1/8/2018
1
CHƯƠNG 7
H THNG THOÁT NƯC TRONG NHÀ
7.1. NHIỆM V- PHÂN LOẠI
I. Nhiệm vụ:
HT thoát nước trong nhà
nhiệm vụ thu thoát tất cả các loại nước
thải sinh hoạt, nước thải sản xuất
nước mưa. Tùy theo mức độ nhiễm
bẩn của nước thải, điều kiện cụ thể
HT thoát nước thể nối trực tiếp vi
hệ thống thoát nước khu vực hay phải
qua xử bộ.
II. Phân loại:
HTTN sinh hoạt: dẫn nước thải từ các
thiết bị vệ sinh.
HTTN mưa: dẫn nước mưa từ mái
nhà hoặc trong sân vườn.
HTTN sản xuất: tùy theo độ nhiễm
bẩn nước thải sản xuất thể
thoát chung hoặc tách riêng.
CHƯƠNG 7
H THNG THOÁT NƯC TRONG NHÀ
7.2. CẤU TẠO HT THOÁT NƯỚC
HT thoát nước bao gồm các bộ phận sau:
Các thiết bị thu nước (thiết bị vệ sinh,
phểu thu,…)
Đường ống thoát
Trạm bơm (nếu )
Công trình xử cục bộ (nếu )
Hệ thống đường ống:
1. Ống nhánh:
- Nhiệm vụ: Thu nước thải từ các dụng cụ vệ
sinh vào ống đứng.
- Bố trí: thể đặt trên sàn, treo dưới trần hay
kín đáo nhất bố trí giữa trần sàn.
- Kích thước:
+ Chiều dài: Không quá dài để tránh nghẹt
ống: Lnh 10 m
+ Đường nh: X/định qua tính toán thủy lực,
nhưng không nhỏ hơn đ/kính ống thoát của
các dụng cụ vệ sinh trên đó: Dnh ddcmax
+ Độ dốc: Khác với ống cấp nước, ống thoát
nước phải độ dốc, độ dốc ống nhánh nên
dùng inhTB, trong trường hợp không bố trí
được cũng không được nhỏ hơn inhmin.
1/8/2018
2
CHƯƠNG 7
H THNG THOÁT NƯC TRONG NHÀ
7.2. CẤU TẠO HT THOÁT NƯỚC
HT thoát nước bao gồm các bộ phận sau:
Các thiết bị thu nước (thiết bị vệ sinh,
phểu thu,…)
Đường ống thoát
Trạm bơm (nếu )
Công trình xử cục bộ (nếu )
CHƯƠNG 7
H THNG THOÁT NƯC TRONG NHÀ
1/8/2018
3
7.2. CU TO HT THOÁT NƯC
Hệ thống đường ống:
1. Ống nhánh:
- Nhiệm vụ: Thu nước thải từ các dụng cụ
vệ sinh vào ống đứng.
- Bố trí: thể đặt trên sàn, treo dưới trần
hay kín đáo nhất bố trí giữa trần sàn.
- Kích thước:
+ Chiều dài: Không quá dài để tránh nghẹt
ống: Lnh 10 m.
+ Đường kính: X/định qua tính toán thủy lực,
nhưng không nhỏ hơn đ/kính ống thoát của
các dụng cụ vệ sinh trên đó: Dnh ddcmax
+ Độ dốc: Khác với ống cấp nước, ống thoát
nước phải độ dốc, độ dốc ống nhánh nên
dùng inhTB, trong trường hợp không bố trí
được cũng không được nhỏ hơn inhmin.
2. Ống đứng:
- Nhiệm vụ: Đưa nước thải từ các ống
nhánh vào ống xả.
- Bố trí: Nên đặt kín đáo trong ống gaine
chung với ống cấp nước, dây điện thoại,
cáp TV, … bố trí nắp kiểm tra. Bên trên
ống đứng ống thông hơi qua mái nhà.
- Kích thước:
+ Đường kính: Xác định qua tính toán thủy
lực, nhưng không nhỏ hơn đườngnh ống
nhánh lớn nhất
Dđ Dnhmax
3. Ống xả:
- Nhiệm vụ: Chuyển nước thải từ các ống
đứng ra hầm tự hoại hay hố ga.
- Bố trí: Đặt dưới nền hay trong tầng hầm.
-Kích thước:
-+ Đường kính: Xác định qua tính toán thủy
lực, nhưng không nhỏ hơn đườngnh ống
đứng lớn nhất Dxả Dđmax
+ Độ dốc: Chọn như trường hợp ống
nhánh.
7.2. CU TO HT THOÁT NƯC
1/8/2018
4
7.3. TÍNH TOÁN HT THOÁT NƯC
1. Lưu lượng tính toán nước thải
a. Lưu lượng nước thải sinh hoạt trong
nhà nhà công cộng:
q = qc + qdc (7.1)
Trong đó:
qc lưu lượng tính toán cấp nước bên
trong nhà (l/s) xác định theo tiêu
chuẩn cấp nước bên trong.
qdc lưu lượng nước thải của dụng cụ vệ
sinh lưu lượng lớn nhất lấy theo
bảng 1
1. Lưu lượng tính toán nước thải
b. Lưu lượng nước thải sinh hoạt đối với
các nghiệp:
q = qt.n.p/100 (7.2)
Trong đó:
qt lưu ợng tính toán nước thải của
một dụng cụ vệ sinh cùng loại (l/s).
n số lượng dụng cụ vệ sinh cùng loại
p số phần trăm hoạt động đồng thời
của các dụng cụ vệ sinh.
7.3. TÍNH TOÁN HT THOÁT NƯC
2. Tính toán thủy thoát nước trong nhà
Nhằm xác định đườngnh ống, độ dốc,
độ đầy, vận tốc nước chảy trong ống, cách
tính tương như mạng lưới thoát nước
thải khu vực
1/8/2018
5
7.3. TÍNH TOÁN HT THOÁT NƯC
7.3. TÍNH TOÁN HT THOÁT NƯC
3. Tính theo QC CTN 1999