V n d ng ma tr n SWOT, phân tích m t s
thông tin n i b t nh h ng tr c ti p đ n ưở ế ế
m t doanh nghi p.T đó đ a ra các gi i pháp ư
qu n tr doanh nghi p hi u qu (chi n l c, ế ượ
nhân s , d báo, t n kho, SX, tai chinh,
marketing…..).
- Nhóm 1: Doanh nghi p kinh doanh d ch v du
l ch
- Nhóm 2: Doanh nghi p s n xu t ng may
m c xu t kh u
- Nhóm 3: D ch v ngân hàng
- Nhóm 4: Siêu th kinh doanh t ng h p
Ch ng 6:ươ
CHIN LƯỢC H TH NG THÔNG TIN
M c tu:
• Cách ch h p chi n l c ế ượ HTTT v i chi n ế
l c kinhượ doanh
• Xác đ nh chi n l c ế ượ HTTT b ng công c
phân ch chi nế l c đ n gi nượ ơ
• Chi n l c ế ượ HTTT v i q tnh kinh doanh
Cách ti p c n chi n l cế ế ượ
k ho ch (Prescriptive):ế ti p c n ế
theo k ho ch.ế
Phát tri n d n(Emergent): đáp ng
theo s thay đ i c a th tr ng nhu ườ
c u kinh doanh.
C n m r ng nh ng đ HTTT
k ho ch vàế phát tri n d n?
HTTT
Chi n l c thông tin kinh doanhế ượ : xác đ nh cách
th c thông tin, tri th c ng d ng s đ c s ượ
d ng đ h tr cho các m c tiêu kinh doanh.
Chi n l c ch c năng ế ượ HTTT: xác đ nh chi ti t ế
yêu c u cho các d ch v th ng m i đi n t đ c ươ ượ
tri n khai cho các ng d ng th ng m i.ươ
H th ng CNTT: c đ nh ph n m m các
chu n ph n c ng cũng nh các nhà cung ng cho ư
h t ng th ng m i ươ đi n t .
Các ng d ng th ng m i ươ : t p h p các lo i h
th ng thông tin th ng m i đ c tri n khai trong ươ ượ
m t t ch c.
Pn bi t CNTT & HTTT
Chi n l c ế ượ HTTT: c đ nh các quá trình
các i nguyên phù h p nh t đ b o đ m cho
h th ng thông tin s h tr cho chi n l c ế ượ
kinh doanh.
Chi n l c ế ượ CNTT: c đ nh h t ng k thu t
thích h p nh t (g m: ph n c ng, m ng và các
ng d ng ph n m m).