10/12/2020
1
FME
Chương 3:
ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn
Môn hc: CAD/CAM
FME
2/48
Nội dung:
3.1. Tổng quan
3.2. Đồ họa máy tính
3.3. Các phương pháp tạo hình bản
CHƯƠNG 3: ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
FME
3/48
3.1. TỔNG QUAN (1)
Chúng ta đã biết mối liên hệ giữa CAD/CAM CNC
CAD CAM
CNC
CƠ SỞ
DỮ LIỆU
CAD
CAM
CAE
FME
4/48
CAD - Thiết kế CAE - Phân tích/hiệu chỉnh
3.1. TỔNG QUAN (2)
1 2
3 4
10/12/2020
2
FME
5/48
Vấn đề cốt lõi trong
hệ thống CAD đồ
ha máy tính.
Khi thiết kế thì người
thiết kế dùng máy
tính để to ra, biến
đổivàđưadliulên
màn hình dạng hình
ảnh hiệu.
3.1. TỔNG QUAN (3)
FME
6/48
Một hệ tương tác đồ
họa máy tính ICG
(Interactive
Computer Graphics)
điển hình bao gồm
phncng phn
mm.
Maùy tính
Maøn nh
ñóa meâm ñóa CD
Baøn phím
Loa
Maùy in
3.1. TỔNG QUAN (4)
FME
7/48
Phncng gm:
Bộ xử trung tâm
Một hoặc vài trạm làm việc kể cả màn hình
Các thiết bị như máy in, máy vẽ,...
Phnmmgm:
Các chương trình cần thiết để đưa quá trình đồ họa lên
hệ thống, kèm theo các chương trình ng dng cho các
nhiệm vụ thiết kế riêng biệt theo yêu cầu của người
dùng.
3.1. TỔNG QUAN (5)
FME
8/48
Cấu hình của một phần mềm CAD gồm:
sở d
liệu ứng
dụng
c chương
trình ứng
dụng
Bộ đồ họa
Màn hình
đồ họa
Thiết bị nhập
của người
dùng
3.1. TỔNG QUAN (6)
Trạm thiết kế
5 6
7 8
10/12/2020
3
FME
9/48
Bộđha(Graphics Package) phần mềm hỗ trợ giữa
người dùng màn hình đồ họa.
qunlýstương tác giữa người dùng hệ thống.
cũng dùng như giao din(kết nối trung gian) giữa
người dùng phần mềm ứng dụng.
Bộ đồ họa gồm các chương trình con nhp(input
subroutines) các chương trình con xut(output
subroutines).
3.1. TỔNG QUAN (7)
FME
10/48
Các chương trình con nhập nhận các lệnh dữ
liệu từ người dùng đưa chúng đến chương
trình ứng dụng.
Chương trình con xuất điều khiển màn hình
(hoặc các thiết bị khác) biến đổi hình ứng
dụng sang hình ảnh đồ họa 2 hoặc 3 chiều.
3.1. TỔNG QUAN (8)
FME
11/48
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
FME
12/48
1. Tạo ra các phần tử đồ họa (Create).
2. Biến đổi (Transform): Di chuyển, phóng đại, xoay.
3. Chỉnh sửa (Modify): Cắt xén,…
4. Tạo đặc tính (Attribute): Nét vẽ, màu, độ dày.
5. Xoá đối tượng (Delete).
6. Tạo hàm nhập của người dùng (User input Function).
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Các chức năng của bộ đồ họa:
910
11 12
10/12/2020
4
FME
13/48
Phnttrong đồ ha máy tính một đối tượng hình
ảnh sở như đim, đường thng, đường tròn,... Tập
hợp những phần tử này trong hệ thống cũng thể bao
gồm cả chữ viết ký hiệu đặc biệt.
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Tạo ra các phần tử đồ họa:
FME
14/48
Thí dAutoCAD có các công cto các phnthình hc sau:
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Tạo ra các phần tử đồ họa:
FME
15/48
Biếnđổihìnhhc trong không gian 2 chiu(2D):
Để định vị một điểm trong hệ tọa độ 2 trục, phi chỉ ra tọa đ X,
Y. Những tọa độ này thể coi như một ma trận 1 x 2 : (x,y).
Thí dụ: Ma trận (2,5) một điểm tọa đ x = 2 và y = 5 tính
từ gốc toạ độ.
Phương pháp này thể phát triển cho việc xác định đường như
ma trận 2x2 bằng cách cho toạ độ 2 điểm của đường thẳng.
Công thức dạng:
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Biến đổi (Transformation):
FME
16/48
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Biến đổi (Transformation):
13 14
15 16
10/12/2020
5
FME
17/48
Bằng cách dùng các quy tắc ma trận, một điểm
hay một đường (hoặc phần tử hình học khác viết
dưới dạng ma trận) thể được biến đổi để tạo ra
một phần tử mới.
nhiều phép biến đổi được dùng trong đồ họa
máy tính. Chúng ta sẽ bàn về 3 phép biến đổi: di
chuyn, khuyếch đạivàxoay.
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Biến đổi (Transformation):
FME
18/48
Di chuyn: đưa phần tử hình học từ chỗ này tới chỗ kia. Trong
trường hợp 1 điểm, phương trình được viết như sau:
x’ = x + m , y’ = y + n
Trong đó: x’, y’ tọa độ của điểm di chuyển tới
x, y là tọa đ ban đầu của điểm di chuyển đi,
m, n - lượng di chuyển tương ứng theo phương x,y.
Viết dưới dạng ma trận:
(x’,y’) = (x,y) + T
Trong đó: T = (m,n) ma trận di chuyển
hiệu T là do chữ Translation.
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Biến đổi: Phép di chuyển
FME
19/48
Để minh họa các biến đổi trong mặt phẳng 2D hãy xét mt đường
thẳng được xác định bởi ma trận.
Giả sử ta cần di chuyển L đi 2 đơn vị theo x 3 đơn vị theo y
Việc này nghĩa ta phải cộng thêm 2 vào các giá trị x hiện tại
3 vào giá trị y hiện tại của các điểm đầu cuối của đường
thẳng. Nghĩa đường thẳng mới các điểm cuối (3,4) (4,7).
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Biến đổi: Phép di chuyển
FME
20/48
3.2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Biến đổi: Phép di chuyển
Kết quả của phép di chuyển minh họa trên hình sau:
y
17 18
19 20