119
BÀI THC TP CHUYÊN ĐỀ
KHO SÁT CÁC ĐẶC TÍNH ĐÁP NG B LC THÔNG THP
1. Mc đích
Mc đích ca bài thí nghim này là s dng mt b lc tích cc cng được thiết
kế như là b lc thông thp 5 cc để to thành b lc có th thay đổi được, đẻđặc tính
Butterwworth, hoc Chebyshev hay là Bessel .. Nó có tr kháng li vào khá ln
(khong 10k) và tr kháng li ra khá nh và vì thế hot động ca nó không ph thuc
nhiu vào li vào và li ra ( Chú ý : Hãy gi đin áp li vào dưới 5 Volt đỉnh-đỉnh để
tránh quá ti ) , Bên cnh đó sinh viên dùng chương trình MATLAB Signal Processing
Toolbox để thiết kế b lc này và s dng bn mch Startup kit TMS320C50 DSP (B
s lý s tín hiu) vi phn mm hp ng DSK để to ra b lc đáp có các đặc tính trên.
Sơ đồ khi ca thí nghim được mô t như sau :
a) Sơ đồ thí nghim s dng b lc tích cc cng :
b) Sơ đồ thí nghim s dng TMS320C50 DSP
120
2. Dng c thc nghim
i) Máy phát chc năng
ii) B lc tích cc vi ngun +/- 15Volt
iii) Dao động ký
iv) Volt kế RMS
v) Máy đo phase
vi) Máy tính vi phn mm DSK , MatLab
vii) Startup kit TMS320C50 DSP
viii) phát chc năng ( Function Generator);
A. PHN LÝ THUYT
1. Các đặc tính đáp ng b lc thông thp
Trong phn này sinh viên phi phân tích , đánh giá các đặc tính tn sđáp ng
truyn dn ca đưng truyn có đặc trưng lc Butterwworth, hoc Chebyshev hay là
Bessel theo các ch dn dưới đây :
o Vi đáp ng tn s , phi chú ý đến giá tr suy hao đáng k ti các tn s nào đó
. Các tn s này phi được đo và v theo tn s được chun hoá. Vi mi mt
b lc , các tn s được chun hoá được s dng để v trên đồ th sao cho chúng
có th biu din dáng điu chung nht ca b lc để t đó xem xét được đáp ng
mi khi có mt s thay đổi tn s.
o T đáp ng tn s , các tr pha ti các tn s được la chn phi được đo và các
đặc tính độ khuyếch đại, độ chm phase , tr phase và tr nhóm đươc tính toán t
các giá tr đo được.
o Vi đáp ng truyn dn , đáp ng li ra ca mi b lc khi mt bước li vào được
s dng
a) Gii thiu :
Mi mt b lc bc-5 có mt hàm truyn được chun hoá dưới dng :
e
H(s) = -------------------------------------------------------------------
S5 + a S4 + b S3 + c S2 + d S1 + e
Trong đó a, b, c, d, e là các h s ca b lc
121
Butterworth có hàm truyn (TF) được chun hoá ti ωc = 1 rad/s
Chebyshev có 1 dB ripple ,
ωc = cosh [ (1/n) cosh-1(1/e) ]
Do b lc bc-5 có n=5 và e=0.50885 vì thế ωc 1.0338 và sao cho
ωr không dưới -3dB thì ωr = (20000/1.0338 ) = 19346 rad/s cà do vy TF
được đặt li bng s/ωr = 20000/19346.
Bessel được chun hoá ti thi gian tr T0 = 1 sec để đảm bo cho ωc =
20000rad/s thì độ tr phi gim xung
to = 1.21 x 10-4 sec
TF được chun hoá bng cách đặt li s = sto , trong đó t0độ tr thiết kế
Độ tr phase “ tn s zero “ được xác định bng cách đặt s hay
ω
bng
zero và vì vy ch còn h s bc-1 trong H(s) , xác định độ tr phase kết qu ca biu
thc ( bng cách đặt s = jω ) vi Tp = -f(ω)/ω
Cho b lc có th chuyn đổi thành các loi b lc Butterwworth, hoc
Chebyshev hay là Bessel cùng vi các thiết b thí nghim nêu trên , sinh viên hãy
tiến hành các bước sau đây :
b) Độ tr phase “ tn s zero “
Các mu s được chun hoá theo 3 hàm truyn là
9 Butterworth S5 + 3.236 S4 + 5.236 S3 + 5.236 S2 + 3.236 S1 + 1
9 Chebyshev S5 + 0.908 S4 + 1.601 S3 + 0.889 S2 + 0.509 S1 + 0.104
9 Bessel S5 + 6.181 S4 + 17.827 S3 + 29.381 S2 + 27.238 S1 + 11.222
s dng tn sn ti ω0 = 20 000 rad/s ( f0 = 3.18 KHz ) sao cho đáp ng tn
s mong đợi phù hp vi TF vi S được thay thế bng jω/20000. Hãy s
dng các thông tin này để tính toán độ tr phase “ tn s zero ” β/ω đặc tính ca
mi mt b lc ( bng cách đặt ω 0 vì thế ch còn li đại lượng bc nht )
c) Các tn s tim cn
122
Các tn s ca các b lc bc 5 này được tính toán theo hàm truyn nêu
trong mc (a) trên đây
d) Quan sát đáp ng tn s
Biên độ : Vi mi mt b lc, hãy so sánh đin áp li ra tính theo đơn v
dB và ghi li các tn s mà ti đó có s suy hao đáng k v biên độ li ra
, tc là vi Butterworth và Bessel, các tn s cho -0.5dB, -1dB , -3dB ,
-10dB , -20dB , -30dB và -40dB , còn vi Chebyshev ti các tn s
và giá tr suy hao ng vi giá tr ti đa trong băng di và giá tr suy
hao ng vi giá tr ti thiu ti gn mép băng di , các tn s cho cho -
0.5dB, -1dB , -3dB , -10dB , -20dB , -30dB và -40dB
Hãy v đáp ng theo đơn v dB đối li vi thang logarithm tn s
được chun hoá
Hãy dùng máy đo phase chính xác và ghi li s chm phase ca b lc
ti mi mt trng thái ca nó ti các tn s sau đây
40, 120, 400, 480, 700, 780, 1000, 1080, 1300, 1380, 1600, 1680,
1900, 1980, 2100, 2180, 2300, 2380, 2700, 2780, 3000, 3080, 4000,
4080, 5000, 5080Hz
Độ tr phase
β
/
ω
có th được xem xét bên cnh các tn s này và giá tr
tương ng vi độ tr nhóm (∆β / ∆ω) có th được tính theo các tn s
80, 440, 740, 1040, 1340, 1640, 1940, 2140, 2340, 2740, 3040,
4040, 5040Hz
Hãy v s chm phase , độ tr phase và độ tr nhóm ng vi mi mt trng
thái b lc khi dùng các thang tn s được chun hoá tuyến tính ri tính các
độ tr tn s zero
e) Quan sát đáp ng truyn dn
Cho li vào b lc mt xung đin thế dng sóng hình vuông , hãy quan sát
thi gian cn thiết để cho đin thế li ra đạt giá tr n định sau mi mt
bước ca sóng hình vuông
Vi mi mt b lc, hãy quan sát độ tr thi gian gia tín hiu li vào và
li ra khi li ra đạt được 50% giá tr cui cùng ca nó. Chúng có th được
coi như độ tr hiu dng ca b lc theo đáp ng li vào
f) Mô phng
Cho mch lc vi sơ đồ theo hình v dưới đây :
123
Hãy s dng phn mm PSPICE ( hay là ELECTR)NIC WORKBENCH) để
đưa ra đáp ng tn s ca b lc
S dng các phn mm MatLab hay Mathematica đê tính đáp ng biên độ
đáp ng phase ca b loc
Thay thế 1 vài giá tr ca mt vài phn t trong b lc trên đây ( theo yêu cu
ca giáo viên ) ri mô phng và thu nhn li kết qu
2. Thiết kế b lc IIR dùng mu Analog.
Mt lp quan trng thiết kế b lc s IIR là da trên biến đổi b lc tương t c đin
Butterworth, Chebyshev I, Chebyshev II, và Cauter sang dng s tương ng. Phương
pháp c đin thiết kế các b lc s IIR được thc hin vì nhng lý do sau đây:
a) Ưu đim ca thiết kế b lc IIR tương t. Do đó, rt thun tin để s dng
th tc thiết kế đã có để phát trin b lc tương t
b) Có rt nhiu phương pháp thiết kế b lc tương t hu ích có công thc
thết kế dng đơn gin, phương pháp thiết kế mch lc s da trên công thc
thiết kế tương t chun hơn là đơn gin thc hin nó, s dng c biến đổi
tương t hay bt k dng nào.