Vũ Thành Tự Anh Trường Chính sách công và Quản lý Fulbright 26/02/2018
Nội dung trình bày
Giới thiệu khái quát về Đề cương môn học Tầm quan trọng của thương mại quốc tế Giới thiệu các chủ đề chính của thương mại quốc tế
Nhóm giảng viên
Vũ Thành Tự Anh E-Mail : anh.vu@fuv.edu.vn James Riedel Đào Thị Ngọc
E-Mail : riedel.james@fuv.edu.vn E-Mail : ngoc.dao@fuv.edu.vn
Mục tiêu của môn học
Trình bày những lý thuyết thương mại quốc tế cơ bản. Giúp học viên hiểu và giải thích chính sách thương mại của các quốc gia, mô thức trao đổi thương mại giữa các nước, các thể chế thương mại quốc tế ở cấp độ toàn cầu, khu vực, và quốc gia, vai trò của GATT/WTO.
Trang bị năng lực phân tích và đánh giá các chính
sách thương mại, phối hợp chính sách thương mại và công nghiệp nhằm hiện thực hóa các lợi thế so sánh và thúc đẩy tăng trưởng thương mại bền vững.
Nội dung của môn học
Phần một – “Lý thuyết thương mại quốc tế”
Giới thiệu các khái niệm và phương pháp chính của thương mại quốc tế và minh họa chúng bằng các ứng dụng thực tế (các mô hình cổ điển như mô hình lợi thế so sánh của David Ricardo, mô hình Heckscher-Ohlin, mô hình thương mại trong điều kiện có lợi thế kinh tế nhờ quy mô v.v.)
Phần hai – “Chính sách thương mại quốc tế”
Phân tích so sánh từ góc độ phúc lợi; chính sách thương mại khi thị trường nội địa bị biến dạng; các hiệp định thương mại quốc tế ở cấp độ song phương, vùng, và đa phương; chi phí và lợi ích của việc bảo vệ tỷ giá hối đoái; và những tranh luận hiện nay về chính sách thương mại quốc tế.
Giáo trình và điểm số
Giáo trình chính được sử dụng trong môn học này là: Krugman, Obstfeld, và Melitz (2014), International Economics, 9th ed., Addison-Wesley. (Ký hiệu là KOM)
Điểm tổng hợp được tính theo trọng số như sau:
Tham gia trên lớp: Bài tập: Thi giữa kỳ: Đề án nhóm cuối kỳ:
10% 20% 40% 30%
Tầm quan trọng của thương mại quốc tế
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
20,000
18,000
16,000
14,000
12,000
10,000
) i ạ t n ệ i h á i g (
8,000
6,000
D S U ỷ T
4,000
2,000
0
8 4 9 1 1 5 9 1 4 5 9 1 7 5 9 1 0 6 9 1 3 6 9 1 6 6 9 1 9 6 9 1 2 7 9 1 5 7 9 1 8 7 9 1 1 8 9 1 4 8 9 1 7 8 9 1 0 9 9 1 3 9 9 1 6 9 9 1 9 9 9 1 2 0 0 2 5 0 0 2 8 0 0 2 1 1 0 2 4 1 0 2
Tầm quan trọng của thương mại quốc tế
XUẤT KHẨU DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
) i ạ t n ệ i h á i g (
D S U ỷ T
5000 4500 4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000 500 0
Transportation
Travel
Others
Nguồn: WTO
Tầm quan trọng của thương mại quốc tế
Nguồn: WTO
Tầm quan trọng của thương mại quốc tế
Xuất khẩu/GDP (%, giá cố định 2010)
Singapore
200%
Hong Kong
Vietnam
150%
Netherlands
Malaysia
100%
South Korea
Germany
50%
China
UK
0%
USA
4 9 9 1
Nguồn: WTO
0 8 9 1 2 8 9 1 4 8 9 1 6 8 9 1 8 8 9 1 0 9 9 1 2 9 9 1 6 9 9 1 8 9 9 1 0 0 0 2 2 0 0 2 4 0 0 2 6 0 0 2 8 0 0 2 0 1 0 2 2 1 0 2 4 1 0 2 6 1 0 2
Các chủ đề Thương mại quốc tế
Lợi ích từ thương mại Mô thức thương mại Chủ nghĩa bảo hộ Cán cân thanh toán Xác định tỷ giá hối đoái Phối hợp chính sách quốc tế Thị trường vốn quốc tế.
Lợi ích từ thương mại
Có lẽ nhận thức quan trọng nhất trong kinh tế học quốc tế là thương mại đem lại lợi ích cho tất cả các bên Xuất – nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Di dân quốc tế Vay mượn quốc tế
Vấn đề gây tranh cãi chủ yếu: Phân phối lợi ích
không công bằng Giữa các quốc gia: Chuyên môn hóa bất lợi (bẫy công
nghệ thấp)
Trong một quốc gia: Nhóm được lợi sv. Bị thiệt
Xuất khẩu, FDI và tăng trưởng kinh tế
12
Asian Financial Crisis
TPP EVFTA
160
11
10
WTO
140
Enterprise Law
9
FDI Law
120
Global Financial Crisis
8
7
100
n o
BOOM
i l l i
6
80
5
b $ S U
BTA
60
e g a t n e c r e P
4
Disbursed FDI
3
40
Export
2
GDP Growth
"Mini Bang"
20
1
Doi Moi
0
0
2 0 0 2
2 1 0 2
7 8 9 1
8 8 9 1
9 8 9 1
0 9 9 1
1 9 9 1
2 9 9 1
3 9 9 1
4 9 9 1
5 9 9 1
6 9 9 1
7 9 9 1
8 9 9 1
9 9 9 1
0 0 0 2
1 0 0 2
3 0 0 2
4 0 0 2
5 0 0 2
6 0 0 2
7 0 0 2
8 0 0 2
9 0 0 2
0 1 0 2
1 1 0 2
3 1 0 2
E 4 1 0 2
P 5 1 0 2
Nguồn: Niên giám Thống kê và Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Độ mở của nền kinh tế VN so với khu vực
Nguồn: World Development Indicators
Xuất khẩu ngày càng phụ thuộc FDI
Cơ cấu xuất khẩu theo KV kinh tế (%)
80
70
60
50
40
30
20
10
0
1 0 0 2
4 0 0 2
P 6 1 0 2
Khu vực kinh tế trong nước
Khu vực kinh tế nước ngoài
Nguồn: Tổng cục Thống kê
5 9 9 1 6 9 9 1 7 9 9 1 8 9 9 1 9 9 9 1 0 0 0 2 2 0 0 2 3 0 0 2 5 0 0 2 6 0 0 2 7 0 0 2 8 0 0 2 9 0 0 2 0 1 0 2 1 1 0 2 2 1 0 2 3 1 0 2 4 1 0 2 5 1 0 2
Xuất khẩu ngày càng phụ thuộc FDI
Nguồn: Thời báo Kinh tế Việt Nam
Nhập khẩu ngày càng phụ thuộc FDI
Cơ cấu nhập khẩu theo KV kinh tế (%)
90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
P 6 1 0 2
Khu vực kinh tế trong nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Nguồn: Tổng cục Thống kê
5 9 9 1 6 9 9 1 7 9 9 1 8 9 9 1 9 9 9 1 0 0 0 2 1 0 0 2 2 0 0 2 3 0 0 2 4 0 0 2 5 0 0 2 6 0 0 2 7 0 0 2 8 0 0 2 9 0 0 2 0 1 0 2 1 1 0 2 2 1 0 2 3 1 0 2 4 1 0 2 5 1 0 2
Mô thức thương mại quốc tế
Mô thức thương mại quốc tế - ai bán cái gì cho ai? Mô thức này phụ thuộc vào nhiều nhân tố:
Lợi thế so sánh Khoảng cách địa lý Tỷ giá hối đoái v.v.
Việt Nam xuất khẩu cái gì?
Cơ cấu xuất khẩu theo ngành kinh tế (%)
100%
8.4
XK khác
11.4
90%
4.1 9.1
13.7
80%
Thủy sản
70%
32
40
Lâm sản
60%
41
50%
Nông sản
40%
28.4
30%
CN nhẹ và TTCN
45.4
20%
36.1
25.3
10%
CN nặng, khoáng sản
0%
5 9 9 1 7 9 9 1 9 9 9 1 1 0 0 2 3 0 0 2 5 0 0 2 7 0 0 2 9 0 0 2 1 1 0 2 3 1 0 2 5 1 0 2
Cấu trúc xuất khẩu của Việt Nam (%) 2005 sv. 2015
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao
Exports of high-tech (US$ billion)
Share of export value (% of total)
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Việt Nam xuất khẩu cho ai?
2005
2016
Hoa Kỳ
23,760.2
EU
6,088.1
5,800.0
5,924.0
353.1
38,449.7
Trung Quốc
8,793.9
ASEAN
877.5 663.6
Nhật Bản
11,406.1
5,517.0
4,340.3
Hàn Quốc
34,001.9
14,671.5
OPEC
3,228.1
Hồng Kông
17,449.3
5,743.5
21,960.1
Khác
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Việt Nam nhập khẩu gì?
2005
2015
0.7
Lương thực, thực phẩm
5.3
7.3
3.2
5.3
5.2
4.4
Nguyên liệu SX thô
5.1
4.7
14.6
25.2
12.2
42.3
14.4
22.4
Nhiêu liệu, dầu mỡ nhờn Hoá chất và SP liên quan Hàng chế biến nguyên liệu Máy móc, PT vận tải, phụ tùng Hàng chế biến khác
27.7
Hàng hoá khác
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Cả xuất và nhập khẩu đều phụ thuộc rất nhiều vào FDI
Exports by FDI sector (% of total)
Imports by FDI sector (% of total)
Source: General Statistical Office
Giao thương đến mức độ nào
Mặc dù lợi ích từ thương mại là lý thuyết quan trọng nhất, song vẫn tồn tại tranh luận dai dẳng về mức độ giao thương bao nhiêu là tối ưu hay chấp nhận được. Gốc rễ của các tranh luận này nằm ở chỗ các lợi ích và chi phí từ thương mại được phân phối như thế nào.
Làn sóng hội nhập ồ ạt của Việt Nam
TPP
PNG, Taiwan, Hong Kong
Chile, Peru, Canada, Mexico
RCEP
India
Russia
US, Australia, New Zealand
ASEAN + 3 (EAFTA)
CJK
Japan
China, Japan, South Korea
ASEAN (AFTA)
Indonesia Thailand Philippines
Laos Cambodia Myanmar
Brunei Singapore Vietnam Malaysia
Source: Yoshimatsu