Ậ
Ệ
Ế
THU THU NH P DOANH NGHI P
1
Ế
Ố Ớ
Ạ Ị
Ộ
A. THU TNDN Đ I V I HO T Đ NG SXKD HÀNG HÓA, D CH VỤ
1. KHÁI NI MỆ
2. M C TIÊU BAN HÀNH
Ụ
3. N I DUNG LU T THU TNDN HI N HÀNH
Ộ Ậ Ế Ệ
Ố ƯỢ Ế 3.1. Đ I T Ộ NG N P THU
Ứ ƯƠ Ế 3.2. CĂN C VÀ PH NG PHÁP TÍNH THU
2
Ả Ễ Ế 3.3. MI N, GI M THU
Ố ƯỢ
Ế
3.1. Đ I T
Ộ NG N P THU
ạ ộ
ứ
ấ
ị
ị
ổ Là các t hàng hoá, d ch v
ả ch c ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ậ ụ có thu nh p ch u thu
ế.
3
ế ấ
=
x
ế
Thu su t thu TNDN
ế
Thu ế TNDN ả ộ ph i n p
ầ ậ Ph n trích l p ỹ qu KH&CN (n u có))
(Thu nh p ậ tính thuế
ả ỗ
đ
=
Thu nh p ậ tính thuế
Thu nh p ậ ch u ị thuế
Thu nh p ậ c ượ đ mi n ễ thuế
Các kho n l ượ ế c k t ể chuy n theo quy đ nhị
=
+
ị
Thu nh p ậ ế ch u thu
Doanh thu
Chi phí ừ ượ c tr đ
Các kho n ả thu nh p ậ khác
4
ể ậ
ị ứ ề ề
ộ ề ụ ể ả ợ c h ượ ệ ư ệ ề
(1) DOANH THU ế Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là toàn b ti n bán ị hàng, ti n gia công, ti n cung ng d ch v k c tr giá, ưở ụ ng, không ph thu, ph tr i mà doanh nghi p đ ề ượ c ti n. phân bi
ượ c ti n hay ch a thu đ ụ ộ t đã thu đ
ØĐ i v i DN kê khai, n p thu GTGT theo
ố ươ ế ộ ph
ế ế ấ ng ừ thu : Doanh thu tính thu TNDN là
ế ớ pháp kh u tr doanh thu không có thu GTGT .
ế ộ ố
ØĐ i v i DN kê khai, n p thu GTGT theo ế thì doanh thu tính thu TNDN
ế ươ ng ph bao g m ồ
ớ ự pháp tr c ti p ế ả c thu GTGT 5
́
́
̉ ̣ ̉
ƯỢ CHI PHÍ Đ ừ c tr , DN đ
C TR ̀ ư ượ c tr
Ừ moi khoan chi nê u
ư ́
̀
̀ ượ ca c khoan chi không đ Tr ́ ư đa p ng đu các điê u kiên sau:
ủ
ế
ấ
ả
ự ế
ạ ộ phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a
a) Th c t DN;
ứ
ủ
ơ
ừ ợ
ị
b) Có đ hoá đ n, ch ng t
h p pháp theo quy đ nh.
ả
ế
ụ ừ
ầ
ơ
ệ
ở
ồ
ị ế ặ
ứ
ừ
ề
ị c) Kho n chi n u có hoá đ n mua hàng hoá, d ch v t ng l n có giá tr ồ ừ 20 tri u đ ng tr lên (giá đã bao g m thu GTGT) khi thanh toán t ả ph i có ch ng t
thanh toán không dùng ti n m t.
ợ
ị ừ
ệ
ị ng h p mua hàng hóa, d ch v t ng l n có giá tr t
ơ
ở
ầ ể
ậ
Tr ườ ồ ư
ề ậ
ặ ị
ượ
ừ
ị
ứ ư c tính vào chi phí đ
ườ
ợ
ụ ừ 20 tri u ờ ế đ ng tr lên ghi trên hóa đ n mà đ n th i đi m ghi nh n chi phí, DN ừ thanh toán không dùng ti n m t ch a thanh toán và ch a có ch ng t ượ thì DN đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu . ế 6 Tr
ng h p khi thanh toán, DN không có ch ng t
ố ớ
ứ ỉ
ừ ả
ề
ề
ặ
ả
thanh toán không dùng ti n m t thì DN ph i kê khai, đi u ch nh gi m chi phí đ i v i
ứ
ụ
ầ
ị
ị
ừ
ph n giá tr hàng hóa, d ch v không có ch ng t
thanh toán không
ề
ế
ệ
ề
ặ
ằ
ỳ
dùng ti n m t vào k tính thu phát sinh vi c thanh toán b ng ti n
m tặ .
̉ ̣
C TR
ƯỢ ệ
ủ ợ
ữ
ấ
ả
̀
́
̉ ượ
̣ ̣ ̣ ̉
Ừ ị trừ ph n giá tr ầ ượ ồ c b i ng h p b t kh kháng và không đ ̀ ư (TT c tr
CHI PHÍ KHÔNG Đ ề ứ ả 1. Kho n chi không đáp ng đ các đi u ki n trên, ườ ổ ấ t n th t trong nh ng tr ườ câ n nôp hô s xa c đinh cu thê đê đ ̀ ơ ng th 96/2015/TTBTC);
ấ
ử ụ
ạ ộ
ấ
ấ ờ ứ
ả
ộ
ở ữ
ề
ị ủ ổ
ệ ấ
ạ ố ớ
ế
ị
ả 2. Chi kh u hao TSCĐ không s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh ụ ch ng minh tài s n thu c doanh hàng hóa, d ch v ; không có gi y t ả ượ ả c qu n lý, quy n s h u c a doanh nghi p; kho n chi không đ ấ ị ứ ượ t m c quy đ nh; kh u hao h ch toán trong s sách; chi kh u hao v ấ ề ử ụ ấ đ i v i TSCĐ đã kh u hao h t giá tr ; quy n s d ng đ t lâu dài…
M i:́ơ
ụ
ụ
ứ
ạ
ộ
ệ
ề
ể ổ i lao đ ng và đ t c tính vào chi phí đ
ẻ
ụ ư ệ ệ
ắ
ặ
ườ TSCĐ cua DN ph c v cho ng ượ ộ đ ng giáo d c ngh nghi p đ 7 ồ ể g m: th vi n, nhà tr , khu th thao và các thi ề đi u ki n là TSCĐ l p đ t trong các công trình ph c v cho ng
ch c ho t ượ ừ c tr bao ấ ủ ế ị ộ t b , n i th t đ ườ ụ ụ i
ệ ạ
ộ
ơ ở ậ
ấ
ế ị
lao đ ng làm vi c t
i DN; c s v t ch t, máy, thi
t b là TSCĐ
ể ổ ứ
ạ ộ
ụ
ệ
ề
dùng đ t
ch c ho t đ ng giáo d c ngh nghi p.
̉
ầ
ậ ố ớ
ệ ng, hàng hóa:
ệ Đ i v i ph n chi v
ượ ứ
ệ ượ ệ
ệ
ộ ố ượ ị
ượ
ừ
ị
3. Chi mua nguyên li u, v t li u, nhiên li u, t năng l ố ớ ị đ nh m c tiêu hao đ i v i m t s nguyên li u, ậ ệ v t li u, nhiên li u, năng l ng, hàng hóa đã ứ ẽ ướ ượ c ban hành đ nh m c s không đ c Nhà n ượ c tr khi xác đ nh thu c tính vào chi phí đ đ ế ị ậ nh p ch u thu .
ả ề
nê u ́
ả ứ
ủ 4. Chi tr ti n thuê tài s n c a cá nhân ừ ầ ủ ồ ơ không có đ y đ h s , ch ng t
̀ thuê ta i san.
8
ề ươ
ề
ề
ưở
5. Chi ti n l
ng, ti n công, ti n th
ợ ng, tr
ả ả
ả
ấ
ườ
c p và các kho n ph i tr khác cho ng
i lao
ườ
ạ
ợ
đ ngộ trong các tr
ng h p: đã h ch toán vào
ự ế
ư
ỳ
chi phí SXKD trong k nh ng th c t
không
ữ
ả
ả
ượ
ụ
ị
chi tr ; nh ng kho n không đ
c quy đ nh c
ứ
ể
ặ
ừ
ề
th ho c không có ch ng t
thanh toán; ti n
ươ
ủ
ủ
ủ
ề
l
ng, ti n công c a ch DNTN, ch công ty
ậ
ộ
TNHH m t thành viên, các sáng l p viên, thành
ữ
ườ
ự
viên HĐQT mà nh ng ng
i này không tr c
ế
ề
ti p tham gia đi u hành SXKD.
̉
M i:́ơ
ượ
ể
c tính vào chi phí đ ả i lao đ ng không đ ượ c h ộ
ượ
ạ
ưở ợ
ộ
ế
ậ
ộ
9
ủ
ậ
Không đ ượ c ớ ừ ố tr đ i v i chi mua b o hi m nhân ượ ộ ườ ọ c th cho ng ệ ưở ụ ể ề ng và ghi c th đi u ki n đ ứ m c đ i m t trong các ng t c h ả ồ ồ ơ h s sau: H p đ ng lao đ ng; Tho ướ ể c lao đ ng t p th ; Quy ch tài ổ chính c a Công ty, T ng công ty, T p
ế
ưở
ủ ị
đoàn; Quy ch th
ng do Ch t ch
ả
ổ
ố
ộ
ồ
ị
H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c,
ế
ố
ị
Giám đ c quy đ nh theo quy ch tài
ủ
ổ
chính c a Công ty, T ng công ty.
ườ
ệ
ợ
ệ
Tr
ng h p doanh nghi p Vi
t Nam
ệ
ớ
ồ
ợ
ướ
ký h p đ ng v i doanh nghi p n
c
ngoài trong đó nêu rõ doanh nghi p ệ
ệ
ề
ả
ị
Vi
t Nam ph i ch u các chi phí v
ỗ ở
ướ
ch
cho các chuyên gia n
c ngoài
ờ
ở
ệ
trong th i gian công tác
Vi
t Nam
ề
thì ti n thuê nhà cho các chuyên gia
ướ
ệ ạ
ệ
n
c ngoài làm vi c t
i Vi
t Nam do
ệ
ệ
ả ượ
doanh nghi p Vi
t Nam chi tr đ
c
ượ
ừ
ị
tính vào chi phí đ
c tr khi xác đ nh
ế
ậ
ậ
ị
thu nh p ch u thu thu nh p doanh
nghi p.ệ
ụ ằ ứ
ộ i lao đ ng ề cho
ể
ỹ ả
ệ ườ ậ cho ng ằ ầ ừ . Ph n chi b ng ti n ườ ồ ệ i/năm. t quá 05 tri u đ ng/ng ặ ộ
ườ
ượ ườ
ỹ
ầ ỹ ư ư ể
ắ ị ể ộ ả
ệ ệ
ườ
i lao đ ng đi công tác:
ộ ụ ấ
ườ
ố
ế
ệ
ự
ặ
ượ
ệ
ế ộ ộ ủ ừ
ượ
ả
c tr kho n chi khoán.
ấ
ả
ồ ỹ ủ
ệ
ộ
6. Ph n ầ chi trang ph c b ng hi n v t ơ không có hoá đ n, ch ng t ượ ộ ườ ng i lao đ ng v ộ ầ 7. Ph n trích n p các qu b o hi m b t bu c ho c KPCĐ ượ ứ ộ v i lao đ ng t cho ng t m c quy đ nh; Ph n chi v ự ồ ệ i/tháng đ n p qu h u trí t quá 1 tri u đ ng/ng ự ộ nguy n, qu an sinh xã h i, mua b o hi m h u trí t ộ nguy n cho ng i lao đ ng. ỏ ứ ụ ấ ườ B m c 8. Chi ph c p cho ng ộ ả ế ố ớ i lao đ ng kh ng ch đ i v i kho n chi ph c p cho ng ừ ượ ượ ệ c tr c tính vào chi phí đ đi công tác, doanh nghi p đ ợ ườ ị ừ ứ ơ ng h p theo quy đ nh. Tr n u có hóa đ n, ch ng t ộ ườ ụ ấ doanh nghi p có khoán ph c p cho ng i lao đ ng đi ế ệ công tác và th c hi n đúng theo quy ch tài chính ho c quy ch n i b c a doanh nghi p thì đ c tính vào chi phí đ 9. Chi đóng góp hình thành ngu n chi phí qu n lý c p trên 10 ứ 10. Chi đóng góp vào các qu c a các Hi p h i quá m c
ị
quy đ nh.
ổ t quá m c phân b
ượ ả ề
ầ ố
ướ
11. Ph n chi phí thuê TSCĐ v theo s năm mà bên đi thuê tr ti n tr
ứ c.
ả
ổ ứ ấ ụ
ượ ố ạ
ể ề ố ả ầ 12. Ph n chi phí tr lãi ti n vay v n s n xu t kinh doanh ả ủ ố ượ c a đ i t t quá ch c tín d ng v ng không ph i là t ờ ấ ơ ả ứ i th i 150% m c lãi su t c b n do NHNN công b t đi m vay.
ố ả ườ ợ .
ể ề ệ
ể ầ ư
ả ả ượ ề ệ Tr ng h p , trong quá trình kinh doanh có vào DN khác thì ừ c tr khi xác ề c tính vào chi phí đ
ị ề 13. Chi tr lãi ti n vay đ góp v n đi u l ủ ố DN đã góp đ v n đi u l ả kho n chi tr lãi ti n vay đ đ u t ượ kho n chi này đ ế ị ậ đ nh thu nh p ch u thu .
ỳ ạ ế ả
ỳ ướ c theo k h n mà đ n k ế ư 14. Các kho n chi phí trích tr ặ ạ h n ch a chi ho c chi không h t. 11
ử ụ ự ả ậ 15. Trích, l p và s d ng các kho n d phòng không
ướ ẫ ủ ộ đúng h ng d n c a B Tài chính.
ệ ỗ ỷ ố ạ 16. L chênh l ch t giá h i đoái do đánh giá l i các
ụ ề ệ ả ạ ệ ố ỳ ế ố kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i k tính thu .
ợ ế ụ ả ợ ồ 17. Chi tài tr cho y t , giáo d c (bao g m c chi tài tr
ạ ộ ứ ụ ề ệ cho ho t đ ng giáo d c ngh nghi p), nghiên c u khoa
ỗ ợ ụ ậ ả ắ ọ h c, h tr kh c ph c h u qu thiên tai, nhà tình
ươ ố ượ ặ ị th ng… không đúng đ i t ng quy đ nh ho c không có
ồ ơ ậ ợ h s xác nh n tài tr .
ầ
ả
ệ
ạ
ướ c t Nam
ơ ở ườ ng trú t ứ
ượ
ứ
18. Ph n chi phí qu n lý kinh doanh do công ty n ổ ngoài phân b cho c s th v
i Vi ổ t m c tính toán theo công th c phân b .
ả
ượ
ắ
ằ
ồ
c bù đ p b ng ngu n kinh phí
19. Các kho n chi đ khác.
ệ
ế
ầ ạ
ả ệ
ử
ộ
ơ
ượ
ng, kinh doanh casino v
t quá 4% doanh thu t
ố 20. Ph n chi phí liên quan đ n vi c thuê qu n lý đ i ớ có v i ho t đ ng kinh doanh trò ch i đi n t ừ ưở th ạ ộ các ho t đ ng này
ề ầ ư
ơ ả
ự
ạ
xây d ng c b n trong giai đo n
ầ ư
21. Chi v đ u t đ u t
hình thành TSCĐ.
ự
ế
ệ
ủ ở ữ
ả ố
ế ệ
ủ
ả
22. Các kho n chi có liên quan tr c ti p đ n vi c 12 tăng, gi m v n ch s h u c a doanh nghi p: phát
ổ ứ
ế
ổ
hành c phi u, c t c…
ạ ề
ề
ả
ạ
23. Các kho n ti n ph t v vi ph m hành chính bao
ế ộ
ạ
ậ
ạ
ồ
g m: vi ph m lu t giao thông, vi ph m ch đ đăng
ế ộ ế
ạ
ố
ký kinh doanh, vi ph m ch đ k toán th ng kê, vi
ậ ề
ạ ề
ế
ạ
ả
ph m pháp lu t v thu và các kho n ph t v vi
́
ủ
ạ
ậ
ị
ph m hành chính kha c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế
ầ
ượ
ừ
ặ
ấ
24. Thu GTGT đ u vào đã đ
c kh u tr ho c
ừ ườ
ế
ế
ế
ợ
hoàn thu ; thu TNDN, thu TNCN tr tr
ng h p
ệ
ề
ồ
ợ
ộ
ị
doanh nghi p ký h p đ ng lao đ ng quy đ nh ti n
ươ
ả
ườ
ế
ộ
ồ
l
ng tr cho ng
i lao đ ng không bao g m thu
TNCN.
Ị
ế ế ệ
Ể Ỗ Ỗ (5) XÁC Đ NH L VÀ CHUY N L Doanh nghi p sau khi quy t toán thu mà b l ị ỗ ị
ộ ố ỗ ậ ậ thì ế vào thu nh p (thu nh p ch u thu
ể ừ ữ ế ậ chuy n toàn b s l ế ủ ễ đã tr thu nh p mi n thu ) c a nh ng năm ti p theo.
Th i gian chuy n l
ờ
ờ ạ ẽ ế ể ỗ không quá 5 năm. Quá th i h n 5 ể phát sinh ch a chuy n h t thì s không
ế ố ỗ ể ư ậ ủ năm, n u s l ượ đ c chuy n vào thu nh p c a các năm sau.
ệ ổ
ổ ượ ừ phát sinh tr
Doanh nghi p chuy n đ i lo i hình doanh nghi p thì ệ ố ỗ c tr vào thu s l ể ậ nh p cùng năm c a doanh nghi p sau khi chuy n đ i, và không quá 5 năm.
13
ạ ể ể c khi chuy n đ i đ ệ ướ ủ ổ
ệ ố
Ỹ i đa 10% ế
ế
(6) TRÍCH L P QU KH&CN ậ thu nh p tính c ỹ ể ậ c khi tính thu TNDN đ l p Qu
Ậ Doanh nghi p đ ượ trích t ướ thu hàng năm tr ể phát tri n KH&CN.
Trong th i h n 5 năm k t
ử ụ ể ừ ặ ế ế
ờ ạ ượ ặ ử ụ ả ộ ệ ầ ươ ứ ầ
ừ ố ế ỹ ậ khi trích l p, n u qu ử ụ c s d ng ho c s d ng không h t 70% không đ ụ ho c s d ng không đúng m c đích thì doanh nghi p ế ng ng và ph n ph i n p NSNN ph n thu TNDN t lãi phát sinh t s thu TNDN đó.
Doanh nghi p không đ
ả
ệ ể
ỹ ạ ị ị
ừ ượ c tính các kho n đã chi t ệ ủ Qu phát tri n KH&CN c a doanh nghi p vào chi phí ế ậ ộ ho t đ ng SXKD khi xác đ nh thu nh p ch u thu trong k .ỳ 14
Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh
ệ ủ ể ọ ỹ
ỉ ượ ử ụ ầ ư ệ ọ nghi p ch đ c s d ng cho đ u t khoa h c, công
ệ ạ ệ ứ ủ ả ầ ơ ngh t i Vi t Nam và ph i có đ y đ hóa đ n, ch ng
ừ ợ ủ ậ ị t h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ế Ấ
(7.1) THU SU T
ứ a. M c thu su t ổ ế ấ ph thông: 20%
ạ ộ ế d u ầ
b. Đ i v i ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, khai thác ế khí t t Nam: 32% đ n 50%. ố ớ ệ ạ i Vi
ạ ộ ố ớ
́ ́ ́ ̃ ́ ư ư ế c. Đ i v i ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, khai thác các (bạch kim, vàng, bạc, m ỏ tài nguyên quý hi m ế thiếc, wonfram, antimoan, đá quý, đất hiếm hoặc mỏ có từ 70% diện tích được giao trở lên ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thuộc danh mục địa bàn ưu đãi thuế TNDN theo quy định của pháp luật) là 50% hoặc 40%. 15 ́ d. Ca c m c thuê suâ t u đa i kha c.

