CHƯƠNG 4
CHUẨN MỰC VỀ THỰC HIỆN KIỂM TOÁN
Nội dung
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán 4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán
4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500) 4.1.2. Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục, sự kiện đặc biệt (VSA 501, 505 )
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500) 4.1.1.1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng - Mục tiêu - Giải thích thuật ngữ
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500) 4.1.1.2. Nội dung
Yêu cầu: - Bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp 06. Kiểm toán viên phải thiết kế và thực hiện các thủ tục kiểm toán phù hợp với từng hoàn cảnh nhằm thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp - Tài liệu, thông tin được sử dụng làm bằng chứng kiểm toán
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500) 4.1.1.2. Nội dung
Yêu cầu: - Lựa chọn phần tử kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm toán - Tính không nhất quán, hoặc những hoài nghi về độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500) 4.1.1.3. Hướng dẫn áp dụng
- Bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp - Tài liệu, thông tin được sử dụng làm bằng chứng kiểm toán - Lựa chọn phần tử kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm toán - Tính không nhất quán, hoặc những hoài nghi về độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.2. Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục, sự kiện đặc biệt (VSA 501, 505 ) 4.1.2.1. Qui định chung - Phạm vi áp dụng - Mục tiêu - Giải thích thuật ngữ
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.2. Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục, sự kiện đặc biệt (VSA 501, 505 ) 4.1.2.2. Nội dung
Yêu cầu: * VSA 501: - Hàng tồn kho - Các vụ kiện tụng và tranh chấp - Thông tin bộ phận
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.2. Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục, sự kiện đặc biệt (VSA 501, 505 ) 4.1.2.2. Nội dung
Yêu cầu: * VSA 505: - Thủ tục xác nhận từ bên ngoài - BGĐ đơn vị được kiểm toán không đồng ý để KTV gửi thư xác nhận - Kết quả của các thủ tục xác nhận từ bên ngoài - Xác nhận dạng phủ định - Đánh giá bằng chứng thu thập được
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.2. Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục, sự kiện đặc biệt (VSA 501, 505 ) 4.1.2.3. Hướng dẫn áp dụng
* VSA 501: - Hàng tồn kho - Các vụ kiện tụng và tranh chấp - Thông tin bộ phận
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán 4.1.2. Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục, sự kiện đặc biệt (VSA 501, 505 ) 4.1.2.3. Hướng dẫn áp dụng
* VSA 505: - Thủ tục xác nhận từ bên ngoài - BGĐ đơn vị được kiểm toán không đồng ý để KTV gửi thư xác nhận - Kết quả của các thủ tục xác nhận từ bên ngoài - Xác nhận dạng phủ định - Đánh giá bằng chứng thu thập được
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán
4.2.1. Lấy mẫu kiểm toán (VSA 530) 4.2.2. Thủ tục phân tích (VSA 520)
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán 4.2.1. Lấy mẫu kiểm toán (VSA 530) 4.2.1.1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng - Mục tiêu - Giải thích thuật ngữ
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán 4.2.1. Lấy mẫu kiểm toán (VSA 530) 4.2.1.2. Nội dung
Yêu cầu: - Thiết kế mẫu, cỡ mẫu và lựa chọn phần tử kiểm tra - Thực hiện các thủ tục kiểm toán - Bản chất và nguyên nhân của sai lệch và sai sót - Dự tính sai sót - Đánh giá kết quả lấy mẫu kiểm toán
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán 4.2.1. Lấy mẫu kiểm toán (VSA 530) 4.2.1.3. Hướng dẫn áp dụng
- Thiết kế mẫu, cỡ mẫu và lựa chọn phần tử kiểm tra - Thực hiện các thủ tục kiểm toán - Bản chất và nguyên nhân của sai lệch và sai sót - Dự tính sai sót - Đánh giá kết quả lấy mẫu kiểm toán
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán 4.2.2. Thủ tục phân tích (VSA 520) 4.2.2.1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng - Mục tiêu - Giải thích thuật ngữ
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán 4.2.2. Thủ tục phân tích (VSA 520) 4.2.2.2. Nội dung
Yêu cầu: - Thủ tục phân tích cơ bản - Các thủ tục phân tích hỗ trợ khi hình thành kết luận tổng thể - Điều tra kết quả của các thủ tục phân tích
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán 4.2.2. Thủ tục phân tích (VSA 520) 4.2.2.3. Hướng dẫn áp dụng - Thủ tục phân tích cơ bản - Các thủ tục phân tích hỗ trợ khi hình thành kết luận tổng thể - Điều tra kết quả của các thủ tục phân tích
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán
4.3.1. Kiểm toán năm đầu tiên – số dư đầu kỳ (VSA 510) 4.3.2. Kiểm toán các ước tính kế toán (VSA 540) 4.3.3. Các bên liên quan (VSA 550) 4.3.4. Các chuẩn mực liên quan khác
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.1. Kiểm toán năm đầu tiên – số dư đầu kỳ (VSA 510) 4.3.1.1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng - Mục tiêu - Giải thích thuật ngữ
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.1. Kiểm toán năm đầu tiên – số dư đầu kỳ (VSA 510) 4.3.1.2. Nội dung
Yêu cầu: - Các thủ tục kiểm toán - Kết luận và báo cáo kiểm toán
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.1. Kiểm toán năm đầu tiên – số dư đầu kỳ (VSA 510) 4.3.1.3. Hướng dẫn áp dụng
- Các thủ tục kiểm toán - Kết luận và báo cáo kiểm toán
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.2. Kiểm toán các ước tính kế toán (VSA 540) 4.3.2.1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng - Mục tiêu - Giải thích thuật ngữ
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.2. Kiểm toán các ước tính kế toán (VSA 540) 4.3.2.2. Nội dung
Yêu cầu: - Thủ tục đánh giá rủi ro và các hoạt động liên quan - Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu - Biện pháp xử lý đối với rủi ro có sai sót trọng yếu đã đánh giá - Thử nghiệm cơ bản tiếp theo để xử lý rủi ro đáng kể - Đánh giá tính hợp lý của ước tính kế toán và xác định sai sót - Các thuyết minh liên quan đến ước tính kế toán - Các dấu hiệu về sự thiên lệch của ban giám đốc - Giải trình bằng văn bản - Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.2. Kiểm toán các ước tính kế toán (VSA 540) 4.3.2.3. Phạm vi áp dụng
- Thủ tục đánh giá rủi ro và các hoạt động liên quan - Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu - Biện pháp xử lý đối với rủi ro có sai sót trọng yếu đã đánh giá - Thử nghiệm cơ bản tiếp theo để xử lý rủi ro đáng kể - Đánh giá tính hợp lý của ước tính kế toán và xác định sai sót - Các thuyết minh liên quan đến ước tính kế toán - Các dấu hiệu về sự thiên lệch của ban giám đốc - Giải trình bằng văn bản - Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.3. Các bên liên quan (VSA 550) 4.3.3.1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng - Mục tiêu - Giải thích thuật ngữ
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.3. Các bên liên quan (VSA 550) 4.3.3.2. Nội dung
Yêu cầu: - Thủ tục đánh giá rủi ro và các hoạt động liên quan - Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu gắn với các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan - Biện pháp xử lý đối với rủi ro có sai sót trọng yếu gắn với các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan - Đánh giá về việc hạch toán và thuyết minh các mối quan hệ giao dịch với các bên liên quan đã được xác định - Giải trình bằng văn bản - Trao đổi với Ban quản trị - Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.3. Các bên liên quan (VSA 550) 4.3.3.3. Hướng dẫn áp dụng
- Thủ tục đánh giá rủi ro và các hoạt động liên quan - Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu gắn với các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan - Biện pháp xử lý đối với rủi ro có sai sót trọng yếu gắn với các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan - Đánh giá về việc hạch toán và thuyết minh các mối quan hệ giao dịch với các bên liên quan đã được xác định - Giải trình bằng văn bản - Trao đổi với Ban quản trị - Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực hiện kiểm toán 4.3.4. Các chuẩn mực liên quan khác
• Chuẩn mực kiểm toán số 560: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết
thúc kỳ kế toán
• Chuẩn mực kiểm toán số 570: Hoạt động liên tục • Chuẩn mực kiểm toán số 580: Giải trình bằng văn bản • Chuẩn mực kiểm toán số 600: Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn (Kể cả công việc của kiểm toán viên đơn vị thành viên)
• Chuẩn mực kiểm toán số 610: Sử dụng công việc của kiểm toán
viên nội bộ
• Chuẩn mực kiểm toán số 620: Sử dụng công việc của chuyên gia