

11/27/2020
4
FME
13/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (2):
•G02 là di chuyển dụng cụ theo chiều kim đồng hồ.
•G03 là di chuyển dụng cụ ngược chiều kim đồng hồ.
•I, J, K là tọađộ tương đốicủa tâm cung tròn so vớivị
trí ban đầucủa cung tròn theo phương X, Y và Z.
FME
14/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (3):
Nếu không biết I, J, K nhưng biết bán kính R của cung tròn, thì có
dùng R để nội suy cung tròn. Cách viết đơn giản là:
G17 G02 (G03) X_ Y_ R_ F_;
Với cách lập trình theo bán kính R, có các trường hợp sau:
•Nếu góc tâm cung tròn nhỏ hơn 180
o
, R có giá trị dương,
•Nếu góc tâm cung tròn lớn hơn 180
o
, R có giá trị âm,
•Nếu cung tròn bằng 180
o
, R có giá trị âm hoặc dương.
Nếu khi lập trình, trong dòng lệnh có cả I, J, K và R thì hệthống
ưutiênchọnR.
FME
15/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (4):
•Đối với cung 1 (<180
o
):
G91 G02 X60.0 Y20.0 R50.0 F300.0;
•Đối với cung 2 (>180
o
):
G91 G02 X60.0 Y20.0 R-50.0 F300.0;
•Nếu cung tròn có góc là 360
o
thì
không được lập trình với bán kính R
mà phải lập trình với I, J, K, đơn giản
là vì có vô số đường tròn bán kính R
đi qua một điểm.
FME
16/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (5):
Nộisuycảđường tròn:
Khi lập trình cho cả đường tròn,
điểm cuối có thể bỏ qua vì trùng
với điểm đầu, nhưng phải chỉ ra vị
trí của tâm đường tròn so với điểm
đầu.
N100 G91 G01 X100;
N110 G02 I100;
13 14
15 16

11/27/2020
5
FME
17/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Ví dụlậptrìnhvới G02 và G03:
Lập trình tương đối:
G92 X200 Y40 Z0;
G91 G03 X-60 Y60 R60 F300 ;
G02 X-20 Y-40 R50;
Hoặc:
G92 X200 Y40 Z0;
G91 G03 X-60 Y60 I-60 J0 F300;
G02 X-20 Y-40 I-50 J0;
Lập trình tuyệt đối:
G92 X200 Y40 Z0;
G90 G03 X140 Y100 R60 F300 ;
G02 X120 Y60 R50;
Hoặc:
G92 X200 Y40 Z0;
G90 G03 X140 Y100 I-60 J0 F300;
G02 X120 Y60 I-50 J0;
FME
18/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lậptrìnhvớithời gian dừng: G04
Nguyên tắc viết lệnh:
G04 P_ ; hoặc G04 X_ ;
•X_ thời gian dừng tính bằng giây. Cho phép biểu diễn X có dấu
chấm thập phân.
•P_ thời gian dừng tính bằng phần ngàn giây. Không cho phép
biểu diễn P có đấu chấm thập phân.
Thí dụ:
•G04 P2500 ; Dừng 2,5 giây
•G04 X2.50 ; Dừng 2,5 giây
FME
19/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lậptrìnhtronghệtọađộ cực: G15, G16
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G17 G90 (G91) G16; Khởi động hệ tọa độ cực (G16)
trong mặt phẳng XY, tâm bán kính (X_) là gốc tọa độ
hiện hành (nếu dùng G90) hoặc là điểm hiện tại (nếu
dùng G91).
G90 (G91) X_ Y_; Góc xoay (Y_) của bán kính (X_)
tính theo cách tuyệt đối (G90) hay tương đối (G91).
G15; Hủy họa độ cực.
FME
20/60
8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Lậptrìnhtronghệtọađộ cực: G15, G16
Khi bán kính R được lập trình tuyệt đối:
Góc được lập trình tuyệt đối Góc được lập trình tương đối
Vị trí hiện tại Vị trí hiện tại
Vị trí tới
Vị trí tới
17 18
19 20