10/26/2020
1
FME
Chương 7:
ĐIU KHIN S NH MÁY TÍNH - CNC
CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn
Môn hc: CAD/CAM
FME
2/89
CHƯƠNG 7: ĐIU KHIN S NH MÁY TÍNH - CNC
Ni dung:
7.1. Tng quan vmáy CNC
7.2. Cutrúcchương trình CNC
FME
3/89
7.1. TNG QUAN VY CNC
Đặcđimca máy CNC (1):
Z
Y
X
y tin CNC có hai
trcđiukhinđược
Máy phay CNC thường
ba trcđiukhinđược
FME
4/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Đặcđimca máy CNC (2):
Ngoài chuyển động dọc
theo c trục X, Y Z
còn có thể điều khiển các
chuyển động quay quanh
mỗi trục.
Các chuyển động quay
này thể được điều
khiển được đánh dấu
bằng A, B, C
1 2
3 4
10/26/2020
2
FME
5/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Đặcđimca máy CNC (3):
servo
FME
6/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Đặcđimca máy CNC (4):
Y
X
1
2
X
4
3
2
1
Hệ thống đo hành
trình trực tiếp Hệ thống đo hành
trình gian tiếp
FME
7/89
7.1. TNG QUAN VY CNC
Thiếtbkpchi tiết:
Trên máy phay: chủ yếu dùng đồ gá vạn năng như ê tô,
vấu kẹp. Trong sản xuất lớn dùng đồ chuyên dung.
Trên máy tiện chủ yếu dùng mâm cặp ba chấu tự định
tâm,mũichngtâm.Trongsnxuthàngkhidùnồgá
chuyên dung.
Các cấu kẹp thể được tự động hoá bằng xi lanh thuỷ
lực hay khí nén.
FME
8/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Thiếtbkpchi tiết:
Ê tô dùng trên máy phay
5 6
7 8
10/26/2020
3
FME
9/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Dng cct dùng trên máy CNC:
FME
10/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Các dng ckp dao trên máy phay:
FME
11/89
7.1. TNG QUAN VY CNC
Hthng mang dao trên máy phay:
FME
12/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Thiếtbthay dao trên máy phay:
12
3
4
910
11 12
10/26/2020
4
FME
13/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Htađộ trong NC:
Cần thiết để người lập trình lên kế hoạch chuyển động cho
dụng cụ so với chi tiết gia công.
Khi lp trình chi tiếtcoi như đứng yên còn dng cthì
di chuynso vichi tiếtgia công.
hai hệ tọa độ bản:
- Hệ tọa độ Đề-các
- Hệ tọa độ cực
FME
14/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
H ta độ Đề-cc 2D:
Y
X
P1
P2
P3
P4
dụ:
P1 X = 80 Y = 40
P2 X = -80 Y = 70
P3 X = -50 Y = -40
P4 X = 40 Y = -70
FME
15/89
7.1. TNG QUAN VY CNC
H ta độ Đề-cc 3D:
X
Y
Z
P1
P2
dụ:
P1 X = 30 Y = 2 Z = 0
P2 X = 30 Y = 0 Z = -10
FME
16/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
H ta độ cc:
Hệ tọa độ cực (góc dương)
P
Y
X
r
P
Y
X
r
Hệ tọa độ cực (góc âm)
13 14
15 16
10/26/2020
5
FME
17/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Quy tcbàntayphi:
+X
+Y
+Z
FME
18/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
H ta độ máy và phôi trên máy phay CNC:
MX
Y
Z
X
Y
Z
W
FME
19/89
7.1. TNG QUAN VY CNC
Htađộ máy phôi trên máy tin:
W
M
+X
+
Z
FME
20/89
7.1. TNG QUAN V MÁY CNC
Các trc trên máy phay CNC:
+Y
-Y
-X
+X
+Z
-Z
-Y
+Y
+Z
-Z
-X
+X
17 18
19 20