CHƯƠNG 10:

GV: PHẠM TÚ ANH

Nội dung trình bày

Phần 1: TỒNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ

Phần 2: KẾ TOÁN THUẾ

Phần 3: CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO

ĐỘNG

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ

1. KHÁI NiỆM:

2. PHÂN LoẠI: A. Nợ ngắn hạn B. Nợ dài hạn

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ

3. NGUYÊN TẮC

Mở sổ chi tiết

NH DH

Đã trả Phải trả

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ

152,153,156,211,…

311

(1)

133

111,112,152,153,..

(4)

331

(2)

144

144

(5)

(3)

4.1 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK 311

Bài tập

1. Đọc ví dụ/17 (Sách trường đại học công nghiệp)

2. Làm bài tập 1/74 (Sách trường đại học công nghiệp)

2. Trong DN có các NV kinh tế phát sinh như sau:

NV1: Doanh nghiệp vay ngân hàng 100 triệu đồng

trong 2 năm, lãi suất 12%/năm, tiền lãi trả trước 1 năm

bằng TGNH

NV2: Bán hàng với giá 20 tr (chưa bao gồm 10% thuế

GTGT khấu trừ), ủy nhiệm ngân hàng thu tiền và đã trừ

nợ vay ngắn hạn 7 tr, số còn lại nhập vào TGNH của

DN.

Bài tập

3.

NV3: Dùng TGNH 20 tr trả nợ vay dài hạn của năm trước, số nợ

này đã chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả.

NV4: Ngân hàng phát mãi 1 căn nhà mà trước kia DN thế chấp

vay ngắn hạn bằng giấy tờ sở hữu nhà (căn nhà đối với DN là bất

động sản đầu tư trị giá 620 tr). Ngân hàng bán được giá 600 tr

(chưa bao gồm 10% thuế GTGT khấu trừ). Ngân hàng trừ nợ gốc

500tr, lãi vay phải trả 60tr, số còn lại NH chuyển vào TK TGNH

của DN

Bài giải

1.

a. Nợ 112: 100 tr

b. Nợ TK 142: 12.000.000

Có 341: 100tr

Có TK 112: 12.000.000

2. Nợ 112: 15.000.000

Nợ 311: 7.000.000

Có 511: 20.000.000

Có 3331: 2.000.000

Bài giải

3.

a. Nợ 315: 20.000.000

Có 112: 20.000.000

4. a. Nợ 632: 620 tr

Có 157: 620 tr

b. Nợ 131: 660

C 511: 600

C 3331: 60

Bài giải

4.

c. Nợ 112: 100.000.000

Nợ 311: 500.000.000

Nợ 635: 60.000.000

Có 131: 660.000.000

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ

111,112

341, 342

315

(1)

(2)

4.2 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK 315

Bài tập Cuối năm, kế toán chuyển một số nợ dài hạn đến hạn trả

trong năm nay:

- Vay dài hạn đến hạn trả năm sau: 20 tr

- Nợ dài đến hạn trả năm sau: 15 tr

Bài giải

Nợ 341: 20 tr

Nợ 342: 15 tr

Có 315: 35 tr

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

1. CHỨNG TỪ: SGK

2. SỔ SÁCH: SGK

Tk 333

3. TK SỬ DỤNG:

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Một số các trường hợp thuế GTGT được khấu trừ

N 152,153,156,211,…

a. N 152,153,156,… C 111,112,331

N 133

b. N 133

C 3331

C 111,112,331,…

Mua hàng trong nước (Chịu thuế GTGT kt) Mua hàng ngoài nước (Chịu thuế GTGT kt)

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Một số các trường hợp thuế GTGT được khấu trừ

Bán hàng trong nước Bán hàng ngoài nước

a. GVốn: N632/C155,156 a. GVốn: N632/C155,156

b. Dthu: N111,112,131 b. Dthu: N111,112,131

C 511 C 511

C 3331

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Một số các trường hợp thuế GTGT ko được khấu trừ

N 632

N 632

C 133

C 133

DN sản xuất hàng ko chịu thuế GTGT Hóa đơn thuế GTGT ko phù hợp theo quy định

BỔ SUNG

Hàng ko chịu thuế GTGT Hóa đơn thuế GTGT hợp pháp

25 NHÓM HÀNG (Luật thuế GTGT số: 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008)

4.1- Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh doanh. 4.2- Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng. 4.3- Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng.

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Một số các trường hợp thuế GTGT ko được khấu trừ

N 632

C 133

Hàng hoá, dịch vụ mua vào được khấu trừ thuế đầu vào thì phải thanh toán qua ngân hàng, trừ trường hợp giá trị của hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần dưới 20 triệu đồng.

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

133

3331

Thuế GTGT được khấu trừ là

>

3331

Hòan thuế Thuế GTGT được khấu trừ là

>

133

3331

133

Nộp thuế

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.2 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

N 152,153,156,211,…

a. N 152,153,156,… C 111,112,331

N 133

b.

C 3331

C 111,112,331,…

Mua hàng trong nước (Chịu thuế GTGT tt) Mua hàng ngoài nước (Chịu thuế GTGT tt)

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

c. N 511

C 3331

d. N 3331

C 111,112,…

4.2 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.3 Kế toán thuế GTGT được giảm

TH1: Nếu số thuế GTGT TH2: Nếu số thuế GTGT

phải nộp được giảm, phải nộp được giảm,

được trừ vào số thuế được NSNN trả lại bằng

GTGT phải nộp trong kỳ tiền

N 3331 N 111,112

C 711 C 711

Hình ảnh

Hình ảnh

- Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh áp dụng tính thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp. - Tổ chức, cá nhân làm đại lý bán đúng giá hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. - Tổ chức, cá nhân làm đại lý bán đúng giá hàng hoá chịu thuế GTGT áp dụng tính thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp. - Các hộ sản xuất, kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp, ấn định ổn định 6 tháng, cả năm, các hoạt động kinh doanh không thường xuyên được sử dụng hoá đơn lẻ do cơ quan thuế lập.

Bài tập

1. Số thuế GTGT trong kỳ không được khấu trừ

kế tóan ghi:

 Nợ TK 635 / Có TK 133  Nợ TK 3331 / Có TK 133  Nợ TK 421 / Có TK 133  Nợ TK 632 / Có TK 133

Bài tập

2. Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, xác định số thuế GTGT phải nộp và hạch toán:

 Tất cả đều sai  Nợ TK 511 / Có TK 3331  Nợ TK 133 / Có TK 3331  Nợ TK 421 / Có TK 3331

Bài tập

3. Số thuế GTGT phải nộp được giảm và được trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi:

 Nợ TK 3331 / Có TK 711  Nợ TK 3331 / Có TK 515  Nợ TK 3331 / Có TK 133  Nợ TK 3331 / Có TK 421

Bài tập

4. Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu

trừ, ghi:

 Nợ TK 3331/ Có TK 133  Nợ TK 133/ Có TK 33311  Nợ TK 133/ Có TK 33312  Cả a, b, c đều sai

Bài tập

5. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu nộp theo

phương pháp trực tiếp được hạch toán:

 a/ Nợ TK 133/ Có TK 331  b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312  c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312  d/ Nợ TK 156/ Có TK 133

Bài tập

6. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu nộp theo phương pháp khấu trừ được hạch toán:

 a/ Nợ TK 133/ Có TK 331  b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312  c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312  d/ Nợ TK 156/ Có TK 133

Bài tập

7. Thuế GTGT của hàng mua trong nước nộp theo phương pháp khấu trừ được hạch toán:

 a/ Nợ TK 133/ Có TK 331  b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312  c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312  d/ Nợ TK 156/ Có TK 133

Bài tập

8. Thuế GTGT của hàng mua trong nước nộp theo phương pháp trực tiếp được hạch toán:

 a/ Nợ TK 133/ Có TK 331  b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312  c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312  d/ Nợ TK 156/ Có TK 331

Không sử dụng TK 133

Bài tập

1. Đọc ví dụ/23 (Sách trường đại học công

nghiệp)

2. Mở rộng ví dụ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.2 Kế toán thuế Tiêu thụ đặc biệt

N 511

N 3332

C 3332

C 111,112

Thuế TTĐB phải nộp Thực nộp

4.3 Kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu

N 511

N 152,153,156,…

N 3333

C 3333

C 3333

C 111,112

Thuế XK phải nộp Thuế NK phải nộp Thực nộp

Bài tập:

1. Thuế xuất khẩu được ghi nhận là:  Khỏan giảm doanh thu  Khỏan tăng chi phí bán hàng  Khỏan giảm lợi nhuận  Cả 3 câu đều sai

Bài tập: Thuế NK

1. Mua 1 TSCĐ hữu hình, giá mua tính theo tỷ giá thực

tế là 100.000.000 VND và chưa thanh toán tiền cho

người bán. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế

GTGT 5%. Chi phí vận chuyển TS này về đơn vị là

2tr và đã thanh toán bằng tiền mặt

Bài giải

1.

a. N 211: 100 tr d. N 211: 2 tr

C 331: 100 tr C 111: 2 tr

b. N 211: 10 tr

c. N 133: (100+10) X 5% = 5,5 tr

C 3333: 10tr

C 3331: 5,5 tr

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4.4 Kế toán thuế thu nhập cá nhân

N 334

N 623,627,641,642

C 3335

C 3335

C 111,112

Người lao động trong DN Người lao động ngoài DN

4.5 Kế toán thuế Tài nguyên

N 627 / C 3336

N 3336/ C 111,112

Thuế TN phải nộp Thực nộp

Bài tập: Thuế TNCN

1. Thuế thu nhập của công nhân viên tháng

4/201X tại công ty 800.000đ

2. Giả sử cuối quý DN rút tiền gửi NH nộp thuế

quý 2 năm 201X là 2.400.000đ

Bài giải

1.

Nợ 334: 800.000

Có 3335: 800.000

2.

Nợ 3335: 2.400.000

Có 112: 2.400.000

Bài tập: Thuế Tài nguyên

1. DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài

nguyên hàng tháng 3 tr, DN rút tiền gửi ngân

hàng về nộp thuế

2. Giả sử DN nộp thuế tài nguyên bằng CK cho

1 năm tài chính và đã nộp từ đầu năm 120 tr.

Hãy hạch toán thuế hàng tháng

Bài giải

1.

a. Nợ 627: 3.000.000 b. Nợ 3336: 3.000.000

Có 3336: 3.000.000 Có 112: 3.000.000

2.

a. Nợ 142: 120.000.000 b. Nợ 627: 10.000.000

Có 112: 120.000.000 Có 142: 10.000.000

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

4.6 Kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất của NN

N 642

N 3337

C 3337

C 111,112

Thuế Nhà Đất phải nộp Thực nộp

4.7 Kế toán các khoản thuế, phí, lệ phí, ….

N 642

N 211,212,213…

N 3338(9)

C 3338

C 3339

C 111,112

Thuế MB phải nộp Lệ phí TBạ phải nộp Thực nộp

Bài tập:

1. DN mua quyền sử dụng đất lâu dài giá chưa

thuế GTGT là 200 tr, thuế GTGT phải nộp

10%, trả bằng TGNH. DN còn phải nộp thuế

chuyển quyền sử dụng đất 16 tr. DN chi tiền

mặt nộp thuế

Bài giải

a. Nợ 213: 200.000.000

1.

b. Nợ 213: 16.000.000

Nợ 133: 20.000.000 Có 3337: 16.000.000

Có 112: 220.000.000

c. Nợ 3337: 16.000.000

Có 111: 16.000.000

BỔ SUNG

A. KHÁI NiỆM

Thuế môn bài là một khoản thuế gián thu mà các

cá nhân, hộ gia đình, tổ chức hoạt động có mục

đích sản xuất kinh doanh, thương mại đều phải

nộp chậm nhất vào ngày 30 tháng 1 hàng năm

mà không phụ thuộc vào kết quả hoạt động sản

xuất kinh doanh

Thuế môn bài

BỔ SUNG

B. MỨC THU

Thuế môn bài

Căn cứ vào vốn đăng ký ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư

Vốn đăng ký

Bậc thuế môn bài

Mức thuế môn bài cả năm

Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4

Trên 10 tỷ đồng Từ 5 tỷ đến 10 tỷ đồng Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng Dưới 2 tỷ đồng

3.000 2.000 1.500 1.000

BỔ SUNG

•Lưu ý: - Các doanh nghiệp thành viên tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của các doanh nghiệp hạch toán toàn ngành nộp thuế môn bài theo mức thống nhất 2.000.000đồng/năm. các doanh nghiệp thành viên trên nếu có các Chi nhánh tại các quận, huyện, thị xã và các điểm kinh doanh khác nộp thuế môn bài theo mức thống nhất 1.000.000đồng/năm. - Các cơ sở kinh doanh là Chi nhánh hạch toán phụ thuộc hoặc báo sổ, các tổ chức kinh tế khác... không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc có Giấy chứng nhận ĐKKD nhưng trên đăng ký không ghi vốn đăngký thì thống nhất thu thuế môn bài theo mức 1.000.000đồng/năm

Thuế môn bài

BỔ SUNG

B. MỨC THU

Thuế môn bài

Căn cứ vào thu nhập tháng

Bậc thuế

Thu nhập 1 tháng

Mức thuế cả năm

1

Trên 1.500.000

1.000.000

2

Trên 1.000.000 đến 1.500.000

750.000

3

Trên 750.000 đến 1.000.000

500.000

4

Trên 500.000 đến 750.000

300.000

5

Trên 300.000 đến 500.000

100.000

6

Bằng hoặc thấp hơn 300.000

50.000

BỔ SUNG

C. Thời gian kê khai và nộp thuế MB

Thuế môn bài

Cơ sở kinh doanh đang kinh doanh hoặc mới thành lập,

được cấp đăng ký thuế và mã số thuế trong thời gian

của 6 tháng đầu năm thì kê khai - nộp mức Môn bài cả

năm, nếu thành lập, được cấp đăng ký thuế và mã số

thuế trong thời gian 6 tháng cuối năm thì nộp 50% mức

thuế Môn bài cả năm

Bài tập

1. Xác định số thuế tài nguyên phải nôp, kế toán ghi:  a/ Nợ TK 641/ Có TK 3336  b/ Nợ TK 642/ Có TK 3336  c/ Nợ TK 627/ Có TK 3336  d/ Nợ TK 623/ Có TK 3336 2. Xác định số thuế môn bài phải nôp, kế toán ghi:  a/ Nợ TK 641/ Có TK 3338  b/ Nợ TK 642/ Có TK 3338  c/ Nợ TK 627/ Có TK 3338  d/ Nợ TK 623/ Có TK 3338

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

TK 334

1. CHỨNG TỪ: SGK 2. SỔ SÁCH: SGK 3. TK SỬ DỤNG:

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

a. N 622,627,641,642

a. N 353 (Quỹ khen thưởng phúc lợi)

C 334

C 334

b. N 334

b. N 334

C 111,112

C 111,112

Lương Thưởng

Còn 1 phần sẽ được học trong TK 335

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

a. N 338

b. N 334

a. N 622,627,641,642

C 334

C111,112

C 334

c. N 111,112

b. N 334

C 338

C 111,112

T.Ăn,đt,… BHXH phải trả thay lương

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

N 334

N 334

C 3335

C 141

C 1381 (xem lại C5 KTDN1)

Các khoản khấu trừ vào lương Thuế TNCN

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

Trả lương hoặc thưởng bằng SP do DN sản xuất ra

a. GV: N 632/C 155

a. GV:

N 632/C 155

b. Dthu: N 334

b. Dthu: N 334

C 512

C 512

C 3331

SP (GTGT kt) SP (GTGT tt)

Bài tập

 Nợ TK 3338 / Có TK111  Nợ TK 3334 / Có TK 111  Nợ TK 3335 / Có TK 111  Không câu nào đúng

1.

1. Khi doanh nghiệp nộp thuế thu nhập cá nhân của người lao động bằng tiền mặt. Kế toán định khoản

Bài tập

2. Hàng tháng xác định số thuế thu nhập cá nhân của

công nhân viên và người lao động trong doanh nghiệp

 Nợ TK 334 / Có TK 335

 Nợ TK 334 / Có TK 3335

 Nợ TK 138 / Có TK 334

 Nợ TK 138 / Có TK 3335

phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế, kế toán ghi:

Bài tập

3. Doanh nghiệp chi

tiền mặt

tạm ứng lương đợt 1 cho cán bộ công nhân viên, kế toán ghi:

 a/ Nợ TK 141/ Có TK 111  b/ Nợ TK 334/ Có TK 111  c/ Nợ TK 111/ Có TK 141  d/ Nợ TK 111/ Có TK 334

Bài tập

4. Doanh nghiệp chi tiền trợ cấp nghỉ ốm đau thai sản của BHXH trả cho người lao động, kế toán ghi:

 a/ Nợ TK 3383/ Có TK 111  b/ Nợ TK 334/ Có TK 111  c/ Nợ TK 3388/ Có TK 111  d/ Nợ TK 622/ Có TK 111

5. Xem ví dụ/10 (Sách trường ĐHCN)

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)

- Là các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh

nhưng được tính trước vào chi phí sản xuất kinh

doanh kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí,

nhằm đảm bảo khi chi phí thực tế phát sinh không

gây đột biến cho CPSXKD trong kỳ và đảm bảo

nguyên tắc Phù hợp

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)

• Trích trước tiền lương (nghỉ phép)

1

• Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

2

• Trích trước lãi tiền vay phải trả (TH: trả lãi sau)

3

• Trích trước chi phí trong thời kỳ ngừng SX

4

• ……………

5

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)

TK 335

3. CHỨNG TỪ: SGK 4. SỔ SÁCH: SGK 5. TK SỬ DỤNG:

(Dự tính)

(Thực tế phát sinh)

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)

• Trích trước tiền lương (nghỉ phép)

4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

1

CN thực tế nghỉ phép

Trích trước tiền lương nghỉ phép

Trích trước = Thực tế

Trích trước < Thực tế

Trích trước > Thực tế

N 622

N 335 N 622 N 335

C 335

C 334 N 335 C 334

C 622 C 334

Bài tập Bài tập 5/78 (Sách trường ĐHCN)

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)

Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

2

Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Khi công việc sửa chữa hoàn thành

N 623, 627,641,642

Trích trước = Thực tế

Trích trước < Thực tế

Trích trước > Thực tế

C 335

N 335 N 623,627,.. N 335

C241 N 335 C 241

C 241 C 623,..

Bài tập 1. Đầu năm DN có trích trước tiền lương nghỉ phép

cho công nhân sản xuất vào chi phí

là 50tr, để

sửa chữa TSCĐ ở bộ phận sản xuất là 36tr. Thực

tế số tiền phải trả cho công nhân nghỉ phép chỉ

hết 70% khoản đã trích, số sửa chữa TSCĐ thực

tế là 40tr

a. ĐK số tiền DN đã trích trước cho công nhân

b. ĐK số tiền DN đã trích trước cho sửa chữa TSCĐ

c. ĐK số tiền sửa chữa TSCĐ thực tế phát sinh

Bài giải 50tr

a. Nợ TK622

Có TK 335 50tr

b. Nợ TK627 36tr

Có TK 335 36tr

c. Nợ TK627 4tr

Nợ TK 335 36tr

Có TK 241 40tr

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC)

Trích trước lãi tiền vay phải trả (TH: trả lãi sau)

4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

3

Trích trước Khi thực tế trả lãi

N 635:

Trích trước = Thực tế

Trích trước < Thực tế

Trích trước > Thực tế

C 335

N 335 N635 N 335

C111,112 N 335 C 111,112

C 111,112 C 635

Bài tập

 a/ Nợ TK 635/ Có TK 111  b/ Nợ TK 635/ Có TK 335  c/ Nợ TK 335/ Có TK 111  d/ Không cần hạch toán

1. Trường hợp Doanh nghiệp trả lãi tiền vay sau, đầu kỳ trích trước lãi tiền vay phải trả trong kỳ, kế toán ghi:

Bài tập

2. Cuối kỳ khi trả lãi tiền vay trả sau bằng chuyển

 a/ Nợ TK 635/ Có TK 112  b/ Nợ TK 335/ Có TK 112  c/ Nợ TK 112/ Có TK 515  d/ Không có đáp án đúng

khoản, kế toán ghi:

Bài tập

 3. Thanh toán nợ dài hạn đến hạn là 458tr bằng chuyển khỏan, trong đó 13tr là số lãi phát sinh đã được trích trước:  Nợ TK 315: 445tr, Nợ TK 335: 13tr / Có TK 112:

 Nợ TK 335: 445tr, Nợ TK 635: 13tr / Có TK 112:

458tr

 Nợ TK 315: 445tr, Nợ TK 635: 13tr / Có TK 112:

458tr

 Nợ TK 335: 458tr / Có TK 112: 458tr

458tr

V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC

TỰ HỌC

BHXH, BHYT, KPCĐ

TS THỪA CHƯA XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

1. KHÁI NiỆM: SGK

2. SỔ SÁCH: SGK

3. CHỨNG TỪ: SGK

4. LƯU Ý

TRÁI PHIẾU

GIÁ PHÁT HÀNH < MỆNH GIÁ GIÁ PHÁT HÀNH = MỆNH GIÁ GIÁ PHÁT HÀNH > MỆNH GIÁ

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

TK 343

- Thanh toán trái phiếu - Chiết khấu phát sinh - Phân bổ phụ trội

- phát hành trái phiếu - Phân bổ chiết khấu trái phiếu - Phụ trội phát sinh

5. TÀI KHOẢN:

TK 343

TK 3431: MỆNH GIÁ TRÁI PHIẾU TK 3432: CHIẾT KHẤU TRÁI PHIẾU TK 3433: PHỤ TRỘI TRÁI PHIẾU

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu theo mệnh giá

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

1

Phát hành Trái Phiếu

N 111, 112

C 3431

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu theo mệnh giá

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

1

Chi phí Phát hành Trái Phiếu

Giá trị nhỏ Giá trị lớn

N 635 a. N 142,242

C 111,112,.. C 111,112,..

b. N 635/ C142,242

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu theo mệnh giá

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

1

Trả lãi Trái phiếu

ĐK, trích trước

Khi thanh toán

Trả trước Trả cuối kỳ

Trả hàng tháng

N 635, 241,627

N635,241,627

a.N 142,242 C 111,112

N 335

C 111,112

C 335

b. N 635, 241, 627

C 142,242 C 111,..

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu theo mệnh giá

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

1

Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn

N 3431

C 111,112,…

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu có chiết khấu

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

2

Phát hành Trái Phiếu

N 111, 112

N 3432: Chiết khấu

C 3431: Mệnh giá

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu có chiết khấu

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

2

Chi phí Phát hành Trái Phiếu

Giá trị nhỏ Giá trị lớn

N 635 a. N 142,242

C 111,112,.. C 111,112,..

b. N 635/ C142,242

Phát hành trái phiếu có chiết khấu

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

2

Trả lãi Trái phiếu

Trả trước Trả cuối kỳ

ĐK, trích trước

Khi thanh toán

a. N 635,241,627

Trả hàng tháng

C 111,112

a.N 635,.. a. N 335

b. N 635,241,627

C 335 C 111,..

a.N 142,242 C 111,112 b. N 635,241,627 C 142,242 c. N 635,241,627

C 3432

b. N 635,.. b. N 635,.. C 3432

C 3432 C 3432

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu có chiết khấu

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

2

Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn

N 3431

C 111,112,…

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu có phụ trội

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

3

Phát hành Trái Phiếu

N 111, 112

C 3433: Phụ trội

C 3431: Mệnh giá

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu có phụ trội

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

3

Chi phí Phát hành Trái Phiếu

Giá trị nhỏ Giá trị lớn

N 635 a. N 142,242

C 111,112,.. C 111,112,..

b. N635/C142,242

Phát hành trái phiếu có phụ trội

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

3

Trả lãi Trái phiếu

ĐK, trích trước

Khi thanh toán

Trả trước Trả hàng tháng Trả cuối kỳ

a. N 635,….

a.N 142,242 C 111,112

C 111,112 a.N 635,… a. N 335 b. N 635,..

b. N 3433 C 142,242 C 111,.. C 635,…. c. N 3433

C 335 b. N 3433 C 635,..

C 635,..

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH

Phát hành trái phiếu có phụ trội

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu

3

Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn

N 3431

C 111,112,…

Bài tập 1. 1. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi phieáu thu baèng tieàn maët bao goàm 500 traùi phieáu, meänh giaù 500.000ñ/tp, giaù phaùt haønh 480.000ñ, thôøi haïn traùi phieáu 2 naêm, laõi suaát 9%/ naêm traû laõi ñònh kyø, keá toùan laäp buùt toùan phaùt haønh traùi phieáu : a) Nôï TK 111: 240tr, Nôï TK242: 10tr/ Coù TK

3431: 250tr

b) Nôï TK 111: 240tr/ Coù TK 3431: 240tr c)Nôï TK 111: 250tr, / Coù TK 3431: 250tr d)Nôï TK 111: 240tr, Nôï TK 3432: 10tr/ Coù TK 3431: 250tr

troäi

Bài tập 1. 2. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi phieáu thu baèng tieàn maët bao goàm 1.000 traùi phieáu, meänh giaù 500.000ñ/tp, giaù phaùt haønh 512.000ñ, thôøi haïn traùi phieáu 2 naêm, laõi suaát 9%/ naêm traû laõi sau, keá toùan laäp buùt toùan ñònh traùi kyø hàng tháng phaân boå phuï phieáu :  a)

Nôï TK 635: 0,5tr, / Coù TK 3433: 0,5tr

 b)

Nôï TK 3431: 0,5tr, / Coù TK 515: 0,5tr

c)

Nôï TK 3433: 0,5tr, / Coù TK 635: 0,5tr

Bài tập 1. 3. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi phieáu thu baèng tieàn maët bao goàm giaù 1.000 traùi phieáu, meänh giaù 500.000ñ/tp, thôøi haïn traùi phieáu 2 phaùt haønh 512.000ñ, naêm, laõi suaát 8%/ naêm traû laõi tröôùc, keá toùan laäp buùt toùan phaùt haønh traùi phieáu: a) Nôï TK 111: 420tr, Nôï TK 635: 80tr/ Coù TK 3431:

500tr

b) Nôï TK 111: 432tr, Nôï TK 242: 80tr / Coù TK

3431: 500tr, Coù TK 3433: 12tr

c) Nôï TK 111: 432t, Nôï TK 242: 80tr / Coù TK 3431:

512tr

d) Nôï TK 111: 500tr, Nôï TK 242: 12 / Coù TK 3431:

500tr, Coù TK 3433: 12tr

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM

Mục đích lập

1

Trợ cấp thôi việc

Mục đích Đào

Trợ cấp Mất việc làm

tạo

nghề

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM

Thời hạn lập

2

Mức trích lập

Cuối niên độ kế toán

3

1% - 3%/Quỹ lương (làm cơ sở để đóng BHXH) do DN quyết định

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM

Tài khoản sử dụng

4

TK 351

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM

Phương pháp hạch toán

5

351

111,112

642

(2) (1)

(3): Trong năm (nếu thiếu)

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM

Phương pháp hạch toán

5

Cuối niên độ kế toán tiếp theo:

- Số cần lập (năm tới) < Số còn lại: Số còn lại chuyển

sang năm sau

- Số cần lập (năm tới) > Số còn lại: Trích lập thêm

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

Cáctrườnghợpphảilậpdựphòng

1

Chi phí tái cấu trúc DN

Chi phí sửa chửa bảo hành sản phẩm đã bán

Mục đích

Cho một hợp đồng có rủi ro lớn

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

Thời hạn lập

2

TK sử dụng

Cuối niên độ kế toán

3

TK 352

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

Nguyên tắc

4

DPNPT: còn lại

Chi phí bán hàng

Chi phí SX chung

Chi phí QLDN

DPNPT về Chi phí bảo hành sp DPNPT về Chi phí bảo hành công trình xây lắp

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

Nguyên tắc

4

Một khoản dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi thoả

mãn các điều kiện sau:

- Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý

hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy

ra;

- Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn

đến việc yêu cầu phải thanh toán nghĩa vụ nợ; và

- Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về giá trị của

nghĩa vụ nợ đó.

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

Phương pháp hạch toán

5

1. DP cho tái cơ cấu DN

Khi trích lập Khi phát sinh

N 642

N 352

Lập thêm

Hoàn nhập

C 352

C 111,112,331,..

N 352

N 642

C 642

C 352

CKỳ, xác định số DP cần lập

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

1. DP cho tái cơ cấu DN

Một khoản dự phòng cho việc tái cơ cấu không bao

gồm các chi phí như:

- Đào tạo lại hoặc thuyên chuyển nhân viên hiện có;

- Tiếp thị;

- Đầu tư vào những hệ thống mới và các mạng lưới

phân phối.

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

1. DP cho tái cơ cấu DN

1.Cuối năm N, công ty A lập dự toán cho dự phòng phải trả về tái cơ cấu doanh nghiệp là 300 triệu. Chi phí thực tế phát sinh năm N+1 là 280 triệu đồng. Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát

sinh. a. Trích lập dự phòng năm N b. Chi phí thực tế việc chi trả về tái cơ cấu doanh nghiệp năm N+1 c. Hoàn nhập/Trích lập thêm dự phòng năm N+1

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

Bài giải

a. Cuối năm N:

N 642: 300 tr

C 352: 300 tr

b. Năm N + 1:

N 352: 280 tr

C 111: 280 tr c. Cuối năm N + 1: Hoàn nhập

N 352: 20 tr

C 642: 20 tr

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

Phương pháp hạch toán

5

2. DP cho hợp đồng có RR lớn

Khi trích lập Khi phát sinh

N 642

N 352

Lập thêm

Hoàn nhập

C 352

C 111,112,331,..

N 352

N 642

C 642

C 352

CKỳ, xác định số DP cần lập

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ

Phương pháp hạch toán

5

3. DP cho việc bảo hành SP

N 641

C 352

a. Khi trích lập

phẩm, hàng sản thụ với

Tổng mức trích lập không vượt quá 5% tổng doanh thu tiêu hóa đối (TT228/2009/TT-BTC)

3. DP cho việc bảo hành SP

b. Khi phát sinh

Có bp bảo hành đlập Ko bp bảo hành đlập

* Khi phát sinh bảo hành a. N 621, 622, 627

* Số tiền phải trả cho đvị cấp dưới, đvị nội bộ N 133

a. N 352 C 152,153, 331, 111,112,...

N 641 (thiếu) b. N 154

C 336 C 621, 622, 627

* Khi thực trả b. N 336 * Khi bàn giao sp cho KH c. N 352

C 111,112 N 641 (thiếu)

C 154

3. DP cho việc bảo hành SP

c. CKỳ, xác định số DP cần lập

N 641

N 352

C 352

C 641

Số DP cần lập ở kỳ này > Số DP đã lập kỳ trước Số DP cần lập ở kỳ này < Số DP đã lập kỳ trước

Bài tập

lập về sửa chữa bảo hành sản phẩm cho năm

2009 là 200tr. Sang năm 2009 số thực tế phải chi

bằng tiền mặt về sửa chữa bảo hành sản phẩm

là 170tr (biết rằng DN có bộ phận bảo hành độc

lập).

a. ĐK số trích lập dự phòng

b. ĐK số thực tế phát sinh

1. DN A năm 2008 trích lập khoản dự phòng cần

Bài giải

200tr

Có TK 352:

200tr

1. Nợ TK 641:

2.

Nợ TK 352: Có 111: 170tr 170 tr

Bài tập

1. Một DN bán hàng cho KH có kèm giấy bảo hành sửa

chữa các hỏng hóc do lỗi sản xuất được phát hiện

trong vòng 6 tháng sau khi mua. Nếu các sản phẩm

bán ra có lỗi hỏng hóc lớn, thì tổng chi phí sửa chữa

là 4 trđ, nếu hỏng hóc nhỏ, thì tổng chi phí sửa chữa

là 1 trđ. Kinh nghiệm cho thấy, với 75% hàng bán ra

trong năm sẽ không bị hỏng hóc, 20% hỏng hóc nhỏ

và 5% hỏng hóc lớn.

- Lập but toan du phong

Bài giải

1.

N 641: 400.000

1.

C 352: 400.000 [(75%x0) + (20%x1) + (5% x 4)]