CH
NG 1
ƯƠ
Ấ Ấ
Ạ Ạ
Ử Ử
C U T O NGUYÊN T C U T O NGUYÊN T Atomic Structure
C U T O NGUYÊN T
Ạ
Ấ
Ử
H TẠ NHÂN
2
V ĐI N T Ỏ Ệ Ử
KH I L
NG VÀ ĐI N TÍCH CÁC H T
Ố ƯỢ
Ạ
Ệ
Tên
ng
Đi n tích
Kh i l
ố ượ
ệ
Kí hi uệ
(kg)
ñvklnt
(C)
Đi n tệ ử Proton Neutron
e p n
9,11.10-31 1,67.10-27 1,67.10-27
5,49.10-4 1,01 1,01
-1,60.10-19 +1,60.10-19 0
Töông ñoái ñ/v e -1 +1 0
Hydro nh không có n tron
ẹ
ơ
3
H1 1
N H AÄN XEÙ T
S electron b ng s proton. ằ
ố
ố
ng nguyên t
t p trung
h t
ử ậ
ở ạ
ố ượ
Kh i l nhân .
R(nguyên t
) ử ≈ 105 R(nhân).
4
ơ ả ủ
ư
ặ
Z và A là hai đ c tr ng c b n c a nguyên tử
ệ
ố
Z
ử ng nguyên t
ử
Z - Đi n tích h t nhân = s proton ạ B c nguyên t ậ • A – s kh i l ố ượ ố A = s proton+ s neutron ố
ố
5
i đây
NG D NG Ụ Ứ Hoàn thành s li u trong b ng d ả ố ệ
ướ
A N N/Z Z Nguyên tử
20 Ca 40 20 1
I 127 74 53 1,40
6
Tl 204 1,52 81 123
N G U YEÂN TO Á H O AÙ H O ÏC
các nguyên t có cùng Z ử ừ ượ ạ .
hóa h c ọ
XA Z
7
• Đ c t o thành t • Ký hi uệ X – nguyên t ố A- s kh i ố ố Z – đi n tích h t nhân ệ ạ
Đ NG V
Ồ
Ị
Có cùng s proton (cùng 1 ng t
hóa h c)
ố
ố
ọ
. Khác s kh i hay s n tron
ố ơ
ố
ố
ồ
ẹ
1
ơ
H3 1
Ví dụ - Các đ ng v c a Hydro (Z = 1) ị ủ H1 Hydro hay Hydro nh ( 99,98%) 1H2 Đ teri ( 0,016 % ) Triti ( 0,001%)
8
Ụ
Tính nguyên t
NG D NG Ứ kh i trung bình c a Argon ử ố
36Ar (0,34%) ; 38Ar (0,06%) ; 40Ar (99,6%)
+
+
34,0.36
6,99.40
=
=M
87,39
06,0.38 100
9
ủ
Mol (h SI)ệ
ấ , ion,
23 ti u phân c u 1 mol ch t ch a 6,022.10 ể ứ ấ , phân t ấ (nguyên t trúc c a ch t ử ử ủ electron….).
2 . 6,022.1023 ion H+
ứ
Ví dụ 2 mol ion H+ ch a: 4 mol electron ch a: ứ 4. 6,022.1023 electron.
10
PH B C X ĐI N T
Ổ Ứ Ạ Ệ Ừ
l n = c
11
E = hn = hc/l
QUANG PH LIÊN T C Ổ
Ụ
12
Hb
Ha
Hd
H g
QUANG PH NGUYÊN T - QUANG PH V CH Ổ Ạ Ổ Ử
Hydro
He
13
Ne
THUY T C U T O NGUYÊN T
Ạ
Ấ
Ế
Ử
ử
Thuy t c u t o nguyên t ế ấ ạ c a Thomson.(1898)
ủ
M u hành tinh Rutherford. (1911)
ẫ
M u nguyên t
theo Bohr. (1913)
ẫ
ử
14
J. J. Thomson – Atomic Model MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ
là m t qu c u bao g m các ph n ầ ả ầ
ồ phân tán ệ ử
15
Nguyên t ộ ử ng và các đi n t tích đi n d t ươ ệ ử đ ng đ u trong toàn kh i c u ố ầ . ề ồ
Rutherford’s Model (1911)
16
NH N XÉT
Ậ
Ư
c s t n t i c a h t nhân U ĐI M Ể Ch ng minh đ ứ
nguyên t chi m ph n l n kh i l ng nguyên t ử ượ ự ồ ạ ủ ạ ố ượ ế ầ ớ ử
ƯỢ
ề ủ
là ượ ượ c tính b n c a nguyên t ử c quang ph c a nguyên t ổ ủ ử
17
NH Ể C ĐI M i thích đ - Không gi ả i thích đ -Không gi ả quang ph v ch ổ ạ
Ẫ
18
The Bohr Model M U NGUYÊN T THEO BOHR Ử (1913)
Ề Ủ
BA TIÊN Đ C A BOHR
ỹ ạ
ứ ạ
ề ấ
ỉ ượ
ượ
qu đ o b n
mvr = nh/2p Khi quay trên qu đ o b n electron ng). không b c x (không m t năng l ượ c phát ra hay h p ấ ề ể ừ
Năng l ụ
ỹ ạ
ng ch đ th khi electron chuy n t này sang qu đ o b n khác. ỹ ạ
ề D E = | Et - Ec | = hn
19
U ĐI M C A THUY T BORH
Ư
Ủ
Ể
Ế
ụ
ử ượ có 1electron ng, t c đ c a ộ ủ ố ệ ỹ ạ
4
2
hóa năng l ng c a ng t ượ ủ ỹ ạ ượ ề ử
p 2
(cid:246) (cid:230)
-=
=
n
= hE
2 Z
h
me 2 h
1 2 n t
1 2 n c
(cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) Áp d ng đúng cho h nguyên t Tính bán kính qu đ o,năng l electron trên qu đ o b n. Xác minh tính l electron En = –13,6Z2 /n2 [eV] c l ł Ł
c ả ượ
ủ
20
Gi i thích đ quang ph v ch c a ổ ạ ng t ử .
ng và quang ph v ch
Các m c năng l ứ
ổ ạ
ượ cu nguyên t
Hydro
ả
ử
(cid:246) (cid:230)
)
n
( -=
= hE
eV 6.13
(cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231)
1 2 n t
1 2 n c
ł Ł
Lyman
)
( -=
n = hE
eV 6.13
1 2 1
1 2 cn
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) ł Ł
(cid:246) (cid:230)
Balmer
)
n
( -=
= hE
eV 6.13
1 2 2
(cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231)
ł Ł
Paschen
(cid:246) (cid:230)
)
( -=
n = hE
eV 6.13
1 2 3
(cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231)
1 2 cn 1 2 cn
21
ł Ł
Quang ph phát x cu nguyên t
Hydro
ổ
ạ
ả
ử
ngo i.
ạ
ề ử
ề
ả ế
.
ủ
ọ ề
ồ
ề
ồ
ề
ạ
ồ
• nt = 1 dãy Lyman – mi n t • nt = 2 dãy Balmer - mi n kh ki n dãy ph quan tr ng c a Hydro ổ • nt = 3 dãy Paschen – mi n h ng ngo i. ạ • nt = 4 dãy Brackett - mi n h ng ngo i xa. ạ • nt = 5 dãy Pfund - mi n h ng ngo i xa.
22
H
t2
c2
H
GI PH
I THÍCH THÀNH CÔNG NG TRÌNH Rydberg
Ả ƯƠ
4
2
p 2
(cid:246) (cid:230)
n
=
-=
= hE
h
2 Z
c l
me 2 h
(cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231)
1 2 n t
1 2 n c
23
ł Ł
n
= 1/l
= R
(1/n
-1/n
)
‘
¥
ng n = 1, 2, 3, 4…..
n - s nguyên d
ố
ươ
nt < nc
n
- s sóng (cm
-1 )
ố
R
- h ng s Rydberg R
ố
ằ
H = 109678 cm-1
1/l = 1,097.107 m 1 (1/ 22 1/nc
2 ); nc = 3,4,5,6
Ha
Hb
Hg
Hd
Ký Hi uệ
2 2 2 2 nt
3 4 5 6 nc
l (Å) 6563,1 4861,3 4340,5 4101,7
màu chàm tím Đỏ
24
xanh lam
NG D NG
Ứ
Ụ
Tính năng l
ng đ u ượ ở ố b n m c năng l ứ ượ ầ
ạ
ổ
gi a b n m c này?
1/ Có bao nhiêu v ch ph xu t hi n trong quang ph phát x ạ 6 c a H do s di chuy n đi n t ủ
ệ ấ ổ ệ ử ữ
ự
ứ
ể
ố
Ứ
ủ
ể
ệ ử ẽ
s cho v ch ph có ạ
ổ
2/ ng v i b t n s cao nh t? ố ầ
c chuy n nào c a đi n t ớ ướ ấ 4→1
Ứ
ớ ướ
ủ
ể
ệ ử ẽ
s cho v ch ph có ạ
ổ
3/ ng v i b t n s th p nh t? ầ
c chuy n nào c a đi n t ấ
ố ấ
4→3
25
tiên c a nguyên t ủ ng [ev] ử H
NH
C ĐI M C A THUY T BORH
ƯỢ
Ủ
Ế
Ể
i thích đ ượ ộ ộ ủ ổ.
c đ b i c a quang ph ơ ọ ổ ể . i s d ng đl c h c c đi n ẳ ặ
ủ ị
chuy n t • Không gi hóa năng ng t • Không gi ả • Tính toán l ạ ử ụ • Xem electron chuy n đ ng trên m t ph ng. ộ ể • Không xác đ nh đ ượ ị qu đ o này sang qu đ o khác. ỹ ạ ể ừ i thích đ ả c v trí c a electron khi di ỹ ạ ử c s l ượ ự ượ
l ượ
• Áp d ng cho ng t ph c t p ch cho k t qu đ nh ử ứ ạ ả ị ế ỉ ng. ụ
26
tính.
NG T NG T
C U TRÚC L P V ELECTRON Ớ Ỏ Ấ C U TRÚC L P V ELECTRON Ấ Ớ Ỏ THEO C H C L Ơ Ọ ƯỢ THEO C H C L Ơ Ọ ƯỢ
Ử Ử
Ba lu n đi m c b n c a c h c l ng t ơ ọ ượ ơ ả ủ ể ậ . ử
Tr ng thái c a electron trong nguyên t Hydro. ủ ạ ử
ph t p. ạ ủ ử ạ
27
Tr ng thái c a electron trong nguyên t C u hình electron c a nguyên t . ủ ử ấ
BA LU N ĐI M C B N Ể Ậ Ơ Ả Lu n đi m 1 ể
Tính l ng nguyên (h t và sóng) c a các h t vi mô. ậ ạ ưỡ ủ ạ
ệ ứ ằ
ủ ạ
• H th c L. de Broglie (1924) : h - h ng s Plank = 6,625.10 ố ng c a h t vi mô m – kh i l ạ ố ượ l = v – t c đ c a h t vi mô ộ ủ ố l - b c sóng ướ
-27 [erg.s] h mv
28
Nhi u x electron c a Davisson và Germer
ủ
ễ
ạ
29
Lu n đi m 2 ậ ể NGUYÊN LÝ B T Đ NH HEISENBERG Ị Ấ
ể
Không th xác đ nh đ ng ồ th i chính xác c v trí và t c đ c a h t vi mô . ị ả ị ạ ờ ố ộ ủ
D
=
=
. vx
v.x
h p2 m
m
x
D ‡ D D ‡ D D
h m2
m
30
p
Lu n đi m 3
ể
ậ
Ph
ng trình sóng Schrödinger
ươ
2
2
2
2
(
)
2
2
2
2
Y ¶ Y ¶ Y ¶ p 8 m + + + =Y - VE 0
¶ ¶ ¶ x y z h
ng
→ mô t ế ộ ở tr ng thái d ng ả
31
ạ ). ể th năng ạ không thay đ i theo th i gian ổ chuy n đ ng c a h t vi mô trong tr ủ ạ ườ ừ (tr ng thái c a h ủ ệ ờ
ộ
ng toàn ph n c a h t vi mô
• E = th năng (V) + đ ng năng ế E (x,y,z) năng l ượ • V(x,y,z) th năng c a h t vi mô t ủ ạ ầ ủ ạ ạ ế
" Y (x,y,z ) hàm sóng mô t
→ mô t chuy n đ ng trong không gian i (x,y,z). tr ng thái c a h t vi mô ủ ạ ả ạ ộ ể ả
2
"
Y (x,y,z) – m t đ xác su t có m t c a h t vi mô ấ
ậ ộ t i đi m có t a đ (x, y, z) , có d u d ộ ọ ạ ặ ủ ạ ng . ươ ấ ể
2
•
ặ ủ ạ
32
th tích dV v i tâm đi m có t a đ x,y,z ấ ớ ọ ộ ể
Y (x,y,z).dV –xác su t có m t c a h t vi mô trong ph n t ầ ử ể và dV= dx.dy.dz
•ĐI U KI N CHU N HÓA C A HÀM SÓNG.
Ủ
Ẩ
Ệ
Ề
2
y
,(
dVzyx
).
,
=
1
all
space
(cid:242)
Y đ n tr , liên t c và h u h n ụ ữ ơ ạ ị
và E là nghi m c a ph ng trình Y ủ ệ ươ
ng trình sóng Schrödinger ch gi ươ
ng h p nguyên t c i đ ỉ ả ượ Hydro và ử ườ
ử
33
Ph chính xác cho tr ion có m t electron . Đ i v i các nguyên t nhi u đi n t . i g n đúng ợ ố ớ ả ầ ộ ệ ử ph i gi ả ề
2
2
2
2
Ạ Ử TR NG THÁI ELECTRON TRONG NGUYÊN T H
p 8
m
(
)
+
+
+
=Y
Y ¶ Y ¶ Y ¶
VE
0
2
2
2
2
-
x
y
z
h
¶ ¶ ¶
Y
(q ) = R(r).Y(q
)
(j ).Q
,j ) =R(r).F
,j ,f )
j
2p
; 0 £
p
q
£
Y
e
34
- hàm orbital nguyên tử ( r,q R( r) – hàm bán kính Y(q – hàm góc 0 £ £ x2 + y2 +z2 = r2 V = -e2/ 4p 0r .cos j x = r.sinq .sin j y = r.sinq z = r.cosq
K T QU
Ế
Ả
=j
,r(
,(Y).r(R)
,
)
,n
m,
,n
m,
j q q y
2
n
[eV ] (ng t Hydro ) ử
= -13,6/n E 2 n
2
)
E = -13,6Z /n [eV] (ion d ng Hydro ạ
ℓ
35
Orbital nguyên t
n = 1, 2, ...¥ ; ℓ =0,1, 2,..(n-1); m = - ℓ,…,0,.,+ ℓ
đ
c xác đ nh b i t p
ử ượ
ở ậ
ị
h p ba s l
ng t
.
ố ượ
ọ
ử
Khái ni m đám mây electron.
ệ
Đám mây electron là vùng không gian
quanh h t nhân trong đó xác su t có m t
ạ
ấ
ặ
c a electron l n h n 90%
.(ORBITAL
ủ
ớ
ơ
NGUYÊN T )Ử
36
Ý nghĩa s l
ng t
ố ượ
ử
chính n
ng c a
ượ
ủ
n = 1, 2, 3, …, ¥ Xaùc ñònh tr ng thái năng l ạ
electron
c trung bình c a đám
ướ
ủ
4
2
2
2
18
-=
-=
-=
-
mây electron E
Z
10.18,2
J
6.13
eV
2
2
2
e 8
Z n
Z n
Xaùc ñònh kích th me 2 2 hn 0
2
( ll
) + 1
=
(cid:252) (cid:236) ø Ø
r
1
2
na 0 Z
1 -+ 1 2
n
37
(cid:253) (cid:237) œ Œ ß º (cid:254) (cid:238)
ộ
ẽ ị (l p electron) m t l p l ng t Các electron có cùng giá tr n s thu c ử ớ ộ ớ ượ
n 1 2 3 4 5 6 7
38
K L M N O P Q L p eớ
Ý nghĩa s l
ng t
orbital
ố ượ
ử
ℓ
ℓ = 0, 1,..(n – 1)fi ị ℓ m i giá tr c a n có n giá tr ị ủ ỗ
ộ
Các electron có cùng giá tr n và ị phân l p electron (phân l p l ớ ượ ℓ t o thành m t ạ ng t ) ử ớ
ℓ 0 1 2 3
→ Ký hi u phân l p: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d…
Phân l p electron s p d f ớ
39
ệ ớ
Xác đ nh tên và hình d ng c a AO
ủ
ạ
ị
p
ℓ = 0 fi orbital S , Y( q , j ) = 1/2 fi hình qu c u. ả ầ
orbital p , d ng hai qu c u ti p xúc nhau ℓ = 1 fi ả ầ ế ạ
orbital d , d ng b n qu c u ℓ = 2 fi ả ầ ạ ố
40
ℓ =3 fi orbital f
ℓ
Ý nghĩa s l
ng t
m
ố ượ
t ử ừ
mℓ = - ℓ, …0,….+ ℓ
C m i giá tr c a ị ủ ℓ có (2ℓ + 1) giá tr c a m ứ ỗ ị ủ
ℓ .
Xác đ nh s đ nh h ng khác nhau c a AO ự ị ị ướ ủ
trong không gian d i tác d ng c a t ướ ủ ừ ụ
41
tr ng ngoài . ườ
ℓ
42
m
ℓ = 0 fi
= 0 fi 1 Orbital S
ℓ
ℓ
ℓ
43
ℓ = 1 fi
m = 0 m = ± 1
3 orbital p
m
= 0, ± 1 fi
ℓ
ℓ
ℓ
ℓ
m = – 1
m = – 2
ℓ = 2 fi
=0
m
m = ± 1, ± 2, 0 fi
5 orbital d
44
ℓ
m
= ±1, ±2, ±3, 0 fi
7 orbital f
ℓ = 3 fi
45
s
s
Ý nghĩa s l
ng t
spin m
ố ượ
t ử ừ
Xác đ nh tr ng thái chuy n đ ng riêng c a
ủ ộ ể ạ ị
quay quanh tr c c a ự ự ụ ủ
46
electron, t c là s t ứ electron.
= ± ½ ng v i hai chi u quay Giá tr mị ứ ớ ề
thu n và ngh ch v i chi u quay c a kim ủ ớ ề ậ ị
đ ng h . ồ ồ
n
ℓ
mℓ ms
L p eớ
Phân l p eớ
AO
e
47
NH N XÉT
Ậ
B ba s l
ℓ,mℓ) xác đ nh hàm
ố ượ
ộ
ị
orbital nguyên t
(n, ử AO
ng t ử
ng t
(n,
ọ
ậ ớ
Y n, ℓ, mℓ = hàm orbital T p h p b b n s l ử ộ ố ị
ầ
ℓ, mℓ , ms ) ủ
(chuy n đ ng ể
ố ượ m i xác đ nh đ y đ tr ng thái c a ủ ạ electron trong nguyên t ộ ử spin và chuy n đ ng orbital)
ể
ộ Y n, ℓ, mℓ, ms = hàm sóng toàn ph n ầ = hàm orbital-spin
48
ng c a electron trong
ạ
.
Tr ng thái năng l ủ ượ nhi u electron nguyên t ử
ề
Tr ng thái c a electron cũng đ c xác đ nh b ng 4 ượ ằ ị
ủ n, ạ s l ố ượ
ng t nh hình d ng c a ử ℓ, ml, ms . ươ ự ủ ư ạ
ậ
ng t Hình d ng AO cũng t ạ Hydro. nguyên t ử Xu t hi n ệ ứ ấ Tr ng thái năng l ạ ượ ắ và hi u ng xâm nh p. ệ hi u ng ch n ệ ứ ng c a electron ph thu c vào ủ ụ ộ
49
c ả n và ℓ.
Z
S
Z
Z’ = Z - S
50
Hi u ng ch n
ệ ứ
ắ
n và ℓ
ử
• Các electron có s l ố ượ ụ ỏ
ị
ạ i các electron có s l
ng t ắ ế ố ượ
ụ
càng nh có tác d ng ch n càng c m nh và b ch n càng y u. Ng ượ ắ ng t n và l ử ạ ℓ càng l n có tác d ng ch n càng ắ ạ . y u và b ch n càng m nh ắ
ớ ị
ế
51
l p bên trong có tác d ng ch n ở ớ ụ
Các electron ớ
ng t ố
ư ắ ắ ị
ế ắ ủ ớ ụ ớ
ắ m nh các l p bên ngoài. Các electron có s ố ạ ℓ gi ng nhau thì n u n càng tăng s l ẽ ế ử ượ có tác d ng ch n càng y u, nh ng b ch n ụ càng nhi u. Tác d ng ch n c a l p ngoài v i ề l p trong không đáng k . ể ớ
ớ ế ẽ ắ
52
Các electron có n gi ng nhau thì electron nào ố có ℓ càng l n tác d ng ch n s càng y u và ụ b ch n càng nhi u. ề ắ ị
Trong cùng m t l p ch n nhau không m nh so ắ ạ
v i khi khác l p. ớ
Trong cùng m t phân l p, các electron ch n ộ ớ ớ ộ ớ ắ
ế ơ
ụ ế ắ
nhau càng y u h n. ề ư ắ ậ ị
ạ ạ
ệ ố ớ ạ
53
t đ i v i electron p, d, f . Theo chi u ns, np , nd, nf tác d ng ch n y u d n, nh ng b ch n tăng lên. Vì v y khi tăng đi n tích h t nhân (Z), thì đi n tích h t nhân hi u d ng tăng m nh đ i v i electron s, và tăng ụ y u h n l n l ơ ầ ượ ố ớ ầ ệ ệ ế
ớ
ộ
ố ớ ớ
ắ ấ
ụ
M t phân l p đã bão hòa hòan tòan electron hay bán bão hòa thì có tác d ng ch n r t m nh đ i v i l p bên ạ ngòai.
ộ
Hai electron thu c cùng m t ô l ộ ch n nhau r t y u nh ng l ấ ế
ng ượ i đ y ạ ẩ
ư
t ắ ử nhau m nh ạ
54
HI U NG XÂM NH P
Ệ Ứ
Ậ
Hi u ng xâm nh p làm tăng đ b n ậ
ộ ề
ữ
liên k t gi a electron v i h t nhân nên làm gi m năng l
ng c a electron.
ớ ạ ủ
ượ
ệ ứ ế ả
Hi u ng xâm nh p càng m nh khi các
ậ
ạ
ng t
n và ℓ c a electron càng
ử
ủ
ệ ứ ố ượ
s l nh .ỏ
55
CÁC QUY LU T PHÂN B ELECTRON
Ố
Ậ
VÀO NGUYÊN T NHI U ELECTRON
Ử
Ề
Nguyên lý v ng b n
ữ
ề
Quy t c ắ Klechcowski
Nguyên lý ngo i tr Pauli
ạ ừ
Quy t c Hund ắ
56
Nguyên lý v ng b n
ữ
ề
đi n t
đ
c phân
Trong nguyên t
ử ệ ử ượ
b vào các orbital nguyên t
sao cho
ố
ử
ng c a nguyên t
là
t ng năng l ổ
ượ
ủ
ử
th p nh t.
ấ
ấ
57
Quy t c Klechcowski
ắ
ề ớ
ℓ) tăng d n.ầ
ứ ề ằ Đi n e vào các phân l p có (n + Khi (n + ℓ) b ng nhau thì đi n e vào phân m c có
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 1 2 3 3 4 4 5 5 5 6 6 6 7 7 7 7 8 8
58
n tăng d nầ .
59
Quy t c Klechcowski
ắ
Quy t c Klechcowski là m t
ắ
ộ quy t c g n ắ
ệ
ợ
ng h p quy t c này không ắ
ề ườ
ữ
ầ đúng mang tính khái quát nghi m đúng ng h p, nh ng cũng có trong nhi u tr ư ườ nh ng tr ợ nghi m đúng. ệ
60
Nguyên lý ngo i tr Pauli
ạ ừ
ạ
ử
ể
ặ
ư
ạ c đ c tr ng b i cùng 4 s ố
ở
fi i đa 2 electron ể ứ ố
ỉ c d u. ấ ượ
không Trong ph m vi m t nguyên t ộ th có hai electron mà tr ng thái c a ủ chúng đ ượ . ng t l ử ượ M t AO Ch có th ch a t ộ có spin ng ms= +1/2 ms= - 1/2
61
Trong m t phân l p (n, ℓ) ta có:
ộ
ớ
ố
(2ℓ + 1) s orbital S đi n t
t
i đa = 2(2ℓ + 1).
ố ệ ử ố
•phân l p sớ i đa 2 đi n t - có t ệ ử ố •phân l p pớ i đa 6 đi n t - có t ố ệ ử •phân l p dớ i đa 10 đi n t - có t ệ ử ố •phân l p fớ - có t i đa 14 đi n t ệ ử ố
62
• Trong m t l p l
ng t
n, ta có:
ộ ớ ượ
ử
ớ
ộ ớ
i đa trong m t l p là 2n
2.
n phân l p (0,1,2…,(n-1)) s orbital trong m t l p là n 2 s electron t ố
ố ố
ộ ớ
L pớ : K, L, M, N, O, P, Q S electron: 2, 8, 18, 32, 50, 72, 98 t
ố i đaố
63
QUY T C HUND Ắ
ộ
ề ớ ng nh nhau, các
ứ
ượ
ớ ư ướ
ố ề
sao cho t ng spin c a
ng t
ng phân b đ u ủ
ổ
ử ạ ổ
ộ
ố
ượ ự i đa)
ố
Trong m t phân l p v i cùng nhi u AO có m c năng l electron có khuynh h vào các ô l chúng là c c đ i (t ng s electron đ c thân là t
64