Slide 1
CHẨN ĐOÁN - THEO DÕI - ĐiỀU TRỊ VIÊM GAN B MẠN
ThS.BS Nguyễn thị Cẩm Hường TS.BS Phạm Thị Lệ Hoa
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 2
NỘI DUNG
1. CHẨN ĐOÁN NHIỄM HBV VÀ GIAI ĐOẠN DiỄN
TiẾN
2. CHỈ ĐỊNH ĐiỀU TRỊ - THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ ĐÁP
ỨNG ĐiỀU TRỊ
3. CÁC BiỆN PHÁP ĐIÊU TRỊ VÀ CHỌN LỰA
4. CHẾ ĐỘ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐiỀU TRỊ
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 3
MỤC TIÊU
1. Nêu và lý giải được các xét nghiệm để chẩn đoán
giai đoạn nhiễm HBV mạn
2. Nêu được chỉ định điều trị VG B mạn
3. Trình bày được các thuốc và chọn lựa điều trị VG B
mạn
4. Nêu được cách theo dõi bệnh nhân nhiễm HBV có
hay không có điều trị đặc hiệu.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 4
Chẩn đoán và điều trị nhiễm HBV
<5% điều trị
10% có theo dõi
20% đƣợc chẩn đoán Nhiễm HBV mạn
Cohen C, et al. J Viral Hepat. 2011;18:377-383.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 5
Đặc tính của HBV
• Cấu trúc nhỏ gọn nhưng chứa nhiều kháng nguyên (các
đoạn nucleotide chồng lắp nhau).
• Quần thể virus không đồng nhất
• Gồm 8 genotype, phân bố theo địa dư, ảnh hưởng đến
diễn tiến và đáp ứng trị liệu
• Quan hệ với ký chủ thay đổi theo thời gian
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 6
Kiểu gen: Phân bố dịch tễ và ảnh hƣởng
A
Genotype Khu vực Ảnh hƣởng
Hoa Kỳ, Châu Phi vùng dưới Bắc và Tây Âu
B
Nhật, Trung quốc, Indonesia, Việt Nam, Taiwan, Philippines, Alaska, Bắc Canada, Greenland Đáp ứng IFN hay Peg-IFN tốt hơn Bệnh gan ít hoạt tính, chuyển đổi HBeAg sớm hơn Nguy cơ HCC ít hơn C. Đáp ứng Peg-IFN tốt hơn genotype C
C
Bệnh gan hoạt tính và biến chứng nặng hơn. Nguy cơ HCC nhiều hơn
D Hay kèm đột biến precore
Chưa biết nhiều
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Kramvis 2005, Kao 2011; Lok 2009]
E F G H Hàn quốc, Trung quốc, Taiwan, Nhật, Polynesia, Đông nam Á, Úc, Philippines, Việt Nam Trung Đông, Ấn Độ, Châu Âu và Phi Tây Phi Trung và Nam Mỹ Hoa Kỳ, Pháp, Đức Trung Mỹ
Slide 7
Các chủng và biến chủng của HBV
Chủng hoang dại (HBeAg (+) Chủng đột biến xuất hiện tự nhiên: (tăng theo tuổi) Precore (Ngừng sản xuất HBeAg) (VN 18%; US 27%)[1] Basal core promoter (Giảm sản xuất HBeAg) (VN 22%; 44%
US)[1]
Chủng đột biến kháng thuốc (tăng theo thời gian sử dụng)
Kháng LAM (YMDD): L180M, V204I… [2,3] Kháng ADV (N236T, A181V): (3% sau 1 năm, 11% sau 2
năm, 18% sau 3 năm, 29% sau 4 năm)[4]
1. Chu CJ, et al. Hepatology. 2003;38:619-628. 2. 2. Chang TT, et al. J Gastroenterol Hepatol. 2004;19:1276-1282. 3. 3. Lok AS, et al. Gastroenterology. 2003;125:1714-1722. 4. 4. Hadziyannis SJ, et al. Gastroenterology. 2006;131:1743-1751.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 8
Diễn tiến tự nhiên
GĐ tái hoạt virút
Thải trừ miễn dịch
Dung nạp miễn dịch
GĐ sao chép ít Kiểm sóat miễn dịch
HBeAg-/anti-HBe+ (precore/core promoter biến chủng)
HBeAg+
< >
<
>
> 104 cp/mL
HBV DNA
< 104 cp/mL
108 – 1011 cp/mL
105 - 1010 cp/mL
ALT
Bình thƣờng/VG nhẹ
VG mạn tr.bình/nặng
VG mạn tr.bình/nặng
Bình thƣờng /VG nhẹ
Xơ gan không tiến triển
Xơ gan
Xơ gan
Inactive-carrier
HBeAg- chronic hepatitis e(-) CHB
HBeAg+ chronic hepatitis e (+) CHB
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 9
Nhiễm HBV: Trạng thái cố định hay biến động?
DUNG NẠP MiỄN DỊCH
67% to 80% duy trì trạng thái không hoạt tính (HBeAg (-), có thể diễn tiến mất HBsAg
4% to 20% chuyển đổi ngược lại HBeAg (+) Có hay không có biếu hiện
THẢI TRỪ MiỄN DỊCH Viêm gan B mạn HBeAg (+) KiỂM SOÁT MD Mang HBV không hoạt tính Not healthy carrier)
Theo dõi xét nghiệm định kỳ là cần thiết suốt thời kỳ “mang HBV không hoạt tính”.
Lok AS, et al. Hepatology. 2009;50:661-662.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
TRỐN THOÁT MD Viêm gan B mạn HBeAg (-) 10% to 20% tái hoạt sau nhiều năm yên lặng. Có hay không có biểu hiện
Slide 10
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN HBsAg (+)
Bệnh sử (đường lây, thời gian tiếp
xúc)
Khám lâm sàng bằng chứng xơ gan: Phù, báng, xuất huyết, CTM, chức năng gan, TP (INR)
Xét nghiệm: Hoạt tính bệnh gan: HBeAg HBV-DNA Tầm soát ung thư gan
Đánh giá cơ địa, bệnh gan khác
(Siêu âm, AFP) Sinh thiết gan
– Tiền sử gia đình (Xơ gan, HCC) – anti-HIV, anti-HCV, anti-HDV
– Uống rượu. BMI – Bệnh gan nhiễm mỡ. – RLCH sắt, đồng Lok AS, et al. Hepatology 2001;34:1225-1241. Tsai NC. Sem Liver Dis. 2004;24(suppl 1):71-76.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 11
Các thông số cần có trƣớc khi điều trị
1. Diễn biến, mức tăng ALT (xác định giai đoạn nhiễm HBV) 2. HBeAg và mật độ HBV-DNA (6 tháng trước) 3. BMI. Bệnh gan do nguyên nhân khác 4. Trị liệu NAs trước. 5. Tầm soát HCC (AFP, Siêu âm, BN nguy cơ cao) 6. Độ xơ hóa gan (CTM, TC, Albumin) và thay đổi mô học của gan: Sinh thiết (mức độ viêm, xơ hóa), Fibroscan, các dấu ấn không xâm lấn khác, Child-Turcott Pugh.
Cân nhắc: precore, core promoter và HBV genotype
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Dieterich DT, Han SB, et al, A treatment algorithm for the management of chronic hepatitis B virus infection in the United States: 2008 Update, 1315-1341, Lok AS, et al. Hepatology. 2009;50:661-662 Weinbaum CM, et al. MMWR Recomm Rep. 2008;57(RR-8):1-20
Slide 12
Diễn tiến tự nhiên
GĐ tái hoạt virút
Thải trừ miễn dịch
Dung nạp miễn dịch
GĐ sao chép ít Kiểm sóat miễn dịch
HBeAg-/anti-HBe+ (precore/core promoter biến chủng)
HBeAg+
< >
<
>
> 104 cp/mL
HBV DNA
< 104 IU/mL
108 – 1011 cp/mL
105 - 1010 IU/mL
ALT
Bình thƣờng/VG nhẹ
VG mạn tr.bình/nặng
VG mạn tr.bình/nặng
Bình thƣờng /VG nhẹ
Xơ gan không tiến triển
Xơ gan
Xơ gan
Inactive-carrier
HBeAg- chronic hepatitis e(-) CHB
HBeAg+ chronic hepatitis e (+) CHB
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 13
CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN NHIỄM HBV
Viêm gan B mạn (HBeAg dƣơng hay HBeAg âm)
1. HBsAg (+) >6 tháng
2. HBV DNA >20,000 IU/mL (>105 cps/mL) hay HBV-DNA
> 2,000 IU/mL (104 cps/mL) ở bn HBeAg (-)
3. Tăng thường xuyên hay cách quãng ALT/AST 4. Sinh thiết gan: viêm hoại tử trung bình hay nặng
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 14
CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN NHIỄM HBV
Mang HBV không hoạt tính (Inactive HBsAg Carrier) 1. HBsAg (+) >6 tháng 2. HBeAg-, anti-HBe+ 3. HBV DNA <2,000 IU/mL (104 cps/mL) 4. ALT/AST thường xuyên ở mức bình thường 5. Sinh thiết gan: không phản ứng viêm đáng kể
Viêm gan B hồi phục (Resolved) 1. Có tiền sử VG B cấp hay mạn hay có antiHBc (+)/antiHBs (+) 2. HBsAg (-) 3. HBV DNA không phát hiện (còn (+) với kỹ thuật rất nhậy) 4. ALT bình thường
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 15
Vai trò của sinh thiết gan trong điều trị
Xác định chẩn đoán viêm gan Xác định và theo dõi mức độ thay đổi trước và sau
điều trị của: o Phản ứng viêm hoại tử o Độ lan rộng của phản ứng xơ.
Cần thiết khi không tương thích giữa ALT và HBV-DNA Loại trừ bệnh gan do các nguyên nhân khác (gan nhiễm
mỡ, ALFLD)
Ferrell L, et al. Pathology of the liver, 4th ed. London:Churchill Livingstone; 2002:313-362. Buckley A ,et al. Can J Gastroenterol 2000;14:481-82.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 16
CHỈ ĐỊNH ĐiỀU TRỊ
Có bệnh gan hoạt tính
HBV có hoạt tính
ALT >2ULN HBeAg (+): HBV-DNA >105 cp/ml
(Prati 2002: Nam 30, Nữ 19 U/L APASLD 2012 40U/L) Sinh thiết gan: viêm hoại tử trung bình nặng
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
HBeAg (-): HBV-DNA >104 cp/ml
Khi không tƣơng thích giữa HBV-DNA và ALT: (HBV-DNA <104 cp/ml nhưng ALT tăng HBV-DNA >105 cp/ml nhưng ALT<1-2ULN) Sinh thiết gan HBeAg (+) nhưng HBV-DNA <104 cp/ml
Slide 17
TIÊU CHUẨN ĐiỀU TRỊ THEO AASLD
AASLD 2009
EASLD 2009
Xơ gan với HBV-DNA dƣơng Còn bù
HBV-DNA >4 log: điều trị Điều trị bất kể ALT, mức
HBV-DNA HBV-DNA <4 log và ALT >ULN : điều trị
Xơ gan với HBV-DNA âm
Mất bù: Điều trị, Ghép gan Điều trị khẩn cấp
Xơ gan còn bù, HBVDNA âm: theo dõi
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Xơ gan mất bù, HBVDNA âm: Ghép gan
Slide 18
Mục tiêu điều trị
Mục đích : (Goals/endpoint)
Phòng biến chứng bệnh gan mất bù (Xơ gan, HCC)
Mục tiêu tiên phát:
Ức chế lâu dài sao chép (HBV-DNA thấp hay âm tính)
Mục tiêu thứ cấp:
Ỏn định tổn thương gan (Bình thường hóa men gan)
Mất và chuyển huyết thanh HBeAg
Mất và chuyển huyết thanh HBsAg
Cải thiện mô học
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Phục hồi bệnh gan
Slide 19
Mục tiêu điều trị cho 2 nhóm viêm gan B
Viêm gan B mạn HBeAg (+) :
– Chuyển đổi HBeAg (đáp ứng kéo dài # 80%) – Ức chế sao chép lâu dài (HBV DNA <3log hay âm)
Viêm gan B mạn HBeAg (-) (đột biến precore hay core promoter)
– Phòng ngừa tiến triển bệnh gan.
– Không đánh giá bằng chuyển đổi HBeAg.
– Chỉ đánh giá đáp ứng virus và đáp ứng kéo dài (với NAs <10%, hay
tái phát sau ngưng thuốc, điều trị đến khi HBsAg (-).
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
– Peg-IFN có thể gây mất HBsAg
Slide 20
Tiêu chí về đáp ứng điều trị
Virút • HBVDNA thấp lâu dài • Chuyển đổi HBeAg kéo dài: mất HBeAg, có antiHBe* • HBsAg: giảm và mất HBsAg, có antiHBs
Sinh hóa • ALT trở về bình thường kéo dài
Mô học • Giảm chỉ số hoạt tính viêm. Giảm chỉ số xơ (Metavir) • Lâm sàng: Cải thiện thang điểm Child-Turcott Pugh
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
* Viêm gan B mạn HBeAg (-) (đột biến precore hay core promoter): Không đánh giá được chuyển đổi HBeAg.
Slide 21
Mục tiêu và đáp ứng điều trị theo thời gian
Sống còn
Có AntiHBs
Cải thiện mô học Mất HBsAg
antiHBe (+)
Mất HBeAg
Mất HBV-DNA
Thời gian điều trị
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Chuyển đổi HBsAg
Slide 22
Định nghĩa từ ngữ trong điều trị viêm gan B
Tăng không liên tục ALT >10 ULN hay >2 lần giá trị ban đầu.
Cơn bùng phát viêm gan hay đợt diễn tiến viêm gan cấp (acute exacerbation) Viêm gan tái hoạt (reactivation)
Chuyển đổi HBeAg
Chuyển đổi HBeAg ngƣợc (HBeAg reversion)
Xuất hiện lại bệnh lý gan với phản ứng viêm hoại tử ở bn đã được xác định trạng thái không hoạt tính trước đó . Mất HBeAg cùng với có antiHBe (ở bn có HBeAg dương trước đó ) kèm HBV-DNA < 105cps/ml.
Xuất hiện trở lại HBeAg ở người đã có chuyển đổi HBeAg. Mất HBsAg kèm theo hồi phục các dấu ấn sinh hóa, mô học và virút.
Keeffe EB et al, 2008 Clinical Gastroenterology and Hepatology, Vol 6(12)1315-1341
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Hồi phục viêm gan
Slide 23
Đánh giá đáp ứng điều trị
Loại đáp ứng
Sinh hóa ALT trở về giá trị bình thường (sớm nhất)
Virus Giảm hay mất HBV-DNA và mất HBeAg
Không đáp ứng tiên phát
Giảm HBV-DNA ≤2 log IU/ml sau 24 tuần
Tái phát virút 2 lần HBV-DNA tăng >1 log IU/ml sau ngưng thuốc
Mô học Giảm > 2 điểm hoạt tính viêm (HAI) và không tăng
hoạt tính xơ
Đáp ứng hoàn toàn Có đủ các đáp ứng trên
Thời điểm đánh giá
Trong khi điều trị
Khi ngƣng điều trị
Sau ngừng điều trị 6, 12 tháng
Sau khi ngƣng điều trị (SR - Đáp ứng kéo dài)
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 24
CÁC BIỆN PHÁP ĐiỀU TRỊ
NHÓM ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
NHÓM TƢƠNG TỰ NUCLEOSIDE (THUỐC DiỆT VIRÚT)
INTERFERON -2a Peg-IFN -2a
VẮC XIN S/preS1/preS2
S/PreS2
Core Antigen
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
LAMIVUDINE (1998) ADEFOVIR (2002) ENTECAVIR (2005) TELBIVUDINE (2006) TENOFOVIR (2008) EMTRICITABINE CLEVUDINE
Slide 25
Thuốc đƣợc FDA chấp nhận điều trị viêm gan B mạn Thuốc đƣợc FDA chấp nhận điều trị viêm gan B mạn
Tenofovir
Telbivudine
Entecavir
A D F i
Peginterferon alpha -2a
ở b
Adefovir
Lamivudine
Interferon alpha-2a
n ậ h n p ấ h c c ợ ư đ c ố u h t ố S
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 26
CÁC THUỐC ĐiỀU TRỊ VIÊM GAN B MẠN
1. Các thuốc ức chế sao chép virút gồm
a. Nhóm nucleoside nhƣ: Các L-nucleoside: Lamivudine
Emtricitabine
Telbivudine Clevudine
Các Cyclopentane: Entecavir
b. Nhóm Nucleotide (Các Phosphonate không có cấu tạo
vòng): Adefovir Tenofovir
1. Các thuốc nhóm điều hòa miễn dịch:
a. Các Interferon chuẩn α-2b b. Peg-Interferon α-2a
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 27
Thuốc nhóm tƣơng tự nucleos(t)ide (NAs)
Lamivudine
Adefovir
Entecavir Telbivudine Tenofovir
Năm
1998 (2001) 2002 (2008)
2005
2006
2008
ức chế reverse transcriptase , DNA polymerase
Cơ chế
(thành lập sợi DNA (+) và (-)
100
10
0.5
600
300
Mg/ngày
cách ngày
50
10
hay
cách ngày cách ngày
Giảm liều mg (suy thận)
(0.25/ngày)
TD phụ
Chƣa rõ
Bệnh cơ
Độc tính thận
Độc tính thận Viêm tụy.
Bệnh cơ, Bệnh dây TK Viêm tụy HC Fanconi
C
C
C
B
B
Độc tính thai
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 28
THUỐC NHÓM TƢƠNG TỰ NUCLEOSIDE (NAs)
Cơ chế tác dụng và diễn tiến điều trị:
Sao chép
Thuốc tƣơng tự ? nucleoside
HBVDNA
ALT Mô học
ĐÁP ỨNG KÉO DÀI
Gắn cạnh tranh vào vị trí của các nucleotide trên sợi DNA đang hình thành ngừng tổng hợp sợi DNA hoàn chỉnh của HBV.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Ngƣng thuốc dễ tái phát nếu miễn dịch chƣa kiểm soát đƣợc HBV (chƣa chuyển đổi HBeAg)
Slide 29
Thời gian điều trị
NHÓM NAs
Viêm gan B mạn HBeAg (+)
AASLD 2009: kéo dài 6-12 tháng sau khi chuyển đổi HBeAg và âm tính HBV-DNA (I).
Phải theo dõi tái phát sau khi ngừng điều trị (I).
Khuyến cáo điều trị suốt đời cho bệnh nhân xơ gan mất bù
Cân nhắc việc điều trị suốt đời cho bệnh nhân xơ gan còn bù (II-3). Có thể ngưng điều trị khi xơ gan diễn tiến hồi phục (reversal) hay mất HBsAg và cần theo dõi sát tái hoạt.
Jafri SMR, Lok ASF. Clin Liver Dis. 2010;14:425-438.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 30
Thời gian điều trị
NHÓM NAs
Viêm gan B mạn HBeAg (-)
AASLD 2009: đến khi mất HBsAg (I).
Điều trị suốt đời nếu có xơ gan mất bù.
APASLD 2012: đến khi có HBVDNA (-) 4 lần cách nhau 6
tháng
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 31
NHÓM INTERFERON
2 tác dụng: chống virus và điều hòa miễn dịch Chứng cứ: ức chế sao chép virus và hồi phục bệnh gan
Hạn chế: tỷ lệ đáp ứng giới hạn.
Ưu điểm: Không kháng thuốc
Thời gian điều trị nhất định Hồi phục tổn thương gan Mất HBsAg
Chống chỉ định:
Bệnh gan mất bù (gây suy gan, bệnh não gan, nhiễm trùng) Đang dùng ức chế miễn dịch (có thể gây bùng phát viêm gan; gây ức chế tủy xương nặng)
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 32
TÁC DỤNG PHỤ: INTERFERON
HC giả cúm: Sốt, đau đầu, suy nhược nặng, đau cơ
Biếng ăn, sút cân, rụng tóc, ngứa da.
Ức chế tủy xương: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
Kích hoạt miễn dịch viêm gan bùng phát trước khi chuyển đổi
HBeAg (immune-Induce flare: 30-40% BN). Chống chỉ định ở BN xơ
gan.
Rối loạn cảm xúc: lo âu, kích thích, trầm cảm, ý muốn tự sát.
Kích hoạt bệnh lý miễn dịch: xuất hiện các tự kháng thể có biểu
hiện bệnh lý nhẹ nặng (suy giáp, cường giáp, lupus...)
Thay đổi võng mạc và rối loạn thị giác.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 33
Peg-Interferon
Thuận lợi Bất tiện
Mũi tiêm ít hơn IFN Chích
Tác dụng phụ Thời gian trị liệu cố định *
Chống chỉ định Chuyển đổi HBeAg tốt
– Xơ gan mất bù Ức chế sao chép (kể cả chủng
– Nhận gan ghép đột biến precore)
Giá cả Chuyển đổi HBsAg
* IFN chuẩn: 16 tuần PEG-IFN: 48 tuần
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Không kháng thuốc
Slide 34
Hàng rào kháng thuốc và Hoạt lực
của các thuốc nhóm tƣơng tự nucleos(t)ide
c ự
ETV
TDF
o a c
h n
LdT
ì
l t a ọ H
LAM
b g n u r t
ADV
p ấ h T
thấp trung bình cao
Hàng rào kháng thuốc
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 35
Các kiểu đáp ứng virút trong khi điều trị NAs (On treatment)
Kiểu đáp ứng Dữ kiện đánh giá
Giảm HBV-DNA <1 log cp/ml sau 8-12 tuần, giảm
Không đáp ứng hay kháng thuốc tiên phát <2 log cp/ml sau 24 tuần
Có đáp ứng hoàn toàn
Giảm HBV-DNA > 1 log cp/ml sau 8-12 tuần và
HBVDNA âm (<300cp/ml) sau 24 tuần
Có đáp ứng một phần
Giảm HBV-DNA> 1 log cp/ml sau 8-12 tuần nhưng còn dương sau 48 tuần với TDF, ETV (hay sau 24 tuần với LAM, ADV).
Bùng phát virút hay
HBV-DNA tăng thêm >1 log cp/ml so với trước đó
Lok ASF, et al. Hepatology. 2009;50:1-36.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Kháng thuốc thứ phát
Slide 36
Đánh giá liên tục đáp ứng virút để phát hiện sớm kháng thuốc , tránh kéo dài đủ thòi gian chọn lọc dòng kháng thuốc ROADMAP
Tuần 12 Đáp ứng/kháng tiên phát
Có đáp ứng virút Giảm DNA >10 IU/ml
Không đáp ứng tiên phát Giảm DNA <10IU/ml
Có tuân thủ tốt Thêm thuốc hoạt lực mạnh
Không tuân thủ Tham vấn tuân thủ, đánh giá lại
Keefe . Clin Gastroenterol Hepatol. 2007
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
KHÁI NiỆM ROADMAP TRONG THEO DÕI ĐiỀU TRỊ VỚI NAs
Slide 37
Đánh giá đáp ứng sau 24 tuần
Đáp ứng một phần
Không đáp ứng
Đáp ứng hoàn toàn DNA (-) (PCR)
HBV-DNA >2000IU/ML
HBVDNA ≥60 -> <2000IU/ml
Thêm
thuốc hoạt lực mạnh +
Đang dùng thuốc hoạt lực giới hạn: Tiếp tục + DNA /3 tháng
DNA /3 tháng
Đang dùng thuốc hàng rào kháng cao: tiếp tục + DNA /3 tháng đến 48 tuần
đến 48 tuần
Đang dùng thuốc hàng rào kháng thấp: Thêm thuốc có hoạt lực cao ,tính chất kháng khác
Đáp ứng hoàn toàn sau 48 tuần: tiếp tục +
Tiếp tục + DNA/ 6 tháng
DNA/6 tháng
Đáp ứng không hoàn toàn sau 48 tuần: thêm thuốc hoạt lực mạnh, không có kháng chéo
KHÔNG áp dụng cho nhóm điều hòa miễn dịch (Thymosin alpha, IFN)
Keefe . Clin Gastroenterol Hepatol. 2007
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
KHÁI NiỆM ROADMAP TRONG THEO DÕI ĐiỀU TRỊ VỚI NAs
Slide 38
YẾU TỐ CÂN NHẮC KHI CHỌN LỰA TRị LiỆU
Peg-Interferon
Nhóm tƣơng tự nucleoside (NAs)
Peg-IFN không kháng thuốc. Trị liệu có thời hạn
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
NAs cần dùng kéo dài, nguy cơ kháng thuốc nhất là khi HBeAg âm và mật độ HBVDNA cao,
Slide 39
Các yếu tố cân nhắc khi chọn lựa điều trị
Hiệu lực: mức độ, tốc độ (virút, mô học, sinh hóa)
Giai đoạn tiến triển bệnh (Xơ gan CCĐ Peg-IFN)
Nguy cơ kháng thuốc Thời gian điều trị - Hoạt lực Hàng rào di truyền kháng thuốc
Dung nạp
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Ý muốn và chi phí: Peg-IFN > ETV, TDF > LAM
Slide 40
ĐiỀU TRỊ bệnh nhân mới (Cập nhật APASL 2012)
APASL 2012
• NÊN: Peg-IGN (IA) có thời hạn, đáp ứng lâu dài, có thể điều trị khỏi). • Nếu có CCĐ, không dung nạp, thất bại Peg-IFN NAs
Khi chọn NAs
• NÊN: NAs hoạt lực mạnh, hàng rào kháng cao (TDF, ETV) (IB) • Chưa xơ gan: mọi NAs đều có thể chỉ định • Xơ gan nhẹ/ HBVDNA <105 cp/mL có thể dùng LAM • Xơ gan nặng: cân nhắc an toàn, hiệu lực của NAs
• Chỉ dùng NAs hoạt lực mạnh, hàng rào kháng cao (TDF, ETV )
HBVDNA cao >2 x 108 IU/mL
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 41
Tính chất và hiệu quả hai nhóm trị liệu chính
Công dụng
Các NAs
Peg-INF
Đường dùng
Uống, 1 lần mỗi ngày
Chích, mỗi tuần
Dung nạp
Rất tốt
Kém
Chế độ theo dõi
Dễ thực hiện
Nghiêm ngặt
Thời gian điều trị
Không xác định
12 tháng
6.9
4.5
Giảm DNA/1năm (logcp/ml)
Bình thường
Hiếm
Hiệu quả khi DNA ≥109 IU/mL)
Chuyển đổi HBeAg: 1 năm
~20%
~30%
>1 năm
Tăng thêm (30%-50%)
NA
Duy trì chuyển đổi HBeAg
50-80%
~80%
Mất HBsAg (sau 1 và 2 năm)
0%-3% (3%-5%)
3%-4%
LVM++++ TBV++ ADV++
Kháng thuốc
Không
ETV, TDF: nghi ngờ
Đối tượng xơ gan còn bù
Hiệu quả tốt
Không khuyến cáo
Đối tượng xơ gan mất bù
Rất hiệu quả, giảm TV
Chống chỉ định
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 42
ĐỐI TƢỢNG THÍCH HỢP VỚI CHỌN LỰA PEG-IFN
Có yếu tố dự báo đáp ứng
o HBV DNA thấp o ALT cao* o Genotype A và B
Đối tượng dân số đặc biệt
o Người trẻ
o Phụ nữ trẻ, muốn có thai
o Không bệnh nền
Ý muốn của bệnh nhân
1. Lok AS, et al. Hepatology. 2009;50:661-662. 2. 2. Lok AS. Hepatology. 2010;52:743-747.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
3. Janssen HL, et al, Lancet. 2005;365;123-129. 3. 4. Lau GK, et al. N Engl J Med. 2005;352:2682-2695. 4. 5. Flink HJ, et al. Am J Gastroenterol. 2006;101:297-303.
Đồng nhiễm HCV
Slide 43
THEO DÕI ĐiỀU TRỊ
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 44
Theo dõi bệnh nhân chƣa điều trị
ALT mỗi 3-6 tháng
HBeAg (+)
HBeAg mỗi 6-12 tháng
HBV DNA ≥5log
HBV-DNA và ALT (khi có tăng ALT)
ALT ≤ULN
Cân nhắc sinh thiết gan và/ điều trị khi ALT tăng.
HBeAg (-) ALT mỗi 3-6 tháng
HBV DNA ≥4 log Cân nhắc sinh thiết gan và/hoặc điều trị nếu DNA
ALT ≤ULN dương kéo dài, ALT tăng hay >40 tuổi
ALT mỗi 3 tháng trong năm đầu
Mang HBV không ALT mỗi 6-12 tháng
hoạt tính Nếu ALT tăng, kiểm tra HBV DNA và loại trừ bệnh
Keeffe EB, et al. Clin Gastroenterol Hepatol. 2008;6:1315-1341.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
gan khác
Slide 45
Theo dõi bệnh nhân điều trị NAs
TRONG KHI DÙNG THUỐC: Kiểm tra tuân thủ mỗi lần khám Đánh giá xét nghiệm:
Thời điểm Dữ kiện đánh giá
Men gan
Mỗi 12 tuần
Mỗi 12-24
HBV DNA (phát hiện kháng thuốc: HBV-DNA
Creatinine (nếu dùng TDF hay ADV)
tuần giảm < 2log cps/ml sau 24 tuần)
HBeAg/anti-HBe nếu ban đầu HBeAg dương)
HBsAg ở BN HBeAg (-) và HBV DNA âm tính
Mỗi 6-12
kéo dài
tháng
Lok ASF, et al. Hepatology. 2009;50:1-36.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
AFP, siêu âm bụng
Slide 46
Theo dõi bệnh nhân điều trị NAs
TRONG KHI DÙNG THUỐC: Các kiểu đáp ứng virút và cân nhắc thay đổi điều trị
Kiểu đáp ứng Dữ kiện đánh giá
Có đáp ứng Giảm HBV-DNA > 1 log copy/ml sau 8 tuần,
tiên phát giảm > 2 log sau 24 tuần
giảm > 1 log copy/ml sau 24 tuần với LAM hay
Có đáp ứng
ADV nhưng HBV-DNA vẫn còn dương (hay sau
một phần
Bùng phát
48 tuần với TDF hay ETV)
HBV-DNA tăng thêm >1 log so với trước đó
Lok ASF, et al. Hepatology. 2009;50:1-36.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
virút
Slide 47
Các kiểu đáp ứng sau khi ngừng điều trị: NAs (APASL 2012)
Kiểu đáp ứng Định nghĩa
Tái phát virút HBV-DNA > 2000 IU/ml sau ngưng điều trị
Tái phát lâm sàng Tái phát virút + ALT>2 ULN
Đáp ứng kéo dài Không có tái phát lâm sàng sau ngưng điều trị
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Đáp ứng hoàn toàn Đáp ứng được duy trì và mất HBsAg
Slide 48
Theo dõi bệnh nhân điều trị NAs
SAU KHI NGƯNG ĐiỀU TRỊ: Đánh giá xét nghiệm:
Thời điểm Dữ kiện đánh giá
Mỗi 3-6 tháng Men gan
HBsAg, HBeAg (phát hiện chuyển đổi
Khi ALT tăng, HBV- DNA tăng trở lại
Mỗi 6-12 tháng HBsAg, AFP, siêu âm bụng
Lok ASF, et al. Hepatology. 2009;50:1-36.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
huyết thanh ngược)
Slide 49
Theo dõi bệnh nhân điều trị Peg-IFN
Thời điểm Dữ kiện đánh giá
Trong khi điều trị
Mỗi 4 tuần CTM Men gan (ALT, AST)
Mỗi 12 tuần TSH HBV DNA
Mỗi 24 tuần HBeAg/anti-HBe (nếu HBeAg dương)
Sau ngưng điều trị
Mỗi 12 tuần (trong 6 tháng đầu)
Lok AS, et al. Hepatology. 2009;50:661-662.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
CTM Men gan (ALT, AST) TSH HBV DNA HBeAg/anti-HBe (Nếu HBeAb dương)
Slide 50
TÓM TẮT
Nhiễm HBV là trạng thái thay đổi, được đánh giá bằng nhiều dữ kiện (HBV-DNA, HBeAg, ALT)
Chỉ định điều trị 2 trạng thái VG B mạn: HBeAg (+) và (-).
Hai nhóm trị liệu chính: Thuốc chống sao chép và thuốc điều hòa miễn dịch.
Đánh giá đáp ứng: sinh hóa, virus, mô học. Kiểm soát sao chép là cơ sở bảo đảm các đáp ứng điều trị.
Chọn lựa điều trị dựa vào: LS, mức độ xơ gan, dung nạp, hiệu quả thuốc.
Theo dõi liên tục sau điều trị để phát hiện tái hoạt hay tái phát
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 51
Tình huống 1
Bệnh nhân nữ 21 tuổi, tiền sử nhiễm HBV 1 năm, chưa
điều trị, chỉ theo dõi định kỳ, không vàng da
A) Xét nghiệm cần làm cho bệnh nhân
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 52
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN HBsAg (+)
Bệnh sử (đường lây, thời gian tiếp
xúc)
Khám lâm sàng bằng chứng xơ gan: Phù, báng, xuất huyết, CTM, chức năng gan, TP (INR)
Xét nghiệm: Hoạt tính bệnh gan: HBeAg HBV-DNA Tầm soát ung thư gan
Đánh giá cơ địa, bệnh gan khác
(Siêu âm, AFP)
– Tiền sử gia đình (Xơ gan, HCC)
Sinh thiết gan
– anti-HIV, anti-HCV, anti-HDV
– Uống rượu. BMI
– Bệnh gan nhiễm mỡ.
– RLCH sắt, đồng
Lok AS, et al. Hepatology 2001;34:1225-1241. Tsai NC. Sem Liver Dis. 2004;24(suppl 1):71-76.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 53
Tình huống 1
Kết quả: HBsAg(+) 2057; HBeAg (+) 693 AST= 38 u/L ALT= 32 u/L GGT= 20 u/L Chẩn đoán? Điều trị? Theo dõi định kỳ? Bệnh nhân mới lập gia đình, bệnh nhân có con có ảnh hưởng gì?
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 54
Theo dõi bệnh nhân chƣa điều trị
ALT mỗi 3-6 tháng
HBeAg (+)
HBeAg mỗi 6-12 tháng
HBV DNA ≥5log
HBV-DNA và ALT (khi có tăng ALT)
ALT ≤ULN
Cân nhắc sinh thiết gan và/ điều trị khi ALT tăng.
HBeAg (-) ALT mỗi 3-6 tháng
HBV DNA ≥4 log Cân nhắc sinh thiết gan và/hoặc điều trị nếu DNA
ALT ≤ULN dương kéo dài, ALT tăng hay >40 tuổi
ALT mỗi 3 tháng trong năm đầu
Mang HBV không ALT mỗi 6-12 tháng
hoạt tính Nếu ALT tăng, kiểm tra HBV DNA và loại trừ bệnh
Keeffe EB, et al. Clin Gastroenterol Hepatol. 2008;6:1315-1341.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
gan khác
Slide 55
Tình huống 2
Bệnh nhân nữ 35 tuổi, đến khám vì mệt mỏi, ăn kém,
không vàng da vàng mắt.
Tiền căn: nhiễm HBV > 1 năm, thai lưu lúc 8 tuần tuổi, lấy thai được 4 tuần. Khám lâm sàng: bình thường. 1) Xét nghiệm cần làm?
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 56
Tình huống 2
CTM : BC= 5260/mm3, HC= 3250 000/mm3, TC= 69 000/mm3. AST= 164 u/L; ALT= 88 u/L; GGT= 78 u/L HBsAg(+) 4323; HBeAg(+) 1177 Siêu âm: Gan thô, lách to 12 cm, AFP: bt 2) Chẩn đoán? Điều trị thuốc gì? Thời gian bao lâu? Xét nghiệm thêm trước điều trị?
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 57
ĐiỀU TRỊ bệnh nhân mới (Cập nhật APASL 2012)
APASL 2012
• NÊN: Peg-IGN (IA) có thời hạn, đáp ứng lâu dài, có thể điều trị khỏi). • Nếu có CCĐ, không dung nạp, thất bại Peg-IFN NAs
Khi chọn NAs
• NÊN: NAs hoạt lực mạnh, hàng rào kháng cao (TDF, ETV) (IB) • Chưa xơ gan: mọi NAs đều có thể chỉ định • Xơ gan nhẹ/ HBVDNA <105 cp/mL có thể dùng LAM • Xơ gan nặng: cân nhắc an toàn, hiệu lực của NAs
• Chỉ dùng NAs hoạt lực mạnh, hàng rào kháng cao (TDF, ETV )
HBVDNA cao >2 x 108 IU/mL
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 58
TIÊU CHUẨN ĐiỀU TRỊ THEO AASLD
AASLD 2009
EASLD 2009
Xơ gan với HBV-DNA dƣơng Còn bù
HBV-DNA >4 log: điều trị Điều trị bất kể ALT, mức
HBV-DNA HBV-DNA <4 log và ALT >ULN : điều trị
Xơ gan với HBV-DNA âm
Mất bù: Điều trị, Ghép gan Điều trị khẩn cấp
Xơ gan còn bù, HBVDNA âm: theo dõi
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Xơ gan mất bù, HBVDNA âm: Ghép gan
Slide 59
Thời gian điều trị
NHÓM NAs
Viêm gan B mạn HBeAg (+)
AASLD 2009: kéo dài 6-12 tháng sau khi chuyển đổi HBeAg và âm tính HBV-DNA (I).
Phải theo dõi tái phát sau khi ngừng điều trị (I).
Khuyến cáo điều trị suốt đời cho bệnh nhân xơ gan mất bù
Cân nhắc việc điều trị suốt đời cho bệnh nhân xơ gan còn bù (II-3). Có thể ngưng điều trị khi xơ gan diễn tiến hồi phục (reversal) hay mất HBsAg và cần theo dõi sát tái hoạt.
Jafri SMR, Lok ASF. Clin Liver Dis. 2010;14:425-438.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 60
Tình huống 3
Bệnh nhân nam 33 tuổi, đến khám vì được chẩn đoán
VGSV B mạn, được điều trị Lamivudine 2 tháng.
1)Thông tin cần khai thác về điều trị và bệnh trước đây? 2) Xét nghiệm cần làm?
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 61
Thời gian điều trị
NHÓM NAs
Viêm gan B mạn HBeAg (+)
AASLD 2009: kéo dài 6-12 tháng sau khi chuyển đổi HBeAg và âm tính HBV-DNA (I).
Phải theo dõi tái phát sau khi ngừng điều trị (I).
Khuyến cáo điều trị suốt đời cho bệnh nhân xơ gan mất bù
Cân nhắc việc điều trị suốt đời cho bệnh nhân xơ gan còn bù (II-3). Có thể ngưng điều trị khi xơ gan diễn tiến hồi phục (reversal) hay mất HBsAg và cần theo dõi sát tái hoạt.
Jafri SMR, Lok ASF. Clin Liver Dis. 2010;14:425-438.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 62
Tình huống 3
HBsAg( +), HBeAg(+) 1497, anti HCV âm AST= 56 u/L, ALT= 46 u/L; GGT= 60 u/L HBV DNA= 6,62x 10^6 cps/ml. Bệnh nhân được tiếp tục Lamivudine Sau 3 tháng HBV DNA= 6,85 x 10 ^ 5 cps/ml → kết hợp thêm Adefovir Sau 2 tháng HBV= 1,38 x 10 ^ 6 cps/ml → Điều trị LAM+ TDF Sau 3 tháng HBV= 1,3 x 10 ^3 cps/ml
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
Slide 63
Đánh giá đáp ứng sau 24 tuần
Đáp ứng một phần
Không đáp ứng
Đáp ứng hoàn toàn DNA (-) (PCR)
HBV-DNA >2000IU/ML
HBVDNA ≥60 -> <2000IU/ml
Thêm
thuốc hoạt lực mạnh +
Đang dùng thuốc hoạt lực giới hạn: Tiếp tục + DNA /3 tháng
DNA /3 tháng
Đang dùng thuốc hàng rào kháng cao: tiếp tục + DNA /3 tháng đến 48 tuần
đến 48 tuần
Đang dùng thuốc hàng rào kháng thấp: Thêm thuốc có hoạt lực cao ,tính chất kháng khác
Đáp ứng hoàn toàn sau 48 tuần: tiếp tục +
Tiếp tục + DNA/ 6 tháng
DNA/6 tháng
Đáp ứng không hoàn toàn sau 48 tuần: thêm thuốc hoạt lực mạnh, không có kháng chéo
KHÔNG áp dụng cho nhóm điều hòa miễn dịch (Thymosin alpha, IFN)
Keefe . Clin Gastroenterol Hepatol. 2007
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
KHÁI NiỆM ROADMAP TRONG THEO DÕI ĐiỀU TRỊ VỚI NAs
Slide 64
Theo dõi bệnh nhân điều trị NAs
TRONG KHI DÙNG THUỐC: Các kiểu đáp ứng virút và cân nhắc thay đổi điều trị
Kiểu đáp ứng Dữ kiện đánh giá
Có đáp ứng Giảm HBV-DNA > 1 log copy/ml sau 8 tuần,
tiên phát giảm > 2 log sau 24 tuần
giảm > 1 log copy/ml sau 24 tuần với LAM hay
Có đáp ứng
ADV nhưng HBV-DNA vẫn còn dương (hay sau
một phần
Bùng phát
48 tuần với TDF hay ETV)
HBV-DNA tăng thêm >1 log so với trước đó
Lok ASF, et al. Hepatology. 2009;50:1-36.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
virút
Slide 65
Theo dõi bệnh nhân điều trị NAs
SAU KHI NGƯNG ĐiỀU TRỊ: Đánh giá xét nghiệm:
Thời điểm Dữ kiện đánh giá
Mỗi 3-6 tháng Men gan
HBsAg, HBeAg (phát hiện chuyển đổi
Khi ALT tăng, HBV- DNA tăng trở lại
Mỗi 6-12 tháng HBsAg, AFP, siêu âm bụng
Lok ASF, et al. Hepatology. 2009;50:1-36.
A Free sample background from www.awesomebackgrounds.com
© 2004 By Default!
huyết thanh ngược)