ThS. Hà Thanh Tùng - BM KTVT & DL
Truong Dai hoc GTVT, Lang Thuong, Dong Da, Hà Nội 60
ThS. Hà Thanh Tùng - BM KTVT & DL
Truong Dai hoc GTVT, Lang Thuong, Dong Da, Hà Nội
2.1. Khái quát chung
2.1.1. Khái niệm
“QLCL hệ thống các biện pháp tạo điều kiện sản xuất kinh
tế nhất những SP CL thỏa mãn yêu cầu của người tiêu
dùng” (Kaoru Ishikawa).
“Quản chất lượng sản phẩm xây dựng, đảm bảo duy
trì mức chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế chế tạo,
lưu thông tiêu dùng” (theo GOST (OCT) 15.467 70)
Quản chất lượng các hoạt động quản phối hợp với
nhau để điều hành, định hướng kiểm soát một tổ chức về
mặt chất lượng. (ISO 9000:2000)
Là quản lý quá trình tạo nên chất lượng ở một DN
61
ThS. Hà Thanh Tùng - BM KTVT & DL
Truong Dai hoc GTVT, Lang Thuong, Dong Da, Hà Nội
Hệ
thống
quản
chất
lượng
62
ThS. Hà Thanh Tùng - BM KTVT & DL
Truong Dai hoc GTVT, Lang Thuong, Dong Da, Hà Nội
Cần phân biệt
Chất lượng SP Chất lượng Hệ thống QLCLSP
Quản lý chất lượng
QLCL sản phẩm QLCL Hệ thống QLCLSP
63
ThS. Hà Thanh Tùng - BM KTVT & DL
Truong Dai hoc GTVT, Lang Thuong, Dong Da, Hà Nội
2.1.2. Đặc điểm QLCL
Quản chất lượng sản phẩm liên quan đến chất lượng con
người
Chất lượng trước hết
Quản chất lượng sản phẩm hướng tới khách hàng
Đảm bảo thông tin áp dụng kiểm soát tiến trình sản xuất
sản phẩm dịch vụ
64